Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

DỊCH SONG NGỮ TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.25 KB, 31 trang )



EBOOK

DỊCH SONG NGỮ
TOEIC
(Part 3,4,6,7)



FORMAT MỚI

2019


EBOOK TẶNG KHÔNG BÁN
SHARE MIỄN PHÍ
nhưng nhớ để nguồn để tôn trọng tác giả bạn nhé!
benzenenglish.com


-1-




THAM GIA HỌC TOEIC FREE TẠI:

group:



fanpage:


website:



Benzen English – Chúc bạn học tốt!



-2-




DỊCH SONG NGỮ TOEIC
MỤC LỤC
Bài 1: DỊCH SONG NGỮ PART 4.................................................................................-4-
Bài 2: DỊCH SONG NGỮ PART 3.................................................................................-6-
Bài 3: DỊCH SONG NGỮ PART 7.................................................................................-8-
Bài 4: DỊCH SONG NGỮ PART 7...............................................................................-11-
Bài 5: DỊCH SONG NGỮ PART 7...............................................................................-13-
Bài 6: DỊCH SONG NGỮ PART 7...............................................................................-15-
Bài 7: DỊCH SONG NGỮ PART 3...............................................................................-17-
Bài 8: DỊCH SONG NGỮ PART 3...............................................................................-19-
Bài 9: DỊCH SONG NGỮ PART 7...............................................................................-21-
Bài 10: DỊCH SONG NGỮ PART 4.............................................................................-24-
Bài 11: DỊCH SONG NGỮ - PART 6...........................................................................-26-
Bài 12: DỊCH SONG NGỮ - PART 4..........................................................................-28-

Tài liệu TOEIC khác:..................................................................................................-30-

1.GIẢI THÍCH CHI TIẾT FULL BỘ ĐỀ 200 CÂU TOEIC THÁNG 7..................-30-
2. EBOOK 30 CÂU TOEIC THÁNG 07/2019 - BENZEN ENGLISH.......................-30-
3. LỘ TRÌNH TỰ HỌC TOEIC TỪ 250 LÊN 600 TRONG VÒNG 2 THÁNG BENZENENGLISH...................................................................................................-30-
4. FULL BỘ ĐỀ TOEIC CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 06/2019 - BenzenEnglish......-30-
5. Sách TỰ HỌC TOEIC 700 FORMAT MỚI - BenzenEnglish...............................-30-
6. EBOOK PART 5 TOEIC - CUỐI THÁNG 6/2019................................................-30-


-3-




Bài 1: DỊCH SONG NGỮ PART 4

Good evening listeners! Here's your
WXRN traffic report. For anyone
traveling near the city center, there are
twenty-to thirty-minute delays entering
the city.
As you know, our city is hosting the
regional baseball tournament this week.
It begins this afternoon in the stadium,
and attendance is expected to reach
around ten thousand.
So if you have to commute into the city
this week, we strongly encourage you
to take the bus or the train.


Chúc quý thính giả buổi tối tốt lành! Đây là
bản tin giao thông WXRN. Đối với bất kỳ ai
đang lưu thông gần trung tâm thành phố,
sẽ có sự chậm trễ hai mươi đến ba mươi
phút để vào được thành phố.
Như bạn đã biết, thành phố đang tổ chức
giải bóng chày khu vực trong tuần này. Nó
bắt đầu vào chiều nay tại sân vận động, và
số người tham dự được mong đợi sẽ đạt
khoảng mười nghìn.

Vì vậy, nếu bạn phải đi lại vào thành phố
trong tuần này, chúng tôi khuyến khích
bạn đi xe buýt hoặc tàu hỏa.

