Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đáp án đề thi hóa đại cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.1 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu 1
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3 , l =1 , m = 0 , ms = - ½.
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8; ZS= 16 . Vậy nguyên tố B là:
A. Cl B. Br
C. Oxi
D. S
Câu 2
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ = 3. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 30oC thì
tốc độ phản ứng thay đổi:
A. Tăng lên 9 lần.
B. Tăng lên 27 lần.
C. Giảm xuống 9 lần.
D. Giảm xuống 27lần.
Câu 3
Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa
t rị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh(2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi
theo chiều:
a) (1) < (2) < (3) < (4)
b) (4) < (3) < (2) < (1)
c) (1) < (4) < (2) < (3)
d) (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 4
Chọn phương án đúng:
Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 110-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 210-4M.
Tính tích[Ca2+][F-]2. CaF2có kết tủa hay không, biết tích số tan của CaF2là T = 110-10,4.
a) 110-9,84, có kết tủa.
b) 110-10,74, không có kết tủa
c) 110-80 , không có kết tủa
d) 110-11,34, không có kết tủa
Câu 5


Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thểKOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa(Ss) như sau:
a) Scp< 0 , Ss> 0
b) Scp> 0 , Ss< 0
c) Scp> 0 , Ss> 0
d) Scp< 0 , Ss< 0
Câu 6
Hãy cho biết trong phân tử H2O. Nguyên tố Oxi ở trạng thái lai hoá nào.
A. sp B. sp2 C. sp3
D. sp3d2
Câu 7
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất phi kim và
tính oxi hoá của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính phi kim gỉam dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính oxi hoá giảm dần.
Câu 8

1

CTV: Trịnh Văn Hưng


Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở 293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào
trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dungdịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử
lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32; C = 12;Chất tan
Sn không điện ly, không bay hơi.
a) 4
b) 10

c) 6
d) 8
Câu 9
So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6(2), NaCl (3),CaCl2
(4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2
điện ly hoàn toàn).
a) 4< 3< 2< 1
b) 2< 1< 3< 4
c) 4< 3< 1< 2
d) 1< 2< 3< 4
Câu 10
Chọn phương án đúng:
Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit nitric góp phần tạo mưa axit:
3NO2(k) + H2O(l)  2HNO3(dd) + NO(k)
0298 (kJ/mol) lần lượt là: 33,2; -285,83; -207,4; 90,25
S0298(J/mol.K) lần lượt là: 240,0; 69,91; 146; 210,65 Tính G0298
của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.
a) -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
b) 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
c) -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
d) 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
Câu 11
Chọn phát biểu đúng:
1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
2) Độ điện ly  phụ thuộc nồng độ.
3) Độ điện ly  tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm
4) Độ điện ly  không thể lớn hơn 1
a) 1,2,3,4
b) 1,3,4
c) 1,2,3

d) 2,4
Câu 12
Chọn phương án đúng:
Căn cứ trên dấu G02 9 8 của 2 phản ứng sau:PbO2(r) + Pb (r) = 2PbO (r), G02 9 8 < 0
SnO2(r) + Sn (r) = 2SnO (r), G02 9 8 > 0 Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các
kim loại chì và thiếc là:
a) Chì (+4), thiếc (+2)
b) Chì (+4), thiếc (+4)
c) Chì (+2), thiếc (+4)
d) Chì (+2), thiếc (+2)
2

CTV: Trịnh Văn Hưng


Câu 13
Chọn phương án đúng:
Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phản ứng :
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k), H = -196 kJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k), H = -790 kJ
hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của
phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k)
a) H = 297 kJ
b) H = -297 kJ
c) H = 594 kJ
d) H = -594 kJ
Câu 14
Chọn phương án đúng:
Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch axit sẽ :
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng

