Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Giáo trình kế toán tài chính phần 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.19 MB, 34 trang )


GIÁO TRÌNH
KÊ TOÁN TÀI CHÍNH
''P h íh t

1 & 2


G IÁ O TRÌNH KẾ T O Á N TÀI C H ÍN H

(Trường Dại Học Kinh TỐ TP.H C M )
T ập thổ tác giả Bộ m ôn kê toán tài chính
C Ô N G TY T N H H TM -D V-Q C H Ư Ơ N G HU Y
Business Books

S u pcnnarkc!

Trụ s ở chính:

490B N g u y ễ n Thị Minh Khai, P.2, Q.3, TP.HCM
08. 8337462, 3, 4, 5, 6 - Fax: 08.8337462 - 8337466
* Chi n h á n h :

M 41 D ào D uy Từ, F.5, Q.IO, TP.HCM (Gần cổ n g 3; Trường
Đại học Kinh tế TP.HCM)
® 08. 8570424 - Fax: 08.8337466
íỉ-mail: n h asach k ỉ
Website: w w w .n h a sa c h k in h te .v n
Cuíín sách ưên dược mua bản quyền và độc quyền phát hành.
CtVm các (loanh nghiệp kinh doanh phô-tô, sao chép,..
Tấl



Ccỉ

ccíc hình thức vi phạm

SC

truy lô trước pháp luật.


TRƯỜNG F)ẠI HỌC KINH TẾ TP. H ồ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - KIẾM TOÁN
B Ộ M Ô N KÊ T O Á N T À I C H Í N H

GIÁO TRÌNH

KÉ TOÁN TÀI CHÍNH
^ P Ỉ i ể i 1

Ổi 2

NHÀ XUẤT B A K GIAO THÔNG VÂN TẢI


LỜI NÓI ĐẦU
Ngà y nay, 'I'hiAtng niại vù dịch vụ nói chunu, dich vụ kó toán, kiểnì toán tKH riêng
đã inì thành ng àn h kinh tC'quan trọiiu. ihu hút sự quan tâm của nhiều quốc lỉia, Iihât là các
nư('fc phát iriên. Trong cô n g cuộc đổi inđi và hội nhập quốc lê’, Việt Nani cũim không thể
lách khỏi xu thê tâì v è u trên, Tại Đại hội lầii thứ 14 của liên đo àn kê Idán các nưck' Đông
Nani Á (AÍ'A), diễn ra v à o thánu 12 năm 2005 tại ỉỉà Nội, với chií dề " T ịu) lập thị trườne

thống nhất về dịch \ ụ kê" toán và kiểni loán trontỉ khu vực A S E A N " , ô n g Đặng Văn
1'hanh, chủ tị ch du ân phiê n) AFA dã phái biểu “thị irưừng dịch vụ k ế loán - kiểm toán
thống nhấi đòi hỏi có sự c huẩ n hị (ì l í t cả các nưik' về khuôn khổ ph áp lý, về sự nhất thể
hdá các ng u yê n tắc và ch uẩn mực các k ế toán qu(K gia, ch uẩn mực kiểm tdán của mỗi
nư('ngliiệp kê Idáii, kiể m loán...” Mặt khác trong tiên trình đ àm phán đ ể gia nhập lổ chức
Thơ(tt)án. Nh ư vậy sẽ có nh iề u Công ty dịch vụ Kê^ U)án - K iểm toán của nước ngoài được
p h é p ihành lập và hoạt dộng i'í Việt Nam. NgưỢc lại, các Công ty dịch vụ kê toán - kiểm
U)án Việt Nani sẽ đưỢc p h é p hoạt động ỏ nưđc ngoài vđi tư c á c h là nhà đầu tư Việt Nam
đ ầ u tư ra nưđc ngoài.
Hướng d ế n các m ục liêu trên, các trường đại học, các tổ chức d à o tạci phải “củi tiến
và dổi iTKíti toàn diện phương thức đài) tạo cho phù hỢp với mục tiêu đàt) tại), đảm bảo tính
h iệ n dại, phù hỢp với tiên trình hội nhập khu vực và quốc tê\ đ ặc biệt quan tâm cách thức
đ à o tạo theo hưđng tích cực và chủ động cả vđi giảng viên và học viên, xoá hỏ kiểu giảng
d,ạy cổ điển ma ng tính đ ộ c Ihoại, áp dụng kỹ thuật dàt> lạo ihiên VC thực hành theo kiểu
b.ài tập lình huông và đcYi thoại. Đồng thời, phải đổi mới giái> trình phổ biến, đào tạo
clhuẩn mực k ế toán, k iể m toán đ ể ngay lừ khi còn là sinh viên dã có thể làm quen và nắm
vaìng các thuật ngữ, khái niệ m mới, quy định lri>ng các chuẩn mực của Việt Nam, cũng
nihif các n guy ên tắc và thông lệ Kê tdán qiKK' tê' đ ể thuận lợi trong việc áp dụng và thực
h.àiih các ch uẩn mực sau n à y ” '.
Trêĩi C(1 sc'< miR- dich và yêu cầ u dổi mđi như irên, Bộ môn k ế tcìán tài chính chúng
lôi đã tổ chức hicMi soạn lại giáo trình k ế toán tài chính với những mục tiêu và nguyên tắc
s a u dày:
M ục tiêu:
- Tiòp cậ n các vấn đề thci) hướng phù hỢp V('íi Ihõng lệ quôc lê, dồng thời gắn \ ('ii
n iôi Irường k ế toán c't Việt Nam.
- Cìiiip chd neười đọc nắm bắt dưỢc những kiên thức cc< hản về hệ thống kê" toán
ircnm cac doanh nghiệ p ihct) nhiéu câp dộ khác nhau. (I.đp c hu yê n imành kê U)án và L'ác
Idp khác V(ìị s ố tiêt khác nhau).

' ĨBài ph.il bièii cúa ôiii; HÙI Văn Mai Vu Tnritim Vụ C'J3K T \à K I' Bô Tài ctiính, Chủ
ki'cin luán vicii hành nulic VN (VACILA) Tai ỉ)ai hôi lần thứ 14 ciia AF'A.
~Ki' tínin lili cliiiili - 7Ị(t()f Ịtliihi 1, 2
i

lỊL'h

llỏi


HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG SÁCH
T iêu ch í v iế t g iá o trình
Khi t i ô n h à n h viô't c u ỏ n g i á o t r ì n h K ế 'I'oan T à i ( ' h ì n h , c h ú n g lôi d ã đổ
'•a n i ộ t s ố t i ê u ch í n h ư sa u :
+ T h a m k h a o r á c h v i ố l g i á n (.rình t r ô n I h ế giới , t r o n g đó c h ú y ế u là g iá o
• r i n h k ố t o á n l à i c h í n h c ủ a M ỹ , c h á t lọc n h ữ n g nội d u n g p h ù h ợ p V(ýi hôi c á n h
'h ự c tê của hộ t h ô n g k ê t o á n V iệt n a m h i ệ n nay.
+ ( M c h t r ì n h b à y p h á i đcm g i á n dỗ h i ê u đô g i ú p c h o ng ư ờ i đọc có t h ô t ự
nọc, h i ô u đư ợ c c á c n ộ i d u n g cơ b ả n c ủ a h ộ t h ố n g k ế t o á n t à i c h í n h nói c h u n g
và c á c qui đ ị n h cụ I h é c ú a kô' t o á n V i ệ t n a m h i ệ n n a y n ó i r i ê n g .
+ í)ô đ ạ t được c á c t i ê u c h í n à v t h ì k h i v i ế t , c h ú n g tôi cỏ g ắ n g đi s â u v à o
viộc p h â n t í c h h á n c h â \ ciia c á c n g h i ệ p vụ k i n h tô m à kô t o á n p h á i ghi c h é p
p h a n á n h , á n h h ư ớ n g c ú a n g h i ệ p vụ đ ô n c á c đ ố i t ư ợ n g cụ t h ô c ú a kô' t o á n , cá c
c h ứ n g t ừ t h ủ tục , v à q u á t r ì n h gh i c h é p v à o sô s á c h kô’ t o á n .
+ K hi đ ã h i ế u r õ b ả n c h â t v à á n h h ư ở n g c ủ a c á c n g h i ệ p vụ rồ i t h ì việc
íỊhi c h ú n g v à o t à i k h o a n t h o o n g u y ê n t ắ c g h i k é p là n g ư ờ i h ọ c sẽ v ậ n d ụ n g
n h ữ n g k i ô n t h ứ c cư b á n đ ã n g h i ê n cứu t r o n g m ô n N g u y ê n Lý Kô T o á n đô h i ế u
dưực h ú t t o á n g h i c h ó p c h o n g h i ệ p vụ.
Cuò'i m ỗ i c h ư ơ n g , t r o n g p h ầ n t ó m t ắ t , c h ú n g tôi s ẽ đ i ô m lại n h ữ n g nội
flung c h í n h đ ã t r ì n h b à y , giứi h ạ n p h ạ m vi, n ô u r a n h ữ n g n ộ i d u n g n à o c h ư a

(iưực đ ề c ậ p t r o n g c h ư ơ n g n à y sõ đưực t r ì n h b à y ứ c á c p h ầ n k h á c .

