Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Wednesday,September 6, 2006
Period1. Giới thiệu môn học cách học
I Aims:
By the end of the lesson, ps will be able to know the content of the textbook
of grade 6 and the methods of learning English .
II Content .
1. Nội dung chơng trình môn tiếng Anh lớp 6.
- Gồm 16 đơn vị bài học .Mỗi đơn vị bài gồm 2,3 phần A,B,C. Mỗi phần đợc
học từ 1 đến 2 tiết học 45 phút.
- Mỗi 1 bài học (section).Trong cuốn tiếng Anh 6 đợc phát triển theo tình tự
từ giới thiệu bài học, giới thiệu ngữ liệu hay giới thiệu nội dung, chủ điểm mới,
luyện tập, vận dụng và cũng cố .
- Phần mở bài là tranh ảnh hoặc các hoạt động do giáo viên tiến hành nhằm
gây hứng thú cho các em và hớng sự chú ý của các em vào chủ đề hay trọng tâm
của bài học.
- Phần giới thiệu ngữ liệu mới gồm các mục nh: Listen -repeat/ listen -read
nhằm giới thiệu cho các em những từ và cấu trúc từ mới trong bối cảnh ngôn ngữ
đợc sử dụng trong đời sống .
- Kiểm tra mức độ hiểu ngữ liệu mới gồm các mục nh ask and
answer/practise with a partner / math / true- false, nhằm đảm bảo cho các em hiểu
đợc các từ hoặc cấu trúc mới và nội dung các thông tin các thông tin trong bài
đọc hoặc bài đối thoại trớc khi bắt đầu thực hành.
- Thực hành có các loại bài tập khác nhau về nghe, nói, đọc, viết để thực
hành ngữ liệu theo chủ điểm, chủ đề của bài .
- Những mục có đánh dấu (*) là những bài mở rộng hặc cũng cố, giành cho
các em tự làm ở nhà .
- Ghi nhớ (remember) là mục tóm tắt trọng tâm của bài, giúp các em nhận
biết và ghi nhớ những điểm chính của mỗi phần học.
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
- Luyện tập ngữ pháp (grammar practise), tập hợp các bài, giúp các em cũng
cố thêm các cấu trúc ngữ pháp sau mỗi 2 hoặc 3 đơn vị bài học.
- Cuối sách là phần tóm tắt ngữ pháp (grammar) và bảng từ vựng (glossary)
cho cả năm học.
- Đi kèm cuốn sách là 1 băng ghi âm gồm tất cả các bài luyện kỹ năng nghe
do ngời bản ngữ đọc .
2. Phơng pháp học môn tiếng Anh lớp 6.
Mục đích cuối cùng của việc học ngoại ngữ là giao tiếp. Vì vậy, khi học 1
ngoại ngữ học sinh phải hết sức coi trọng việc học từ vựng. Không có từ vựng thì
không có ngôn ngữ. Học sinh học thuôc lòng phần từ vựng qua mỗi bài học. Từ
vựng có thể đợc học qua các bài đối thoại, các bài đọc hay mẫu câu. Phải luyện
tập từ vựng qua nhiều hình thức. Luỵên tập từ kết hợp với luyện tập các mẫu câu
và các cấu trúc. ở lớp phải tích cực thực hành luyện nói theo cặp, theo nhóm để
phát huy khả năng giao tiếp.
Tranh thủ luyện nghe thêm ở nhà: có thể mua thêm một số tài liệu tự nghe
hiểu ở nhà. Làm đầy đủ các bài tập tơng ứng với mỗi bài học trong sách bài tập.
Mua thêm các sách tham khảo (bổ sung hoặc nâng cao) và làm thêm ở nhà.
III. Homework:
Prepare unit 1. Greetings : A 1-4 (p 10-11)
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Saturday,September 9 2006
Period 2: unit 1:Greetings
A1- 4 ( P10-11)
A:Aims: By the end of the lesson, SS will be able to introduce their own
names and practice greeting to each other ; say and write number from 0 to 5.
+ Teaching aids: hand books, pictures, cue cards
+ Anticipated problems: B : Procedure
I Presentation.
1.Warm up
- Greetings, introduce the new lesson
- Ask students to look at the at page 10 and give comments.
2. Pre-teach vocabulary.
Hi= hello: (xin) chào, này, a lô ( situation + picture)
Name: tên (example: lan, Hoa, nam... what are they ?)
I (pro): tôi, tớ, mình (explanation) -> I'm......
