Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Năm học 2018 - 2019)
I. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 point)
Question 1:
A. unit
B. city
C. nine
D. thing
Question 2:
A. horses
B. houses
C. chooses
D. rises
position of primary stress in the following questions. (0.5 point)
B. comic
C. enjoy
Question 4:
A. ability
B. impossible
D. mountain
co
A. nation
C. reality
D. difficult
h.
Question 3:
m
II. Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
of the following questions. (1.5 points)
24
III. Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correcting in each
Question 5: I suggest go to school by bicycle instead of by motorbike.
B. go to
C. instead of
oi
A. suggest
D. by motorbike
Question 6: She is very good at English, doesn't she?
B. good
m
A. is
C. at
D. doesn't she
Question 7: The bus collected us on 5 o'clock early in the morning.
B. on
ch
A. collected
C. early
D. in the morning
climate.
Sa
Question 8: Scientists say that the disappearance of the trees are already causing changes in the
A. say
B. disappearance of
C. are
D. in
Question 9: In the 18th century jean cloth was make completely from cotton.
A. In the
B. jean cloth
C. make
D. from
Question 10: We're amazing that Nga won the first prize in the language contest.
A. amazing
B. won
C. the first prize
D. language
IV. Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
question. (2.5 points)
Question 11: The girl _____ is standing near the window is my sister.
A. who
B. which
C. she
D. whose
Question 12: Bui Tien Dung is one of the _____ football players in Vietnam.
A. good
B. best
C. better
D. well
Question 13: My father is very busy. _______, he is always willing to give a hand with the
housework.
A. Although
B. Because
C. However
D. Therefore
C. is news
D. are news
Question 14: What time _____ on television?
A. is the news
B. are the news
Question 15: I like playing tennis but I wouldn’t like _____ with her.
A. played
B. playing
C. play
D. to play
Question 16: “You are a great dancer, Doris!” → “Thanks, Rita. ___________________”
B. Let’s have a celebration.
C. I’m an awful dancer.
D. Well done!
m
A. That’s very nice of you to say so.
A. No, I can’t.
B. Sorry, I can’t
C. No, thanks
h.
Question 18: Hoa’s uncle _____ in Washington for 3 years.
A. works
co
Question 17: “Can you help me?” → “_________________________________________”
B. work
C. has worked
D. Sure, I can’t
D. working
A. because
24
Question 19: Nam had revised well for the exams, _____ he got good marks.
B. so
C. but
D. although
B. away
C. back
D. down
m
A. off
oi
Question 20: I am trying to cut ____ on the driving I do to save energy.
IV. Put each word in capital letters into the correct form so that it can fits the gap in each
ch
sentence below. (1.25 points)
WORK
Question 22: The number of _____ people is decreasing.
HOME
Question 23: My little sister can dance _____.
BEAUTIFUL
Sa
Question 21: My father is a _____ in a factory.
Question 24: These shoes look quite smart but they are terribly _____. COMFORT
Question 25: _____ is a competitive profession.
ADVERTISE
V. Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct word
that best fits each of the numbered blanks from 26-30. (1.25 points)
My village is about 50 kilometers (26) ………………. the city center. It is a very beautiful and
(27) ……………. place where people grow flowers and vegetables only. The village is very
famous for its pretty rose (28) …………….. picturesque scenery. The air is quite fresh; however,
the smell of roses sometimes makes people feel cool. In spring, my village looks
(29)………………a carpet with plenty of colors. Tourists come to visit it so often. Nowadays,
with electricity, it doesn't take the (30) ………………… much time to water the roses. And even
at night, people can walk along the path and enjoy the fresh smell of the flowers.
Question 26:
A. on
B. for
C. from
D. at
Question 27:
A. peace
B. peaceful
C. peacefully
D. peacefulness
Question 28:
A. So
B. to
C. but
D. and
Question 29:
A. like
B. as
C. same
D. after
Question 30:
A. villages
B. villagers
C. shoppers
D. city-dwellers
VI. Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer
m
to each of the questions from 31-35. (1.25 points)
co
Saving energy means decreasing the amount of energy used while achieving a similar
outcome of end use. Using less energy has lots of benefits - you can save money and help the
h.
environment. Generating energy requires precious natural resources, for instance coal, oil or gas.
Therefore, using less energy helps us to preserve these resources and make them last longer in
24
the future.
