Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Cảnh báo khi dùng thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 41 trang )


DS. PHẠM T H IỆ P - DS. v ũ NGỌC THUÝ

Cành báo
Khi dùng

NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
HÀ NỘI - 2008


N H Ử N G C H Ử V IẾ T T Ắ T
A IS:

Antiiníỉammatoire steroide. Chống viêm Steroid

A INS:

Antiinílammatoire Non steroide. Chóng viêm không steroid

C a:

. Calci

C .Hb:

Đơn vị Chymotrypsin Hemoglobin

Cg:

Centigam


Dd-dd:

Dung dịch

Đvql:

Đơn vị quốc tế

E.Coli:

Escherichia coli

ECG:

Điện tâm đổ

Fe:

Sắt

g:

gam

G6DP:

Glucose-6-phosphat dehydrogenase

HA:


Huyết áp

Hg:

Thuỷngân

HBr:

Hydrobromid

HCI:

Hydrochlorid

IMAO:

ức chế Mono Amino oxydase

Iv:

Đường tĩnh mạch (Intraveineuse)

Im:

Đường bắp thịt (Intramuscuíaire)

K:

Kali


KS:

Kháng sỉnh

LP:

T ác dụng kéo dài

M AO :

Mono Amino oxydase

Mg:

Magne

mg:

Miligam

mcg:

Microgam

mg/kg/ngày:

miligam/kilỏgam thể trọng/ngày

NSAIDS:


Nonsteroidal anti-ỉnflammatony Drugs
Thuốc chống viêm không steroid

ng:

Nanogam

Sc:

dưới da (Sous - cutané)

T K TW :

Thẩn kinh trung ương

UẠE:

Đơn

IỤ-UI:

2

^

VỊ

hoạt ựnh enzym

Đơn vị qụậọ \é


Vđ:

vừa đù

Vit:

Vitamin

Zn:

Kẽm


LỜ I N Ó I Đ Ầ U
D ù n g thuốc là m ột việc r ấ t k h ó và p h ả i r ấ t th ậ n trọng. T h u ố c h ầ u h ế t là nhử ng hóa dược,
.hi (lù n g lạ i hoà vào môi trường s in h hóa, tấ t yếu x ả y ra nhữ ng p h ản ứng. P h ả n ứng ấ y đều
ihàm m ục đích tô t m a n g lạ i lợi ích là chừa bệnh. T u y n h iê n củng xảy ra khá n h iề u p h ản ửng b ấ t
ợi m à ta gọi là nhử ng Lác dụng khô n g m ong m uôn h a y là tác dụng phụ của thuốc.
S á ch “N H Ữ N G L Ư U Ý K H I D Ừ N G T H U Ó C ” ra đời với m ục đích lư u ý trước cho ngưòi

lùng vê các c h ố n g c h ỉ d ị n h , l ư u ý ( t h ậ n t r ọ n g ) k h i d ù n g , c á c t ư ơ n g t á c t h u ố c , t á c
l ụ n g k h ô n g m o n g m u ố n ( t á c d ụ n g p h ụ ) c ó t h ể x ả y r a v à q u á l i ề u c ù n g c á c h x ử lý.
Sách bao gồm khoản g trê n dưới 1000 các hóa dược th ô n g dụng v à vói m ộ t í t b iệ t dược
h ịn h h à n h trê n th ị trường.
M ỗ i chuyên k h à o đểu có: T ẻ n thuôc - C h í đ ịn h - C h ôn g c h ỉ đ ịn h - Lư u ý • Tương tác thuốc 'ác d ụ n g phụ và qu á liều.
Sách dặc b iệ t dể cập k h á sâu về:
- T ư ơ n g t á c th u ố c : k h á n ă n g m ộ t th u ố c có th ê là m th a y đ ổ i h iệ u lực, cường độ tá c d ụ n g

