Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giao an sinh tuan 1 ba cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.32 KB, 5 trang )

Trờng THCS Hng Thuỷ
Ngày soạn: ..../...../2009
Ngày dạy : ..../...../2009
Mở Đầu
Tiết1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
A . Mục tiêu : Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
- Kiến thức: chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và
môi trờng sống.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
- Thỏi : Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.
B. Ph ơng pháp :
Quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.
C. Chuẩn bị:
1.GV:Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
2.HS : Kiến thức lớp 6
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1phút) sỉ số và số vắng
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề : ( 3 phút)
- GV giới thiệu về chơng trình sinh học 7
Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên
rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong phú.
Vậy chúng đa dạng và phong phú ntn?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về
đa dạng loài và phong phú
về số lợng cá thể.
-GV y/c hs ng/cứu sgk, qs
hình 1.1 & 1.2 trả lời câu


hỏi:
- Sự phong phú về loài đợc
thể hiện ntn?
- GV: y/c nhóm hs thực
hiện lệnh sgk (T6)
- Gọi đại diện trả lời.
-GV thông báo: Một số
ĐV đợc con ngời thuần
hoá thành vật nuôi, có
nhiều điểm phù hợp với
nhu cầu của con ngời.
*Hoạt động 1:( 15 phút)
- Nghiên cứu phần thông
tin SGK, quan sát tranh trả
lời câu hỏi:
- HS Trả lời, bổ sung đợc
số lợng loài hiện nay:1,5
tr, kích thớc khác nhau
-Thảo luận nhóm thực hiện
yêu cầu.
-Đại diện nhóm trình bày
đáp án nhóm khác nhận
xét,bổ sung.
- HS lắng nghe.
I. Đa dạng loài và phong
phú về số l ợng cá thể:
Thế giới ĐVxung quanh
Giáo viên: Đinh Quang Luân Giáo án Sinh học 7 1
Trờng THCS Hng Thuỷ
? Em có nhận xét gì về

loài, số lợng của thế giới
động vật?
*Hoạt động 2: Tìm hiểu đa
dạng về môi trờng sống:
( 20 phút)
- - GV: yêu cầu hs quan
sát hình 1.3 ,1.4 & nghiên
cứu thông tin , thảo luận
nhóm ,trả lời câu hỏi và
hoàn thành bài tập điền
chú thích.
- ? Hãy cho ví dụ để chứng
minh sự phong phú về môi
trờng sống của ĐV.
- GV cho hs thảo luận &
thực hiện lệnh (T8).
?Đặc điểm nào giúp chim
cánh cụt tn với khí hậu giá
lạnh ở vùng cực
? Nguyên nhân nào khiến
ĐV vùng nhiệt đới đa dạng
phong phú
? ĐV nớc ta có đa dạng
không , vì sao ?
- Yêu cầu HS rút ra kết
luận.
- HS trả lời, rút ra kết luận,
ghi vở.
*Hoạt động 2:
- Đọc thông tin, quan sát

1.3;1.4 thảo luận nhóm,
hoàn thành bài tập điền
chú thích.
- HS điền đợc: + dới n-
ớc:cá, tôm, mực
+ Trên cạn: voi, gà, hơu
+Trên không: các loài
chim)
-HS trả lời, lớp bổ sung.
- Thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi. Nêu đợc:
- Bộ lông, lớp mỡ dày để
giữ nhiệt
-Khí hậu thuận lợi, thức ăn
phong phú.
-Có vì nằm trong vùng khí
hậu nhiệt đới.
chỳng ta rất đa dạng về
loài và đa dạng về số lợng
cá thể trong loài.
II. Đa dạng về môi tr ờng
sống.
ĐV phân bố ở khắp các
moi trờng nh: nớc mặn, n-
ớc ngọt, nớc lợ, trên cạn,
trên không, trong đất...và
cả những nơi có khí hậu
khắc nghiệt nh vùng cực.
IV. Củng cố, dặn dò( 6 phút)
- HS làm bài tập :Hãy câu trả lời đúng

1. Động vật có ở khắp nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. B. Sự phân bố có sẵn từ xa xa
C. Do con ngời tác động.
2. ĐV phong phú do:
A. Số cá thể có nhiều B. Sinh sản nhanh
C. Số lợng nhiều D. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất
E. Con ngời lai, tạo ra nhiều giống mới G. Đv di c từ những nơi xa đến
- Học bài trả lời câu hỏi sgk /8
- Kẻ bảng 1 .2 /(T9) vào vở BT.
Giáo viên: Đinh Quang Luân Giáo án Sinh học 7 2
Trờng THCS Hng Thuỷ

Ngày soạn:...../......2009
Ngày dạy:...../......2009
Tiết2: Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
A. Mục tiêu:
- Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung của
ĐV, nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới ĐV.
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động
nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng pháp:
So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:
1.GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk , bảng phụ .
2.HS: Nghiên cứu bài ở nhà
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định : sĩ số và số vắng .