2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.
4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit.
a) 1 , 2 và 4
b) 1, 3 và 4
c) 1 và 4
d) 1, 2 và 3
Câu 15
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C6H6+215O2(k)  6CO2(k) + 3H2O Ở 270C phản
ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi C6H6và H2O trong phản ứng ở t rạng thái lỏng hay khí?
a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
b) C6H6(k) và H2O(k)
c) C6H6(k) và H2O(ℓ)
d) C6H6(ℓ) và H2O(k)
Câu 16
Cấu hình electron của K K (Z = 19).1s2 2s2 2p6 3s23p64s1. Cho biết hàm sóng xác định electron
cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử K là:
A. Ψ(4,0,0,-1/2)
B. Ψ(4,0,0,+1/2)
C. Ψ(4,1,+1,-1/2)
D. Ψ(4,1,0,+1/2).
Câu 17
Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3(r)  CaO (r) + CO2(k) là phản
ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So,Go của phản ứng này ở 25oC:
a) Ho< 0; So> 0 ; Go> 0
b) Ho< 0; So< 0 ; Go< 0
c) Ho> 0; So> 0 ; Go< 0
d) Ho> 0; So> 0 ; Go> 0
Câu 18
Cho phản ứng oxy hóa khử:K2Cr2O7+ FeSO4+ H2SO4 Cr2(SO4)3+Fe2(SO4)3+ K2SO4+

H2O Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H2SO4và
Fe2(SO4)3 lần lượt là:
a) 7, 6
3

CTV: Trịnh Văn Hưng


b) 4, 5
c) 7, 3
d) 5, 3
Câu 19
Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K có hằng số cân bằng Kp= 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo
thể tích:
a) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiềuhướng diễn ra của quá trình ở 1100K.
b) G1100 0, hệ đạt trạng thái cân bằng.
c) G1100< 0, phản ứng đang diễn ra theochiều thuận.
d) G1100> 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch.
Câu 20
Chọn phương án đúng:
Tính khối lượng mol của hemoglobin (thuộc loại chất tan không điện ly, không bay hơi) biết
rằng ở 250C áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 lít dung dịch nước
là 10,0 mmHg. Cho R = 62,32 ℓ .mmHg/mol.K
a) 7,2104g/mol
b) 6,1105g/mol
c) 6,5104g/mol
d) 8,0105g/mol
Câu 21
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:

a) Cgraphit+ O2(k) = CO2(k), ở 25oC, ápsuất riêng của O2và CO2 đều bằng 1atm
b) Ckim cương+ O2(k) = CO2(k), ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1atm
c) Cgraphit+ O2(k) = CO2(k), ở 0oC, ápsuất chung bằng 1atm
d) Cgraphit+ O2(k) = CO2(k), ở 25oC, ápsuất chung bằng 1atm
Câu 22
Chọn phương án sai:
Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) = C (k) + D(r), có hằng số cân bằng Kp.
1) Gpư= Gopư+ RTlnKp, khi G = 0 thìGopư= -RTlnKp
2) Hằng số cân bằng Kpcủa phản ứng này tính bằng biểu thức: Với PBvà PC là áp suất riêng
phần của các chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng có KP= KCRT
a) 3.
b) 1,2,3.
c) 1,2.
d) 1.
Câu 23
Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3
mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
a) 3,4
b) 2,1
c) Không tính được.
d) 1,9
Câu 24

4

CTV: Trịnh Văn Hưng


Tính hiệu số giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở 25oC:

C2H5OH (l) + 3O2(k) = 2CO2(k) + 3H2O (l) (R = 8,314 J/mol.K)
a) - 4539J
b) - 2270J
c) - 1085J
d) - 2478J
Câu 25
Chọn câu đúng:
Xét hệ cân bằng CO (k) + Cl2(k)= COCl2(k) ,  < 0
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
a) Tăng nồng độ COCl2
b) Tăng nhiệt độ
c) Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ
d) Giảm áp suất
Câu 26
Cho các phản ứng:(1) N2(k) + O2(k) = 2NO (k), o> 0
(2) N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k),  o< 0
(3) CaCO3(r) = CaO (r) + CO2(k), o>0 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và
áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
a) Phản ứng 2
b) Phản ứng 3
c) Phản ứng 1 và 3
d) Phản ứng 1
Câu 27
Chọn phương án đúng:
Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) = CO(k) + H2O(k) Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng
khi đến cân
bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 molCO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung
tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
a) Kc= 8 ; không đổi
b) Kc= 4 ; không đổi