ù a m ộ t s ố th u ố c k h á c k h i d ù n g đ ổ n g th ờ i, về dược đ ộ n g học (h ấ p th ụ , p h á n bô', chuyển hóa , th à i

rư ...) vé dược lự c học (cộng hợp, ức ch ế...). N h ừ n g tư ơ ng tác ấ y được p h â n tíc h về cơ chế, khuyến
á o : cấm p h ô i hợp, p h ò ĩ hợp có đ iể u k iệ n , tr á n h p h ố i hợp , th a y đ ổ i liệ u p h á p và cách x ử lý.
- T á c d ụ n g p h ụ : H ầ u hết các th u ố c đều có í t n h iê u tá c d ụ n g p h ụ . T á c d ụ n g p h ụ n ặ n g có

hê là m cho người bệnh bổ th u ố c , th a y đ ổ i thuốc. T ác d ụ n g p h ụ có th ế p h ụ c h ổ i n h ư n g c ù n g có tác
lụ n g p h ụ k h ô n g thè p h ụ c h ổ i hoặc n g u y hiếm chết người. C ả n h báo n h ữ n g tá c d ụ n g p h ụ ấ y đ ể
g ư ờ i d ừ n g vả th ắ y th u ố c tìm cách k h ắ c p h ụ c, r ấ t đ á n g c h ú ý cho từ n g cá t h ể và với người p h ả i
lù n g n h iề u lo ạ i th u ố c tro n g ngày.
T ê n thuóc của sách được v iế t gần gĩư n g u yên tên th ô n g dụng quôc t ế (In te r n a tio n a l N o n
•ro p rie ta rv N a m e - I N N ) khô n g p h iê n âm V iệ t ngữ. T r a cứu thuốc có th ể th e o số tr a n g ỏ m ục lục
ách hoặc th e o vần chữ c ái A .B .C c ủ a tê n thuốc theo sô' tra n g .
V ì sách c h i có tên hóa dược th ô n g d ụ n g quỗc tế, kh ô n g có tên thương m ạ i, k h i tr a cứu cần
em kỹ tên hóa (lược (h o ạ t c h ấ t, c h ấ t gốc) trê n n h ã n , bao bì, v ỉ thuốc, đơn hướng d ẫn để tr a cứu
ho đúng thuốc cần tìm .
Sách được b iên soạn với sự cố gắng hết sức của tác giả, m ong rà n g sách sẽ m a n g lạ i n h iều
iều bố ích tới các b ạ n , tu y n h iê n do còn những h ạ n c h ế n h ấ t đ ịn h với n h iề u n g u yê n do, r ấ t mong
ự góp ý c h i bào của các bạn.

C Á C T Á C G IẢ

3


A
A b a c a v ir
(ỉiage n; Ziagin; Trizivir)
Dẩn chất tổng hợp nucleosid, tác dụng ức chế enzym sao chép nghịch đảo (transcriptase inverse),
ngăn cản phát triển virus HIV-1 và HIV-2.
Phối hợp với Lamivudin và Zidovudin, điều trị cho các bệnh nhân HIV.
C h ố n g c h ỉ định: Mẫn cảm với thuốc. Suy gan nàng

Lưu ý: H iện n a y chưa có k in h nghiệm d ù n g cho trẻ em.

(Xem thêm L a m iv u d in và Z id o v u d in )

A b c ỉx im a b
(Reopro)
Dùng bo trợ cho heparin và aspirin đề phòng các tai biến sung huyét ò tim cùa những bệnh nhân có
nguy cơ cao huyết khối mạch vành cáp, cần tạo hinh mạch vành xuyên xoang da (viốt tắt là ACTP:
angioplastie coronarienne transluminale percutanée).
C h ốn g c h ỉ đ ịn h : Mẳn cảm đả biết với thuốc, với một thành phán cùa thuốc hoăc với các kháng thể
đơn dòng chuột; thuóc chứa các cân papain nôn có chống chỉ định với người có mẳn cảm vớỉ papain:
Do tăng nguy cơ chảy máu nên có chóng chỉ định với: - có xuất huyét nội tạng; tién sử tai bỉốn mạch
não; mới phẳu thuật hoặc có chấn thương sọ nảo; u hoặc dỉ tật nộisọ;tăng huyốt áp nặng không ổn
định, bệnh vỏng m ạc â người tăng huyết áp hoặc đái tháo đuởng; suy gan hoặc suy thận nặng.
Lưu ý: Chưa có nghiên cứu về á n h hường của thuốc đến quá tr in h p h á t triể n của báo th a i và tiế t
vào sữa. Cẩn theo d ồ i ch ặ t chẽ v ì ta i biến rấ t d ễ xảy ra tro n g vòng 36 g iờ là chảy m á u (n h ấ t là ở
nhừ ng bệnh n h ả n có k h ô i lượng cơ thê' th ấ p và p h ụ n ừ trên 65 tuổi).