If people use less energy, there is less pressure to increase the available supply of energy, for
oi
example by constructing new power plants, or by importing energy from a different country.
There are many sources on the web that give you ideas of what you can do to save energy.
m
Here are a few ideas to help you:
* Change your travel behavior, think more in terms of public transportation, if possible,
ch
walk or ride your bicycle instead of taking the car.
* Reduce your house heat, keep the windows closed while heating, dress warmly.
Sa
* Choose products that come with lightweight packaging.
* Turn off lights and appliances when you are not using them, use energy-saving light bulbs.
* Reuse plastic bags for shopping and storage.
* Use a microwave instead of a stove to reheat food.
* Use rechargeable batteries instead of disposable batteries.
Question 31: What is the best title of the passage?
A. How to Save Energy
B. Saving Energy
C. Why to Save Energy
D. Benefits of Saving Energy
Question 32: According to the passage, all of the following are mentioned as the benefits of
saving energy EXCEPT ___.
A. saving money
B. preserving natural resources
C. helping the environment
D. reducing house heat
Question 33: If people save energy, ____.
A. more energy will be imported
B. more money will be spent
C. fewer power plants will be built
D. fewer natural resources will be preserved
Question 34: According to the passage, people can find ways of saving energy by ______.
A. searching the Internet
B. keeping the windows closed
C. choosing lightweight packaging products
D. using public transport
Question 35: What can be inferred from the passage?
A. There are many sources of energy.
B. Products with lightweight packaging are not expensive.
m
C. A microwave is better than a stove.
co
D. It is not very difficult to find ways to save energy.
h.
VII. Rewrite each of the sentences below in such a way that it means exactly the same as the
one given before it. (1.25 points)
24
Question 36: Study harder and you will pass the exam.
→ If you …………………………………………………………..
oi
Question 37: It's a pity that I can't speak Chinese. .
→ I wish …………………………………………………………..
m
Question 38: "I will fly to Ho Chi Minh City tomorrow," he said.
→ He said …………………………………………………………
ch
Question 39: Although I was very tired, I couldn't sleep.
→ In spite of ......................................................................................
Sa
Question 40: The minister proposed regular meetings for the committee.
→ The minister suggested that ………………………………………
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-D
5-B
6-D
7-B
8-C
9-C
10-A
11-A
12-B
13-C
14-A
15-D
16-A
17-B
18-C
19-B
20-D
21-
22-
23-
24-
25-
26-C
27-B
28-D
29-A
30-B
31-A
32-D
33-C
34-A
35-D
m
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
co
Question 1
B. city /ˈsɪti/
C. nine /naɪn/
D. thing /θɪŋ/
h.
A. unit /ˈjuːnɪt
24
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ai/, còn lại là /ɪ/.
Đáp án: C
oi
Question 2
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “s/es”:
m
Kiến thức: phát âm
ch
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Sa
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. horses /hɔːsiz/
B. houses /ˈhaʊzɪz/
C. chooses /tʃuːziz/
D. rises /raɪziz/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /siz/, còn lại là /ziz/.
Đáp án: A
Question 3
Kiến thức: trọng âm
Giải thích:
A. nation /ˈneɪʃn/
B. comic /ˈkɒmɪk/
C. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
D. mountain /ˈmaʊntən/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Đáp án: C
Question 4
Kiến thức: trọng âm
Giải thích:
A. ability /əˈbɪləti/
B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/
C. reality /riˈæləti/
D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Đáp án: D
Question 5
m
Kiến thức: cấu trúc đề nghị
co
Giải thích: Cấu trúc: S + suggest + V.ing + …
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
h.
go to => going to
Tạm dịch: Tôi đề nghị đi học bằng xe đạp thay vì bằng xe máy.
24
Đáp án: B
Question 6
oi
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích: Câu giới thiệu dùng tobe ở thì hiện tại đơn, dạng khẳng định => Câu hỏi đuôi
doesn't she => isn’t she
m
dùng tobe ở thì hiện tại đơn, dạng phủ định.
Đáp án: D
Sa
Question 7
ch
Tạm dịch: Có phải cô ấy rất giỏi tiếng Anh không?
Kiến thức: giới từ
Giải thích: Trước giờ cụ thể => dùng “at”.
on => at
Tạm dịch: Xe buýt đón chúng tôi lúc 5 giờ sáng sớm.