My(ạdj): của tôi, của mình (explanation)-> my name is....
Classmate (n) bạn cùng lớp (situation) Minh is my class. He is my
classmate.
Greeting: lời chào hỏi ( traslation)
0= oh (visual)
1= one
2= two
3= three
4= four
5=five
+ checking : R O R
3. Dialogue build:
a, Lan: Hi .I 'm Lan.
Nga: Hi .I 'm Nga.
b, Ba: Hello .My name is Ba.
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Nam: Hello. My name is Nam.
- Practise the dialogue
. teacher models (1-2 times)
.ss repeat chorally and in pairs ( open pairs - close pairs)
-Concept check: teacher's questions:
.What do you say when you meet your friend? ( hi, hello)
.What do you say when you want to introduce your name (My name is/I'm)
. Who can tell the form:
Form: I'm / my name's + tiên riêng
Meaning: Xin chào (đây là hai cách chào thân mật. Tuy nhiên " hi" là câu
chào thân mật hơn thờng khi gặp bạn bè thân thiết cùng trang lứa )
Tên tôi là...( tôi là...)
Use: Chào hỏi và giới thiệu tên mình
Pronunciation: Hi\>
Hello\>
My name's/ z/
II Practise:
- Ask ss to work in pairs to introduce their own names
Model : Hello. I'm ...../Hi. My name's...
- Ask ss to work in groups of 4 or 5
Eg : S1 : My name's Nam
S2: MY name'sThanh
S3: My name 's Tuan
-Ask ss to practise to read number from 0 to 5
Word cues
Ha Tinh Hue Hai phong Da Nang Ha Noi Hung Yen
039 045 031 0514 04 321
Run through cues
T modal S1 : Ha noi please S2: Oh your
T- ss
Ss-ss
S-s
Open pairs - close pairs
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
III Further practice:
Slap on board (group work)
- Teacher reads in English
- Ss slap the numbers
IV Homework:
- Learn by heart number from 0-5 and vocabulary.
- Practise greeting, introducing your own names
- Do exercise A1,2 page 4,5 -workbook
- Prepair A5-8 page 12-13
V Teacher's self evaluasion
Thursday, September 12 2006
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Period 3 Unit 1 : Greetings
A5-8 (p 12-13)
A: Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to pratice asking and answering
about health to greet each other, say goodbye , say and write number from 6 to
10.
+ Teaching aids: handbook, pictures, cue cards
+ Anticipated problems:
B Procedure:
I. Presentation:
1. Jumbled words: wto=two ifev=five ho=oh
erthe=three rfou=four noe=one
2.Pre-teach vocabulary:
How are you? Bạn có khoẻ không (translation)
Fine(adj) khoẻ (translation)
Thanks = thank you: cảm ơn ( situation)
Miss: cô (cha lập gia đình ) (situation )
Mrs: bà , co ( đã có chồng) (situation)
Mr: ông, ngài (translation)
Very well: rất khoẻ
6 : Six 8: eight 10 : ten
7 : seven 9: nine
+ Checking :Matching
3. Set the scene: R O R dialogue
Ba : Hi, Lan.
Lan : Hello, Ba. How are you ?
Ba : I'm fine, thanks .and you ?
Lan: Fine ,thanks
Chorally reading
R O R the dialogue
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Concept check :
- When you want to know about your's health what do you say ? (How are you)
- How can you aswer about your health?(fine thanks/very well/thank you)
A form : How + be + S ?
(Modal sentence) I'm fine, thanks
B Meaning: (Hỏi thăm) bạn có khoẻ không? Mình khoẻ, cảm ơn .
C Use : Hỏi thăm va trả lời về sức khoẻ.
Prounciation: How are you?\>
I'm fine, thanks\>
II. Practice:
1. Substituation drill: A6 - P12
Explain the example
- Hi, Miss Hoa
- Hello, Mr Hùng
- How are you ?
- I'm fine, thanks > And you ?
- fine thanks
Ask ss to do A6 in pairs
2. Writing: A7 (13)
- explain the exercise
- Ask s to do a7 individually
- give feedback
- Hello , Hoa
- How are you?
- Hi,I'm fine, thanks.
3. Dictation:
- Ask ss to listen and write down following numbers
820 0294 881017 7650576 7683045 0982247337
- Get ss to campare with their partners
- Get ss to listen again
- Give answer
III. Further practice: Open dialogue.
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
SS work in pairs to complete the dialogue.