VOCAB
traffic

giao thông

center
delay
host
stadium

trung tâm

expect
reach

commute
encourage
take the bus

mong đợi

chậm trễ
tổ chức
sân vận động
đạt
đi lại
khuyến khích
đi xe buýt








-4-






71. What is the main topic of the broadcast?
(A) A weather report

(B) A traffic update
(C) A celebrity interview
(D) An international news story

71. Chủ đề chính của chương trình phát
sóng là gì?
(A) Một báo cáo thời tiết
(B) Cập nhật giao thông
(C) Một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng
(D) Một câu chuyện tin tức quốc tế

72. According to the speaker, what will begin
today?
(A) A conference
(B) A seasonal market
(C) A sports tournament
(D) A concert series

72. Theo người nói, điều gì sẽ bắt đầu
hôm nay?
(A) Một hội nghị
(B) Một chợ theo mùa
(C) Một giải đấu thể thao
(D) Một loạt buổi hòa nhạc

73. What does the speaker suggest that
listeners do?
(A) Arrive early
(B) Purchase tickets online
(C) Bring warm clothes

(D) Take public transportation

73. Người nói đề nghị người nghe làm
gì?
(A) Đến sớm
(B) Mua vé trực tuyến
(C) Mang theo quần áo ấm
(D) Đi phương tiện giao thông công cộng




-5-




Bài 2: DỊCH SONG NGỮ PART 3
M-Au Hi, I'd like a ticket to the
museum's special Egyptian art exhibit.
I've heard wonderful things about it.

M-Au Xin chào, tôi muốn một vé tham dự
triển lãm nghệ thuật Ai Cập đặc biệt của
bảo tàng. Tôi đã nghe những điều tuyệt vời
về nó.

W-Am I'm sorry. That exhibit's very
popular, and we've already sold out of
tickets for the morning. We still have

some available for this afternoon,
though.

W-Am Tôi xin lỗi. Triển lãm đó rất phổ biến
và chúng tôi đã bán hết vé cho buổi sáng.
Dù vậy, chúng tôi vẫn có sẵn một số vé
cho chiều nay.

M-Au l can't wait that long. I'll have to
come back a different day. Can I
reserve a ticket in advance?

M-Au Tôi không thể đợi lâu đến thế. Tôi sẽ
quay lại vào một ngày khác. Liệu tôi có thể
đặt vé trước không?

W-Am We do offer advance sales, but
only for museum members. If you don't
have a membership, you can sign up
for one here.

W-Am Chúng tôi có cung cấp việc bán vé
trước, nhưng chỉ cho các thành viên bảo
tàng. Nếu bạn không có thẻ thành viên,
bạn có thể đăng ký tại đây.

M-Au Oh, good. I'll do that right now.

M-Au Oh, Tốt. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây
giờ.


VOCAB



ticket



museum

bảo tàng

exhibit
popular
sold out
available
reserve
in advance
offer
membership
sign up

triển lãm
phổ biến
hết
có sẵn
đặt
trước
cungcấp

thẻ thành viên
đăngký

-6-




32. Where is the conversation taking place?
(A) At a park
(B) At a museum
(C) At a theater
(D) At a car dealership

32. Cuộc trò chuyện đang diễn ra ở
đâu?
(A) Tại một công viên
(B) Tại một bảo tàng
(C) Tại một nhà hát
(D) Tại một đại lý xe hơi

33. Why does the woman apologize?
(A) An office is about to close.
(B) An event has been canceled.
(C) Some tickets are unavailable.
(D) Some prices have increased.

33. Tại sao người phụ nữ xin lỗi?
(A) Văn phòng sắp đóng cửa.
(B) Một sự kiện đã bị hủy bỏ.

(C) Một vài vé không có sẵn.
(D) Một vài giá đã tăng.

34. What does the man say he will do next?
(A) Phone a friend
(B) Register a complaint
(C) Go to a different location
(D) Sign up for a membership

34. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm
gì tiếp theo?
(A) Gọi điện cho một người bạn
(B) Đăng ký khiếu nại
(C) Đi đến một địa điểm khác
(D) Đăng ký thành viên

-7-





Bài 3: DỊCH SONG NGỮ PART 7
From: Daniel Horge, Manager
To: All employees
Date: June 1
Re: Staffing
Nancy Wollowitz, the front desk
receptionist, will be taking a two-week
vacation from June 7 to June 21. –[1]--.