A c a rb o s e
H ạ glucose h u yé t (do ức ché E n zym glucosidase). Dùng trong: B ệnh đái tháo đường.
C h ốn g c h ỉ d ịn h : Mẫn cảm với thuốc. Phụ nữ có thai hoăc nuôi con bú. Thiếu niôn dưới 15 tuổi. Suy
thận nàng. Rói loạn đường ruột kinh niên. Thoát vị nghẽn ruột loót ruột. Hội chứng Roem-held.
Lưu ý: - D uy t r i chặt chẻ c h ế đ ộ ăn kiêng ờ người đ á i tháo dường, c h ỉ ngừng d ũ n g thuốc k h i có ý
kiến của th ầ y thuốc.
- Thuốc là m h ạ đường huyết, à bệnh n hản điều t r ị ăn kiêng, nêu tụ t đường h u yế t d ù n g glucose
khô ng dừ ng sucrose. D ù n g thuốc p h à i g h i vào thẻ xác nhận tiểu đưòng.
Tương tác th u ố c : Với sucrose (gây ia chày, đau bụng)

Phối hợp với Sulfbnylurea , m etform in, in su ỉin, giảm liều dùng các thuốc này.
K hông p h ố i hợp với thuốc k h á n g acid, cholestyram in, ernym tiê u hoá khác.

T ác d ụ n g phụ: Đ ẩ y bụng, đ á n h hơi, ỉa chày, đau bụng. Nếu theo chê'độ ă n kiêng của bệnh đ á i tháo
đường không đúng, tác d ụ n g p h ụ tă n g lên, cẩn h ỏ i ý kiến th ẳ y thuốc. Có th ể tă n g trarư am inase
(hồi p h ụ c được).

A c e b u to lo l

Hydrochlorid

Điểu trị tãng huyết áp. Phòng các cơn đau thắt ngực và trị cảc chứng mạch nhanh - loạn nhịp. Nhổi
mâu cơ tim.
C h ốn g c h ỉ định: - Tuyệt đối: - Blốc nhĩ thát độ 2 và 3 (ở bệnh nhân không trang bị máy kích thích tim).

5


- Mạch chậm đáng kể (dưới 50 nhịp/phút); suy tim mãt bù; phối hợp với íloctaíenin.
- Tương đói: hen, phối hợp với amiodaron.
Lưu ý: Tuyệt đ ổ i trá n h ngừng thuòc đ ộ t ngột ử người đau th ấ t ngực (v i dễ gày ra loạn n h ịp nặng,
n h ồ i m áu cơ tim hoặc đột từ)
- T rá n h p h ô ĩ hợp vởi b e p rid il, d iltia ze m hoặc uerapam il (nguy cơ gảy lo ạ n n h ịp và suy tim ).

