Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

238 câu trắc nghiệm Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.33 KB, 41 trang )

Cau 1:Chọn câu đúng trong các câu sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ
than.
B. Metan có nhiều trong khí quyển.
C. Metan có nhiều trong nước biển.
D. Metan có nhiều trong nước ao, hồ.
Cau 2
Thể tích khí oxi (đktc) cần đốt cháy 8 g khí metan là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 11,2
lít
B. 4,48
lít
C. 33,6
lít
D. 22,4
lít
Cau 3
Cho khí clo và metan vào trong ống nghiệm. Phản ứng sẽ xảy ra khi:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Đun nóng trên đèn cồn.
B. Tất cả đều sai
C. Đặt dưới ánh sáng khuếch
tán
D. Thêm chất xúc tác Fe
Cau 4
Khối lượng CO
2
và H
2


O thu được khi đốt cháy 8g khí metan là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 44g và 9g
B. 22g và 18g
C. Đáp án
khác.
D. 22g và 36g
Cau 5
Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi. X có công thức phân tử nào sau
đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C
4
H
10

B.
C
2
H
4

C.
C
2
H
6

D.

CH
4

Cau 6:Chọn câu đúng sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CH
4
có màu vàng nhạt, ít tan trong H
2
O
B. CH
4
là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong
H
2
O
C. Nhiệt độ sôi của C
2
H
4
hơn 100
o
C
D. CH
4
nặng hơn không khí
Cau 7
Phân tử C
5
H

12
ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau (trong các số cho dưới đây):
Chọn câu trả lời đúng nhất
A
.
5
B
.
2
C
.
3
D
.
4
Cau 8
Hợp chất X có công thức phân tử C
5
H
12
(cùng loại với metan), khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ 1 : 1 về số
mol chỉ cho một dẫn xuất. X có công thức cấu tạo là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Đáp án khác.
B.
C. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

D.
Cau 9
Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
và H
2
ở đktc thu được 16,2 gam H
2
O. Thành phần phần trăm
theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. %CH
4
: 60%; %H
2
:
40%
B. %CH
4
: 80%; %H
2
:

20%
C. %CH
4
: 20%; %H
2
:
80%
D. %CH
4
: 30%; %H
2
:
70%
Cau 10
Trong phân tử metan
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. có 4 liên kết đơn C-H
B. có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-
H
C. có 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi
C=H
D. có 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi
C=H
Cau 11
Khối lượng dung dịch glucoz ơ 10% cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
để thu được
2,16 g Ag là (biết 1 mol glucozơ phản ứng thì thu được 2 mol Ag):
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 22

g
B. 20
g
C.
18 g
D.
24 g
Cau 12:Có các chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Cu(OH)
2

B. Kim loại Na
C. Quỳ tím
D. Dung dịch
AgNO
3
/NH
3

Cau 13: Lên men rượu 500 ml dung dịch glucozơ 1M. Coi thể tích dung dịch ban đầu thay đổi không
đáng kể và hiệu suất của phản ứng là 80%. Nồng độ dung dịch rượu thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
1,6M
B.
0,4M
C.
2M

D.
0,8M
Cau 14
Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lí khí CO
2
(đktc). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng
rượu sinh ra là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2,3
g
B. 23
g
C.
4,6 g
D.
3,2 g
Cau 15:
Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 g Ag
- Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (d = 0,8 g/ml)
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 13,375
ml
B. 24,375
ml
C. 14,375
ml
D. 12,375
ml

Cau 16:
Khí CO
2
sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 40
g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 16,4
g
B. 18,4
g
C.
17,4 g
D.
16,8 g
Cau 17:
Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,01
%
B. 0,001
%
C. 1 %
D. 0,1 %
Cau 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X có phản ứng tráng gương và hòa
tan được Cu(OH)
2

cho dung dịch màu xanh lam. X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
Saccarozơ
B.
Xenlulozơ
C. Tunh
bột
D. Glucozơ
Cau 19:
Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men
là 80%. Nếu pha rượu 40
o
thì thể tích rượu 40
o
(khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml) thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 3,8
lít
B. 4,8
lít
C. 6 lít
D. 3,79
lít
Cau 20:
Đun nóng dung dịch saccarozơ khoảng 2 phút, có thêm 1 giọt dung dịch H
2
SO
4
. Phương trình hóa học

thể hiện quá trình này là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
(glucozơ) + C
6
H
12
O
6
(fructozơ)
B. C
12
H
22
O
11
+ H