A temporary worker has been hired to
fill in for her during this time.-[2]- He will
take over most of her usual duties,
including answering the phone
scheduling hair appointments, and
checking clients in and out of the
facility. Please introduce yourself to Mr.
Sans and make yourself available
should he have any questions.- [3]Additionally, please make sure that
you submit your time sheet by June 5.
Ms. Wollowitz will send in payroll
information before she leaves, so your
pay will be deposited into your account
on the normal payday of June 14. This
is important because Mr. Sans will not
be trained to use our payroll software.[4]If you have questions regarding this
matter, please contact Ms. Wollowitz
before June 7 or me after that date, and
we will be happy to help you.

Từ: Daniel Horge, Quản lý
Kính gửi: Tất cả nhân viên
Ngày: 1 tháng 6
Re: Nhân sự
Nancy Wollowitz, nhân viên lễ tân, sẽ có
một kỳ nghỉ hai tuần, từ ngày 7 tháng 6
đến ngày 21 tháng 6- [1] -. Một nhân viên
tạm thời đã được thuê để lấp vào cho cô
ấy trong thời gian này .- [2] - Anh ấy sẽ
đảm nhận hầu hết các nhiệm vụ thông

thường của cô, bao gồm trả lời điện thoại
lên lịch hẹn làm tóc và kiểm tra khách
hàng trong và ngoài cơ sở. Vui lòng giới
thiệu bản thân bạn với anh Sans và chuẩn
bị sẵn sàng nếu anh ấy có bất kỳ câu hỏi
nào .- [3] -

Ngoài ra, vui lòng đảm bảo rằng bạn nộp
bảng chấm công của mình trước ngày 5
tháng 6. Cô Wollowitz sẽ gửi thông tin về
tiền lương trước khi cô ấy rời đi, vì vậy tiền
lương của bạn sẽ được gửi vào tài khoản
của bạn vào ngày trả bình thường của ngày
14 tháng Sáu. Điều này rất quan trọng vì
Mr. Sans sẽ không được đào tạo để sử
dụng phần mềm biên chế của chúng tôi.[4] Nếu bạn có thắc mắc liên quan đến vấn đề
này, xin vui lòng liên hệ với cô Wollowitz
trước ngày 7 tháng 6 hoặc tôi sau ngày đó
và chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp bạn.

VOCAB



1) receptionist

lễ tân

2) vacation


kỳ nghỉ

-8-



3) temporary

tạm thời

4) hire

thuê

5) take over

đảm nhận

6) duty

nhiệm vụ

7) schedule

lên lịch

8) client

khách hàng


9) introduce

giới thiệu

10) additionally

ngoài ra

11) submit

nộp

12) time sheet
13) payroll
14) account
15) train
16) software
17) regarding
18) contact

bảng chấm công
lương
tài khoản
đào tạo
phần mềm
liên quan đến
liên hệ

168. Where do the recipients of the
memo most likely work?

(A) At a job-placement agency
(B) At an accounting firm
C) At a hair salon
(D) At a doctor's office

168. Nơi nào người nhận thông báo có
khả năng làm việc nhất?
(A) Tại một cơ quan giới thiệu việc làm
(B) Tại một công ty kế toán
C) Tại một tiệm làm tóc
(D) Tại phòng khám của bác sĩ

169. What is indicated about Ms.
Wollowitz?
(A) She is retiring.
(B) She found a new job.
(C) She is taking some time off.
(D) She is Mr. Horge's supervisor

169. Điều gì được nói về cô Wollowitz?
(A) Cô ấy đang nghỉ hưu.
(B) Cô ấy đã tìm được một công việc mới.
(C) Cô ấy đang nghỉ một thời gian.
(D) Cô ấy là giám sát viên của ông Horge

170. By when should employees
submit their hours?
(A) June 1
(B) June 5
(C) June 7

(D) June 14

170. Khi nào nhân viên nên nộp giờ làm
việc của họ?
(A) ngày 1 tháng 6
(B) ngày 5 tháng 6
(C) ngày 7 tháng 6
(D) 14 tháng 6