- T hận trọ n g k h i dừng cho người b ị hen, có h ộ i chửng R ayn a u d hoặc b ị u tế bào ưa crom.
Tương tác ỉh u ố c: F lo cta fe n ỉn uà s u lto p rid . Chống c h i đ ịn h p h ỏ ĩ hợp; (ảnh hường tim m ạch tiậ ìiỊi),

K hông nên p h ổ i hợp: A m ỉo d a ro n rỏ ì lo ạ n co bóp tự động dẫn truyền.
Cán thận k h i p h ô i h(tp: thuốc gày mè halogen (ảnh hưởng tim ) bán cho người gáy mê biết; Với thuÌK
đõì khá ng calci (b e p rid il, d iltỉa ze m , verapam il) rỏ ì loạn tín h tự động, dẩn truyền uà tru y tim ; V('fi
thuốc chông loạn n h ịp (propafenon, ụ u in id in , h yd ro q u in id in , d iso p yra m id ) rò ì loạn tỉm ; Với baclofvn
tàng tác d ụng hạ H A ; Với in s u lin , s u lfa m id hạ đưỉfng huyết, che lấ p triệ u chứng hạ đường huyết
(đánh trổng ngực, n h ịp tỉm n h a n h ỉ; Với lidocain tâng tác dụng p h ụ ; Với thuỏc cán quang io d giám

p h ả n ứng bù trừ tim mạch v i vậy p h ả i ngừng thuốc, nếu không p h ả i có tra n g b ị h ổ i sức cấp cứu.
P hối hợp cẩn lư u ý : Với thuốc A IN S là m g iả m tác d ụ n g hạ H A ; Với thuốc đ ố i kh á n g calci
ịd ih y d ro p y rid in ) hạ H A tru ỵ tim à người suy tim tiềm ẩ n ; Với thuốc chống trầ m câm im ip ra m in
(ba vòng), an th á n k in h tá n g tác d ụ n g hạ H A nguy cơ hạ H A tư thế; V ớ i cortỉcoỉd, g iá m tác d ụ n g hạ
H A ; Với m efloq u in nguy ca chậm n h ịp tim .
T á c d ụ n g p h ụ : Thường nhẹ và kh ô n g p h ả i n g h i thuốc, n h ư : m ệt m ỏ i, rố i lo ạ n tiê u hoá, d ị cảm

đ ẩ u c h i...
Thuốc không g ày d ị dạng ở bào th a i, nhưng nếu sản p h ụ k h i th a i nghén đã dừng thuốc này th i trẻ
m ở i đè dể b ị suy tim , nên cẩn được theo d õ i ch ặ t ờ bệnh viện.
Thuốc, chuyến qua sừa mẹ nên sấn p h ụ không được cho con bú k h i d ù n g thuốc. Người b ị suy thận
cẩn dùng liề u g iấ m đ i tu ỳ theo mức độ suy thận.
(Xem thêm chống c h ỉ đ ịn h , tương tác thuốc , lư u ý à thuốc chẹn th ụ thê beta).

A c e c lid in
Giống chất đối giao cảm, tác dụng trực tiếp; gày co đổng tử và tãng trương lực cơ trơn.
- M ất trương lực ở túi mật, bảng quang, tử cung sau khi mổ.
C h ố n g c h ỉ đ ịn h : - Với thuốc tiêm: phụ nữ có thai. H en . Động kinh. Đ a u thẳt ngực.
- Khoa mắt: Viêm cấp mống mẳt hoàc thể mi; Man cảm với một thành phấn của thuốc tra mắt.
Lưu ý: Sau k h i tra m ắt, t h ị g iá c có th ể b ị rố i loạn tro n g chốc lát.
T á c dụng phụ: Co đổn g từ, co th ấ t cơ m i, cảm g iá c rá t, h ắ t hơi.

A c e c lo te n a c
Giảm đau - Hạ nhiệt. Chống viêm
Xem thêm chống chỉ định, tương tác thuổc và lưu ý ở thuổc chóng viêm không steroid vả A1NS.