2
O 2C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
C. C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
2C
6
H
12
O
6
(glucozơ) + C
6
H
12
O
5

SO
4

D. Tất cả đều đúng.
Cau 21
Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg
fructozơ
B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg
fructozơ
C. Các kết quả khác
D. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg
fructozơ
Cau 22:
Chất A là một gluxit có phản ứng thủy phân:
A có công thức phân tử:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
12
H
22
O
11

B. Không xác định
được
C. C
6

H
12
O
6

D. ( -C
6
H
10
O
5
-)
n

Cau 23:
Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Dung dịch AgNO
3
trong
amoniac
B. Cu(OH)
2

C. H
2
(xúc tác Ni, t
o
)
D. Tất cả các chất trên

Cau 24:
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Tất cả các dung dịch trên
D. Dung dịch AgNO
3
trong
amoniac
Cau 25: Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 4648,85
g
B. 4486,58
g
C. 4468,85
g
D. 4999,85
g
Cau 26:
Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường
7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 1631,1
kg

B. 1613,1
kg
C. 1163,1
kg
D. 1361,1
kg
Cau 27:
Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O), bột đá vôi (CaCO
3
) có thể dùng chất nào
cho dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Dung dịch quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch I
2
(cồn
iot)
Cau 28:Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắt xích (-C
6
H
10
O
5
-)

n
trong phân tử tinh bột
tan là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
26
B.
25
C.
30
D.
32
Cau 29:Thủy phân 0,2 mol tinh bột (-C
6
H
10
O
5
-)n cần 1000 mol H
2
O. Giá trị của n là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
3000
B.
3510
C.
5000
D.
2500

Cau 30:
Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO
2
trong sự quang hợp thì số mol O
2
sinh ra là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 12
mol
B. 6
mol
C. 3
mol
D. 9
mol
Cau 31
Tinh bột và xenluozơ khác nhau ở điểm nào?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Độ tan trong nước
B. Thành phần phân
tử
C. Cấu tạo phân tử
D. Phản ứng thủy
phân
Cau 32:
Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.620.000 đvC. Giá trị của n trong công thức (-C
6
H
10
O

5
-)
n
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
9000
B.
7000
C.
10000
D.
8000
1
Cau 33: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Xà phòng trung tính
B. Loại nào cũng được
C. Xà phòng có tính
axit
D. Xà phòng có tính
bazơ
Cau 34: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic:
Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt):
Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1 kg đậu xanh là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 137,96
g
B. 137,69
g

C.
138,95 g
D.
173,96 g
Cau 35:
Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch
đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm.
B. Không thể phân biệt được.
C. Đốt một mẩu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm.
D. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ
gỗ.
Cau 36:
Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của
nhóm -NH
2
để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch: -HN-CH
2
-
CH
2
-CO-HN-CH
2
-CH
2
-CO-. Monome tạo ra polime trên là:
Chọn ít nhất một câu trả lời
A. H
2

N-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-
COOH
D. Không xác định được
Cau 37:
Khi vắt chanh vào sữa đậu nành, xảy ra hiện tượng gì? Vì sao?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Sữa màu trắng trở nên trong suốt do nước chanh hòa tan protein trong sữa.
B. Lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa lại tan do lượng nước chanh nhiều có thể hòa tan
được protein trong sữa.
C. Không xảy ra hiện tượng gì.
D. Sữa bị kết tủa thành khối do protein trong sữa bị đông tụ bởi tác dụng của axit trong chanh.
Cau 38:

Cho một ít lòng trằng trứng vào 2 ống nghiệm, ống 1 thêm vào một ít nước rồi đun nóng, ống 2 thêm
vào một ít rượu rồi lắc đều. Hiện tượng xảy ra trong mỗi ống nghiệm là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Ống 1: xuất hiện kết tủa trắng; Ống 2: thu được dung dịch trong
suốt.
B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
C. Ống 1: xuất hiện kết tủa trắng; Ống 2: thu được dung dịch nhầy.
D. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
Cau 39:
Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới
đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nitơ
B. Photpho
C. Sắt
D. Lưu
huỳnh
Cau 40:
Cho 100 ml dung dịch CH
3
COOK tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl để thu được 12g
CH
3
COOH. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CH
3
COOK và dung dịch HCl lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2M và
1M
B. Đều là