Dôi tưỢng sử d ụ n g g iá o trình
(^uốn g i á o t r ì n h n à y g iá đ ị n h ng ư ời đ ọ c đ ã có n h ử n g k i ê n t h ứ c cư b ả n về kô
t o á n đ ạ i c ư ư n g và tiô'p t ụ c U m h i ế u vổ hộ t h ố n g kô t o á n t à i c h í n h .
B â y là q u y ô n s á c h n ằ m t r o n g bộ s á c h g ồ m 3 q u y ế n đ ư ợ c h i ê n s o ạ n t r ô n cư sơ
t h a m k h á o t à i li ệu g i á n f Ị d ạ y kô t o á n c ù a m ộ t Hố

tiê n tiế n n h ư Mỹ, Anh

có k ô t cấii k h á c với c á c l à i li ệ u g i á n g d ạ y k ê t o á n h i ệ n h à n h n h a m g i ú p s i n h
v i ê n có đ ủ đ i ồ u k i ệ n c h ú đ ộ n g I r o n g v iệ c h ọ c t ậ p , n â n g c a o k h á n ă n g v ậ n dụnfí
k i ố n t h ứ c đ ã h ọ c v à o t-hực tế , g i ú p c h o c á c g i a n g v i ô n t h u ậ n lợi t r o n g việ c t h a y
(lối p h ư ( ín g p h á p g i á n g d ạ y , n â n g ca o ch í ít l ư ợ n g đ à o t ạ o .
N hừn ^í nội d u n g t r o n g p h ầ n m ộ t ( g ồ m 8 c h ư ư n ^ ) c ú a bộ s á c h n à y có liôn q u a n
(lốn h;'ìu h ô t c á c v ấ n đ ồ vồ kô t o á n m à c á c s i n h v i ê n c h u v ô n n g à n h k i n h tô
Iiên n g h i ê n cứu đ ê có Lliô đ ọ c và h i ô u được c á c t h ô n g t i n Lài c h í n h Lrèn b á o cáo
cua kó t o á n . M ụ c đ í c h c u a c h u n g Lôi là chi đ ư a r a n l i i ì n g nội d u n ịí cơ h a n và
Ir ì n l i b à v c h ú n g m ộ l c á c h d(ín g i a n , dỏ hiôu.
7^/ Ỉttiiỉt tiii t'ltntif y

ặtíỉíỉtt /, J


3 l’h ầ n k h á i n i ộ m - l h u ậ t n g ữ

g i ú p s i n h v i ê n t r a cứu n h a n h , h i ế u dưTíc

đ i ế m cô't lõi c ủ a đố i t ư ợ n g n g h i ê n cứu.
4, T ừ p h ầ n c â u h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m


đô'n p h ầ n t ì n h h u ố n g là p h ầ n t h ự c h à n h ,

sin h viôn cần là m theo th ứ tự tro n g sách:
a.

P h ầ n c â u h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m (có đ á p á n ) g i ú p s i n h v i ê n t ự k i ể m tra,
đ á n h g i á s ự n h ậ n t h ứ c về m ộ t s ố vâV> đ ề lý t h u y ế t .

b. P h ầ n b à i l ậ p t ì n h h u ô n g l à p h ầ n t ư ơ n g đ ô i k h ó do đó c ầ n làm
d ướ i s ự h ư ớ n g d ẫ n c ủ a g i ả n g v i ê n .

N g u ồ n tà i liệ u th am k h ả o đ ể v iế t g iá o trìn h K ế to á n tà i ch ín h bao
gồm:


Các cuôn giáo trình cúa các nước liôn tiến (ấn bán toàn cầu)



Hộ thống chuẩn mực kê tơán viộl nam, th ôn g tư hướng dẳn các chuẩn mực



Ilệ thông chẽ dộ kế toán doauh nghiệp theo quyỏl định

15/2006/QỈ)-BTC ngiv

20/03/2006




Vàn bản cùa các ban n gành khác về uhừng qui định có liên quan đón công tác của tô
toán

'TCè iínht tiìi í-IịíiìIị vi

ịyhíUị í , J


Mục lục

MỤC LỤC
( ' H l ' ( Í N ( ; I . T Ổ N ( ; Ọ U A N V K KÍ: T O Ấ N T Ả I C I Ỉ Í N H ............................................................. 1
I . I Vai trò của kc Uìáiì............................................................................................................................ 1
1.2. Mỏi triA'íng p h á p

lý cú a kê loáii ................................................................................................ 4

1.3. Các lìguyên tác kê U)áii cơ baii, các yêu tố của bátì cát) tài chính và glii
nhận các VCU lỏ củ a bá o c á o tài chíiìh íllico chuân mực chnne) ........................................ 1 1
1.4. Số kê loán ............................................................... ...................................................................... 16
'1OI11 l á t : ............................................................................................................................................................................ 22

Kỉìái niệm và Ihuậl n^LÌ;.....................................................................................................................22

( Hl'(ÍN(ỉ 2. KẾ TO ÁN TIKN VÀ CẤC KHOẢN PHẢI THL' ............................................. 24
2.1. K ố toán liền ....................................................................................................................................24
2.2. Kè loáii cá c klioiin phải thu ......................................................................................................35
'lóni tắl: ................................................................................................................................................... 42

l>hụ liic: ................................................................................................................................................... 43
Khái niC'in và lluiậl n g ữ ....................................................................................................................44
( ' â u hỏi trắc n g hi ệ iiì.............................................................................................................................44
Đá p án irắc nghiộni ........................................................................................................................... 47
'n n h huống ............................................................................................................................................. 48
C H l f ( Í N ( ; 3 . KÍ: T OÁN h ả n í ; t ồ n k h o

................................................................................. 49

3 . 1 Nhữiii: vấn d ề cliLing:.................................................................................................................... 49
3.2 'lìn h giá h àn g lồii k h o .................................................................................................................... 52
3.3. Kê loán chi tiốl h à n g tồn k h t ) ................................................................................................. 57
3.4. l’hư(3.5. Kê loán hà n g tồn kho Ihcciphưiing pháp kê khai thường xuytMi ............................... 62
3.6. Kê toán h;'ing tồn kho ihco phươni’ pháp kiểni kê ilỊiih k ỳ ............................................ 77
.V7 trình bàv Ihôiig liii ti ê n h áo cá o lài chính ........................................................................... s o
lat .....................................................................................................................................................SO
Kliiii niC‘m và ihuâl Iiiíữ ....................................................................................................................K ,
( ’âu hỏi ln1c nghiC'iii ........................................................................................................................... SI
Dá p án trác iiiihiC'ni.............................................................................................................................K4
'Hnh liiiôiiụ ............................................................................................................................................. 85
CII Ư ( Í N ( ; 4. KI-: T O Á N l ÀI SẢN c ỏ DỊ NH .................................................................................. 87
4,1. Nhữiit: \ áiì tỉc chmi'j. ................................................................................................................. (S7
•1.2, Xac cliiih má tn (.'lia 'l’S ( 'Đ ........................................................................................................ 92
4,3, Kê tt);ín lăiiu 'I'S('Í) ......................................................................................................................97

fifi eỉiittit \ II

Ịìhtut /, ¿



Mục lục

4.4. Kê toán khấu hao T S C Đ ........................................................................................................ 106
4.5. Kê toán sửa chữa 'I 'SCF ).......................................................................................................... 1 12
4.6. K ố loán giả m 'r S C Đ ................................................................................................................. 116
4.7. K ế toán ir u o d ổ i T S C Đ ........................................................................................................... 121
Phụ lục - Lập biing tính và phân bổ khấu hao T S C Đ .......................................................... 123
' l o m tắl ................................................................................................................................................. 130
Khái niệm và thuật ngữ .................................................................................................................. 130
C â u hỏi trắc ng hi ệm ........................................................................................................................ 131
Dá p án trác nghiÇ-ni........................................................................................................................... 137
1'mh hiiốnu ........................................................................................................................................... 137

CHLf(ÍN(; 5 . KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ ................................................................................ 139
5.1 Những

vấn dề chung ............................................................................................................. 139

5.2 Kê loáii khi>an phai trả cho

người bán ......................................................................... 142

5.3. Kê tt)án kh o ản phải trả người lao dộng và các khi)ản trích theo liền lưtmg ........ 146
5.4 Kê tcuín chi phí phái irả .......................................................................................................... 153
5.5 Kỏ' toán ihuê" và CÍÍC khoả n phải nộp cho nhà nước
5.6 Kê loán các khoản phải trả

...................................................... 155


khác ................................................................................... 157

'1’óni lắl ................................................................................................................................................... 159
Phụ lục: tiền lưtíng và c á c hình thức irả l ư i t n g ......................................................................... 160
i’hụ lục: mức dón g góp vù phưtKhái niÇ'm và Ihuật ngữ ................................................................................................................... 163
C"âii hỏi Irắc nghiÇ'iii.......................................................................................................................... 164
Dá p áii irắL' i m h i ệ i i i ........................................................................................................................... 167
'null hiiốne ............................................................................................................................................ 167

CHƯÍÍNí; 6. K Ế TOÁN VỐN CHỦ s ở H Ữ U ........................................................................ 171
6.1. Nliữiii! vấn clề c h u n g ................................................................................................................... i7l
6.2. Kê Uián nguồn vón kinh d o a n h .............................................................................................. 173
6.3. Kô iDÚn c h ê n h lệch đáiili uiá lài sản ................................................................................. 176
6 . 4 . K ê t o á i i 1(ÍI nliLiận c h ư a p h â n p h ô i ..................................................................................................... 177

6 5 Kẽ toán các loại (.|uỹ ................................................................................................................. 1X1
Kê loán nyuồii kinli phí sự niihiệp......................................................................................... 1S7
6.7 rrìnli bày trC'11 b áo c;ío lài cliínli ......................................................................................... 191
'1'itiii liíl ................................................................................................................................................... 1M3
l’hu lue

................................................................................................................................................. 194

Kliai niêiii- ihuâl Iiũữ ....................................................................................................................... 195
Câu Ihm liac nuliiêin .......................................................................................................................... l ‘Ki

hiáii tài c/iíii/i - 'Jfttu- /flililí 1, 2
VUI



Mục luc

Đáp án trắc nghiCMii............................................................................................................................ 199
niih huống ..............................................................................................................................................200

( HƯ(ÍN(; 7. KẾ TOÁN HOẠ I ĐỘN(; THƯƠNíỉ MẠI VẢ XẤC F)ỊNH KKT
ỌLJẢ KÍNH DOANH ......................................................................................................................... 202
7.! Nhữne vấn dc ch u n g ................................................................................................................... 202
7.2 K ố t o á n bán hà n g .......................................................................................................................203
7.3 Kê loáii mua h à n g ..................................................................................................................... 211
7.4. K ế toán giảm giá hà n g bán ...................................................................................................232
7.5. K ố loán xác định kế t quả kinh doanh irong côim ty thưííng mại ............................ 23S
7.6 'IVình bày thông lin trên b áo fái) kêt quả hoại dộn g kinh doanh

............................... 244

Khái niỘMTi và thuậl n g ữ .....................................................................................................................245
Câu hỏi trắc n g h i ệ m .............................................................................................................................246
Đáp án c â u hỏi trắc nghiC'tii ............................................................................................................ 250
'llnh huông ..............................................................................................................................................250

Chươns 8. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CUNG C Â P DỊCH v ụ

252

1.1 Những vấn đề ch u n g về k ế loán hoạt động sản xuất và cung c ấ p dịch vụ ........... 252
1.2 K ế toán chi phí sả n xuất và dịch vụ ....................................................................................... 259
1.3 Tính giá thành sản p hẩm , dịch vụ ...........................................................................................269
Tóm tắt ......................................................................................................................................................274

Thuật ngữ .................................................................................................................................................274
Phụ lục .................................................................................................................................................... 275
Câu hỏi Irắc n g h i ệ m .............................................................................................................................. 276
'Ilnh huông .............................................................................................................................................. 279

~Kè tvtin tài (‘liiiili ix

ọliihi /, 2


••'?-i«: Ẩ .:•; ^V*

; • ■• ' - ■

f . . • • •■

>

-•:^

.