A c e ty llin P ip e ra zin
Trị hen. Kích thích tim. Lợi tiểu
C h ô n g c h ỉ định: M ản cảm với thuốc


A ce m e ta cin
Chống viêm không steroid (A IN S ) có tác dụng giảm đau, chông viêm v à trị bệnh khớp.
C hống c h ỉ định: Rói loạn tạo máu chưa rõ nguyên nhản. M an cảm với thuốc hoặc với indometacin.
Phụ nữ có thai ỏ 3 tháng cuối.
Trẻ em dưới 15 tuổi (chưa cỏ kinh nghiệm sử dụng).
Liru ý: Có thê buồn nôn, nôn, chếnh choáng, đau bụng, tiêu cháy, án m ấ t ngon, x u ấ t huyết tiêu /loá,
loét đường tỉẻu hoả. N hức đấu, chóng m ặt, ngủ gà, mệt m ỏi, ù ta i. H iếm g ặ p : lo áu, lú lẫ n , lonn

6


tâ m th ẩ n , h oang tường, trám cám , kich thích, yếu CƯ, bệnh lý thẩn kin h n#oại biên, tổn thương
(hận, p h ù , tỏ n g H A , tă n g k a li huyết, p h á n ứng quá m àn (ngoại ban, nội b a n /p h ù mạch th á n k in h
(sưng lười, họng, th a nh q u án ) vá m ò hòi, m ày đay, ngứa, rụ n g tóc, p h á n ửnR p h ả n vệ, g iả m bạch
cầu , tá n g men gan, tảng urẻ huyết. D ùng lá u d à i: g iả m sảc tô vỏng mạc, đ ụ c g iá c mạc. Cá biệt:
g iả m hổng cẩu, g iả m tiêu cẩu - p h á n ứng tạ i da, viêm nỉẻm mạc, viêm gan, viêm miệng, suy thận
cáp, tă n g đường huyết, đường niệu, g iả m th ín h lực, rố i lo ạ n th ị giác, rố i lo ạ n tiểu tiện, x u ấ t huyết
ỏm đ ạo - H iếm viêm nặng và kết kợ p nhiễm khuản.
Xem thêm A IN S

A c e n o c o u m a ro l
Dẳn xuất coumarin có tác dụng chống đỏng máu.
C h ố n g c hỉ định: - Tạng chảy máu; Các tổn thương ở bộ phận có thể gây chảy máu. Mới tiến hành
phàu thuật vé thán kinh hoặc ở m ẳt - Suy gan hoặc thận nặng - Tăng huyết áp ác tính - C ác tai biến
mạch não (trừ trường hợp huyết khối toàn thản). Loét dạ dày - tá tràng.
Lưu ý: T rán h d ù n g các thuốc chổng viêm không steroid (như Dan xu ấ t pyrazol, salicylic) với liều cao

vờ m icunazol cho bệnh nhán đang dừng thuốc.
* N ènh trá n h d ù n g cho p h ụ n ừ có th a i n h ấ t là tro n g 3 th á n g đẩu và 15 ngày cuôì thờ i g ia n th a i
nghén trừ những trường hợp khô ng d ù n g được heparin và do th ẳ y thuốc quyết đ ịn h . V i thuốc

chuyển vào sửa mẹ nên sàn p h ụ khôn g được cho con bú trong thờ i g ia n dừng thuốc.

Thận trọng cho người cao tuổ i
T rá n h uổng rượu k h i dùng thuốc
Tác dụng phụ: - T riệ u chứ nịỊ x u ấ t huyết với m ức độ nặng nhẹ khác nhau cỏ th ể là d ấ u hiệu báo
động, ta i biến do d ù n g thuốc hoặc p h á t hiện ra m ột tổn thương ở bộ p h ậ n nào tro n g cơ thể.
- Han đò ngoài da do d ị ửriỊi (mày đay, m ấn ngứa) sẽ hết sau k h i ngừng thuốc
- Cóc r ố i loạn tiêu horí.

Cắn kiếm tra (do thờ i g ia n Q uick) vào 12 g iờ sau k h i dừng thuốc, đ ế p h á t h iệ n xem bệnh n h ả n có
m àn cảm với thiuYc không và m ột lẩ n nửa vào 24 g iờ sau k h i uống, đ ế ưởc lượng hiệu lự c thực tế
của thuốc. T ron g th ờ i g ia n d ù n g thuốc cứ 2-3 ngày lạ i kiểm tra m ột lẳn.
(Tương tác thuốc xem ở Thuốc chống đổng m áu)

A c e p ro m a z in
An thần kinh, gày ngù.
C h ố n g c h ỉ định: Gíôcỏm góc đóng; bí đái do rối loạn niệu đạo - tuyến tiền liệt.