2M
C. 1M và
2M
D. Đều là
1M
Cau 41: Cho 60 g CH
3
COOH tác dụng với 100 g C
2
H
5
OH thu được 55 g este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
62,5%
B.
72%
C.
50%
D.
85%
Cau 42: Đun 8,9 kg (C
17
H
35
COO)
3
C
3

H
5
với một lượng dư NaOH. Tính lượng xà phòng bánh thu được,
nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn và trong xà phòng có chứa 60% khối lượng C
17
H
35
COONa.
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 16 kg
B. 6,12
kg
C. 21,42
kg
D. 15,3
kg
Cau 43
Có ba lọ mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: glucozơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hóa chất để
nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Quỳ tím và natri
B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong
NH
3

C. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
trong NH

3

D. Na và dung dịch AgNO
3
trong NH
3

Cau 44: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được
tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H
2
(đktc). Thể tích V của etilen là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 11,2 lít
D. Không xác định
được
Cau 45:
Một hợp chất hữu cơ được tạo bởi các nguyên tố C, H và O có một số tính chất như sau:
- Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
- Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng hóa este, không tác dụng với dung dịch
NaOH.
Hợp chất đó có công thức nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CH
3
-O-CH
3

B. CH

3
-
COOC
2
H
5

C. CH
3
-COOH
D. C
2
H
5
-OH
Cau 46:
Đốt 5,8 g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2 g khí CO
2
và 5,4 g hơi nước. Biết khối lượng phân
tử của A là 58 đvC. Công thức phân tử của A là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C
2
H
3
O
B.
C
2

H
4
O
C.
C
2
H
2
O
D.
C
3
H
6
O
Cau 47:
Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,3
g rượu etylic là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 48 lít
B. 18,6
lít
C. 16,8
lít
D. 84
lít
Cau 48:
Một hợp chất hữu cơ có các tính chất sau: Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với
một số kim loại, oxit bazơ, muối cacbonat. Phân tử hợp chất đó có chứa nhóm nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất

A. -CH
3

B.
-COOH
C. -OH
D.
-CH=O
Cau 49:
X là este tạo bởi đồng đẳng của rượu etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6
g X cần 0,075 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
CH
3
COOC
2
H
5

B.
CH
3
COOC
3
H
7

C. HCOOCH
3


D.
CH
3
COOCH
3

Cau 50:
Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol tạo
thành là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,41
kg
B. 0,46
kg
C. 0,42
kg
D. 0,45
kg
Cau 51
Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần dùng 3,5 mol O
2
. X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
2
H
5
OH
B. C

5
H
11
OH
C.
C
3
H
5
(OH)
3

D.
C
2
H
4
(OH)
2

Cau 52:
Xà phòng được điều chế bằng cách:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Thủy phân chất béo trong môi trường
kiềm
B. Phân hủy chất béo.
C. Thủy phân chất béo trong môi trường
axit.
D.Ca 3 cach tren
Cau 53:

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được những chất gì?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Glixerol và xà phòng.
B. Glixerol và muối của axit béo.
C. Glixerol và một loại axit béo.
D. Glixerol và một số loại axit
béo.
Cau 54: Glixerol C
3
H
5
(OH)
3
có khả năng tạo ra este 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn
hợp 2 axit R
1
COOH và R
2
COOH (có H
2
SO
4
đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A
.
6
B
.
4

C
.
8
D
.
2
Cau 55
Cho x mol chất béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tác dụng hết với NaOH thu được 46 g glixerol. x có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,3
mol
B. 0,5
mol
C. 0,6
mol
D. 0,4
mol
Cau 56: Phản ứng đặc trưng của este là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cháy
D. Phản ứng thủy
phân
Cau 57:
Hỗn hợp A gồm 2 ester đơn chức, thực hiện phản ứng xà phòng hóa cần 500 ml dung dịch NaOH 1M.
Chưng cất hỗn hợp thu được một rượu duy nhất. Lấy rượu này thực hiện phản ứng este hóa với axit
axetic. Khối lượng axit axetic cần dùng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 50
g
B. 30
g
C.
20 g
D.
40 g
Cau 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol X
tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 g muối. Công thức cấu tạo của A là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. HCOOCH
3