.■>* ■'•
'. y .

.- '-

.

• ,, •• ••■


• 1•• • •

■.

-

ï.-' ■-=


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chinh

c HƯONC; ĩ

TÒN( . QUAN VÈ KẺ TOÁN TÀỈ CHÍNH
MỤC TUÍU
M uc íic u CÌUI c h in rn íỉ Hciy ỉ à \ỊÌùp cho n ịiià ìi dọc có m ội cá i nhìn kh á i (Ịiiá l vớ:

ì íii irò. dôi lưựníỉ CIIIIÍ^ cáp ihõn^ tin cua kê loán nói chuiiỊỉ VÌI vua kê loún lìii chinh nói
rịúns^
\ í ô i irư ờ n Ịỉ p h á p lý cua ké lo iin hao gồm Luậí kế lo á n : hệ ih o n iỉ chiuhì mực ké lo á n VÌI

( 'hú tỉộ kê toán

Dó lí) nhữní( nhân lô anh hiarn^ râl nhiớii cỉứn cónịỉ lác cua kẽ toán. Jam

hao cho hoại íìô iií' cua kê lo á n thực hiện cỉiơiịỉ lìiậ t p h á p
i\'ăni dia rc các m Ịiiyé iì lă c ko lo à n C(f han. các vén lô cua háo cáo u'ii ch in h vc) việc

íị I ù


nhận t ác xêu lô CIKI háo cáo l i l i chinh.
X h ữ n íỉ

(ịiiy

c iịn h

c h tiH ỊỊ

\'ê

.v ô

kẽ

lo à n

V í) t r i n h

lự

g h i sô

k í’ lo iir i

ílic o

h ìn h


ih ír c

N h ụ !

kỷ

chiiHíỉ. m ộl h ình ihứ c kê toán cỉaníỉ sir íh n ĩiỉ p hô hiến H ons’ thự c lẻ hiện nay.

1.1. VAi TRÒ CÜA KÉ TOÁN.
1.1.1. Vai trò cung cấp thông tin của kc toán.
Cùng với sự ra ciừi và phái iriồn cúa xã hội loài người thi kc U)án cũng ra dừi và phát trien.
I uy nhiên ở những diều kiện kinh tế, xã hội khác nhau, kế toán dược con người nhận thức và
sir dụng a từng thời kỳ cũng khác nhau. i'ìr buổi sơ khai ban dầu con người sứ dụng kế toán
phục vụ cho cuộc sổng, tuy nhiên khi đó kể toán dơn gián chi là ghi lại kết quá công việc
mình làm và dánh giá hiệu qua cúa công việc.
Vào thê kỷ 15, kế toán kép ra dời đánh dấu một bưức ngoặt lớii trong lịch sứ phát triến cùa kế
toán, là cơ sớ dế kế toán hoàn thiện và phát trién như ngày nay. rhời gian này kế toán đirợc
xcni là một phưang pháp, mộl cách thức dè xác dịnh việc lon tại hay phá sán cùa các công ty.
dưới sự chi phối cùa các chuyên gia về luật.
ỊỊirớc sang thời kỷ phát trien cua chu nghĩa tư bàn, kế toán dã dược hoàn thiện h(ĩn và phát
huy dược các chức năng của nỏ. Kê toán dược xcm là một hệ thông do lirừng, xư lý và truvồn
dạt ihông tin hữu ích cho các quvêt dịnh kinh doanh. Trong giai doạn này. kê loán thực hiện
clui VCU mục tiêu dánh Lĩiá liiỘLi qua hoạt dộng cùa doanh imhiệp cho ban lãnh dạo. lìèn cạnh
dó kè toán còn thực hiện dược vai trò chuycn tai thông tin cho các nhà dâu tư. các chu nợ và
nliừnu người có nhu cầu biẽl vê sự phát trien cúa doanh nghiệp.
Nưàv nay. kế toán dược xcni là một khoa học thu nhận, xir lý và cung cấp toàn hộ thông tin VC
lài san \ à sự vận dộng cua tài san trong dcrn v ị.
C'ó nhiêu dịnh iiỊ^hĩa khác nhau vô kê loán: Theo như U\ lian I hực Hành Kiòm Toán Quòc Tc
(IA1*(') dịnh imhTa: "Kô toán là một khoa học. một kỹ thuật ghi nliận. phân li)ại, tập hợp và
cunu càp sò liộu \ c hoạt dộnt: san \u ã l kinh doíinh, tình hình tài chính cua một dcrn \ ị kinh lò.

L2 Ì u p c a c n h á q u a n Iv’ d u a r i i n h ĩ r n u c Ị u y ô l d ị n h t h í c h l i ợ p " .

TCi' /tniii lài eliiiil» 1

phần 1, 2


Chương 1; Tổng quan về kế toán tài chinh

iỉoậc: "Kố toán là một hoạt dộng dịch vụ. Chức năng cua nỏ là cung cắp líiônu tin (ỈỊnh lượng
c h ú y ê u v ê p h ư ( m g d i ệ n l à i c h í n h , c u a r n ộ l d ư n v ị k i n h I c . p h ụ c v ụ c h o \ i ệ c d ư a rn c Ị u y è t ' Ỉ Ị T i l i

kinh te, cho việc lựa chọn giữa các phưíTng án khác nhau” . (Accounting Principlcs lỉ oar d'
1970)
Tại Việt Nam, trong giai doạn nền kinh tố vận hành theo c a chc kc hoạch hóa tập triinu, Ihco
diều lệ tố chức kc toán Nhà nước (lìan hành kèm ihco nghị dịnh số 25 liDB I Iigà>
18/03/1989). kế toán dược dịnh nghĩa; "Kc toán là công cụ ghi chép, tinh toán bàng con số
dưới hinh thức giá trị. hiện vật và thời gian lao dộng, chu yếu dưới hình ihírc giá (rị dè phan
ánh. kicm tra tình hinh vận dộng của các loại tài sán, quá trình và kết quá cua hoạt dộnu san
xuất và kinh doanh, sừ dụng vốn và kinh phí cùa Nhà nước cũng như cùa lừníi tố chức, XI
nghiệp". Sở dĩ kế toán dược dịnh nghĩa như trên là vì trong giai doạn này, Nhà nước nắni Vui
Irò chủ dạo trong công tác quán lý, theo kế hoạch do đó kế toán có vai trò chu yếu là cung c ắ p
thông tin về tình hình thực hiện kế hoạch.
lìuớc sang giai đoạn nền kinh tế thị trưtmg nhiều thành phần, nguồn thông tin do kế toán cung
cấp không những phục vụ cho các dối tượng trong nội bộ doanh nghiệp, cho các doi tượnịỊ
quan lý cùa Nhà nước nià còn cung cấp cho các dối tưc.yng ở bC'n ngoài doanh nghiệp dê ra các
quyết định kinh tế có liên quan dcn doanh nghiệp như: Ngân hàng, nhà cung cấp, nhà dằu
tư,... do dó định nghĩa về kế toán cùng đã có sự thay dôi. Kc toán dược xcm là một hệ thòng
đo lường, ghi chép, xử lý và truyền tái những thông tin có ích cho những dối tưíirng cần sứ
dụng những thông tin dó. Theo luật kế toán ban hành ngày 17/06/2003 đ ị n h nghĩa: “ Kc toá n

là việc thu thập, xử lý, kicm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tc, tài chính (lưó’i
hình thức giá trị, hiện vật và thòi gian lao động".
Như vậy, dù dược sừ dụng cho những mục đích khác nhau hoặc « irong nhừng diêu kiện kinh
tế xã hội khác nhau, kế toán dều được ghi nhận là một khoa học đế thực hiện quá trinh thu
Ihập và xử lý thông tin. Do đó, có thê nới kế toán là mộl khoa học về ihu nhận, xứ lý và cung
cấp thông tin kinh té tài chính, là nguồn cung cấp thông tin chú yếu cho các doi lượng có nhu
cầu sứ dụng những thông tin này. Và dó chính là vai trò cùa kế loán. Vậy vai trò của k ế toán
là cung cấp thông tin kinh tể tài chính cho n h ũ n g n ỵià ri C() nhít cầu s ử (iụnỊỊ íhông tin.

1.1.2. Sự khác biệt về đối tượng phục vụ thông tin giữa kc toán tài chính và
kc toán quản trị:
Thòng tin kc toán là yếu tố có vai trò quan trọng, công cụ hữu dụng trong hộ thong các cônu
cụ quan lý sán xuấl kinh doanh và các hoạt động phi sàn xuất. Thông tin kể loán không những
chi cung cấp cho những người quan lý ớ bên trong doanh nghiệp mà còn cần cho ca những
người ơ bên ngoài doanh nghiệp nhirng có liên quan dcn doanh nghiệp. Ilệ thống kế toán
trong doanh rmhiệp dược thiét kc dô làm nhiệm vụ curm eắp thông lin kinh tố ihci) hai dối
tiRTng phục vụ khác nhau ircii dã phân chia kố toán thành 2 phân hộ; ke loàn tài chinh \ à kc
toán quan trị. Troiiịỉ dớ k ế toán tài chính CỈIHỊỊ cấp thônỊỊ tin ch lì yếu cho nhùvỊỊ HỊỊHỞÌ
ngoài doanh nghiệp, còn k ế toán quán trị ch i cmtỊỊ cấp tliânỊỉ tin ch o n ộ i hộ (loanh nịỉhiệp.
Kê toíín tài chinh \ à kè toán quan trị có một sô diôm uiôrm nhau: dòii sư dụng các sô liộii uhi
chép han dâu cua kê toán, dêu quan tâm dC'n các sự kiện kinh tô. thô hiộii trách nhiệm quan l\
doanh nghiệp... Nhưng bên cạnh dó kố toán tài chính \ à kô tDcín quan irị cũng có nhiêu diôm
khác biột: \ c dối tượng phục \ụ , \ ổ dặc (JiC'm thôiiii lin. \ỏ phạm \I háo cáo. \ c lính phap
lộiih... (dã nuhicn cửii Irony môii nmi\C'n lý kế loàn). Tuy có Iihiến dặc ííiếiu khác nhau
nlnriiỉỉ chuníỊ quy lại, các itiếm khác hiệt dó (ỉều x u ấ t p h á t tù íỉoi Íitợtìí’ p h ụ c vụ khiu nhau

