SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 4i . Mô đun của số phức
z1
là
z2
10
10
5
9 3
.
B.
C.
.
D.
.
i.
25 25
10
5
2
Câu 2. Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
A.
z 1 2i z 3 là đường thẳng có phương trình
A. 2 x y 1 0 .
B. 2 x y 1 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 2 x y 1 0 .
1
Câu 3. Hàm số f x 2 x 1 3 có tập xác định là
1
1
1
A. ; .
B. ; .
C. ; 2 .
2
2
2
Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 2 0, x 0;2π
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 bằng
A. 8 .
B. 20 .
C. 9 .
Câu 6. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a
3
3
1
a
5
.
B.
a2
1.
a
C.
1
a 2019
1
\ .
2
D.
D. 1 .
D. 0 .
1
a 2020
1
.
D. a 3 a .
3x 1
x 1
Câu 7. Trong bốn hàm số sau y
, y x , y , y log x có bao nhiêu hàm số đồng
2
x2
6
biến trên tập xác định của nó
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
2
2 x 3x m
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số y
không có tiệm
xm
cận đứng. Số phần tử của S là
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
x
Câu 9. Cho H là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của H bằng
. Độ dài cạnh của khối lăng trụ là
3
.
C. 1.
4
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log a b log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
A.
3
3.
B. log a b
B.
1
với mọi số a, b dương và a 1 .
logb a
C. log a b log a c log a bc với mọi số a, b dương và a 1 .
3
D.
16
.
3
3
4
D. log a b
log c a
với mọi số a, b, c dương và a 1 .
log c b
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 3 x 2 , x . Số điểm cực tiểu của
2
hàm số đã cho là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0;3 có phương trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
B. 1 .
C. 1 .
D. 1 .
0.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 1 3
Câu 13. Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ
đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 18 .
B. 54 .
C. 27 .
D. 162 .
A.
Câu 14. Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể
tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng
1
1
1
1
A. a 3 6 .
B. a 3 6 .
C. a 3 6 .
D.
a3 6 .
12
3
6
4
Câu 15. Cho các số 2 , a , 6 , b theo thứ tự là một cấp số cộng. Tích ab bằng
A. 22 .
B. 40 .
C. 12 .
D. 32 .
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm cạnh BC . Khi đó cos AB; DM bằng
A.
2
.
2
B.
3
.
6
C.
Câu 17. Cho hàm số f x x 4 4 x3 2 x 2 x 1, x
1
.
2
D.
3
.
2
1
. Giá trị của
f x . f x dx bằng
2
0
2
A. .
B. 2 .
C. 0 .
3
Câu 18. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x e3x , biết F 0 1 .
1
1
B. F x e3 x .
3
3
Câu 19. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1
điểm E sao cho SE 2EC . Thể tích của khối chóp
1
2
A.
.
B. .
12
3
A. F x 3e3 x 2 .
D.
2
.
3
1
2
D. F x e3 x .
3
3
và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
S.EBD bằng
1
1
C. .
D. .
3
6
C. F x e3 x 1 .
Câu 20. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x4 4 bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véc tơ a 2;2;0 , b 2;2;0 , c 2;2;2 .
2
Giá trị của a b c bằng
A. 11 .
B. 6 .
C. 2 6 .
D. 2 11 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , nếu mặt phẳng P : ax by cz d 0 chứa trục Oz thì
A. a 2 b2 0 .
B. a 2 c2 0 .
C. c2 d 2 0 .
D. b2 c2 0 .
9
1
Câu 23. Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển x3 bằng
x
A. 36 .
B. 84 .
C. 126 .
D. 54 .
3
Câu 24. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x vuông góc với trục tung?
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng
6a
cách từ A đến SBD bằng
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD ?
7
12a
3a
6a
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
7
7
Câu 26. Cho y f x liên tục trên
6
và
f x dx 10 , khi đó
0
A. 10 .
3
f 2 x dx bằng
0
C. 30 .
B. 20 .
D. 5 .
3
Câu 27. Biết ln( x -1)dx a ln 2 b với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng
2
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
3
3
7
7
i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
i và
2 2
2 2
1
A. z 2 3z 4 0 .
B. z 2 3z 0 .
C. z 2 3z 4 0 .
D. z 2 3z 4 0 .
2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua
Câu 28. Hai số phức
điểm M 2; 1;3 là
A. 3 y z 0 .
C. 2 x z 1 0 .
B. x 2 y z 3 0 .
D. y 3z 0 .
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
2
-1 O
1
x
-2
A. Giá trị cực đại của hàm số là 1 .
B. Điểm cực tiểu của hàm số là 2 .
C. Điểm cực đại của hàm số là 1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;8 và có đồ thị như hình vẽ.
y
3
(S1)
O
(S3)
3
(S2)
5
8
x
Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
3
A.
f x dx .