-9-


171. In which of the positions marked
[1]. [2]. [3]. and [4] does the following
sentence best belong?
“His name is Michael Sans.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]




171. Trong các vị trí được đánh dấu [1].
[2]. [3]. và [4], chỗ nào thì câu sau đây
thuộc về?
“Tên của anh ấy là Michael Sans.”
(A) [1]
(B) [2]

(C) [3]
(D) [4]

-10-




Bài 4: DỊCH SONG NGỮ PART 7
Ted:
I just received a call from John
Pelligrine. According to him, the figures
in the rental agreement you e-mailed
him this morning reflect the first quote
he was given on April 24, not the
negotiated figures agreed upon in the
subsequent meeting on April 29.

Ted:
Tôi vừa nhận được một cuộc gọi từ John
Pellectrine. Theo ông ấy, những số liệu
trong hợp đồng cho thuê mà bạn gửi qua
email cho ông ấy sáng nay phản ánh
những câu nói đầu tiên của ông ngày 24
tháng 4, chứ không phải những con số
được thương lượng đã được đồng ý trong
cuộc họp tiếp theo vào ngày 29 tháng Tư.

Mr. Pelligrine had planned to move into
the property this weekend, May 7-8, and

he wants to make sure the rental
paperwork is in place before he
finalizes the moving arrangements. He
said that he has been offered another
property, also on Grove Street, and will
proceed to rent that property if he
cannot finalize his agreement with us by
the end of office hours today.

Ông Pellectrine đã lên kế hoạch chuyển
vào nhà cuối tuần này, 7-8 tháng 5, và anh
ta muốn đảm bảo giấy tờ cho thuê được
thực hiện trước khi anh ta hoàn tất việc
sắp xếp di chuyển. Anh ta nói rằng anh ta
đã được chào bán một ngôi nhà khác,
cũng trên đường Grove Street, và sẽ tiến
hành thuê tài sản đó nếu anh ta không thể
chốt hợp đồng với chúng ta vào cuối giờ
làm việc hôm nay.

Since I'm out of town, I will leave this
urgent matter in your hands. Please
contact Mr. Pelligrine immediately and
e-mail him a corrected agreement.
Please copy me on all correspondence
regarding this matter.
Thank you. Edith

Vì tôi đã đi khỏi thành phố, tôi sẽ giao vấn
đề cấp bách này cho bạn. Vui lòng liên hệ

với ông Pellectrine ngay lập tức và gửi email cho ông một bản hợp đồng đã được
sửa đổi chính xác. Vui lòng gửi cho tôi các
bản sao chép của tất cả các thư từ liên
quan đến vấn đề này.
Cảm ơn bạn. Edith

VOCAB


-11-

receive

nhận

figure

số liệu

rental agreement

hợpđồngchothuê

agree

đồng ý







move into

chuyển vào

make sure

đảmbảo

tobe in place

được thực hiện

finalize

hoàntất

offer

chào bán/ cung cấp

proceed

tiếnhành

office hours

giờlàmviệc


out of town

đi khỏi thành phố

urgent matter

vấn đề cấp bách

immediately

ngaylậptức

correspondence

thưtừ/thưtín

-12-




Bài 5: DỊCH SONG NGỮ PART 7
To: Beniston Employees
From: Bradley Weekston, Product
Manager
Date: June 2
Subject: Product line
As many of you will be aware, our
engineering team has been developing
a new line of kitchen appliances to be

launched this fall. As such, several
training workshops will be held in
August to familiarize you with the
features of the new products.
Staff must tell their manager by the end
of the week which workshop they are
able to attend. All employees will be
paid at the overtime rate for attending
this training.
We realize this is a transitional time for
our company as we embrace a new
product line that will hopefully enable us
to become the number one supplier of
kitchen appliances in the country.