A ce p ro m e ta zin
Thuốc an thán kinh
(Xem thêm Promethazin)

A c e ta zo la m id
Sulíamid ức chế enzym carboanhydrase ở các mô như ống thận (tãng thải trừ nước, cảc ỉon Na*, K*.
H C 0 3 - và kiếm hoá nước tiểu) thể mi à mắt (làm hạ nhản áp), hệ thần kinh trung ương (chóng phù não
vả kinh giật); phổi (tăng cường trao đổi oxy-máu ở phổi); lớp da (chóng phù nể).
C h ố n g c h ì định: (Với thuốc uống và tiêm): Suy gan, thận hoặc thượng thận năng. Không dung nạp
được sulíamid. Có tiền sử bệnh thận. Phụ nữ có thãi
Lưu ý: ơ m ột sỏ'người có nguy cơ cao n h ư người g ià , đ á i tháo đường , hoặc đ a n g tin h trạ n g nhiễm
acid-huyết k h i dừ n g thuốc này cẩn theo d õ i ion-đổ ờ máu, đường-huyết và a c id -u ric huyết.

- Thuốc chuyến vào sữa mẹ, n h ư ng cho tớ i nay chưa thấy ả n h hưởng xấu đến trẻ.
- Thuốc cho p h ả n ứng dương tín h k h i th ử te$t “dopingv
Tương tác thu ố c: K hổng đứ(tc p h ổ i hợp với:

7


+ Các d ẩn ch ấ t sa licylìc (tă n g nồng độ sa lic y la t không ion-hoá ở m áu và não, tả n g độc tín h với hệ

thẩn k in h tru n g ương)
+ M ethenam in (có nguy cơ g á y kết tủ a ò niệu đạo)
Tác dụng phụ: - G iảm k a li-h u y ế t kèm nhiễm acid-huyết chuyên hoá , đ á i th á o đường. T ảng acid
uric-huyết kèm cơn cấp tin h bệnh gút. - H ôn mê gan ở người b ị xơ g a n - R ỏ ì lo ạ n chuyền hoá calci

và sỏi thận. Chửng cận th ị tro n g chốc lát.
Xem Chống c h l đ ịn h , Tương tác thuốc, L ư u ý ở Thuốc lợ i tiếu th ả i k a li)

A ce to rp h a n
Giảm tiết dịch mật. Trị triệu chứng ỉa chảy ở người lớn.
C hống c hỉ định: Trẻ em dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.

A c e ty lc y ste in
Làm lòng dịch nhầy đuờng hô hấp. Làm lành tổn thudng ở mát, dùng trong viêm p h ế quản-phổi cáp và mạn.
C hống c h ỉ định: - Xông khí dung và nhỏ tại chỗ: đang có cdn hen; đang dùng kháng sinh liều cao kèm
tổn thương niêm mạc hô hấp.
- Uống: mẳn cảm với thuốc; loét dạ dày -tá tràng. Phenylceton niệu.
Lưu ý: Với người b ị k h í th ủ n g p h ổ i (do làm loảng đơm quá n h a n h , nên dễ g à y ra chứng trà n ngập
đường hô hấp). K hông nên kết hợp thuốc là m loảng đlrm (tác d ụ n g kiể u a tro p in ). T rá n h d ù n g cho
p h ụ n ừ có th a i (tu y rầ n g nghiên cứu trên súc uật chưa thấy tác d ụ n g g à y d ị d ạ n g bào th a i) và phụ
n ữ n u ô i con bú (chưa theo d ô i sử dụng). T hận trọng vởi người loét dạ d à y • tá tràng. L iế u cao gảy

rô ĩ loạn tiêu hoá (đau dạ dày, buồn nôn, ỉa chảy).
Tác dụng phụ: M ấ n cám với thuốc: co th ắ t p h ế quản, m àn ngứa ngoái da, b u ô n nôn , nôn...