B.
CH
3

COOCH
3

C. HCOOC
2
H
5

D.
CH
3
COOC
2
H
5

Cau 59:
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 g. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 8
g
B. 12
g
C. 6
g
D.
10 g

Cau 60:
Khối lượng C
2
H
5
COOH cần lấy để tác dụng với 12,6 g C
4
H
9
OH là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 11,6
g
B. 13,6
g
C.
12,6 g
D.
10,6 g
Cau 61: Khi đốt một este cho = . Thủy phân hoàn toàn 6 g este này thì cần dung dịch
chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C
2
H
4
O
2


B.
C
3
H
6
O
2

C.
C
5
H
10
O
2

D.
C
4
H
8
O
2

Cau 62:
Trong các chất sau: CH
3
-O-CH
3
, CH

3
-CH
2
-OH, CH
3
-OH chất nào tác dụng được với Na?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CH
3
-O-CH
3

B. Cả 3 chất
C. CH
3
-OH
D. CH
3
-CH
2
-OH, CH
3
-
OH
Cau 63:
Thủy phân este etylaxetat thu được rượu. Tách nước khỏi rượu thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen
này thu được 11,2 lít CO
2
(đktc). Khối lượng nước thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất

A. 4,5
g
B. 18
g
C.
8,1 g
D. 9
g
Cau 64
Đốt cháy 4,6 g chất hữu cơ X thu được 8,8 g CO
2
và 5,4 g nước, biết khối lượng phân tử của X là 46.
Công thức phân tử của X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
CH
3
O
B.
C
3
H
10

C.
CH
2
O
2


D.
C
2
H
6
O
Cau 65:
Đốt a gam C
2
H5OH thu được 0,1 mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu được 0,1 mol CO
2
. Cho a gam
C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. c có
giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 13,2
g
B. 8,8
g
C.

17,6 g
D. 4,4
g
Cau 66: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân
tử C
4
H
7
O
2
Na. X là loại chất nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Không xác định
được
B. Este
C. Axit
D. Rượu
Cau 67:
X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 g X và 3
g Y tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít H
2
ở đktc. Công thức phân tử của 2 axit là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C

2
H
5
COOH và
C
3
H
7
COOH
B. CH
3
COOH và
C
2
H
5
COOH
C. C
3
H
7
COOH và
C
4
H
9
COOH
D. HCOOH và CH
3
COOH

Cau 68:
Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 g CH
3
COOH là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 21
g
B. 25
g
C.
23 g
D.
26 g
Cau 69:
Cho 9,2 g hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 1,12
lít
B. 3,36
lít
C. 2,24
lít
D. 4,48
lít

Cau 70:
Phân tử axit axetic có tính chất axit vì:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. có nhóm C=O.
B. có hai nguyên tử oxi.
C. có nhóm -OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm
-COOH.
D. có nhóm -OH.

Cau 71: Cho 200 g dung dịch CH
3
COOH 9% tác dụng với 21,2 g Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
sinh ra
(đktc) là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2,24
lít
B. 4,48
lít
C. 3,3
lít
D. 3,36
lít
Cau 72: Cho 14,8 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na
2

CO
3
sinh ra 2,24 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 19,2
g
B. 21,2
g
C.
20,2 g
D.
23,2 g
Cau 73:
Trung hòa 9 g một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 g muối. Axit đó là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C
2
H
5
COOH
B. HCOOH
C.
C
3
H
7

COOH
D.
CH
3
COOH
Cau 74:
Đốt cháy một lượng rượu đơn chức A thu được 4,4 g CO
2
và 3,6 g H
2
O. Công thức phân tử của rượu
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C
4
H
9
OH
B.
C
2
H
5
OH
C.
C
3
H
7

OH
D.
CH
3
OH
Cau 75:
Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của rượu
etylic thấy sinh ra 5,6 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử 2 rượu đó là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH
B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C. C
3

H
7
OH,
C
4
H
9
OH
D. C
4
H
9
OH,
C
5
H
11
OH
Cau 76: Đun nóng 132,8 g hỗn hợp rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 111,2 g hỗn hợp
6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,8 mol
B. 0,2 mol
C. Tất cả đều

sai
D. 0,4 mol
Cau 77: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 80 g C
2
H
5
OH là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 25
g
B. 45
g
C.
40 g
D.
35 g
Cau 78:
Cho 33,6 lít khí C
2
H
4
(đktc) tác dụng với nước có axit để tạo ra rượu etylic với hiệu suất 80%. Khối
lượng rượu etylic thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 56,2
g
B. 72 g
C.
33,6 g
D.