~Ki' Uuìn ịtìì eltíiili 2

/tliầii /,



Chương 1; Teng quan về kế toán tài chinh

CIKI lidi phân hệ k ế toán tài chinh và k ế íoán (¡HÍIII trị.
\ ’(Vi kc toán q u a n trị:
I lico l.ưẠl k c l o á n d ị n h Iiịihĩa: “ K e t d á i i q u a n t r ị la \ iộc tlni tl iặp. \ u l \ . pl uìn l íc h \ á ciini;

càp itiỏnu lin kinh lô. tài chinli llico yôu câu qiuin trị \ à qii>ôt dinh kinh lô. tai chinh trimu nội
hộ dim \ Ị kê toán".
Dô lập kế hoạch hoạt d ộne và kiêm soát các kct qua hoạt dộni;. các nlià cỊiian irị doanh nghiệp
cằn nhũniz thônu Ún linh hoạt hcm và chi liel h(rn rắt nhicu so \ ó i nlìĩrnẹ thông lin dược cung
câp ironu các báo cáo lài chinh. l)(> dỏ, dè giúp các nhà quan trị ra các quvòl dịnh cho quá
trình hoạch dịnh \ à kiôm soát. k.ố toán phai tập trung cung câp những thôim tin linh dộng, phù
hợp. kịp thừi, Nhừnu thông tin này sẽ dược cung cấp bơi ke toán quan trị. Như vậy. mục dích
cua kê loán quan Irị là dáp ứng nhu cầu cung cáp thông tin các nhá quan trị trong doanh
nghiệp.
Kô toán quan trị dặt irọng tâm giai quyèt các \ â n dê quan trị ơ doanh nghiệp. Do vậy. kê toán
quan Irị thict kê một hệ thone thông tin ke toán quan trị sao cho có thò vừa sư dụng các sò liệu
cua kê toán tài chinh vừa kêt h(Tp các sô liệu ước tính dè ho trự cho nhà quan trị diêu hành
hiệu qua hoạt dộng san xuất kinh doanh hiện tại và hoạch dịnh hoạt dộng kinh doanh trong
lương lai cỏ c a sớ hựp lý. 1'rọng tàm cua ke toán quan irị là cung cấp thông tin và các báo cáo
thich hạp. dủng lúc cho nhà quan trị, Khác vứi ke toán tài chinh, báo cáo kê toán quan trị chi
(Jc cung cấp cho nhà quan trị o bcMi irong doanh nghiệp nhầm t:iúp họ ra qu_\êt dịnh kinh
doanh díing dãn và kịp thời, không cung câp cho những ngirời ơ bôn ngoài nên kc toán quan
trị không bị ràng buộc bơi các quy định chung mà. thay vào dó. ké toán quan irị vận dụng
nhCrng hướng dần chung về việc thu thập và soạn thao báo cáo dê xây dựng thành thông lin có
ich cho các nhà quan trị. N h ư vậv. các báo cáo kế toán quan trị giữa các d(m vị khác nhau có
thè rat khác nhau ca vè hinh thức lần nội dung.
❖ Vói kế toán tài chính:
Theo Luật kế toán dịnh nghĩa; Kc to á n tài c hí n h là việc thu thập. \ u lý. kiêm tra. phàn tich

và cung cấp thông tin kinh tế. tài chính bàng báo cáo tài chính cho dôi tượng cỏ nhu câu sư
dụng ihòng tin cùa d(ĩn vị kế toán".
Kc toán tài chinh - một bộ phận cua hệ thống ké toán Ihực hiện việc ghi chép, phàn loại, xư lý
\ à tôim h(.Tp các nghiệp vụ kinh tỏ phát sinh dê cung cấp thông tin cho những người bên trong
doanh nghiệp và những người à bên ngoài doanh nghiệp thông qua các báo cáo tài cliính.
Những ngưừi bên troim doanh nghiệp cằn hiốt tinh hình tài chính, sự thay dỏi tinh hình tài
chinh cũng như két qua hoạt dộng sán xuất kinh cioanh lá ban lành dạo doanh niỉhiộp. Trên ca
sơ những so liệu, tiiông tin mà các báo tài chính cung cấp. ban lãnh dạd dưa ra dược dường loi
chinh sách dúng clán nhàm sư dụng có hiệu qua lài san tronu cldanh nuhiộp \ à thực liiộn dược
nhìrng mục tiôii mà minh mong muôn.
I LI\ nhiôii dồi tượng phục \ ụ chu vcu cua kỏ toán tài chính là nhữnu nLỉiiời hC'n nuoai douiili
nghiệp bao uom: các nhà dâu lư; các nhá cuim câp; các nuãn háni! \ủ ciic lô chưc liii ciụng; các
ua quaii chức năng cua Nhà nước... Các dỏi tirợnu khác nhau na> dõu cân các thòiiL; lin CIKI
tiuanli nuhiộp ''<3 phục \ ụ cho các mục dich kỉiac iihaii cua ininli. Nhưnt; cac dôi íirọnu !ià\
e lc u c ó m ô t \ ô u c a u c h u n u

là c á c l l i ô n e l i i i d ó p l i a i t r u n u t h ự c , k h á c h c Ịu a n . d à \ d u . k ị p t h ò i \ á

dồ hiòu. Dè dạl dirực nhCnm \òu câu Irêii. kô loáii pli:ii ihụv hiện cônLĩ \iộc dâu liên la laii m
ua sơ pliíip 1> cua cáe imhiỌp \ ụ kinh tê lái chinli pliát sinh, thiòt lập sò i:iii clicp có liộ lliòiiL!

tínill lùi {‘ỉlillll 3

Itllầll /, J


Chương 1; Tổng quan về kế toán tài chinh

các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại dưn vị. riiông qua việc sư dụng các phưưng pháp kc lom
đè phân loại và tồng hợp các nghiệp vụ thành từng nhóm riêng biội, kC' toán sẽ trình bcy

chúng thành những thông tin hữu ích phù hợp với yêu cầu cua nlùmg người sư dụng dưọc thê
hiện trên báo cáo tài chính.
Như vậy. toàn bộ các thao lác thực hiện trong quy trinh ké toán lài chinh là dê di dcn cíf/i"
việc cuối cùng: tạo lộp háo cáo tài chính. Dây là báo cáo kc loán càn thiél cho ngiròi sư dụru
đc nẩm được lình hinh lài chinh, kết qua hoạt dộng cua doanh nghiệp đạl dược, cũng nhir sự
biến động về mặt lài chính giúp họ trong việc ra các quyct dịnh kinh tê hữu ích.

1.1.3. Tính pháp lệnh của kế toán tài chính.
Khác với kế toán quan trị vr nhàm mục dích phục vụ cho nội bộ doanh nghiệp nên háo cáo ke
toán quản trị do doanh nghiệp tự thiết kỏ về hinh ihức và nội dung cho phù hợp >cu câu quan
lý cùa mình, do đó kế toán quan trị không có tính pháp lệnh. Trái lại. sô sách, báo cáo kc lơái
tài chinh đều bất buộc phai lập theo các chuẩn mực. nguyên lẳc \ à ihông lộ kế li)án dã dưỊx:
thừa nhận, bên cạnh dỏ nó còn bị chi chi phối bơi dịnh chế pháp luật cua nước sa lại. Có nhr
vậy ihông tin cua kế toán tài chính mới phản ánh một cách trung thực, khách quan, day du cá:
sự kiện kinh tế dã xày ra. đám báo tính kịp thời, dề hiếu và có thè so sánh dược cua các thỏn^
tin kế loán. Từ đó người sư dụng thông tin kế toán tài chính mới có dược quyếl dịnh chím
xác. Vì vậy kế toán tài chính có tính pháp lệnh.
ở Việt nam. tính pháp lệnh cua kế toán ngày càng dược hoàn thiện và lăng cường tinh phái
chế. Giai đoạn đầu từ năm 1945 đến năm 1969 là giai đoạn xây dựng và ihici lập hệ ihông k}
toán Việt nam. Ban đầu là hệ thống kế toán do Nhà nước ban hùnh sứ dụng trong một sô >í
nghiệp quốc doanh chú yếu phục vụ cho việc quan lý ihu chi ngân sách. N ăm 1957 chê dộ kĩ
loán cho các ngành công nghiệp và xây dựng cơ ban cũng đã ra dừi. bước dầu làin cư sơ cho
việc xây dirng chế dộ kế loán cho các ngành khác như ihưưng nghiệp vậi ur. giao Ihông bưi
điện ... Dày là các chế dộ kế toán riêng biệt khác nhau vc hệ thống tài khoan, vc chế dộ sô kè
toán, chứng lừ kế toán và cả hệ thống báo cáo kế toán. Ngày I/I A'1971 hệ thống tài khoãì
thống nhất lần dầu tiên áp dụng trong toàn bộ nèn kinh tế tại Việt nam. thuận tiện cho cỏriỊ,
tác kế toán ớ xí nghiệp, công tác dào tạo và đặc biệt là công tác kiêm tra ké toán trên phạm \1
cà nước. Dây là bước chuyến biến rất cơ ban cùa Kc toán Việt nam. Tuy nhiên các văn bas
chế độ vẫn là các quy dịnh không có tính luậl pháp mà chi là các văn ban quy phạm pháp qu\
Den năm 1988, Pháp lệnh Kc toán - rhong kê ra dời, các tư tưởng, các quan diôm \ à cáí

nguyên tác kc toán lần đầu tiên được luật hoá. Pháp lệnh Kc toán - riiống kê cũng phan ánl
một buớc tiến quan trọng công tác lập pháp, lập quv. ihổ hiC'n Nhà nước ta dã dần dần di sâi
vào việc diều chinh và quan hệ kinh tế- kỹ thuậl và nghiệp vụ phức lạp, cụ thê. l)cn ngà}
17/6/2003, Luật kế toán dược ban hành, dánh dấu một bước liến dài trôn con đường phái trici
cua kế toán, là đinh cao cùa tính pháp lệnh ke toán.