c) Kc= 4 ; theo chiều thuận
d) Kc= 8 ; theo chiều thuận
Câu 28
Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất điện ly:
a) Là hằng số ở nhiệt độ xác định.
b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng
độ dung dịch.
c) Là hằng số ở nồng độ xác định.
d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.
Câu 29
Chọn phương án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan
của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks= 0,52)
a) 5
b) Không đủ dữ liệu để t í nh
5

CTV: Trịnh Văn Hưng


c) 10
d) 1
Câu 30
Chọn phương án đúng:
Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HNO2 bằng
bao nhiêu?
a) 4,23.10-4
b) 4,23.10-2
c) 4,52.10-2
d) 4,52.10-4

Câu 31
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 2NaHCO3(r)= Na2CO3(r)+ CO2(k)+ H2O(k)0
H 0tt,2 9 8 (kJ/mol) lần lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8
S02 9 8 (J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7 Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản
ứng bắt đầu xảy ra (coi H0và S0của phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ).
a) T > 575 K
b) T > 388 K
c) T > 298 K
d) T > 450 K
Câu 32
Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 410-5 mol/l ở 250C. Hãy
tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
a) 3,210-9
b) 1,610-9
c) 6,410-14
d) 2,5610-13
Câu 33
Cho phản ứng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?). Nếu Qp– QV> 0, vậy:
a) D là chất khí
b) D là chất lỏng
c) D là chất rắn
d) Không xác định được trạng thái của D
Câu 34
Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A (k) = B (k) + C (k)ở 300oC có Kp= 11,5, ở 500oC có Kp= 33 Vậy phản ứng trên
là một quá trình:
a) đoạn nhiệt
b) thu nhiệt
c) đẳng nhiệt
d) tỏa nhiệt

Câu 35
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc không:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol 1(thời gian)-1
Câu 36

6

CTV: Trịnh Văn Hưng


Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở t rạng thái cân bằng và có  < 0. Muốn phản ứng
dịch chuyển theo chiều thuận thì :
1) Tăng áp suất của hệ
2) Thêm NH3vào
3) Hạ nhiệt độ của hệ
a) 1,2
b) 1,3
c) 1,2,3
d) 2,3
Câu 37
Góc liên kết nào lớn nhất trong số các phân tử CH4; NH3; H2O và H2S?
A. HSH.
B. HCH.
C. HNH.
D. HOH
Câu 38
Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ

trái sang phải là:
A. HI, HBr, HCl.

B. HCl, HBr, HI.

C. HI, HCl, HBr.

D. HBr, HI, HCl.

Câu 39
Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:
La2(CO3)3(r)+ HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
a) La3++ 3Cl- LaCl3
b)CO32-+ 2H+ CO2+ H2O
c) La2(CO3)3+ 6H+ 2La3++ 3CO2+ 3H2O
d) 2La3++CO32-+ 6H++6Cl- 2LaCl3+3CO2+ 3H2O
Câu 40
Chọn câu sai.
A. Liên kết hydro là loại liên kết phụ xuất hiện khi hydro đã có liên kết cộng hóa trị chính thức
với nguyên tử khác có độ âm điện lớn (O, N, F, Cl,…).
B. Liên kết ion là loại liên kết bằng lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.
C. Liên kết phối trí là một loại liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung do hai nguyên tử
đóng góp.
D. Liên kết kim loại có trong mạng lưới tinh thể kim loại.
Câu 41
Cho phản ứng thuận nghịch: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k)
7