Đáp án: B
Question 8
Kiến thức: cấu trúc đề nghị
Giải thích: Chủ ngữ của mệnh đề phụ: the disappearance of the trees (sự biến mất của cây
xanh)
=> động từ theo sau chia ở dạng số ít.
are => is
Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng sự biến mất của cây xanh đã gây ra những thay đổi
trong khí hậu.
Đáp án: C
Question 9
Kiến thức: cấu trúc bị động
Giải thích: Cấu trúc ở thì quá khứ: S + was/were + Vp.p + …
make => made
Tạm dịch: Ở thế kỷ 18, vải jean đã được làm hoàn toàn từ bông.
Đáp án: C
m
Question 10
co
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
h.
amazing (adj): tuyệt vời, làm ai đó ngạc nhiên
amazed (adj): (bị làm) ngạc nhiên
24
amazing => amazed
Tạm dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi Nga giành giải nhất trong cuộc thi ngôn ngữ.
oi
Đáp án: A
Kiến thức: đại từ quan hệ
Giải thích:
m
Question 11
ch
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (The girl), đóng vai trò chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ => chọn “who”.
Sa
Tạm dịch: Cô gái đứng gần cửa sổ là em gái tôi.
Đáp án: A
Question 12
Kiến thức: so sánh nhất
Giải thích:
tobe + one of the + adj-est (tính từ ngắn) / most adj (tính từ dài)
Đặc biệt: good => best
Tạm dịch: Bùi Tiến Dũng là một trong những cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất Việt Nam.
Đáp án: B
Question 13
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. Although: mặc dù
B. Because: bởi vì
C. However: tuy nhiên
D. Therefore: vì vậy
Tạm dịch: Cha tôi rất bận. Tuy nhiên, ông ấy vẫn luôn sẵn lòng giúp đỡ làm công việc nhà.
Đáp án: C
Question 14
Kiến thức: mạo từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
the news: bản tin thời sự => động từ theo sau chia ở dạng số ít
Tạm dịch: Bản tin thời sự được chiếu trên TV lúc mấy giờ?
m
Đáp án: A
co
Question 15
Kiến thức: cấu trúc “would like”
h.
Giải thích: Cấu trúc: S + would (not) like + to + V.inf: muốn làm gì
Tạm dịch: Tôi thích chơi quần vợt nhưng tôi không muốn chơi với cô ấy.
24
Đáp án: D
Question 16
oi
Kiến thức: hội thoại giao tiếp
___________________”
A. Bạn thật tốt khi nói vậy.
m
Tạm dịch: "Doris à, bạn là một vũ công tuyệt vời!" → “Cảm ơn Rita.
Đáp án: A
D. Làm tốt lắm!
Sa
Question 17
ch
C. Mình là một vũ công rất tệ.
B. Hãy tổ chức một lễ kỷ niệm đi.
Kiến thức: hội thoại giao tiếp
Tạm dịch: “Bạn ơi giúp mình với?” → “ ___________________”
A. Không, mình không thể.
B. Xin lỗi, mình không thể?
C. Không, cảm ơn bạn.
D. Chắc chắn rồi, mình không thể.
Đáp án: B
Question 18
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: for 3 years => chọn thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp.p
Tạm dịch: Chú của Hoa đã làm việc ở Washington trong 3 năm.
Đáp án: C
Question 19
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. because: bởi vì
B. so: vì vậy
C. but: nhưng
D. although: mặc dù
Tạm dịch: Nam đã ôn tập tốt cho các kỳ thi, vì vậy anh ấy có điểm tốt.
Đáp án: B
Question 20
Kiến thức: cụm động từ
m
Giải thích:
cut away: cắt bỏ, tỉa
cut back: giảm
cut down (on something): giảm số lượng, khối lượng,..
co
cut off: cắt, ngắt (điện,…)
h.
Tạm dịch: Tôi đang cố gắng giảm lái xe để tiết kiệm năng lượng.
Đáp án: D
24
Question 21
Kiến thức: từ vựng, từ loại
oi
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một danh từ chỉ người.
worker (n): công nhân
m
work (v): làm việc
Đáp án: worker
Question 22
ch
Tạm dịch: Cha tôi là một công nhân ở nhà máy.
Sa
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ.
home (n): nhà
homeless (adj): vô gia cư
Tạm dịch: Số người vô gia cư đang giảm.