Đến: Những nhân viên công ty Beniston
Từ: Quản lý sản phẩm, ông Bradley
Weekston
Ngày: 2 tháng 6
Chủ đề: Dòng sản phẩm
Như nhiều bạn sẽ biết(nhận thức), đội ngũ
kỹ thuật của chúng ta đã phát triển một
dòng những thiết bị nhà bếp mới sẽ được
ra mắt(tung ra) vào mùa thu này. Do đó,
một số hội thảo đào tạo(buổi huấn luyện)
sẽ được tổ chức vào tháng 8 để giúp bạn
làm quen với các tính năng của các sản
phẩm mới.
Nhân viên phải nói với người quản lý của
họ vào trước cuối tuần hội thảo nào họ có

thể tham dự. Tất cả nhân viên sẽ được trả
theo mức lương ngoài giờ khi tham gia
buổi đào tạo này.

Tôi nhận thấy đây là thời điểm chuyển tiếp
cho công ty của chúng ta bởi vì chúng ta
nắm giữ một dòng sản phẩm mới mà hy
vọng rằng sẽ cho phép chúng ta trở thành
nhà cung cấp thiết bị nhà bếp số một trong
cả nước.

VOCAB


-13-

subject

chủ đề

aware

biết/ nhận thức

kitchen appliance

thiết bị nhà bếp

launch


tung ra

training workshop

buổi huấn luyện

familiarize with

quen với (việc gì)



feature

tính năng

by the end of

trước cuối

overtime rate

lương ngoài giờ

realize

nhận thấy

enable someone to + cho phép ai đó làm


Vo
supplier



nhà cung cấp





-14-




Bài 6: DỊCH SONG NGỮ PART 7
THIS OFFICE CLOSED FOR
RENOVATIONS

Văn phòng này được đóng cửa để tân
trang lại

Please be advised that the Shinjuku
branch office of Tokyo English
Newspaper(TEN) is closed for the
summer as we undergo substantial
improvements to our publishing offices.
The Shinjuku office of TEN will re-open
on 1 September.


Vui lòng chú ý rằng chi nhánh văn phòng
Shinjuku của Tokyo English
Newspaper(TEN) được đóng cửa trong
mùa hè này bởi vì chúng tôi đang trải qua
những sự cải tiến đáng kể cho những văn
phòng xuất bản của chúng tôi. Văn phòng
Shinjuku của TEN sẽ mở cửa lại vào ngày
1 tháng 9.

Note that TEN's Summer Journalism
Internship program is being held at
our Yoyogi Park branch and runs from 1
July to 1 September. This program
offers internship sessions of one week,
two weeks, and four weeks for those
interested in writing articles and
editorials. Our Yoyogi Park branch is
located across the street from the
Yoyogi Park metro station on the
Chiyoda line.

Chú ý rằng chương trình thực tập báo chí
mùa hè của TEN sẽ được tổ chức ở chi
nhánh Yoyoky Park và sẽ diễn ra từ ngày 1
tháng 7 đến ngày 1 tháng 9. Chương trình
này cung cấp các buổi thực tập trong một
tuần, 2 tuần, và 4 tuần cho những người
quan tâm trong việc viết báo và bài xã luận.
Chi nhánh Yoyogi Park nằm đối diện bên

kia đường từ trạm metro Yoyogi Park trên
tuyến Chiyoda.

TEN enjoys a circulation of more than
10,000 readers, a number that
continues to grow. For the past three
years, Tokyo English Newspaper has
been voted Top English Newspaper in
Japan by the editors of Global Travel
Guide magazine. For more information,
visit www. tokyoenglishnewspaper. or
.jp or call 03-5521-5935.

TEN có số báo in ra hơn 10.000 người
đọc, con số tiếp tục tăng lên. trong 3 năm
qua, TEN đã được bình chọn là tờ báo tiếng
anh hàng đầu ở Nhật Bản bởi những người
biên tập của tờ báo Global Travel
Newspaper. Để thêm thông tin, hãy lên
trang web www. tokyoenglishnewspaper .
or .jp hoặc gọi số 03-5521-5935.