Minh:...evening,Van
Van : Hi,Minh...you ?
Minh :...fine,thank...,... ...?
Van : Fine,...goodbye
Minh : ...
Feed back:
Key : -Good evening,Van
- Hi,Minh.How are you?
- I am fine,thank you.And you?
- Fine,thank.Good bye.
- Bye.
IV. Homework:
- Learn by heart the dialogue
- Do A3,4 (P5_Work book)
- Prepare B1_6 (P14_16)
V. Teacher's self-evaluation and remarks
Period 4 UNIT1 . GREETINGS
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Lesson 3:B1 - 6 (P14 - 16)
A.Aims: By the end of the lesson, Ss will be able to use good morning /
after noon / evening ... to greet each the other
- we are/ we're... to talk about "us "
- Say and write number from 1 to 15
- Teaching aids: handbooks, pictures, use cards
- Aiticipated problems:
B. Procedure:
I Presentation
1. Warm up :
- Gretings
- Check old lesson A3,4
2. Pre-teach vocabulary:
- good 'morning: xin chào (buổi sáng )
- good after'noon :xin chào ( buổi chiều )
- good 'evening: xin chào (buổi tối )
- good night : chúc ngủ ngon
- goodbye/bye: chào tạm biệt
- children ( pl n) :trẻ em , học sinh (situation)
- Mom : mẹ (thân mật )
11: eleven 13: thirteen 15: fifteen
12: twelve 14: fourteen We: chúng ta, chúng tôi
Checking: R.O.R
3. Dialogue build B3 p.15
Miss Hoa: (Good mrning),children
Children: (Good mrning),Miss Hoa
Miss Hoa: (How are you)?
Children: We're fine,(thank you)
How are you?
Miss Hoa: Fine,thanks.(Good bye)
Children: Bye
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
- Practise the dialogue:T models-> ss repeat chorally and then practise in pairs
- Coceptcheck: comprehension questions.
What do you say when you meet someone in the mornig ? (good morning)
What do you say to your teacher (friends) at the end of the class?
(goodbye/bye)
II. Practice
1.Picture drill: B2 (p15 (không vẽ đợc)
example exchange: S1: good (morning) S2 : good (morning)
S2: good (morning)
2. Cuedrill: (Cha kẻ ô cho con số)
7+8 10+2 5+6 7+6 6+8 7+3
- Example: S1 : seven and eight
S2: ten and two (Có thể cho học sinh tính ra tổng luôn)
III. Further practice: Written answer.
- Ss work in individually and then compare with their friends.
- T. corrects ss's answers
Key: Lan: good afternoon, Nga
Nga: good afternoon , Lan
Lan: How are you?
Nga: I'm fine thanks , And you?
Lan : Fine , thank you
Nga :goodbye
Lan:Bye
- Bingo: T chooses 4 numbers from 0-> 15 and reads
6-12-2-5-13-8-11-4-14-7-10-15-1-3-0-9
IV Homework.
- Learn by heart vocabulary
- Do exercise B1,2,3(6,7-exercuse book)
I. Aims:
By the and of the lesson Ps kill be able to say numbers 0 - 20 and ask and
ansver about ages.
- Tenching aids: handbook, pictures, mecards.
- Anticipated problems.
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
II. Content:
1. Pre teach:
How old ?: Bao nhiªu tuæi ?
(situation)
How old are you ? : B¹n bao nhiªu tuæi ?
This is ....: §©y lµ....
(situation)
This is .... Lan: §©y lµ Lan
Number (n): Con sè
(example)
2. Ss practice saying numbers oh to twenty
oh, one six eleven sixteen
two seven teelve seventeen
three eight thirteen eighteen
four nine fourteen nineteen
five ten fifteen twenty
Slap the board:
Bingo: C5 (P19)
Teacher reads:
7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15.
4, 11, 17, 2, 19, 16, 13
0, 3, 18, 6, 14, 5
3. Presentation dialogue: (C3 - P8)
- Hello, Miss Hoa. This in Lan
- Hello, Lan. How old are you ?
- I’m eleven.
+ T.models → Ss repeat chowally and in pairs / groups
+ Model sentences: - How old are you ?
- I’m (twelve)
+ Concept check:
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
6
7
20
15
9
20
12
2
4
17
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
- When you want to ask about someone's age, what question do you use ?
(how old…?)
- What is the question form ? (How old + be + S ?)