1.2. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KÉ TOÁN
Môi trường pháp lý cua kế loán là những cơ sơ mà kế toán phai căn cứ đè thực hiện eông \ iội
kè loán. dam báo cho hoạt dộng kè toán llụrc hiện dúng pháp luật.
0 Việt Nam, khi nền kinh lố dược ihực hiện ihco C(T chỏ kc hoạch hoá lập irunu thì liộ lliốin
pháp lý cua ké toán hao gồm I’háp lệnh ké toán \ à Chỏ dộ kỏ loán. i liộn nay, hệ tnõim nàs di
dược \ à \ dựng và thav dôi theo hướng phù hợp \ới nồn kinh tê thị Iriáíiig \ à các lliõng lộ ki
toán quỗc tố.

~Kè' toán tài eliiiili - K hịc Ịihần t , 2
4


Chương 1 Tổng quan về kế toán tài chinh

llC' tliône pháp luật vò kò toán doanh nghiệp cua Viột Nam hiện nay biU) gôm; I.iiật Kô toán;
llệ tỉiốiiỊỊ chuũn mực kõ loán; C'hC' dộ kè loàn, Diiy là niộl sự ihav dôi căn ban làm cơ sơ cho
ại huà nhập cua kổ toán Việl Nam \ ớ i kc toán quốc tc dong tlnri dáp ứng nhu càu thông tin
cho nhữnií dôi tượng quan lâm.

1.2.1. Luât kế toán
I Liậl ké toán dã dược Ọuoc hội thông qua ngàv 17/6/2003 và có hiệu lực thi hành lừ 1/1/2004.
l .uậl kc toán là văn ban phiip lý cao nhất, quy dịnh những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm
t(y str nỏn lanu đê xây dự nu ('huân mực kế toán và Chế dộ-hướng dẫn kế toán. Sir ra dời cua
l .uậl kô toán dã góp phân hoàn tliiộn hệ ihông pháp luật ở Việt nam, thực hiện dược sự kiêm

soát cua Nhà nirớc dôi vái các hoạt dộng sán xuất kinh doanh ciia các thành phần kinh tế.
l .iiặt kC‘ U)án dã đưa ra những quy định chung vê dôi tượng áp dụng, phạm vi diều chinh Luật;
\ c nhiệm vụ, yêu cầu nguvèn tấc kể toán; về đcm vị tính sứ dụng trong kế tơán, kỷ kế toán; về
giá trị cua tài liệu, so liệu kê toán;... Bên cạnh đó Luật kế toán còn quy dịnh những vấn đề cụ
tlic vê: nội dung công tác kc loán; tô chức bộ máy kê toán và người làm kế toán; hoạt động
nglic nghiệp kc toán; quan lý Nhà nước về kế toán.
I icp ihco dó, dc tricn khai thi hành l.uậl, cũng như đâm bảo sự luân thú nghiêm ngặt Luật Ke
loán và các văn bàn pháp lý về kế toán, Chính phú cũng đã ban hành Nghị định số
129/2004/ND-Cl’ "Quy định chi licl và hướng dẫn thi hành một số điều cùa luật Kế toán áp
dụng trong lĩnh vực kinh doanh" ngàv 31/5/2004 và Nghị định số 185/2004/NĐ-CP "Nghị
dịnh về xứ phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán" ngày 4/11/2004.

1.2.2. Chuẩn mực kc toán
1rên C(y sư những quy định chung ơ l.uật Ke toán, hệ thống chuấn mực kế toán Việt nam ra
dời và ngà> càng dược hoàn Ihiện. C h u â n m ự c kế toán là n h ữ n g q u y đị n h và hưóìig dẫn
c á c iiịỊuyên tắc, n ộ i d u n g , p h ư o ì i g p h á p v à th ủ tụ c k ế to á n CO' b á n , c h u n g n h ấ t, làm CO’

sò' Ị>hi chép kc toán và lập Báo cáo tài chính nhằm đạt đưọ'c sự đánh giá trung thực, hợp
lý khách quan về thực trạng tài chính và kết quá kinh doanh của doanh nghiệp. Các
c hiiân mực kc toán tập trung vào quá trinh ghi nhận, lập và trinh bày báo cáo tài chính phục
vụ cho những niiirời sứ d ụn g bên ngoài doanh nghiệp.
1lệ thống chuấn mực kế toán Việt N am dă dáp ứng được các yêu cẩu cơ bàn là:
Dựa Irên c ơ só các chuẩn mực quốc tế về kế toán, chuấn mực quốc tế vồ kiêm toán do liên
doàn Kc toan quốc tế (I1'AC) công bố. (Hiện nay đã có trên 140 nước trên ihế giới áp
dụng).
Phù hirp \ tVi diều kiện phát triôn cua nền kinh lế thị trườiig Việt Nam trong giai doạn hiện
tại và xu hucVng phát triến trong tương lai. phù hợp với hệ thống luật pháp, trinh dợ. kinh
nuhiệm kế toán, kiêm toán cúa Việt Nam;
Ọuv dịnh rò ràng, chặt chõ. thống nhất và dồng hộ. áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tc;

Dược xà> d.rng trên quan diôni tách biệt dược những quy dịnh cua chuàn mực kể toán với
Chinh sách lai chính và l.uật rhuè ihiRTng dam bao tính thong nliat về mặt pháp lÝ giữa
các chính sách.
l inh dốn tliời diêm hiện na> Bộ Tài chính dà ban hành dược 26 cliiiàii nụrc. c\í ihC' chia hệ

huin tài

Ịíhát» í , 2
5


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chinh

tliốnu chuân mực kố toán thành 3 nhỏm cơ ban sau:
•Î* Nhóm thứ nhát: C huấn mực chung (chuan mực số 1)
Dãy lủ chuàn niirc ràl quan irọng. mục dích cua chiiân mực nà> là qu y d ịn h và hu’ô’nj» dẩn
cíic n g u y ê n tắc và y ê u cầ u k ế toá n co' b a n , cá c y c u tố và »h i n h ậ n c á c y ế u tố c ù a b á o cá o

tài chính cua doanh nghiệp nhầm:
i.àm cơ S(ĩ xây d ự n e \ à hoàn lliiện các chiiân mực kê loán cụ liiê còn lại tlico kluiỏn mầu
lliốnu nhắt.

Cìiúp cho doanh nghiệp ghi chóp và lập báo cáo lài chinh theo các chuân mực kỏ loan \ ;1
chố dộ kô loán đã ban hành một cách thốnu nhai \ à \ ư lý các \ an do chưa dưạc qu\ dịnh
cụ thê nhàm dam bao cho các thòng lin irèn báo cáo tài chinh phan ánh Irunu ihục \ à hợp
lý.
Cìiủp cho kiC'm toán \ iC'11 \ à nuirừi kiôm tra kC' Idáii dua ra ý kiôn \ ò sự pliìi hợp cua lx'u'
cáo tài chinh \ ứi cliuàn mực kô loán \ á chò dộ kõ loàn.
(iiủp chd ngirời sư dụiiu báo cáo lài chính hicii vá tlánh uiá ihònu lin tài chính dượt’ lặp
phù hợp với các chuân mực kô loáii và che dộ kô toán.

l uy nhiên chuân mực cũnu nòu rõ; Các nguyên tăc. \ êii câu kò U)án C(T ban và các vôu tõ cua
báo cáo tài chính quy dịnh trong cliLiân mực nà\ dược qu\ dịnli cụ ihê troim ùrng chuàn iTiực
kố loán. phai dược áp dụnu dối với mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành phằn kinh té trong
phạm \ i ca nước. C'hiiàn nụrc này không thay thố các cluiân mực kỏ toán cụ ihê. khi thực hiện
thi căn cứ \ù o cluiàn mục kc loàn CỊI ihc. Trưừiiu hợp chuàn mực kỏ toán cụ ihò chưa quy
dịiili iliì iliực liiộn thoo CliLiân nụiv chung.

*1* Nhóm thứ 2: Nhóm chuấn mực kc toán cụ thc lien quan đến các yếu tố cùa h;í(i
cáo tài chính
C'ác yêu lô liên quan cltMi Bang cân dôi kê toán là Tài san. Nợ phai tra và vỏn chu S(T hìru- các
VCU tố liên quan dcn Báo cáo kct qua hoại dộng kinh doanh là Doanh ihii. ihii nliập khác. C hi
phi và Kcl qua kinh doanh.
1hiiộc nhóm na> 1x 10 eồni các cluiân mực:
('huàn nnrc

C’hiuin nụrc sô
('huân nụrc

I làiiii tôn kho

sỏ

sỏ

>

4

( ’huân mực sổ 5
Chuân mực


so

6

( 'h u à n m ự c sô 7
( 'lìu â n in iic sô
C lu iâ n m iic
C ’ i u i à n I1UIC

>


( ’ l i u à n I i ụ i c NO

s
10
11

14

Tài san cô dịnh hữu hinli
Tài san eò dịiih vô hinh
Bắt dộni: san clằii lư
Tluiô uii san
Kô toán các khoan dâu lư \ áo cônu 1l \

liC’ 11 k è l

1 h õ n e lin la i c l i í n l i \ 0 n liữ n u k liit a ii \ ò n


\n h

Iu i o

iil ;

cua \

iộ c

tha>

d ô i l\

iio p

ũ i;]1 h ( 'i c lo a i

1 liv p n liã l k i n h d o a n h
D o a n li llu i \ a ih u n h ạ p kh á c

Itniii liii t-liiiili - ~l('HC ftlnui !, 2
6

1


Chu'O'ng 1 Tổng quan về kế toán tài chinh


( 'huân inụe sò 15 I lọp dônu xâ\ dụnu
C ỉiu â n m ụ c

sô U i

( ' h i p h i cli \ a_\

Cliuân mục số 17 I huc ihu nliập doanli nehiệp
Chuãn inực sỗ 1s ('ác khoan dụ’ phỏng, lài san \ á nợ liồni làiiChuàn inục sô 1^) llợp dông bao liiêm
♦t* .Mióni thú 3: N h óm c h u â n mực liên q u a n đến việc lập các háo t á o tài chính.
lia' yồni các chiiân mực:
('hiiàii mực

sỗ 21 Trinh bà> háo cáo tài chính

('huân mục

sò 2,’>('ác sự kiện phát sinh sau nuàv kêt tliủc kỷ kõ toán

C liuân mục

sô 24 liáo cáo lưu chii_\èn tien lệ

Cliiiân niực

sô 25 lỉáo cáo lái chinh hợp Iihâi \ àkê loàn khoan dâu lu’ \ ào cônu ly con

năm


Chuàn mực số 26 Tliôim tin \ c các bên lien quan
- Chiiãn nụrc sò 27 liúo cáo tài cliinh uiừa niC-n dộ
- Cliuân mực sô 28 Ráo cáo hộ phận
-