55,2 g
Cau 79:
Chia a gam rượu etylic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen
này thu được 1,8 g H
2
O.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thể tích khí CO
2
(đktc) thu được là:
Chọn ít nhất một câu trả lời
A. 1,12
lít
B. 2,24
lít
C. 3,36
lít
D. 4,48
lít
Cau 80:
Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CuSO
4

khan
B. Một ít Na
C. Tất cả đều
được
D. CuO
Cau 81: Biết rằng 4,48 lít khí etilen làm mất màu 50 ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích
như etilen thì có thể làm mất màu bao nhiêu lít dung dịch brom trên (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,2
lít
B. 0,12
lít
C. 0,15
lít
D. 0,1
lít
Cau 82:
Hãy chọn câu đúng trong những câu sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Chất nào làm mất màu dung dịch brom, chất đó là etilen hoặc axetilen.
B. Hiđrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử tương tự như etilen hoặc axetilen
làm mất màu dung dịch brom.
C. Những chất có công thức cấu tạo giống metan dễ làm mất màu dung dịch brom.
D. Hiđrocacbon có liên kết đôi trong phân tử làm mất màu dung dịch brom.
Cau 83:
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm C
2
H
6
và C

2
H
2
thu được CO
2
và nước có tỉ lệ số mol là 1: 1. Phần
trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 50% và
50%
B. 70% và
30%
C. 25% và
75%
D. 30% và
70%
Cau 84:
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H
2
O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 6,72
lít
B. 6 lít
C. 3,36
lít
D. 2,24
lít
Cau 85:

Chia hỗn hợp gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thành 2 phần đều nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 22,4 lít CO
2
(đktc).
- Phần 2: Đem hiđro hóa hoàn toàn sau đó mang đốt cháy thì thể tích khí CO
2
thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 33,6
lít
B. 22,4
lít
C. 11,2
lít
D. 44,8
lít
Cau 86:
Cho 10 lít hỗn hợp CH

4
và C
2
H
2
tác dụng với 10 lít H
2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16
lít hỗn hợp khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích mỗi khí trước phản ứng lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2,5 lít và 7,5
lít
B. 2 lít và 8 lít
C. 3 lít và 7 lít
D. 4 lít và 6 lít
Cau 87: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 7,2 g H
2
O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng của bình tăng 33,6 g. V có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 6,72
lít
B. 3,36
lít
C. 4,48
lít
D. 2,24
lít
Cau 88:Phân tích 3g chất hữu cơ A thu được 5,4g H
2

O và 8,8g CO
2
. Khối lượng oxi trong chất hữu cơ
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 1 gam
B. 1,2 gam
C. Không xác định
được
D. 0 gam
Cau 89:
Đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3 lít khí CO
2
và 4 lít hơi nước.
Các thể tích khí và hơi nước đo ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CH
3
-CH
2
-CH
3

B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-

CH
3

C. CH
2
=CH-CH
3

D. CH
3
-CH
3

Cau 90:
Khi xác định công thức phân tử của chất hữu cơ trong hai mẫu thí nghiệm, người ta thu được kết quả
sau:
- Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất trong mỗi mẫu thí nghiệm đều thu được 6,6 gam khí CO
2
và 3,6 gam
H
2
O.
- Chất hữu cơ trong hai mẫu thí nghiệm đều có tỉ khối đối với H
2
là 22.
Hai mẫu thí nghiệm đó là của chất hữu cơ có công thức phân tử sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
3
H

8

B. C
2
H
4

C
2
H
6

C. CH
4

C
2
H
6

D. C
2
H
4

C
3
H
6


Cau 91:
Đốt cháy 0,2 mol một hiđrocacbon X thu được 26,4g CO
2
và 7,2g nước. Công thức phân tử của X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
CH
4

B.
C
2
H
4

C.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×