- What is the answer form ? (S + be + tuæi)
+ Picture drill:
Example exchange:
P1: How old are you ?
P2: I'm (twelve)
4. Further practice:
+ Pair work: Ask and answer about age.
P1: How old are you ?
P2: I'm (eleven)
+ Extra exercire: Complete the sentences:
a) I / 9 / old / how / I / 12
- I'm nine years old. How old are you ?
- I'm twelve
b) We / 14 / how / I / 8
c) I / 16 / how / I / 20
d) We / 5 / how / we / 11
III. Howework: - Learn by heart vocabulary
- Do C1,2,3 (P7,8,9 - Work book)
- Prepare C5 - 6 (p19)
Period 6
Unit 1: Greetinhs
C5 - 6 (P19)
I. Aims:
By the end of lesson, Ps kill by able to
Count numbers 1 - 20 fluently and give
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
12
20 18 11
19
13 15 8
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
Atelep hone number.
- Teaching aids: handbook, pictures, cue cards
- Anticipated ploblems:
II. Content:
1. Pelmanism: 2 teams
2. Jumbled words: Inpairs
tgieh = eight etrenouf = fourteen
treniteh = thirteen eevsn = seven
lewtev = twelve ientenen = nineteen
neelve - elven ytwnet = twenty
3. Guessing game *
Ps each write doen one number from 0 → 20
P1: is it number two ?
P2: No, it isn't
4. Pictation and picture cue dvill
Example exchange:
P1: What's your number ?
P2: oh - five - one - one, eight - two, six - six - nine - nine
04 821 4076 0540845 832 09103433 565
05 1182 6699 071 839 737
08 557 1313 0240 653 199
033 612 300 091 276 9598
5. Production Survey
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
10
17
18 10
sisteen seventeen
eighteen ten
Name Telephone numbers
1. Hoa 039 854 874
2. Nam 038 834 670
3.
4.
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
Example exchange:
P1: What's your name ?
P2: Hoa
P1: What's your number ?
P2: 039 854 874
+ Feedback: T = WC
T: What's Hoa's telephone number ?
Hoa: 039 854 874
T: What's Nam's telephone number ?
Nam: 038 834 670
III. Homework:
- Learn by heart numbers 0 → 20
- Do C4 (P10 - workbook)
- Prepare Unit 2: A1-4 (P20 - 22)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
Period 7
Unit two: At school
A1 4 (P20 22)
I. Aims:
By the end of the lesson, ps will be able to say classroom imperatives and
underst and the teacher's or friend's commands.
- Teaching aids: handbook, cue cards, cassette player.
- Anticipated problems.
II. Content:
1. Revision of numbers
Noughts and crosses
(Ps give an swers only)
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
9 - 5 20 - 7 4 + 2
17 + 1 6 + 5 8 : 4
3 - 3 6 x 3 5 x 3
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
2. Pre teach: (mime + questions)
(to) come in: Đi vào
(to) sit down: Ngồi xuống
(to) stand up: Đứng dậy
(to) open: Mở
(to) close: Đóng, gấp
a book: Sách
(to) look at: Nhìn vào
a board: Bảng
(to) listen: Lắng nghe
listen to me:
(to) repeat: Nhắc lại
* Cheekiny: Slap the board
3. Presentation text: A1 (P20)
* Tmodels
* Ps repeat chowally and individually
4. Practice: A2 (P21)
* P work in pairs to match pictures with words
* Feed back: T - WC
Key:
a) open your book d) close your book
b) sit down e) stand up
c) come in
* Ps write imperatives in to their books
5. Mime drill:
* T mimes Sr say
(open your book) - open your book !
(Stand up) - Stund up !
* Simon says: A3 (P22)
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Đi vào
Mở sách ra Nhìn lên bảng
Ngồi xuống
Gấp sách lại
Đứng lên
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
- Texplains the game
- T gives imperatives, Ps do the things the teacher asks.
6. Furthes practice: Mapped dialogue
Miss Hoa - children
..... morning !
...... moring, children
How ....? - We're...... How ....?
Fine...... sit....
- yes, miss !
and open....
- yes, miss !
Example exchange
- Goo morning
- Good morning, miss Hoa
- How are you ?
- We're fine. How are you ?