0
1
B.
f x dx .
0
8
C.
f x dx .
0
5
D.
f x dx .
0
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB CD 3 , AD BC 4 , AC BD 2 3 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD bằng:
26
38
37
74
B.
C.
D.
4
4
4
2
2
Câu 33. Biết rằng phương trình log 2 2 x 1 m 1 log3 m 4 x 4 x 1 có nghiệm thực duy nhất.
A.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0;1 .
B. m 6;9 .
C. m 1;3 .
D. m 3;6 .
x 1
y 3 z 1
và mặt phẳng
2m 1
2
m2
P : x y z 6 0 , hai điểm A 2; 2; 2 , B 1; 2;3 thuộc P . Giá trị của m để AB
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
vuông góc với hình chiếu của d trên P là
A. 3 .
B. 1 .
C. 1 .
D. 3 .
x
Câu 35. Biết rằng a là một số dương để bất phương trình a 9 x 1 nghiệm đúng với x . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. a 104 ; .
B. a 102 ;103 .
C. a 103 ;104 .
D. a 0;102 .
Câu 36. Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn 4 x2 y 2 9 z 2 4 x 12 z 11 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P 4 x 2 y 3z là
A. 8 4 3 .
C. 6 2 15 .
B. 20 .
D. 16 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z 2iz 2. Giá trị lớn nhất của z bằng
2
A. 1 .
B.
3 1.
C.
3 1.
D. 2 .
Câu 38. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 5, z2 5 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 . Biết MON 120 , giá trị của z12 z22 bằng
A. 5 37 .
B. 5 13 .
C. 5 11 .
D. 5 21 .
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của CD , CB , AB . Khoảng cách từ A đến mp MNP bằng
A
a 2
.
2
B. a 2 .
C.
a 3
.
2
D.
a 3
.
4
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E có hai tiêu điểm F1 7;0 , F2
7;0 và
9
điểm M 7; thuộc E . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Khi đó
4
7
9
9
A. NF2 MF1 .
B. NF1 MF2 .
C. NF2 NF1 .
D. NF1 MF2 8 .
2
2
2
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn a 5, b 2,
c 3 và a 2b 3c 0 . Khi đó giá trị của a.b 2b.c c.a là
15
.
2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0; 1 và mặt
A. 0 .
B. 2 5 4 3 .
C. 2 42 .
D.
phẳng P : x y z 10 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB MC . Thể tích khối chóp M . ABC là.
A.
9
.
2
B. 9 .
C.
3
.
2
D. 3 .
4
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên 4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; ; 0 ;
3
3
2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g ( x) f ( x 3x) m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị
của m để max g ( x) 4 , m2 là giá trị của m để min g ( x) 2 . Giá trị của m1 m2 bằng.
1; 0
0 ;1
y
4
3
2
-4
3
-4
-3
1
O
-1
1
4 x
2
y=f(x)
-3
A. 2 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
4
2
Câu 44. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1;0 . Tiếp tuyến
tại A của đồ thị C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đồ thị C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 bằng
A.
2
.
5
B.
1
.
20
C.
1
.
10
D.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
S2 : x 4
2
1
.
5
S1 : x 4
2
y 2 z 2 16 ,
y 2 z 2 36 và điểm A 4;0;0 . Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với S1 ,
đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 72 .
B. 24 5 .
C. 48 .
D. 28 5 .
Câu 46. Cho hai hàm số y x 1 x 2 x 3 m x ; y x 6 x 5x 16 x 18 có đồ thị lần
4
3
2
lượt là C1 ; C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn 2020;2020 để C1 cắt C2 tại 4 điểm
phân biệt?
A. 4040.
B. 4041.
C. 2019.
D. 2020.
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b . Cho các mệnh đề sau:
1) Phương trình f x 0 luôn có nghiệm trên đoạn a ; b .