VOCAB
renovation


-15-

việctântrang,sửa
chữalại







branch

chi nhánh

tobe held

được tổ chức

internship

thựctập

undergo substantial
improvements

trải qua những sự
cải tiến đáng kể

circulation

số báo in ra

editor


ngườibiêntập

-16-




Bài 7: DỊCH SONG NGỮ PART 3
M: Excuse me, I saw the ad for your
department store on the Internet, so I
decided to stop by. You're having big
sale today, right? Does that apply to
jewelry items, too?

Nam: Xin lỗi, tôi đã thấy mẫu quảng cáo
cho cửa hàng bách hóa của bạn trên
Internet, vì vậy tôi quyết định ghé qua.
Hôm nay bạn đang có đợt giảm giá lớn phải
không? Nó có áp dụng cho các mặt hàng
trang sức luôn không?

W: Absolutely. Everything in the
display cases is up to half-off the full
price. Did you bring the coupon that
came with the advertisement?

Nữ: Chắc chắn rồi. Tất cả mọi thứ trong
các hộp trưng bày được giảm đến một nửa
so với giá gốc. Bạn có mang theo phiếu
giảm giá đi kèm với quảng cáo không?


M: Actually, I printed it out but then
forgot it at my office. I will come back
after work to take a better look.

Nam: Thực ra, tôi đã in nó ra nhưng sau đó
để quên tại văn phòng của tôi. Tôi sẽ trở
lại sau khi làm việc để có một cái nhìn tốt
hơn (xem kỹ hơn).

VOCAB


-17-

department store

cửa hàng bách hóa

stop by

ghé qua

jewelry items

mặt hàng trang sức

absolutely

chắc chắn rồi


display

trưngbày

coupon

phiếugiảmgiá

actually

thựcra

office

văn phòng

come back

Quay lại

take a better look

Xem kỹ hơn




32. Why did the man choose to shop at
the store?

(A) The staff is very helpful.
(B) The store is close to his office.
(C) He saw an online advertisement.
(D) His friend recommended the store.

32. Tại sao người đàn ông chọn mua sắm
tại cửa hàng?
(A) Các nhân viên rất hữu ích.
(B) Cửa hàng gần văn phòng của anh ấy.
(C) Anh ấy thấy một quảng cáo trực
tuyến.
(D) Bạn của anh ấy đề nghị các cửa hàng.

33. What does the woman ask for?
(A) A credit card
(B) A discount coupon
(C) A customer receipt
(D) A piece of identification

33. Người phụ nữ yêu cầu gì?
(A) Thẻ tín dụng
(B) Phiếu giảm giá
(C) Biên nhận của khách hàng
(D) Một mảnh giấy tờ tùy thân

34. Why does the man say he will return
at a later time?
(A) He is late for a
(B) He wants to go to another store.
(C) He has to make a phone call.

(D) He left something at the office.

34. Tại sao người đàn ông nói rằng anh ta
sẽ quay lại sau?
(A) Anh ấy đến trễ vì
(B) Anh ấy muốn đến một cửa hàng khác.
(C) Anh ấy phải gọi điện thoại.
(D) Anh ấy để lại một cái gì đó tại văn
phòng.



-18-




Bài 8: DỊCH SONG NGỮ PART 3
M-Au Hello. I saw a flyer about your
research project on diet and nutrition.
Are you still looking for participants for
that study?

M-Au Xin chào. Tôi thấy một tờ rơi về dự
án nghiên cứu của bạn về chế độ ăn uống
và dinh dưỡng. Bạn vẫn đang tìm kiếm
người tham gia cho nghiên cứu đó?

W-Am Yes, we still need about ten more
participants. But in order to take part in

the study, you'll have to run, swim, or
cycle for at least two hours each week.
Is that OK?

W-Am Có, chúng tôi vẫn cần thêm khoảng
mười người tham gia. Nhưng để tham gia
vào nghiên cứu, bạn sẽ phải chạy, bơi hoặc
đạp xe ít nhất hai giờ mỗi tuần. Ổn chứ?

M-Au Yes, but I don't have time to
participate during the day because I
work until 6 PM. Is that a problem?