II. Bài cũ: (5phút)
? Nguyên nhân nào khiến ĐV Vùng nhiệt đới đa dạng phong phú
Cần làm gì để đv mãi đa dạng ,phong phú ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn.Song
chúng đều là cơ thể sống Phân biệt chúng bằng cách nào?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nôi dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu
đặc điểm phân biệt Đv
và thực vật:
- GV y/c hs qs hình 2.1
& thực hiện lệnh (T9)
sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng
để hs chửa bài.Gọi nhiều
nhóm hs.
- GV nhận xét & thông
báo kết quả
- GV y/c hs thảo luận :
?Động vật giống và khác
thực vật ở điểm nào?
- GV nhận xét giúp HS
*Hoạt động 1: 11phút
-Quan sát hình 2.1Các
biểu hiện đặc trng của
giới động vật và thực vật.
- Thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập.

- Thảo luận trả lời.
-Đại diện các nhóm trình
bày lần lợt giống, khác
nhau.Lớp bổ sung.
- HS rút ra kết luận
I. Phân biệt động vạtt và
thực vật:
*Giống:Đều là những cơ
Giáo viên: Đinh Quang Luân Giáo án Sinh học 7 3
Trờng THCS Hng Thuỷ
rút ra kết luận thể sống, có cấu tạo từ tế
bào, có quá trình TĐC,
sinh sản, phát triển.
*Khác nhau: Bảng phụ
Bảng: Phân biệt Động vật và Thực vật
Động vật Thực vật
-Có khả năng di chuyển
-Có hệ TK và giác quan
-Tế bào không chứa diệp lục.
Đa số dị dỡng
-Thành tế bào không có vách
xenlulo.
-Không thể di chuyển
-Không có hệ Tk và giác quan
-Tế bào có chứa chất diệp lục, có
khả năng tự tổng hợp các chất
hữu cơ-> tự dỡng.
-Thành tế bào có vách xenlulo
*Hoạt động 2: Đặc điểm
chung của động vật:

- GV y/c hs thực hiện
lệnh mục II chọn 3 đặc
điểm cơ bản của ĐV
-GV ghi câu trả lời lên
bảng & phần bổ sung
*Hoạt động 3: Tìm hiểu
sơ lợc phân chia giới
động vật
- GV gọi 1 hs đọc thông
tin mục III sgk (T10) & -
- GV giới thiệu :Giới ĐV
chia thành 20 ngành. Ch-
ơng trình SH7 có 8
ngành cơ bản
*Hoạt động 4: Tìm hiểu
vai trò của động vật:
- GV y/c nhóm hs đọc
thông tin & thực hiện
lệnh sgk (T11)
- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs
chửa bài.
- GV gọi hs lên bảng ghi
kết quả vào bảng
- ĐV có quan hệ với đs
con ngời ntn?
*Hoạt động 2:( 7 phút)
-Hoạt động cá nhân, điền
đợc 3 ô: 1,3,4.
-HS rút ra KL
*Hoạt động 3: (7phút)

-Đọc thông tin.
-HS lắng nghe.
*Hoạt động 4: (9phút)
-Đọc thông tin hoàn
thành bài tập.
-Đại diện HS điền, lớp bổ
sung nhận xét.
-HS trả lời, rút ra kết
luận.
II. Đặc điểm chung của
động vật:
-Có khả năng di chuyển.
-Có hệ TK và giác quan.
-Dị dỡng.
III. Sơ l ợc phân chia giới
Động vật.
Có 8 ngành:7 ngành Đv
không xơng sống và 1
ngành động vật có xơng
sống.
IV.Vai trò của động vật:
ĐV mang lại lợi ích
nhiều mặt cho con ngời
tuy nhiên một số loài có
hại.
Giáo viên: Đinh Quang Luân Giáo án Sinh học 7 4
Trờng THCS Hng Thuỷ
IV. Củng cố: (5)
- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12)

V. Dặn dò : (1)
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.

Giáo viên: Đinh Quang Luân Giáo án Sinh học 7 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×