2) Nếu f a b , f b a với a , b 0 , a b thì phương trình f x x có nghiệm trên khoảng
a ; b .
f a 2 f b
luôn có nghiệm trên đoạn a ; b .
3
4) Nếu hàm số y f x có tập giá trị là a ; b thì phương trình f x x luôn có nghiệm trên a ; b .
3) Phương trình f x
Số mệnh đề đúng là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
D. 1 .
0;1 , thỏa mãn
1
1
f x dx xf x dx 1 và
0
1
f x
2
1
dx 4 . Giá trị của tích phân
0
f x
3
0
dx bằng
0
C. 10 .
B. 8 .
A. 2 .
D. 1 .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD 60 ,
a 3
. Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SBC . Giá trị của sin bằng
2
2 2
5
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
3
3
3
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
, hàm số y f x liên tục trên
SA SB SD
, hàm số
y f x 2019 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a , b , c là các số nguyên và có đồ thị như hình
vẽ.
y
O
a
b
c
x
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng 1; 2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2 4 x m đồng biến
trên khoảng 1; 2 . Khi đó, m1 m2 bằng
A. 2b 2a .
B. 2b 2a 1 .
C. 2b 2a 2 .
D. 2b 2a 2 .
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-B
4-D
5-A
6-A
7-D
8-D
9-C
10-A
11-A
12-B
13-B
14-D
15-D
16-B
17-A
18-D
19-C
20-A
21-D
22-C
23-B
24-B
25-B
26-D
27-B
28-A
29-A
30-C
31-C
32-B
33-B
34-D
35-C
36-D
37-C
38-B
39-C
40-A
41-D
42-C
43-B
44-C
45-B
46-D
47-B
48-C
49-A
50-A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
z
z
10
1 32
Ta có 1 1
.
2
2
z2
z2
5
3 4
2
Câu 2: B
Gọi z x yi với x, y
. Khi đó
x 1 y 2 x 3 y 2
2
2
2
x 1 y 2 x 3 y 2 2 x y 1 0 .
z 1 2i z 3
2
2
2
Câu 3: B
Hàm số f x xác định khi và chỉ khi 2 x 1 0 x
1
.
2
1
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là ; .
2
Câu 4: D
cos x 1
Ta có: cos 2 x cos x 2 0 2cos x cos x 3 0
3 .
cos x
2
3
*) Phương trình cos x vô nghiệm.
2
*) Phương trình cos x 1 x π 2kπ, k .
Vì x 0;2π x π .
2
Vậy phương trình có 1 nghiệm 0;2π .
Câu 5: A
Đặt sin x t, t 1;1 . Xét hàm số y f t t 2 4t 5, t 1;1 .
Ta có hàm số y f t liên tục trên đoạn 1;1.
Lại có f t 2t 4 0, t 1;1 nên hàm số y f t nghịch biến trên đoạn 1;1
min f t f 1 8 .
1;1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 khi sin x 1 x
Câu 6: A
Vì a 1 nên hàm số y a x đồng biến trên
1
+) 3 5 a 3 5 nên A đúng .
a
π
k 2π .
2
.
2
3 2
2
a
1 a 3 a 3 a2 a
1 nên B sai.
3
a
1
1
+) 2019 2020 a 2019 a 2020 2019 2020 nên C sai.
a
a
1
1
1
1 1
+) a 3 a 2 a 3 a nên D sai.
3 2
Câu 7: D
x 1
+ Xét hàm số y
. Tập xác định: D1 ; 2 2; .
x2
1
x 1
y
0, x D1 .
2
x 2 x 2
+)
x 1
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x2
3x 1
+ Xét hàm số y x . Tập xác định: D2
2
x
x
x
3x 1 3 1 3
3 1 1 3
3 1
y x x .ln x ln .ln x ln 2 0, x D2 .
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
Suy ra hàm số y
3x 1
Suy ra hàm số y x đồng biến trên D2 .
2
+ Xét hàm số y . Tập xác định: D3 .
6
x
Do cơ số 0 1 nên hàm số y nghịch biến trên D3 .
6
6
+ Xét hàm số y log x . Tập xác định: D4 0;
.