M-Au Có, nhưng tôi không có thời gian để
tham gia vào ban ngày vì tôi làm việc đến 6
giờ chiều. Đó có phải là vấn đề không?

W-Am No, that'd be fine. There are
appointments we'd need to schedule.
Why don't I e-mail you a copy of the
consent form? It has a description of
the study.

W-Am Không, điều đó sẽ ổn thôi. Có một
vài cuộc hẹn chúng ta cần lên lịch. Tại
sao tôi không gửi e-mail cho bạn một bản
sao của mẫu chấp thuận nhỉ? Nó có một
bản mô tả về nghiên cứu.

VOCAB



-19-

flyer

tờrơi

project

dự án

diet

chế độ ăn uống

nutrition

dinh dưỡng

participant

ngườithamgia

need

cần

take part in


tham gia vào

cycle

đạp xe

problem

vấnđề

appointment

cuộc hẹn






schedule

lênlịch

consent

chấp thuận

description

bảnmôtả


-20-





Bài 9: DỊCH SONG NGỮ PART 7
Questions 158-160 refer to the following
memo.
To: All Office Employees
From: Paul Sundquist
Date: Thursday, April 5
Re: Document printing

Câu hỏi 158-160 đề cập đến bản thông báo
sau đây.
Kính gửi: Tất cả nhân viên văn phòng
Từ: Paul Sundquist
Ngày: Thứ năm, ngày 5 tháng 4
Re: In tài liệu

Based on the expense report from last
quarter, it is clear that we must reduce
our costs for office supplies. One area
where we can realize savings is in
printing and copying documents.

Dựa vào báo cáo chi phí từ quý trước, rõ
ràng là chúng ta phải giảm chi phí cho vật

tư văn phòng. Lĩnh vực mà chúng ta có thể
tạo ra sự tiết kiệm là in ấn và sao chép tài
liệu.

Many of us have been making color
copies of basic documents, such as
meeting minutes, product
documentation drafts, and budget
sheets. [1]-While multicolor documents
are more attractive and attentiongrabbing than black- and-white ones,
color ink cartridges are very expensive.
Purchasing frequent replacements
ultimately leaves us with less money to
spend on things like business travel
and social events. [2]

Nhiều người trong chúng ta đã tạo ra các
bản sao màu của các tài liệu cơ bản, chẳng
hạn như biên bản cuộc họp, bản nháp tài
liệu sản phẩm và bảng ngân sách. [1] Trong khi các tài liệu nhiều màu hấp dẫn
và thu hút sự chú ý hơn so với các tài liệu
đen trắng; hộp mực in màu rất đắt tiền.
Mua những hộp màu in này thường xuyên
cuối cùng sẽ khiến chúng ta có ít tiền hơn
để chi tiêu cho những việc như đi công
tác và các sự kiện xã hội. [2]

Rather than instituting a system
wherein all jobs must first be approved
by the department supervisors, I would

prefer that employees make their own
decisions about printing and copying.[3]-. Please reserve the use of color for
only those cases where visual appeal is
a relevant factor. -[4]-Thank you for
your attention to this matter.

Thay vì thiết lập một hệ thống mà trong đó
tất cả các công việc trước tiên phải được
các giám sát viên phê duyệt, tôi muốn
nhân viên tự mình đưa ra quyết định về
việc in và sao chép .- [3] -. Vui lòng sử
dụng màu chỉ trong những trường hợp mà
sự hấp dẫn trực quan là một yếu tố có liên
quan. - [4] -Cảm ơn bạn đã chú ý đến vấn
đề này.