Đáp án: homeless
Question 23
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một trạng từ
beautiful (adj): đẹp, hay
=> beautifully (adv)
Tạm dịch: Em gái của tôi có thể nhảy rất đẹp.
Đáp án: beautifully
Question 24
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ.
comfort (n): sự thoải mái
uncomfortable (adj): thoải mái
Tạm dịch: Những đôi giày này trông khá thông minh nhưng chúng cực kỳ khó chịu.
Đáp án: uncomfortable
Question 25
m
Kiến thức: từ vựng, từ loại
advertise (v): quảng cáo
h.
advertising (n): hoạt động quảng cáo/ ngành quảng cáo
Tạm dịch: Quảng cáo là một nghề cạnh tranh.
24
Đáp án: Advertising
Question 26
oi
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
m
on: trên
Question 27
for: cho
at: ở
ch
from: từ
Đáp án: C
co
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một danh từ.
Sa
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ.
peace (n): hòa bình
peaceful (adj): bình yên
peacefully (adv): bình yên
peacefulness (n): sự yên bình
Đáp án: B
Question 28
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
so: vì vậy
to: đến
but: nhưng
and: và
Đáp án: D
Question 29
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
like (pre.): trông như thể là …
as (pre.): là … (có thật)
same (adj): giống
look after: chăm sóc
Đáp án: A
Question 30
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
villager (n): dân làng
shopper (n): người mua sắm
city-dweller (n): cư dân thành thị
m
village (n): làng mạc
co
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
h.
Làng tôi cách trung tâm thành phố khoảng 50 km. Đó là một nơi rất đẹp và yên bình, nơi mọi
người chỉ trồng hoa và rau. Ngôi làng rất nổi tiếng với những đóa hoa hồng xinh đẹp và
24
phong cảnh đẹp như tranh vẽ. Không khí khá trong lành; Tuy nhiên, mùi hoa hồng đôi khi
làm cho mọi người cảm thấy mát mẻ, thư giãn. Vào mùa xuân, làng của tôi trông giống như
oi
một tấm thảm đầy màu sắc. Khách du lịch đến tham quan rất thường xuyên. Ngày nay, khi có
điện, người dân không mất nhiều thời gian để tưới hoa hồng. Và ngay cả vào ban đêm, mọi
Question 31
ch
Kiến thức: đọc hiểu
m
người có thể đi bộ dọc theo con đường và tận hưởng mùi thơm của những bông hoa.
Tạm dịch: Tiêu đề phù hợp nhất của đoạn văn là gì?
B. Tiết kiệm năng lượng
C. Lý do để tiết kiệm năng lượng
D. Lợi ích của việc tiết kiệm năng lượng
Sa
A. Cách tiết kiệm năng lượng
Thông tin: Saving energy means decreasing the amount of energy used while achieving a
similar outcome of end use…There are many sources on the web that give you ideas of what
you can do to save energy. Here are a few ideas to help you:…
Đáp án: A
Question 32
Kiến thức: đọc hiểu
Tạm dịch: Theo đoạn văn, tất cả những điều sau đây được đề cập đến như là những lợi ích
của việc tiết kiệm năng lượng NGOẠI TRỪ ___.
A. tiết kiệm tiền
B. bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
C. giúp môi trường
D. giảm nhiệt nhà
Thông tin: Using less energy has lots of benefits - you can save money and help the
environment… Therefore, using less energy helps us to preserve these resources and make
them last longer in the future.
Đáp án: D
Question 33
Kiến thức: đọc hiểu
Tạm dịch: Nếu mọi người tiết kiệm năng lượng, ____.
m
A. năng lượng sẽ được nhập khẩu nhiều hơn
co
B. tiền được chi tiêu nhiều hơn
C. các nhà máy điện sẽ được xây dựng ít hơn
h.
D. tài nguyên thiên nhiên sẽ được bảo tồn ít hơn
Thông tin: If people use less energy, there is less pressure to increase the available supply of
24
energy, for example by constructing new power plants, or by importing energy from a
different country.
oi
Đáp án: C
Kiến thức: đọc hiểu
m
Question 34
Tạm dịch: Theo đoạn văn, mọi người có thể tìm cách tiết kiệm năng lượng bằng cách
ch
______.
B. đóng cửa sổ lại
C. lựa chọn các sản phẩm có ít bao bì
D. sử dụng phương tiện giao thông công cộng
Sa
A. tìm kiếm trên Internet
Thông tin: There are many sources on the web that give you ideas of what you can do to
save energy. Here are a few ideas to help you:
Đáp án: A
Question 35
Kiến thức: đọc hiểu
Tạm dịch: Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn?