Do cơ số 10 1 nên hàm số y log x đồng biến trên D4 .
x
Vậy có 2 hàm số đồng biến trên tập xác định là y
Câu 8: D
Tập xác định: D
Đồ thị hàm số y
3x 1
và y log x .
2x
\ m .
2 x 2 3x m
không có tiệm cận đứng
xm
m 1
phương trình 2 x2 3x m 0 có nghiệm x m 2m2 3m m 0
.
m 0
Suy ra S 0;1 . Vậy số phần tử của S là 2 .
Câu 9: C
Đặt AB x, x 0 .
3 2
3 2
3 3
x .x
x , VABC . A' B 'C ' S ABC . . A ' A
x .
4
4
4
3
3 3
3
VABC . A' B 'C '
x
x 1.
4
4
4
Câu 10: A
1
Phương án B sai vì với b 1 thì
không xác định.
log b a
+ SABC
Phương án C sai vì với c
0 thì log a c,log a bc không xác định.
Phương án D sai vì với c
1 thì
log c a
không xác định.
log c b
Vậy chọn A.
Câu 11: A
Ta có: f
x
x2 1 x 3
0
2
Bảng biến thiên:
x
f x
x
2
0
x
x
x
x
1
1
3
, với x
3 là nghiệm bội 2.
2
1
2
0
0
1
3
0
0
f x
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y
f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 12: B
Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 là
x
1
y
2
z
3
1.
Câu 13: B
Gọi V1 là thể tích khối trụ ban đầu, ta có V1 h R12 6 .
Gọi V2 là thể tích khối trụ sau khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy gấp 3 lần.
Ta có V2 h 3R1 9h R12 9.6 54 .
2
Câu 14: D
Góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 600 nên ta có SAO 60 .
Xét SOA vuông tại O , ta có
3 a 6
.
2
2
1 a 2
.
R OA SA.cos 600 a 2.
2
2
h SO SA.sin 600 a 2.
2
1
1a 6 a 2
1
3
Vậy V h R 2
a 6 .
3
3 2
2 12
Câu 15: D
2 6 2a
a 4
Các số 2 , a , 6 , b theo thứ tự là một cấp số cộng
.
a b 2.6
b 8
Vậy ab 32 .
Câu 16: B
Giả sử tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, a 0 .
Gọi N là trung điểm của AC MN //AB .
Khi đó cos AB; DM cos MN ; DM cos NMD .
Xét DMN có: DM
a 3
a 3
a
; DN
; MN .
2
2
2
2
2
2
a a 3 a 3
MN 2 MD 2 DN 2 2 2 2
3
.
cos NMD
2.MN .MD
6
a a 3
2. .
2 2
Vậy cos AB; DM
3
3
.
6
6
Câu 17: A
1
Ta có
0
f 3 x
f 3 1 f 3 0
1 1
2
f x . f x dx f x d f x
.
3 0
3
3
3 3
3
0
1
1
2
2
Câu 18: D
1
1
dx e3 x C . Suy ra F x e3 x C .
3
3
1
2
Theo giả thiết F 0 1 C 1 C .
3
3
1 3x 2
Vậy F x e .
3
3
Câu 19: C
Ta có
f x dx e
3x
VS .EBD SE 2
2
2 1
2 1
1
VS .EBD .VS .CBD . .VS . ABCD . .1 .
VS .CBD SC 3
3
3 2
3 2
3
1
Vậy VS .EBD .
3
Câu 20: A
Ta có :
1
x
42
2 2 x 5x 4 2 2 x 5x 2 0
Ta có: 2
2.
x 2
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1 .
Câu 21: D
Ta có a b c 2;6; 2 .
2 x2 5 x 4
2 x2 5 x 4
2
2
2
Do đó a b c 4 36 4 2 11 .
Câu 22: C
Ta có O 0;0;0 và A 0;0;1 thuộc trục Oz .
O P
d 0
d 0
.
Do đó P : ax by cz d 0 chứa trục Oz
c d 0 c 0
A P
Suy ra c2 d 2 0 . Chọn C.
Câu 23: B
9 k
k
1
Số hạng tổng quát trong khai triển có dạng Tk 1 C x3 C9k x 4 k 9 ( với x 0 ).
x
3
Số hạng chứa x tương ứng với k thỏa mãn 4k 9 3 k 3 (tháa m·n k ) .
k
9
Do đó hệ số của số hạng chứa x 3 là C93 84 .