CliLiân mực sỗ 29

I hav dối chính sách kố toán, ước tính kc tdán và các sai sót

- ('huân mực số 30 Lãi Irên cô phicu
Kicng chuân mực số 22 "Trình bàv bố sung báo cáo lài chính cua các Iigân hùng và lô chức
lài ^hính lircĩiig tự" chi quy dịnh \ à Inrứim dầii việc irinh bày hô suim các ihông tin cẩn ihiỏt
lro3g háo cáo lài chính cua các Nuâii hàim \ à Tô chức tài chinh tuang lự. khônu liôn quan dôn
các clíninh nuhiộp.
Ng)ài các cluiân mục kố toán trên. clC' hoàn thiÇ'ii hơn hộ thốnu chiiíìn mực kc toán, niộl so
chiân mực kc tdáii khác dang trong uiai doạn soạn thao và sõ dược han hành troim ihời gian
sáp lói.
Nhr vậ\ chiiân mực kố loàn kliônu dồ cập dồn các van dè mang tính qu> dịnh CỊI thò nlur
chrny tu kc toán, tài khoan kố toán \ ủ sô kê toán, các \ an dc này được qii> (.lịnh inmu chế tlộ
kC' oan.

1.1.3. Chế độ kế toán
Theo l uật kC’ toan llii:
dộ kê U)án là những C]II> liịnh và hướne dan vè kC' loán ironii một
lĩnl \ irc hoặc một số còim \ iệc cụ ihê do cơ quan quan lý nhà nuớc \'ô kô toán hoặc lô chức
dircc C(T quan quan lý nlià nước \ c kố toán uy q u \c n ban hànli". ('hô dộ kỏ tdán ban hành
nliíin huớnt: dần cu thô clici kc toan thục liiện l uật kc loàn \ à các clniân mục kc toán.
*ì* Chế ilộ kế t(»án (loanh nfihiçp theo quyết dịnh 15/20(l6/ỌD- li r e
Ch: tlộ ke loan doaiili nuhiệp


C|u\ct dịnh 15 2 0 0 6 'ỌD- B I C' ban hanh nuà\ 20 3 2006 lá

c h i c!õ k ê t o a n l i i O i i h a n h a p c l u n t : c h i ) l ã t c a c a c d o a n h n u h i ộ p i h u ộ c m o i l ĩ n h M I C . m ọ i t h a n h
p l i i i i k in h tc iro n L ỉ ca in n r c .

TCi liKÌii tài ilnnli - l ( ‘Ọf Ịiliầii /, J
7


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chinh

Chế độ Kế toán doanh nghiệp gồm:
Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Chế độ sổ kế toán và hình thức kế toán
Hệ thống báo cáo tài chính
■ Chế độ chứng từ kế toán doanh n g h iệ p .
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã
hoàn thành, làm căn cứ để kể toán ghi chép vào sổ sách kế toán.
Đe số liệu cùa kế toán mang tính chất pháp lý thì kế toán phải dựa trên các chứng từ hcĩị) lệ,
hợp pháp.
Chế độ chứng từ kế toán bao gồm các nội dung:
Quy định chung ciia chứng từ, bao gồm; Nội dung và mẫu cùa chứng từ kế toán; hệ thống
biểu mẫu chứng từ kế toán; lập và ký chứng từ kế toán; trình tự luân chuyền và kiểm tra
chứng từ kế toán; dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt (trong trường hợp chứng từ kế toán
ghi bằng tiếng nước ngoài) và việc sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ
kế toán.
Danh mục chúng từ kế toán; bao gồm danh mục của 2 loại chứng từ; Chứng lừ bắt buộc
và chứng từ hướng dẫn. Trong đó chứng từ bẳt buộc là những chứng từ mà doanh nghiệp
phải lập theo đúng quy định cả về nội dung lẫn hình thức, thế hiện tính chấl pháp lý cúa

chứng từ. Còn chứng từ huớng dẫn chi sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp, kc toán cần
linh hoạt vận dụng cho phù hợp với yêu cầu quán lý và đặc điểm kinh doanh cúa doanh
nghiệp mình.
Mau chứng từ kế toán
Giái thích nội dung và phương pháp ghi chép chứng từ kế toán.
■ Hệ thống tài khoản kế toán
Tài khoản kế loán là phương pháp kế toán dùng để phàn ánh một cách thưcimg xuyên, liên tục
và có hệ thống tình hình biến động cùa từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt
động sán xuất kinh doanh cùa doanh nghiệp.
Hệ thống tài khoản kế toán bao gồm các nội dung sau:
Quy dịnh chung
Danh mục hệ thong tài khoản kế toán doanh nghiệp
Giai thích nội dung, kết cấu và phưdTig pháp ghi chép tài khoản kế

toán

■ Chế độ số kế toán.
Bicu hiện cụ the cùa tài khoán kế toán chính là sô kc loán. sỏ kế loán dùng dô glii chép, hộ
ihống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp \ ụ kinh tế, tài chính đà phái sinh có liên quan dên doanh
nghiệp.

TCf' toáii tài cliiiili 8

plithi 1, '2


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính

Moi doaiili nLíliiệp clii có một liộ thông sò kê toán clio một kỳ kè tdán năm. Doanli niỉhiộp
pliui c ă n cú' \ à() liộ i h ô i m s ô kô t o á n d o B ộ T ài c h í n h q u \ d ị n h d ê c h ọ n m ộ t hệ i h ô n t ỉ s ô kô


loan ap dụnu (T d(ĩn \ ị minh.
( 'liO dộ sỏ kò toán hao gôm cac nội dunL; sau:
Ọu\ định chuim; v ổ sò ke toán; các loại sô kế loán; hệ thốim sô kc toán; trách nhiệm cua
Iiuuời giữ \ IÌ uhi sô kỏ toán, cách elii sô (hàim la> hoặc bănu m á \ ). iriiih tự ehi sô. phiayni:
pháp sưa sô. pliinĩne pháp diêu chinh sô và các hinh ihức sô kẽ toán.
Các hình ihức sò kê loán:
I 1lình thức kc Uián Nhậl kv chung
■ 1lình ihirc kc toán Nhật ký - Sô cái
t 1lình ihửc kố toán Chứng từ ahi sô
I 1linh Ihức ke toán Nhật ký - Chứng lừ
I [lình thức kc toán ircn máy vi lính
Danh mục và mầu sô ke toán áp dụng cho doanh nghiệp
(ìiai thích nội dung và phương pháp ghi sỏ kế toán


li ệ thống háo cáo tài chính:

Ịỉáo cáo tài chính dùng đê cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và
các luồnu tiồii cua một doanh nghiệp, dáp ứng yêu cầu quan lý của chu doanh nghiệp, cơ quan
Nhà nước \'à nhu càu hữu ich cua những người sứ dụng trong việc dưa ra các quvêt dịnh kinh
tố. Báo cáo tài chính phai cung cấp những thông tin cua mộl doanh nghiệp về:
l ài san;
Nợ phai Irà và von chu sớ hĩai;
Doíinh thu. ihu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác;
l.ãi. lỗ và phân chia kết quá kinh doanh;
Time và các khoan nộp Nhà nước;
I ài SÍIII khác có liên quan dên dưn vị kê toán:
( ' á t luòne tiC'n.
Ngoài các thông lin này. doanh nghiệp còn phái cung cấp các thông tin khck tronu "Ban

lliuyỏl minh báo cáo lài chính” nham giai trình thèm về các chí tiêu đã phan ánh trên các báo
cáo tài chính tông hcTp \ à các chính sách kê toán dã áp dụnu dê uhi nhận các nghiệp \ ụ kinh tê
phát sinh, lập \ à trình háv báo cáo tài chính.
I lộ thốnu báo cáo tài chính bao gồm các nội dung sau:
Ọu\ dịiih chung CIUI báo cáo tài chính nãm và giữa nicn dợ. háo cáo lài chính !iợp nhất \ à
tòtiu hợp.
Danh mục \ à biêu mau báo cá(' lài chinh:

ttKÌn lài t-liiiili 9

Ịìlnìn 1, 2


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chinii

t [ìảng càn dối kế toán
( Fiáo cáo kếl quá hoạt dộng kinh doanh
< Báo cáo lưii chuyên tiền tệ
+ Báng thuyết minh báo cáo tài chính
Nội dung và phinmg pháp lập báo cáo tài chính.
C'ần lưu ý ràng chế độ kế toán theo qiiyốt dịnh 15/20ơ6/'Ql) - B'1'C cua Bộ Tài chinh dã
được thiet kế và xây dựng trên nguyên tăc thoa mãn và cập nhật các VCU câu mới nhàt cua liên
kinh tế thị trường ư Viộl nam, tuân thu chuân niực kế toán Viộl nam. phù hcTp với nuiiyên tăc
và thông lệ có tính phố hiến vồ kế loán cua các nước có nền kinh tế phát triền. Chế độ kè tt>án
một bước nữa sau chuân mực kế toán, lạo dựng khuôn khô pháp lý cho kế toán tài chính. Tuy
nhiên, mỗi doanh nghiệp đều cỏ đặc thù sàn xuất kinh doanh riêng, có trình dộ quan lý khác
nhau, có quy mò không giống nhau.... \ i vậy người quàn lý sẽ cần những thông tin khác nhau.
Do dó mỗi doanh nghiệp dềii phai lùy thuộc tinh hình thực tế cùa doanh nghiệp minh mà lò
chức vận dụng và xâỵ dựng thêm Irong từng chế độ chứng từ kế toán, hệ thống lái khoan kc
toán, chế dộ sô sách kố toán và hệ thống báo cáo ke toán cho phù http. Doi với che độ chửng

