Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 45 lan 1.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 2 trang )


SỞ DG&ĐT ĐĂKLĂK
THPT Trần Quang Khải
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2008-2009
Môn :HÓA – LỚP 10 (CHUẨN)
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:
Lớp
Đề số 3
1/ Biết1 hạt proton có khối lượng là 1, 6627.10
-27
kg. khối lượng của 6 hạt electron là
a 6kg b 1, 6627.10
-27
kg c 7,662710
-27
kg d 9,9762.10
-27
kg
2/ Nguyên tố Br có hai đồng vị là
79
35
Br
hàm lượng 50,7%;
81
35
Br
hàm lượng 49,3%.
Nguyên tử khối trung bình của Brôm là:
a 79 b 81 c 79,98 d Đáp án khác
3/ Số electron tối đa trong phân lớp p là:


a 6 b 2 c 10 d 14
4/ Các nguyên tử đồng vị có số khối khác nhau là do:
a Số proton khác nhau b Số electron khác nhau c Số notron khác nhau
d Số hiệu nguyên tử khác nhau
5/ Hỗn hợp hai đồng vị:
40
Ar
18
99,60%
36
Ar
18
0,34% và
38
Ar
18
0,06%.
Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
a 39,98 b 39 c 38,5 d 37
6/ Ký hiệu của nguyên tử Ne là
18
10
Ne
cho biết :
a số proton là 18, số nơtron là 10 b Số khối là 10, số hiệu nguyên tử là 18
c Số khối là 18, số hiệu nguyên tử là 10 d Số proton là 10, số notron là 18
7/ Trong mọi hạt nhân của nguyên tử đều có:
a Hạt proton và nơtron b Hạt proton và nơtron
c Hạt pronton, nơtron và electron d Hạt nơtron và electron
8/ Trong mọi nguyên tử đều có:

a Số nơtron bằng số electron b Tổng số pronton và nơtron bằng số electron
c Số proton bằng số nơtron d Số proton bằng số electron
9/ Nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton và nơtron là 13 có:
a 4 hạt nơtron, 4 hạt electron, 5 hạt proton
b 4 hạt proton, 4 hạt electron, 5 hạt electron
c 5 hạt electron, 5 hạt proton, 4 hạt nơtron
d 5 hạt nơtron, 5 hạt proton, 4 hạt electron
10/ Cấu hình của nguyên tử X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
nguyên tố X là:
a Nguyên tố p b Nguyên tố f c Nguyên tố s d Nguyên tố d
11/ Nguyên tử
52
24
Cr
có cấu hình electron là:
a 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
b [Ne] 3d
5
4s
1
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
d [Ar] 3d
5
4s
1
12/ Mọi nguyên tử đều
a Nguyên tử của nguyên tố kim loại tích điện dương, phi kim tích điện âm

b Tích điện âm
c Tích điện dương
d Trung hòa về điện tích
13/ Cấu hình electron của nguyên tử Al có Z = 13 là :
a 1s
2
2s
2
3s
2
3p
6
4s
1
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
c 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
4s
1
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
14/ Nguyên tố có cấu hình lớp ngoài cùng là 4s
1
cấu hình đầy đủ là:
a Tất cả đều đúng b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p4s
1
c 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s1 d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
15/ Nguyên tố Mn có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
5
4s
2
số electron lớp ngoài cùng là:
a 5 b 7 c 2 d 15
16/ Ký hiệu
A
X
Z
cho biết
a Số proton và nguyên tử khối trung bình b số nơtron và số khối
c Số hiệu nguyên tử và số khối d Số hiệu nguyên tử
17/ Tổng số hạt cấu tạo nên một nguyên tử X là 28. Trong đó số hạt nơtron hơn số hạt proton là 1.
Số khối của nguyên tử là:
a 19 b 10 c 18 d 28
18/ Cho nguyển tử
106
46
Pb
câu nào nói đúng về nguyên tử Pb
a 46 hạt electron, 46 hạt pronton, 60 hạt notron, nguyên tử khối bằng 106
b 60 hạt pronton, 60 hạt electron, 46 hạt nơtron
c số hiệu nguyên tử bằng 106, số khối bằng 46
d 60 hạt notron, 46 hạt electron, 60 hạt pronton
19/ Nguyên tử Zn có cấu hình electron 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
nhận xét nào sai:
a Zn là nguyên tố d
b Zn có 30 hạt nơtron
c Zn có 30 hạt electron
d Zn là nguyên tố ở ô thứ 30 trong bảng hệ thống tuần hoàn
20/ Lớp N có số phân lớp là:
a 1 b 3 c 4 d 2
21/ Chọn câu sai
a Khối lượng một hạt electron bé hơn nhiều lần so với khối lượng của một hạt proton.
b Đường kính của nguyên tử lớn gấp nhiều lần đường kính của hạt nhân.
c Khối lượng của nguyển tử bằng tổng khối lượng các hạt electron, proton, nơtron.
d Khối lượng của một hạt proton lớn gấp nhiều lần khối lượng của một hạt notron.
22/ chọn câu nói sai
a Electron tích điện âm b Nơtron tích điện âm
c Hạt nhân nguyên tử tích điện dương d Nguyên tử trung hòa về điện tích
23/ Nguyên tố có cấu hình 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
có số electron lớp ngoài cùng là:
a 34 b 6 c 4 d 16
24/ Cấu hình của Co là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. Nguyên tố Co là:
a Nguyên tố d b Nguyên tố p c Nguyên tố s d Nguyên tố f
25/ Số electron tối đa trong lớp M là:

a 32 b 18 c 2 d 8
II. Phần tự luận
Câu 1: Nguyên tử
56
26
Fe
a. Có bao nhiêu hạt electron, proton và notron?
b. Tính khối lượng của một nguyên tử sắt theo Kg?
c. Viết cấu hình electron của Fe theo hai cách khác nhau. Cho biết sắt thuộc loại nguyên tố gì?
Câu 2: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị
35
17
Cl
(74,35%) và
37
17
Cl
. Tính nguyên tử khối trung bình của
nguyên tử Clo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×