Câu 24: B
Gọi C là đồ thị hàm số y x3 x . Hàm số y x3 x có tập xác định là
x x .
1 x x 3x
Ta có: y x3 x
x
y
3
x 3x 2
x
3
x
2
3
3
2
.
2
1
x x
3
, x 0, x 1, x 1 .
Gọi M x0 ; y0 là điểm thuộc C .
Tiếp tuyến của C tại M x0 ; y0 vuông góc với trục tung
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0 y x0 0 x0
3
3
tháa m·n .
3 2 3
Ta có y
.
3 9
3 2 3
2 3
3
2 3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M
.
;
0. x
là : y
y
9
9
9
9
3
3 2 3
2 3
3
2 3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm N
.
0. x
;
y
là: y
9
9
9
9
3
Vậy đồ thị hàm số y x3 x có 1 tiếp tuyến vuông góc với trục tung.
Câu 25: B
Gọi I là giao điểm của AC và BD .
d C, SBD IC
Ta có:
1.
d A, SBD IA
Suy ra d C, SBD d A, SBD
6a
.
7
Câu 26: D
dt
.
2
Với x 0 t 0 ; x 3 t 6 .
3
6
6
6
dt 1
1
1
Do đó: f 2 x dx f t f t dt f x dx .10 5 .
2 20
20
2
0
0
Câu 27: B
Đặt t 2 x dt 2dx dx
3
3
2
2
3
3
ln( x -1)dx x 1 ln( x -1)dx x 1 ln( x -1) x 1 ln( x -1) dx
2
2
3
2ln 2 dx 2ln 2 1 . Suy ra a 2 , b 1 .
2
Vậy a b 3 .
Câu 28: A
3
7
3
7
Đặt z1
i , z2
i.
2 2
2 2
z1 z2 3
Có
. Nên z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 3z 4 0 .
z
z
4
1 2
Câu 29: A
Phương trình mặt phẳng chứa trục Ox có dạng: by cz 0 với b2 c2 0 .
Ta có M 2; 1;3 b 3c 0 b 3c . Chọn c 1 b 3 .
Vậy phương trình mặt phẳng là: 3 y z 0 .
Câu 30: C
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta thấy:
+ Giá trị cực đại của hàm số là 2 nên phương án A sai.
+ Điểm cực tiểu của hàm số là 1 nên phương án B sai.
+ Điểm cực đại của hàm số là 1 nên phương án C đúng.
+ Giá trị cực tiểu của hàm số là 2 nên phương án D sai.
Câu 31: C
Ta có:
3
3
) f x dx f x dx S1.
0
0
1
1
0
0
8
3
5
0
0
3
3
5
) f x dx f x dx S1.
8
) f x dx f x dx f x dx f x dx
5
8
f x dx f x dx f x dx S1 S2 S3 S1.
0
3
5
3
5
3
5
0
3
0
3
5
) f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx S1 S2 S1.
0
8
Vậy
f x dx là giá trị lớn nhất. Chọn đáp án C.
0
Câu 32: B
Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng AB và CD .
2 3
CA2 CB 2 AB 2
Xét tam giác ABC có: CM
2
4
2
42
2
32
47
.
4
2
DA2 DB 2 AB 2
47
.
2
4
2
Do đó CM DM nên tam giác MCD cân tại M , suy ra MN là đường trung trực đoạn CD .
Chứng minh tương tự MN cũng là đường trung trực đoạn AB .
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN . Khi đó IA IB; IC ID.
Mặt khác hai tam giác vuông IMB và INC bằng nhau ( do IM IN ; MB NC ).
Do đó: IB IC IA ID hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Xét tam giác DAB có: DM
Bán kính mặt cầu: R IC IN NC
2
2
MN 2
NC 2
4
CM 2 CN 2
74
NC 2
.
4
4
Câu 33: B
2
Phương trình đã cho tương đương log 2 2 x 1 m 1 log3 m 2 x 1 1.
Đặt t 2 x 1 , t 0 .
Phương trình trở thành log 2 t m 1 log3 m t 2
2.
Nhận xét với mỗi giá trị t 0 ứng với 2 giá trị của x . Nên điều kiện cần để phương trình 1 có nghiệm
duy nhất là phương trình 2 có nghiệm t 0 .