A. Có nhiều nguồn năng lượng.
B. Sản phẩm có ít bao bì không đắt tiền.
C. Lò vi sóng tốt hơn bếp lò.
D. Tìm cách để tiết kiệm năng lượng không khó.
Thông tin: There are many sources on the web that give you ideas of what you can do to
save energy. Here are a few ideas to help you:
Đáp án: D
Dịch bài đọc:
Tiết kiệm năng lượng có nghĩa là giảm lượng năng lượng được sử dụng trong khi đạt
được kết quả tương tự. Sử dụng ít năng lượng hơn có rất nhiều lợi ích - bạn có thể tiết kiệm
tiền và bảo vệ môi trường. Tạo năng lượng đòi hỏi tài nguyên thiên nhiên quý giá, ví dụ than,
dầu hoặc khí. Do đó, việc sử dụng ít năng lượng hơn sẽ giúp chúng ta bảo tồn các tài nguyên
này và giúp chúng tồn tại lâu hơn trong tương lai.
Nếu mọi người sử dụng ít năng lượng hơn, sẽ có ít áp lực hơn để tăng nguồn cung cấp
m
năng lượng, ví dụ bằng cách xây dựng các nhà máy điện mới, hoặc bằng cách nhập khẩu
co
năng lượng từ một quốc gia khác.
Có nhiều nguồn trên web cung cấp cho bạn những ý tưởng về những gì bạn có thể làm
h.
để tiết kiệm năng lượng. Dưới đây là một số ý tưởng để giúp bạn:
* Thay đổi hành vi đi lại của bạn, suy nghĩ nhiều hơn về phương tiện giao thông công
24
cộng, nếu có thể, đi bộ hoặc đi xe đạp thay vì lái xe ô tô.
* Giảm lượng nhiệt tiêu thụ, đóng các cửa sổ trong khi sưởi ấm, mặc ấm.
oi
* Chọn các sản phẩm có ít bao bì.
* Tắt đèn và các thiết bị khi không sử dụng, sử dụng bóng đèn tiết kiệm năng lượng.
m
* Tái sử dụng túi nhựa để mua sắm và lưu trữ.
* Sử dụng lò vi sóng thay vì bếp để hâm nóng thức ăn.
Question 36
ch
* Sử dụng pin sạc thay vì pin dùng một lần.
Sa
Kiến thức: câu điều kiện loại 1
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V.inf
Tạm dịch: Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra.
Đáp án: If you study harder, you will pass the exam.
Question 37
Kiến thức: cấu trúc ước muốn
Giải thích: Cấu trúc ước muốn ở hiện tại: S + wish + S + V(quá khứ đơn) + …
Tạm dịch: Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra.
Đáp án: I wish I could speak Chinese.
Question 38
Kiến thức: câu tường thuật
Giải thích: Cấu trúc: S + said + (that) + S + V (lùi thì) + …
- Thay đổi về chủ ngữ: I => he
- Thay đổi về thì: will V => would V
- Thay đổi về trạng từ: tommorrow => the next day/ the following day/ the day after
Tạm dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.
Đáp án: He said he would fly to Ho Chi Minh city the next day/ the following day/ the
day after.
Question 39
Kiến thức: câu nhượng bộ
m
Giải thích: Although + S + V = In spite of + N/V.ing
co
Tạm dịch: Mặc dù tôi mệt, tôi không thể ngủ được.
Đáp án: In spite of my tiredness, I couldn't sleep./ In spite of being very tired, I couldn't
h.
sleep.
Question 40
24
Kiến thức: cấu trúc đề nghị
Giải thích:
oi
Chủ động: S + suggest + that + S + (should) + V.inf
Bị động: S + suggest + that + S + (should) + be + Vp.p
m
Tạm dịch: Bộ trưởng đề nghị ủy ban nên có các cuộc họp thường xuyên./ Bộ trưởng đề nghị
các cuộc họp thường xuyên nên được tổ chức cho ủy ban.
ch
Đáp án: The minister suggested that the committee (should) have regular meetings./
Sa
The minister suggested that regular meetings should be held for the committee.