lừ kế toán, ngoài hệ thống chứng lừ bắt buộc và hưcVng dẫn theo chế dộ quy dịnh. doanh
nghiệp có thê xây dựng ihêm hệ thong chứng từ nội bộ; Bên cạnh hệ thống tài khoan kê toán
dã ban hành chd các tài khoán cấp 1.cấp 2, cấp 3, doanh nghiệp có thể mở chi tict htm cho
từng tài khoan; ( ’hc dộ sô sách kế toán cũng dược vận dụng một cách linh hoạt, làm bằng máy
thi khác làm bàng tay...; Và V'uối cùng, ngoài hệ thống báo cáo tài chính hiện hành, các báo
cáo quán trị cũng dược thiết lập và xây dựng với các nội dung chi tiết hơn, cụ thể hơn dê cung
cấp thông tin kịp thời và thích hợp cho các nhà quán trị.
❖ Chế độ kc toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quyết đinh 48/2006/Q D -lỉT C
Bôn cạnh Chế dộ ké toán doanh nghiệp theo quyết dịnh 15/2()06/QI)- lìTC,
Tài chinh dà
han hành chỏ dộ kố toán tloanh nuhiệp nhó và vừa theo Quyct dịnh số 48/2()()6/QỈ)-BTC’. C’hc
dộ kc toán này áp dụng cho tất ca các doanh nghiệp có quy mô nho và vừa ihuộc mọi lĩnh
vực. mọi thành phàn kinh tc trong cà nước là công ty trách nhiệm hừii hạn (TNIlll). công IV
cô phần, công ty hirp danh, doanh nghiệp tư nhàn và hợp lác xã.
Nhìn chung các chê dộ chứng từ kê toán, chê dộ sô kê toán, hộ thông tài khoan kế toán và liộ
thống báo cáo tài chính dcu quy dịnh những nội dung Urơng tỊi’ như Ché dộ kố toán ihco qiiNCt
dịnh 15/2006/Ql) ỈVIX' nhưng ihco hướng dơn gian hoá cho phù hợp \ ó i quy mô \ à trinli dộ
kc toán ơ các doanh nghiệp vừa và nho,
*ĩ* Chế độ, hu'(Vn» dẫn kế t(ián dặc thù
Do mộl sò lĩnh vực. ngành, niộl sỏ loại hình doanh ntihiộp có dặc thù troiií: hoại dộnii san Miãl
kinh doanh. Irong quan lý nên trên C(T sơ C'hc dộ ko loán (Ji>anh imhiệp cliiiim. liộ lài chinli
nghiên cứu xâ\ dựnu ban hành C'hỏ dộ. hirớnu dần ke toán dặc ihù áp dụim cho các loai liinh.
dạnu doanh nuhiộp nà\ như: C'hc (Jộ kê loàn côim ly chirnu khoán, chế dộ kc toán côntí 1\
h ic m . ..
I’hạm \ i (iiáo trinh nà> chi trinli bà\ chc dộ kồ toán ihco qiụỏt tiỊnh 15 2006 QD- IVI C'

~Ki' toán lài {■liíitlt 10

f)lịảii 1, 2



Chương 1 Tổng quan về kế toán tài chinh

Ì X C Á C N(;iIYÊN TẢC KẺ T O Ả ^ ( () liAN, c Ắc \ É V T ố CIỈA BẢO
( ÁO TÀI CHÍNH VÀ CHI NHẠN CÁC YÉH r ó C DA BẢO CẢO TẢI
( H Í N H (íht‘o chiiấn mực chiinji)
1.3.1. C ác nguyên tac ke toán co bản
l 'úc neuycn tăc kê toán cơ ban là nhĩrnu imuyên (ăc dirợc lliìra nhận trong lĩnh vực kC’ toán
Iihăni dam hao các yêu CiÌLi ca ban dôi \ới kò ti)án Iiói chiinu \ à dôi với bád cáo lài cliính nói
i ìC
miu.

Các nuuNÔn lăc n à \ b a o u ô m m ộ t s ò khái niộin. n u u > ê n tăc. p h ư ơ n g p háp tiòn liành c ó

liên quaii dòn \ iệc tính uiá. glii chóp \ ào sô kô loàn \ à lập báo cáo tài chính cua doanh ntihiệp.
í)ã> khôim phai là các nmi\C'n lý cân ban cua vũ trụ iiíMiu các môn khoa học lỊi' nhiôn inà ciii
là nlìừnti dièii do ccm người dặt ra vá pliai dược thay dôi cho phù hợp \(Vị thực liễn kinh
t-inanh. \ớị pháp luật cua Nhà nước. \ớ i ý kiên \ à nhu câu cua chu IIỢ. CIIÍI Ban giám dôc \ à
cua ehuNÒn aia kô loán. Có tliê hiên các ngii\C’n lãc kê loàn C(T ban nà\ là ncn tanu klioa học
cua kê toán, tức là ca S(y dê \ â v dựng các phương pliáp kò loán. là cir sư nhận ihức khoa học
cua kô toán \ à lử dó. một khi nC'ii tang khoa học irôn bị thay dôi . thì kò toán phiii có nhữnu
cách ihức \ ư lý khík so \ ới C(T sơ liic ban dâu.
Saii dây là nội dung và ý nyhĩa các ngLi\ôn (ăc kê loáii ca ban. theo quy dịnh cua cliiiân mục
ch ii im iV A S 01),
*1* Co's<>'(lổn í ích:
Ngiiycn lăc nà\ quv dịnh mọi imhiộp vụ kiiih tc. tài chính phái sinh liên quan dốn tài san. nợ
phai Ira, \ ô n chu so hữu. doanh thu, clii phí phai dược ghi sò kô loàn vào thòi diêm phái sinh,
không pliụ thuộc vào thời diC'm thực tC' thu hoặc thực tê chi tÌLMi hay tircTnu tương IÌC'11 . Báo cáo
ỉùì chinh lập trên ca so don lích phán ánli linh hình lài chinh cua doanh nghiệp ca trong quá
khứ. hiện lại \ à t ưang lai.

Những báo cáo này là cơ S(T tốl nhất clii) \ iộc dánh giá năng lực hoại dộng, kha năng kicni lời
cu;i doanh nghiệp cũng như Irinh dộ và irách nhiC'm cua người quan lý. Nlur vậy kế toán Irên
C(ĩ sơ dồn tích có liC'n quan cicn các hậu qua kinh tố cua các giao dịch và các sự kiộn kinh tế dã
dicn ra thay vi clii có ihii. chi tiền \ à tirưng dương liồn.
❖ Hoạt độnị' liên tục:
Rá(' cá(' tài chinh phai dược lập trên cư sớ uiu dịnh là doanh nghiệp dang hoạt dộng 1 ÌC'11 tục
\ à sõ tiêp tục lioạl dộng kinh doanh binh ihường trone tưíTiig líii gan. nuhĩa là doanh nghiệp
không cu \' clịnh ciìim nliư kliôim buộc phai ngưng lioạt clộiig ln)ặc phai llui hẹp dáng kê qiiv
niõ lioại dộiiii cua minh. 1rirờnu hợp lliực Ic khác với gia dịnh liDịil dộng Iìlmi lục thi báo cád
lai chinh phai lập trôn niộl C(T str khác và phai uiai lliícli C(» S(T clã sư dụnu dô lập báo cáo tài
c Ịiính.
N uu ycn lãc nà) cỏ ý nyhĩa lá doanh imhièp \ ần licp lục hoụl dộnu nC-n IIÓ khòiìu quan uìm dôn
uiá ihị irircTnu cua nlnìne lài san dirợc năm uiũ' dò sir dụnu tix>nu quá Irinli san xuắt kinh clíninh
li'oạc CUI1L' cắp dịch \ ụ cua Iiiinli. Mặc kliác. imu) C'n lac này còn là cơ sir clio \ iệc phàn bô một
C.1CỈ1 co hò lliune eiá trị pliai khầii h;u> cua cac loại lài san cổ dịnli tronu suổt ihời gian sư dụim
li ữu icli cua chúim,
*ĩ* (»iá Ịiôc:
I ai san pliai dirọv !_’hi nhâii theo L!Ìa 'JÒC. (ìia lỉôc cua lai san clirạc tinli ihco sò liòn hoặc

T^r Idíiii ////' chiiilĩ
11

/tliiỉii t , 2


Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính

khoảng tương dương tiền dã trá, phải trả hoặc tính theo giá trị h(irp lý của tài sán dó \ à() liơi
diêm tài sán được ghi nhận. Giá gôc cùa tài sán không dược thay dôi trừ khi có Cju> dịnh Uiac
trong chuân mực kc toán cụ thé.

Nguyên lắc này xuất phát ùr giã thiết là giá trị cua dồng tiền không thay dôi mồi nìim. hoặ: sự
lha\ dôi sức mua cùa dồng liền do giá cá gây ra, nhỏ đến mức anh hirírng không dáng kC Jcn
báo cáo tài chính cua doanh nghiệp, r ừ dó kế toán sẽ lập Bàng cân dối kế toán bàng cách lắy
số dư cua các tài khoán "lài sán" cộng chung lại với nhau dù những số tiền này dã dược ghi
nhận ớ những thời đicm khác nhau. TYong đó, phần lớn giá trị các tài sán ngán hạn là nhìng
sô tiên sẽ nhận dược trong tưong lai gần hoặc vừa chi tiêu xong. Còn giá trị cua một vài loặc
tất cá các tài san dài hạn là những số tiền đã dược chi tiêu cách dây nhiồu nãm. 1rường lọp
thực tế có sự biến dộng lớn về giá cá do lạm phát cao thi không thế tiốp tục cho ràng gii trị
cua dồng tiền không thay dôi và kế toán phái trinh bày báo cáo tài chính phai ircMi mội cơ sơ
khác và phai giái thích c ơ sở đã sử dụng đê lập báo cáo tài chính.
❖ Phù họp:
Nguyên lac này dòi hỏi việc ghi nhận doanh thu và chi phí phái phù h(yp với nhau. Khiglii
nhận một khoản doanh thu thi phải ghi nhận một khoán chi phí tưomg ứng có liên quan Jcn
việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm: Chi phí cùa kỳ kế bán
tạo ra doanh thu; chi phí cũa các kỳ trước hoặc chi phí phai tra nhưng liên quan dến doanh thu
cua kỳ dó.
Nguyên tác này có anh hướng rất lớn dến việc do lường kết qua hoỵt dộng kinh doíinh cua
doanh nghiệp. Ncu vi phạm nguyên tác này thi lợi nhuận cùa các kỳ kế toán dcii bị tính sai
Nhất quán:
Các chính sách và phương pháp kố toán mà doanh nghiệp dã lụa chọn phai dược áp dinu
thống nhất ít nhất là trong một kỳ kế toán năm. rrường h(,yp có thay dôi chính sácli kố Kiát và
phưcmg pháp kc toán dã chọn thi phái giái trinh lý do và ánh hirong cua sự thay dối dó tring
phần thuyết minh báo cáo tài chính.
Nguvcn lác này có ý nghĩa là dám báo các thông tin và số liệu kố tt)án không bị bóp nié(, từ
dỏ giúp cho ngưừi dọc báo cáo có dầy du thông tin cần thict dè cỏ ihô so sánh các báo cá( lái
chính cùa các kỳ k i toán khác nhau.
❖ Thận trọng:
Thận trụng là việc xcm NÓt. cân nhẩc. phán doán cần thiết dò lập các ước linh kỏ toán tnng
các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tẳc nàv dôi hỏi:
l’ liai lập các khoan dụ' phòng nhưng không lập C|uá lớn.