Với t 0 , ta có 2 log 2 m 1 log3 m log 2 m 1 log3 2.log 2 m 1 log3 2 .log 2 m 1
1
1log3 2
m2
log 3 3
m2
2
. Do đó m 6;9 .
Thử lại:
Với m 2
log 3 3
2
, ta có 2 log 2 t m log3 m t 2 1 . 3
log 3 3
Xét hàm số y f t log 2 t m log3 m t 2 , t 0; 2 2 .
log 3 3
1
2t
2
f t
0,
t
0;
2
2
t m ln 2 m t ln 3
log 3 3
2
. Mà f 0 1.
Suy ra phương trình 3 có nghiệm duy nhất t 0 .
hàm số y f t đồng biến trên 0; 2
1
Hay phương trình (1) có nghiệm duy nhất x .
2
Vậy m 2
log 3 3
2
6;9 . Chọn B.
Chú ý: Với đề trắc nghiệm này thì không cần làm bước thử lại.
Câu 34: D
Câu 36: D
Ta có: 4 x2 y 2 9 z 2 4 x 12 z 11 2 x 1 y 2 3z 2 16 1 .
2
2
Lại có: P 4 x 2 y 3z 2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 4 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số 2; 2;1 và 2 x 1; y;3z 2 ta được:
2
2
2
2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 22 22 12 2 x 1 y 2 3z 2 144 x, y, z
12 2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 12 x, y, z .
Suy ra P 4 x 2 y 3z 2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 4 16 x, y, z .
11
x 6
2 x 1 2t
y 8
2 x 1 y 3z 2
y 2t
t
0
3
2
1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2
.
3
z
2
t
10
2
2
2
2 x 1 y 3z 2 16
z
t 0
9
4
t
3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 16 .
Câu 37: C
Áp dụng bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 , ta được 2 2iz z 2 2iz 2iz z 2 .
Suy ra z 2 2 z 2 0 0 z 1 3 .
Vậy z lớn nhất là 1 3 , dấu bằng xảy ra khi z 2 2iz k.2iz k 0 z 2 1 k i .
Mà z 1 3 , suy ra z 1 3 i .
Câu 38: B
Do M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
2
Ta có z1 z2 OM ON OM 2 ON 2 2.OM .ON OM 2 ON 2 2. OM . ON .cos120
2
1
20 5 2.2 5. 5. 15 .
2
Lại có z1 z2 2. z1 2. z2 z1 z2
2
2
2
2
2
2.5 2.20 15 35 .
2
Suy ra z12 z22 2 z1 2 z2 z12 z22 2 z1 2 z2 z1 z2 . z1 z2
4
4
4
4
2
2
2.25 2.202 35.15 325 .
Vậy z12 z22 5 13 .
Câu 39: C
B'
C'
P
H
Q
A'
D'
A'
H
E
E
L
B
C
N
K
M
A
A
K
R
D
+ Gọi Q là trung điểm AD , K AC MN , H PQ AC .
Kẻ AE vuông góc với HK tại E .
Có MN AAKH MN AE , suy ra AE MNPQ .
Khi đó d A; MNPQ AE .
+ Trong mp AAKH kẻ HR AK tại R , kẻ RL HK tại L.
RH A ' A a; RK AC
a
.
2
1
1
1
1 2
3
3
a 3
a 3
2 2 RL
. Có AE RL
.
2
2
2
2
RL RH
a a
a
2
2
3
RK
a 3
Vậy d A; MNPQ AE
.
2
Câu 40: A
9
Vì điểm N đối xứng với điểm M qua gốc O nên N 7;
.
4
Ta có
Ta có MF1
9
; MF2
4
23
; NF1
4
23
; NF2
4
9
4
NF2
MF1
9
.
2
Câu 41: D
Ta có:
+) a
2b
3c
0a
2b
2
2
2
2
3c a 2b 3c 4 b 9 c 12b.c
5 4.4 9.3 12b.c 2b.c
+) a
2b
0 2b
3c
a
4.4 5 9.3 6a.c a.c
+) a
2b
0 3c
3c
2
2
2
2
2
2
2
2
3c 2b a 3c a 9 c 6a.c
8
2 .
3
2b 3c a 2b a 4 b 4a.b
a
3
2
3 .