- fine, thanks, sit down
- Yes, Miss
- And open your book
- Yes, Miss
III. Homework: - Do A1,2 (P11,12 - Workbook)
- Prep are B1,2 (P23 - 24)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
Period 8
Unit two: At school
B1-2 (P23 24)
I. Aims:
By the endof the lesson, ps will be able to know how to ask and answer
about the places where one lives, using questions "where do you live"
- Teaching aids: handbook, cue cards, sassette player.
- An ticipated problems:
II. Content:
1. Revision:
Simon says: Classroom imperatives
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
2. Pre teach:
(to) live: Sống (missing word)
I ..... in Ha Tinh.
- in ahouse: Trong 1 ngôi nhà
- on a street: ở đờng phố
- in a city: ở thành phố
- in the country: ở nông thôn
Where ?: ở đâu ?
* Checking: Matching (English words with VietNamese meanings or
picture / drowings)
3. Presentation dialogue: B1 (P23)
+ T models
+ Ps repeat chorrally and in pairs.
+ Practice the dialogue in pairs
Model sentences: - Where do you live ?
- I live on N.D street
+ Concept check:
- When you want to ask about the place
Where one lives, what question word
Do you use ? (where ?)
- Who can make a question form ?
- Who can make the answer form ?
4. Practice: Word drill Example exchange
a house Tran Phu street P1: Where do you live ?
a city Le Loi street P2: I live on Le Loi street
Ha Noi PDP street
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Where + do/does + S + live ?
S + live (s) + in + Place
on
at
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
HCM city the country
+ Noughts and wosses:
5. Production: Survey
Each peyril asks and fills in information about three others.
III. Homework: - Do B4,5,6,3 (P13 - workbook)
- Prepare B3,4 (P24 - 25)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
Period 9
Unit two: At school
B3-4 (P24-25)
I. Aims:
By the end of the lesson, ps will be able the letters from the English alphabet
and know hone to quell their names.
- Teaching aids: handbooks, cue cards.
- Anticipated problems.
II. content:
1. Revision: Write it up (survay from lesson 2)
e.g: I live on Chan Long street in Hanoi
Hoa lives on PDP street in Ha Tinh
2. Pre teach: The Alphabet
a, b, c, d, e, f, g, h
i, t, k, l, m, n, o, p
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
a house vinh a town
a streeet Tan Giang Bac Ha
The country a city Ha Tinh
Name street city
Hoa Nguyen Du
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
q, r, s, t, u, v, w
x, y, z
+ Tmodels
+ Ps repeat chorrally and individually.
+ Game: Shark attack
Vocabulary
Open close
House goobye
Street
+ Bingo:
Students fill any of letters from the alphabet
Treads:
q, e, i, o, u, x, z, b, g
w, l, s, t, y, m
c, r, f, d, t, n
k, h, v
3. Dialogue: Rub out and remember B4 - P25
- What's your name ?
- My name's Lan
- How do you spell it ?
- L-A-N, Lan
4. Practice: Word cue drill
Ps write their own names on cards to make the cue for the drill
Example exchange: P1: What's your name ?
P2: Tuan
P1: How do you spell it ?
P2: T-D-A-N, Tuan
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
j p v
a x n
q o m
TUAN
HA
SAM
HAI NAM YEN
MINH HOA BAO
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
IV. Homework: - Learn by heart the Alphabet
- Do B1,2,3 (P12 - workbook)
- Prepare B5,6 (P25)
Period 10
Unit two: At school
B5 - 6 (P25)
I. Aims:
By the end of the lesson, Ps will be able to say letters from the sephaleet
fluently, talking about personal in formation and revise numbers.
- Teaching aids: hanbooks, cue cards
- Anticipated problems.
II. Content:
1. Slap the board: Revision of the alphabet
2. Dictation lists:
T reads:
a, b, c, d, e, f, g, h, i, j
k, l, m, n, o, p, q, r, s, t
u, v, w, x, y, z
Ps write
a b f i o q r
h c l y u
j d m w
k e n
g s
p x
t
v
z
3. Shark attack: / hang man
...................... (morning)
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
i y o u
a p g j
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
..................... (eight)
........./........... (sit down)
.................... (night)
.................... (twenty)
4. Written exucise: B5 - P25
Ps write the answer in their exercise books
a) What's your name ? - My name's (Dung)
b) How old are you ? - I am (twelve)
c) Where do you live ? - I live (on PDP street)
d) How do you spell your name ? - D-V-N-G
5. Lucky numbers.
a) How old are you ?
b) LN
c) Where do you live ?
d) What's your name ?
e) How do you spell your name ?
f) LN
g) What's your name of your town ?