Không dành uiá cao hcTti uiá trị cua các tài san và các khoan thu nhập.
Khònu dành tiiá thâp hon giá Irị cua các khoan nợ phai tra \ á chi phi;
Doanh thu \ à ihii nliập chi dirợc uhi nhận khi có băng chửng cỉiác chăn \ c kha nănglhii
dược lợi ich kinh te. còn chi phi phai dược uhi nhận klii có bầne cliửim \ỏ kha năng |lijt
sinh chi phí.
! hòim C|iia nliữne dói ln)i trên, có thô kliái quái linh thân cua nuuNcii lãc ihặn irọne la ’Kh Ci)
nhicu tiiai phủp dược lụa chọn thi nôn chọn eiai pháp có anh IniXínu lì nhàt dên sự uia lãiiíz :ua

~Kì> toim liiì 4-liiiili - Kttt- Ịtliihi í , 2
12


Chương 1 Tống quan về kế toán tài chinh

vỏn chu S(T hữu''. Dây là tmuycn tăc râl quan trọng, aiih huírim den ca linli hình tài chính và

Isốt qua kinh doanh cua doanh imliiệp. Thông thướng khi có sự mâu thiiân uiũa các nguyên tac­
ke loàn CIT han thi kc tdán sC' ưu lien lựa chọn nguyên tăc thận trọng.
T rọng yếu:
riiông tin diiợc CDÌ là Irọng \ỏu tronu trườnu h(Tp nếu thiốii thông lin hoặc sự thiỏu chính xác
cua thông tin dó có ihC' làm sai lệch dáim kê báo cáo tài chinh, làm anh hưcrng den quyel dịnh
kinh tố CLIÍI nmrời sư dụng báo cáo tài chính. 1inh trọnu ycLi plụi thuộc vào dộ lớn \ à tính chấl
cua ihônu lin hdặc các sai SÓI dược dánh giá Irong hoàn canil CỊI lliô. Tính trọng \ c u cua ihông
lin pliai dược xem xét Iren ca phương diện dịnh lượng vá dịnh tính.
Nguyên tăc này cho phóp kô loán không phai tuân thu một cách triội dC' d(')i hoi cua Iihữnu
nguyên lãc và yêu câu cơ han cua kê toáii dôi với các khoan mục có giá trị nho, aiih hương
kliônu cláim kô den tính trung thực cua báo cáo tài chính.

1.3.2. Các yếu tố ciia báo cáo tài chính.

liáo cáo tài chínli là san phàm cùa toàn bộ công tác kố loán tài chính, dược lạo ra nhàm cung
cấp các thông tin cần thict và hữu ích cho các dối tượng bên trong và bên imoài doanh nuhiệp.
giúp ch o họ c ỏ CIT s ở d ê ra các cỊuyct dịnh hợp lý.

♦Î* Các yếu tố tronịỊ Báng cân dối kc toán
('ác vếu lố có liên quan trực liếp tới việc xác định tình hình tài chính irong Bàng cân dối kế
toán là: '1'ài sán; nọ' p h á i t r ả và vốn chủ sỏ' hữu. Những yếu tố này dược tlịnh nghĩa như
sau:
■ Tài sán: là nguồn lực do doanh nghiệp kiêm soát và có thê thu dược iợi ích kinh té
Irong tirưng lai.
I ợi ích kinh tế irong tương lai ciia một lài sán dược Ihô hiện trong các trường lụyp
t Dược sư dụng một cách dơn !é hoặc kếl hçrp với các tài sán khác trong sán xiiất sán
phàm dê bán hay cung càp dịch vụ cho khách hàng.
t Dê bán hoặc irad dôi lấy lài san khác.
t f)c thanh toán các khoán nợ phai irá.
t [)ê phân phối cho các chu sơ hữu doanh nghiệp.
Tài san cua doanh nghiệp dược hình thành từ các giao dịch hoặc các sự kiện dã qua như: (ióp
\ôn . mua săm. lự san xuất, dược cấp. dược biếu lặng. Các giao dịch và các sự kiộn dụ kiốn sẽ
phát sinh trong tưưng lai không làm lãnu tài san.
I hôiiũ thirờnu. khi các khoan chi phí phát sinh llii sẽ tạo ra lài san. Dôi \ ó i các khoan clii phí
không lạo ra lựi ích kinh tô Iroim lirưng lai ihì khôim tạo ra lài san; hoặc có trường hợp không
phái sinh chi phí nhưng \ ầ n lạo ra lài san. như vốn uóp. tài san dược cắp. dược hiỏu tặim.
■ Nự phai tra: I.à nehĩa \ ụ hiện tại cua doanh nghiệp phái sinli lừ các uiao dịcli \ a sụ
kiện clã qiui mà dcianh nuhiộp phai thanh loán tir các ngiiôn iực cua minli. I roim (Jó:
) N ọ phai ira pliát sinh ùr các uiao dịch \ à sự kiộn dà qua dirạc xác dịnli ima\ klii
doanh nehiộp nhận \ c mội tài san như: Mua hàrit! lióa chưa tra liỏn. su dụnũ dịch \ỊI cliiiii
thanh Idáii... hoặc iham ũia một cam kốt như: \ a \ nợ. h;i(i hành san phàm, hàim hỏa. ,.. I la\

T ít' t t n i n t ù ì t- liiiili -


13

Ịìliih i í , 2


Chương 1; Tổng quan về kế toán tài chinh

phái sinh các nghĩa vụ pháp lý nhir; phai tra ngưừi lao dộng, thiic \ á các khoan kliiic phai nộp
cho Nhà nước.
I Việc Ihanh toán các nghĩa vụ hiện lại có thô dược thực hiện bằng nhiồii cách như:
. 1ra bàng tiền
. Tra bàng tài sán khác.
. ( ’ung cấp dịch vụ
. Thay lliô ntiliTa vụ này băng nehĩa vụ khác.
. ('huyên dổi nghĩa \ ụ nợ ihành \ ốn chu sư hữu.
■ Vốn chủ sỏ’ hữu; I.à giá irị vốn cua doanh nghiệp, dược lính bàng sồ chônh lệch
giữa giá trị Tài san ciia doanh nghiệp trừ (-) N ợ phai tra.
Vốn chu sở hữu bao gồm: v ố n cua các nhà dầu lư. thặng dư vốn cô phần, lợi nhuận giữ lại.
các quỹ. lợi nhuận chưa phân phối, chênh lệch ly uiá \ à chênh lệch díinh giá lại lủi san. I roim
dó;
^ Vốn cùa các nhà dầu tư cỏ ihổ là vốn cùa chu doanh nghiệp, vốn góp. \ ố n cỏ phan,
vốn nhà nưởc.
t Hiạng dư vốn cô phần là chc'iih lệch giữa mệnh giíi cỏ phiếu với giá thực ic phát
hành.
I l.ợi nhuận giữ lại là lợi nhuận sau thuế giữ lại dò lích lũy bỏ sung von.
I Các quỹ như-.quỹ d ự trữ, quỹ dự phỏng, quỳ dầu lư và phái tricMi.
I Ị.ợi nhuận chưa phân phối là lợi nhuận sau thuế chưa chia cho chu S(T hữu lioặc cliira
trích lập quỹ.
^ ('hênh lệch tý giá gồm chênh lệch tý giá phái sinh trong quá trình dầu lư xây dụng
cơ ban lúc ban dầu và chênh lệch tỷ giá khi dánh giá lại lúccuối năm tài chính khi doanli

nghiệp dã di vài> luậl lao tlộng sán xual kinh doanh.
t Chênh lệch dánh giá lại tài san là chênh lệch giữa giá Irị lại ghi sỏ cua lài san \(TÌ tiiii
Irị dánli giá lại lài sán klii có qiiyỏt dịnh cua Nhà nước, hoặc khi có sụ thav dôi vô cliu S(T lũru
doanh nghiệp.
*1* ("ác yếu tố ciia lỉáo kết q u á hoạt d0n;> kinh d o a n h
Các yôii tò có liC'n quan trực tiôp dến clánh uiá linh hinh \ à kôl qua lioạt dộnt: kinh doanh cu;i
doanh nghiệp là: Doanh tim. llui nhập khác và chi phí. Nhừiig _\êu lô nà\ dược clịnh imhĩa nhu
sau:
D i i a n h t h u MÌ thu nhập khác: i .à tônu íiiá irị cac lợi ich kinh tê diKinh nuliiệp lliii
dược iroim kv kè loàn, phái sinh lu các hoụl dộnii san \uilt kinli doanh ihôim ihiavne va
các lioạl dộim kliác cua cicKinh neliiệp. uóp phãn làm lãng \ ô n clni S(T hữu. kliòni; bao
uòm klioan \ ÒI1 uóp CIUI cô dônu hoặc cliu SCÍ hữu. tri'HL! dó:



f Doaiili tlui pliál siiili tú các hoại dộne san \uã l kinh Joaiih ihônu ihiáTnu cua doLinli
nehiộp hao eôni: Doanli lliu hán hànu. doanli lliu CUHL! cãp cIịcIi \ ụ. lièn lãi. tiên ban
qu\C'ii. cô tuc \ a lợi nhuận dirợc cilia ...

I tiá ii l ù i f l i i ii l i -

14

~ ỉ(tn - I > l n n i / , 2


×