2b.c
c.a
9.3 5 4.4 4a.b a.b
Từ 1 , 2 , 3 suy ra: a.b
19
1 .
3
3
2
19
3
8
3
15
.
2
Câu 42: C
+ Ta có AB
+ Vì MA
BC
MB
+ Vì A 1; 0; 0
CA
MC
2 , suy ra
1
1
1
1
+ Ta có MG
+ Vậy VM . ABC
1
1
Oy , C 0; 0; 1
Ox , B 0; 1; 0
y
z 1
10
suy ra ABC
1
P .
d M , ABC
1
MG.S
3
ABC
2 . Do đó S
ABC , (với G là trọng tâm
MG
nên phương trình mp ABC : x
+ Vì
ABC đều cạnh
2 .
ABC ).
Oz
0.
d P , ABC
1
3
.3 3.
3
2
2
ABC
d A, P
1 0
3
.
2
Câu 43: B
Ta có y g ( x) f ( x3 3x) m .
g '( x) (3x2 3) f '( x3 3x) .
x 3 3 x 3
1
x 3 3x 4 2
3
3
.
g '( x) 0 f '( x 3x) 0
3
3
x 3x 0
3
4
x 3x 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x3 3x như sau:
Từ bảng biến thiên trên, ta có:
Phương trình 1 có nghiệm duy nhất x1 1; 0
Phương trình 2 có nghiệm duy nhất x2 1; 0 , x2 x1 .
Phương trình 2 có nghiệm duy nhất x 0.
Phương trình 4 có nghiệm duy nhất x3 0;1 .
0 10
3
3 3.
3
4
3
.
2
Bảng biến thiên hàm số y g ( x) :
max g ( x) 3 m 4 m 1 . Suy ra m1 1 .
0 ;1
min g ( x) 1 m 2 m 1. Suy ra m2 1 .
1; 0
Vậy m1 m2 0 .
Câu 44: C
1
a
2
a b c 0
3
b .
Đồ thị C đi qua A 1;0 , B 0;1 , C 2;3 nên ta có c 1
2
16a 4b c 3
c 1
1
3
Suy ra C : y x 4 x 2 1 .
2
2
Đường thẳng có phương trình: y x 1 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
, đồ thị C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 bằng
3
3
1
1
1
S x 4 x 2 1 x 1 dx x 4 x 2 x dx .
2
2
2
2
10
1
1
1
Vậy S .
10
Câu 45: B
0
0
Mặt cầu S1 có tâm I 4;0;0 ; R1 4 .
Mặt cầu S2 có tâm I 4;0;0 ; R2 6 .
là đường thẳng di động tiếp xúc với S1 tại H và đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C . Khi đó,
BC 2BH 2 IB 2 IH 2 4 5 .
1
SABC d A; .BC .
2
SABC lớn nhất d A; lớn nhất A; I ; H thẳng hàng và I nằm giữa A; H
H O x H 8;0;0 .
AH AI IH 8 4 12 .
1
1
Max SABC . AH .BC .4 5.12 24 5 .
2
2
Câu 46: D
Phương trình hoành độ giao điểm của C1 và C2 :
x4 6 x3 5x 2 16 x 18 x 1 x 2 x 3 m x * .
Dễ thấy x 1; x 2; x 3 không phải là nghiệm của phương trình (*) nên
x 4 6 x3 5 x 2 16 x 18
m x
*
x 1 x 2 x 3
1
2
3
m x
x 1 x 2 x 3
1
2
3
m x x
(1).
x 1 x 2 x 3
1
2
3
Xét hàm số y f x x x
trên \ 1; 2;3 .
x 1 x 2 x 3
Yêu cầu bài toán tìm số giá trị m nguyên thuộc 2020; 2020 để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm
x
số y f x tại 4 điểm phân biệt.
f x 1
x x
x
x
1
2
3
2
2
x x 1 x 2 x 32
1
x 1
2
2
x 2
2
3
x 3
2
0 , x
(do x x, x nên x x 0, x ).
Suy ra hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
\ 0;1; 2;3
Từ BBT ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số trên tại 4 điểm phân biệt m 0 .
Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc 2020; 2020 , ta có m1; 2;3;...; 2020 .
Câu 47: B
+) Mệnh đề (1) sai.