A c e ty ld ig o x in
Cường tim như Digoxin
C h ố n g c h ỉ định: Nhưdigoxin

A c e ty lle u c in
Chống nôn nao và triệu chứng chóng mạt. Trị: Các chứng chóng mât do nguyên nhàn khác nhau.
Lưu ý: V i chưa có chứng n g h iệ m , cẩn th ậ n kh ô n g nên d ũ n g cho người m a n g th a i.

A c e ty ls a lic y la t ly s in
Giảm đau trong thấp khớp, ung thư, phẳu thuật, chán thương, xét nghiệm.
C h ố n g c h ỉ định: Loẻt dạ dày - tá tràng tiến triển. M ẳn cảm với dẫn xuát salicylat - Bệnh chảy máu do
thể tạng hoặc thu nhận. Ngyy cơ gây chảy mảu - Trẻ em dưới 15 tuổi.
Lưu ý: - Tác d ụng chống tậ p kết tiểu cẩu, đặc biệt đ ố i vớị a s p ỉrin , kéo d à i th ờ i g ia n chày máu, tác
d ụng này kéo d à i 4-8 ngày sau k h i ngừng điều trị, có th ế gảy nguy cơ x u ấ t huyết tro n g trường hợp
càn thiệp bằng p h ẫ u thuật.
- Cẩn th ậ n k h ỉ d ùng nếu suy thận, suyển, nhiễm v iru s ò trẻ dưới 12 tuôỉ
■ K hông nên d ũ n g nếu: th ố ng phong, ro n g k in h , ro n g huyết
- Tuyệt đ ố i không d ù n g tro n g qu ý 3 th a i kỳ (nhiễm độc th a i) và cuối th a i k ỳ (x u ấ t huyết mẹ và con).

- Không nên dừ ng k h i đ a n g n u ô i con bú (nhiễm độc trẻ)
Tưdng tác: K hông p h ố i hợp với thuốc chống đông m áu đường uống. K h ô n g dừng uới M ethotrexat

(tảng độc tính). L à m g iả m hiệu lực vò n g trá n h th a i. K hông p h ố i h(fp với th u ố c chống viêm không
steroid khác, Với h eparỉn uà tic lo p id in đường tiêm là m tă n g nguy cơ chảy m á u . K hông d ù n g với các
thuốc b à i acid u ric niệu. T hận trọng k h i d ù n g với thuốc chống đ á i th á o đường. T h ậ n trọ n g vôi các
thuốc lợ i tiể u (cho bệnh n h ả n uống nhiều nước). T hận trọng k h i d ù n g với g lu co co rtico id . Thuốc gảy
ức c h ế tác động của ỉn te rfe ro n alpha. T h ậ n trọ n g k h i dừng với các th u ổ c bao dạ d à y-ru ộ t (tảng bài

tiết d ần xu ấ t s a lỉc y la t ở thận).

8


T ác dụng phụ: Có th ế b ị : ù ta i, g iả m th ín h lực, nhức đấu (thường là quá liều). - D au bụng, loét dạ
(làv, x u á t huyết tiêu hoả, h ộ i chứng cháy m áu (m áu cam, m áu lợi, ban xu ấ t huyết) p h ù Quincke,
n o i m ày day, hen xuyễn, ta i biến p h á n uể, suy tế bào gan ờ trẻ b ị nhiễm uỉrus (hội chứng Reye).

(Xem thêm A IN S uà A c e ty ls a lic y lic acỉd).