CTV: Trịnh Văn Hưng



Tiến hành phản ứng trên bằng cách cho NO2 vào bình thủy tinh, cân bằng nhanh chóng được
thiết lập. Người ta nhận thấy màu của hỗn hợp đậm hơn khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Điều
khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phản ứng thu nhiệt và NO2 có màu đậm hơn N2O4.
B. Phản ứng thu nhiệt và N2O4 có màu đậm hơn NO2.
C. Phản ứng tỏa nhiệt và N2O4 có màu đậm hơn NO2.
D. Phản ứng tỏa nhiệt và NO2 có màu đậm hơn N2O4.
Câu 42
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3,NaCl và nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiềuhơn cả trong:
a) dd BaCl2
b) H2O
c) dd Na2CO3
d) dd NaCl
Câu 43
Chọn phương án đúng:
Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái:
1. Ap suất (p) 2. Nội năng (U)
3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H)
a) 1, 2 & 4
b) 3 & 4
c) 1, 2, 3 & 4
d) 2, 3 & 4
Câu 44
Chọn câu đúng: Trong phản ứng: 3Cl2+ I-+ 6OH-= 6Cl-+3IO+ 3H2O
a) Chất oxy hóa là Cl2, chất bị oxy hóa là Ib) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là Ic) Cl2bị khử, I-là chất oxy hóa
d) Chất khử là Cl2, chấtoxy hóa là ICâu 45
Chọn phương án đúng:

Giữa hai dạng thù hình của photpho là P đỏ và P trắng, dạng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng áp
đẳng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của P đỏ và P trắng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol)
a) Không đủ dữ liệu để kết luận
b) Độ bền của hai dạng thù hình là như nhau
c) P đỏ
d) P trắng
Câu 46

8

CTV: Trịnh Văn Hưng


Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11vàC3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong các
dãy sau, dãy nào xếp các chất trên theo nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần: (cho biết nguyên tử
gam của C =12, O = 16 và H = 1) (các chất trên không bay hơi)
a) Không thể sắp xếp được
b) C12H22O11< C3H5(OH)3< C6H12O6
c) C12H22O11< C6H12O6< C3H5(OH)3
d) C3H5(OH)3< C6H12O6< C12H22O11
Câu 47
Chọn biện pháp đúng.
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng:
2 A(k) + B(k) = 4D (k) Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản
phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ
2) Thêm chất D
3) Giảm thể tích bình phản ứng
4) Giảm nhiệt độ
5) Thêm chất A

6) Tăng thể tích bình phản ứng
a) 3,5,6
b) 4,5,6
c) 1, 3, 5
d) 2,3,4
Câu 48
Chọn giá trị đúng. Hoả t i ễn đẩy phi thuyền con thoi của Mỹ dùng nhiên liệu là hỗn hợp bột
nhôm và perclorat amonium. P hản ứng xảy ra là:
3Al(r) + 3NH4ClO4(r)  Al2O3(r) + AlCl3(r) +3NO(k) +6H2O(hơi)
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn
H02 9 8 (kJ/mol) của các chất NH4ClO4(r),Al2O3(r), AlCl3(r), NO(k) và H2O(hơi) lần lượt
bằng –295,3; –1675,6; –705,6; +90,25; –238,92. Tính nhiệt phản ứng đối với mỗi gam nhôm (M
= 27).
a) –98,45 kJ
b) –2658,07 kJ
c) –2234,57 kJ
d) –32,8 kJ
Câu 49
Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng:
a) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác.
b) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
c) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
d) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 50
Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng
bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm
việc ở nhiệt độ t h ấp nhất là -200C. Cho biết khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số
nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62.
9


CTV: Trịnh Văn Hưng


a) 4,2 ℓ
b) 5,1 ℓ
c) 5,6 ℓ
d) 4,8 ℓ
Hết

10

CTV: Trịnh Văn Hưng



×