How do you spell it ?
h) LN
i) What's your street name ? How do you spell it ?
j) How are you ?
6. Noughts and crosses.
Exchange:
- What's your name ?
- Lan
III. Homework:
- Learn by heart the alphabet
- Do 2 (P24)
- Prepare C1 (O26 - 27)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
Lan 12 PDP street
H.O.A.I Fine, thanks 13
Ha Tinh Thuong The city
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
Period 11
Unit two: at school
C1 - (P26 - 27)
I. Aims:
By the end of the lesson, Ps will be able to introduce things be using
this/that; ask and answer about people and things at school.
- Teaching aids: handbook, picture, cue cards.
- Anticipated problems.
II. Content:
1. Warm up: Jumbled words.
Veeingn = (evening)
Lleho = (hello)
Treets = (street)
Ndsta pu = (stand up)
Mnae = (name)
2. Presentation.
+ Pre teach: (Using pictures + questions)
a student: Học sinh, sinh viên
a teacher: Giáo viên
a school: Trờng học
a class: Lớp học
a desk: Bàn viết
* Checking: Matching English words with pictures.
3. Word cue drill:
Example exchange:
P1: What's this English ?
P2: A student
P1: How do you spell it ?
P2: s-t-u-d-e-n-t
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Học sinh Thầy giáo
Bàn học Trờng
Lớp
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
4. Presentation: C1 (P26 - 27)
- Tmodels ss rep eat choeeally and in groups
- Model sentences.
+ This si ,y desk
+ That's my school.
+ Is this your class ? Yes, it
that your teacher ? No, it isn't
5. Practice:
a) Picture drill (T uses pictures from P26 - 27)
Example exchange.
P1: Is this your school ?
P2: No, it isn't
b) Realia drill
T points to real things in and around the classroom.
Example ex change
P1: is this your desk
P2: Yes, it is
III. Homework:
- Learn by heart vocabulary
- Learn by heart model sentences
- Do C
1,2
(P
14 - 15
- work book)
- Prepare C
2-4
(P
28 - 29
)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
Period 12
Unit two:At school
C2 - 4 (P28 - 29)
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009
Giáo án Anh 6 - Lê Văn Hng - Trờng THCS Mỹ Châu
I. Aims:
Be the end of the lesson, Ps will be able to ask and answer about things in
the classroom.
- Teaching aids: handbook, cue cards, pictures
- Anticipated problems.
II. Content.
1. Presenttation: Dialogue build
T uses this dialogue to elicit and practice spelling the vocabulary.
Teacher: What's this ?
Class: It's a door
Teacher: How do you spell it ?
Class: D-O-O-R
+ Picture drill to preteach vocabularu c2 (P28)
a door: Cửa ra vào a ruler: Thớc kẻ
a window: Cửa sổ am eraser: Tẩy
a board: Bảng a classroom: Phòng học
a clock: Đồng hồ a waste basket: Giỏ rác
a school bay: Túi sách a pencil: Bút chì
a pen: Bút mực
* Checking: Slap the board.
2. Practice: Wordsquare
window pen (s)
board ruler
pencil, pen, door
door, school, clock, eraser
______________________________________________________________
Năm học: 2008-2009
Cửa ra vào Đồng hồ Bút mực
Bảng Cặp sách Tẩy
Thớc kẻ
W P E N S C E X
O E D D C L R D
P N E O H O A R
N C S O O C S A
I I K R O K E O
W L R U L E R B
Gi¸o ¸n Anh 6 - Lª V¨n Hng - Trêng THCS Mü Ch©u
3. Further practice: Lucky numbers
a) How do you spell "desk" ?
b) How do you spell "classroom" ?
c) LN !
d) How do you spell "clock" ?
e) How do you spell "pencil" ?
f) How do you spell "ruler" ?
g) LN !
h) How do you spell "eraser" ?
i) LN !
j) How do you spell "window" ?
III. Homework:
- Learn by heart vocabulary
- Learn by heart the dialogue
- Do C
3
(P
15-16
- workbook)
- Prepare U
3
- lesson 1 A
1,2
(P
30-31
)
IV. Teacher's self - evaluation and remark
Period13
Unit three: At home
A1-2 (P30 - 31)
I. Aims:
By the end of the lesson, Ps will be able to introduce things in the home, ask
and answer about things in the home.
- Teaching aids: handbooks, cassette, cue cards
______________________________________________________________
N¨m häc: 2008-2009