-21-




158. What is one purpose of the memo?
(A) To announce the release expense
report
(B) To alert employees to a budget
concern
(C) To inform staff of an error in a
document
(D) To request feedback on a

departmental procedure

158. Một mục đích của bản thông báo là
gì?
(A) Để công bố báo cáo chi phí phát hành
(B) Để cảnh báo nhân viên về một vấn đề
ngân sách
(C) Để thông báo cho nhân viên về lỗi trong
tài liệu
(D) Để yêu cầu phản hồi về thủ tục của bộ
phận

159. What are employees advised to
do?
(A) Make black-and-white copies of
basic documents
(B) Tell coworkers about upcoming
social events
(C) Distribute meeting notes by e-mail
(D) Report broken copy machines to
their supervisors

159. Nhân viên được khuyên làm gì?
(A) Tạo các bản sao đen trắng của các tài
liệu cơ bản
(B) Nói với đồng nghiệp về các sự kiện xã
hội sắp tới
(C) Phân phối ghi chú cuộc họp bằng email
(D) Báo cáo các máy sao chép bị hỏng cho
người giám sát của họ


160. In which of the positions marked
[1], [2], [3], and [4] does the following
sentence best belong?
"Publicity flyers intended for clients are
one obvious example.
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

160. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
[3] và [4], câu sau đây thuộc về vị trí nào?
"Tờ rơi quảng cáo dành cho khách hàng là
một ví dụ rõ ràng.
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

VOCAB



based on

dựa vào

expense


chi phí

reduce

giảm

save

tiết kiệm

copy

sao chép

-22-





-23-

minute

biên bản (cuộc họp)

budget

ngân sách


attractive

hấpdẫn

expensive

đắttiền

spend on

chi tiêu cho (việc
gì/thứ gì)

business travel

đi công tác

institute

thiết lập, đặt ra

approve

phê duyệt, đồng ý

decision

quyếtđịnh

relevant


liênquan

attention

sựchúý




Bài 10: DỊCH SONG NGỮ PART 4
Do you have old computers, mobile or
other electronic devices you don't
phones, use anymore? Why not bring
them to Ortega Electronics? We'll take
your used electronics and recycle them
for you. And when you donate your old
devices to us, you'll receive a coupon
for fifteen percent off any purchase at
any of our stores. For a list of all our
locations, visit our Web site at www.
ortegaelectronics. com.

Bạn có máy tính cũ, điện thoại di động hoặc
các thiết bị điện tử khác mà bạn không sử
dụng điện thoại nữa không? Tại sao không
mang chúng đến Ortega Electronics?
Chúng tôi sẽ lấy đồ điện tử đã sử dụng của
bạn và tái chế chúng cho bạn. Và khi bạn
quyên góp các thiết bị cũ của bạn cho

chúng tôi, bạn sẽ nhận được phiếu giảm
giá mười lăm phần trăm cho bất kỳ giao
dịch mua bán nào tại bất kỳ cửa hàng nào
của chúng tôi. Để có danh sách tất cả các
địa điểm của chúng tôi, hãy truy cập trang
web của chúng tôi tại www.
ortegaelectronics. com.

VOCAB
device

thiếtbị

bring

mang

recycle

táichế

donate

quyên góp

a coupon

phiếu giảm giá

purchase


giao dịch mua bán

list

danh sách

location

địa điểm

71. What service is being advertised?
(A) A training course
(B) A recycling program
(C) Appliance repair
(D) Express delivery



71. Dịch vụ nào đang được quảng cáo?
(A) Một khóa đào tạo
(B) Chương trình tái chế
(C) Sửa chữa thiết bị
(D) Chuyển phát nhanh

-24-



72. How can listeners receive a

discount?
(A) By making a donation
(B) By using a promotional code
(C) By registering in advance
(D) By referring a friend

72. Làm thế nào người nghe có thể nhận
được giảm giá?
(A) Bằng cách quyên góp
(B) Bằng cách sử dụng mã khuyến mại
(C) Bằng cách đăng ký trước
(D) Bằng cách giới thiệu một người bạn

73. What does the speaker say is
available on a Web site?
(A) An application form
(B) A price list
(C) An instructional video
(D) A list of locations

73. Người nói nói gì có sẵn trên một trang
web? (A) Một mẫu đơn
(B) Bảng giá
(C) Một video hướng dẫn
(D) Danh sách các địa điểm
Benzen English - Chúc bạn học tốt!


-25-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×