Chọn f x x , hàm số này liên tục trên đoạn 3;5 nhưng không có nghiệm trên đoạn này.
+) Mệnh đề (2) đúng.
Đặt g x f x x , dễ thấy hàm số y g x liên tục trên đoạn a ; b .
Xét g a .g b f a a f b b b a a b 0 (do a b ).
Do đó phương trình g x 0 có nghiệm trên khoảng a; b
hay phương trình f x x có nghiệm trên khoảng a; b .
+) Mệnh đề (3) đúng.
f a 2 f b
Đặt h x f x
, dễ thấy hàm số y h x liên tục trên đoạn a ; b .
3
f a 2 f b
f a 2 f b
Xét h a .h b f a
f b
3
3
2 f a f b f b f a
.
0.
3
3
Do đó phương trình h x 0 có nghiệm trên đoạn a; b
hay phương trình f x
f a 2 f b
có nghiệm trên đoạn a; b .
3
+) Mệnh đề (4) đúng.
Đặt g x f x x , dễ thấy hàm số y g x liên tục trên đoạn a ; b .
g a f a a a a g a 0 ; g b f b b b b g b 0 .
Suy ra g a .g b 0 .
Do đó phương trình g x 0 có nghiệm trên đoạn a; b
hay phương trình f x x có nghiệm thuộc đoạn a; b .
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 48: C
Giả sử f x ax b .
1
1
a
f
x
dx
1
ax b dx 1
2 b 1
0
0
1
1
a 6
a b
2
.
Ta có xf x dx 1 ax bx dx 1 1
b 2
0
3 2
0
1
a2
1
2
2
2
ax b dx 4
ab b 4
f x dx 4
3
0
0
Suy ra f x 6 x 2 .
1
1
Vậy f x dx 6 x 2 dx 10.
0
Câu 49: A
3
3
0
AB AD a
Vì
ABD là tam giác đều cạnh a .
BAD 60
a 3
nên hình chóp S. ABD là chóp đều.
2
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD SG ABD .
Lại có SA SB SD
Gọi E là hình chiếu của D trên SBC nên SE là hình chiếu của SD trên mặt phẳng SBC
Góc giữa SD và mặt phẳng SBC là góc giữa hai đường thẳng SD , SE và bằng DSE DSE .
Ta có DE d D, SBC d A, SBC .
AG SBC C
Kẻ GH SB tại H
d A, SBC
d G, SBC
3
AC 3
d A, SBC d G, SBC .
2
GC 2
1 .
BC BG
Ta có:
BC SBG BC HG 2 .
BC SG
Từ 1 và 2 suy ra GH SBC d G, SBC GH .
2 a 3
a
.
BG .
3 2
3
3a 2 a 2 5a 2
.
4
3
12
1
1
27
1
12
3
a 15
2 2 2 HG
Xét tam giác SBG vuông tại G ta có
2
2
2
9
HG
GS
5a
GB
5a
a
3
a 15
.
DE HG
2
6
Xét tam giác SAG vuông tại G có SG 2 SA2 AG 2
a 15
DE
5
6
Xét tam giác SED vuông tại E ta có sin
.
SD
3
a 3
2
Câu 50: A
Xét hàm số y g x f x 2 2 x m
+) Đặt t x2 2 x m .
Ta có bảng biến thiên:
Với x 1; 2 thì t m 1; m và t x2 2 x m đồng biến biến trên khoảng 1; 2 .
Khi đó, hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến trên khoảng 1; 2
hàm số y f t nghịch biến trên khoảng m 1; m
hàm số y f t 2019 nghịch biến trên khoảng m 2020; m 2019
m 2020 a
m a 2020
.
m 2019 b
m b 2019
Do đó m1 b a .
Xét hàm số y h x f x 2 4 x m .
+) Đặt u x2 4 x m .
Ta có bảng biến thiên:
Với x 1; 2 thì u m 4; m 3 và u x2 4 x m nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Khi đó hàm số y h x f x 2 4 x m đồng biến trên khoảng 1; 2
hàm số y f u nghịch biến trên khoảng m 4; m 3
hàm số y f u 2019 nghịch biến trên khoảng m 2023; m 2022
m 2023 a
m a 2023
.
m 2022 b
m b 2022
Do đó m2 b a .
Vậy m1 m2 2b 2a .
--------------HẾT---------------