A c e ty ls a lic y lic a c id
Giảm đau, hạ sót, chống viêm và chống ngưng két tiểu cầu.
C h ốn g c h ỉ định: Tiền sử viêm loét dạ dày-tá tràng. Đ ang bị chảy máu dạ dày. M ân cảm với dẫn xuất
Salicylic.
Tương tác thuốc:
t T h u ố c u ổ n g c h ố n g d ô n g m á u k h á n g v it a m in K ỉ T ăng tác d ụ n g chống đổng m áu do: Đầy

thuốc từ liê n kết với protein huyết th a n h uà Cộng hợp các tác d ụ n g chống kết tụ tiểu cấu, làm
tă n g nguy cơ loét x u ấ t huyết, n h á t là ở người cao tuổi. T rá n h p h ổ i hợp các thuốc này v ì nguy cơ
xu ấ t huyết.
♦ T h u ố c c h ố n g v iê m k h ô n g s te r o id : P h ỏ ĩ hợp p h i logic do cộng hợp tác d ụ n g gáy loét, và tăng

ìiỊịu y cơ xu ấ t huyết đường tiê u hoá. T rá n h p h ổ i hợp
+ t ie n z o fu r a n : G iả m tác d ụ n g b à i a c id u ric niệu, có thè do tác d ụ n g cạnh tra n h tro n g bài acid

u rỉc ờ thận. N g u y cơ th ấ t b ạ i tro n g điếu tr ị, bệnh cánh lá m sàng có th ể n ặ n g lên. D ừng thuốc
g iảm đau, chõng viêm khác.
♦ C e p h a lo s p o rỉn có n h à n th io m e th y lte tra z o l: Tăng nguy cơ xu ấ t huyết với cóc cephalosporin có


nhân ih io m e th yltetrcu o l {như: latamoxef, cefoperazon, cefamand()l, cefmenoxim, cefotetan). N hân
này tác dụng n h ư m ột dán ch á t coum arỉn ỉkh á n g vỉta m in K), làm tảng tác d ụ n g chông đỏng máu,
chống kết tụ tiếu cẩu. T rá nh p h ô i hợp chủ yếu vởi latam oxef, do tăng nguy cơ x u ấ t huyết, đặc biệt
k h i d ù n g các kh á n g sin h này với liề u cao.
+ D ụ n g c ụ đ ặ t tr o n g tử c u n g (v ò n g t r á n h th a i) : c ỏ th ế th ấ t b ạ i trong trá n h th a i bằng vòng

tránh th a i (ức chẻ h iệ n tượng viêm). Tuy còn tra n h cải về nguy cơ th ụ thai, uẩn nên trá n h dùng các
thuốc chong viêm chi) các p h ụ n ừ d ù n g biện pháp trá n h th a i này. c ẩ n có thêm d ữ liệ u xác m inh.
+ H e p a r ỉn , P e n to x y fy llin , T ic io p ỉd ỉn : P hôi hợp với các thuốc có tín h chống kế t tụ tiểu cẩu hay

tin h chông đòn g m á u đều là m tă n g nguy cơ x u ấ t huyết. T ăng thêm tín h kích ứng trên niêm mạc
dạ dà y (xu ấ t huyết đư itng tiê u hoá). T hay liệ u p h á p khác, trá n h p h ô ĩ hợp. N ếu p h ố i hợp, p h ả i
theo d õ i chặt chẽ h u yế t đồ.
♦ In d o m e ta c in , c á c p y r a z o l: P h ố i hợp thuốc p h i logic. Cộng hợp tác d ụ n g g á y loét dạ dày và

táng nguy cơ x u ấ t h u yế t đường tiêu hoá. Thay liệ u p h á p khác
+ M ife p rÌ8 to n : G iám h iệ u quả đ iể u trị, g iữ khoảng cách dừng thuốc cách nhau í t n h ấ t 24 g iờ
+ P ro b e n e c id : S a lic y la t ức c h ế h o ạ t tín h b à i tiế t a cid u ric niệu cùa probenecid uà ngược lạ i có th ể

là m g iả m dào th ả i s a lic y la t và gâ y nên độc tính. T rá n h p h ổ i hợp. Thay đ o i liệ u p h ả p khác
♦ C h ấ t a c id h o á n ư ớ c tiể u : T ă n g nổng độ s a lỉc y la t trong huyết tương, do g iả m đào th ả i qua nước

tiếu b ị a c id h o á .T ă n g tác d ụ n g dược lý của các salicylat. Nếu p h ô i hợp p h ả i đ iề u ch ỉn h liề u qua
kiếm tra p H nước tiểu.
+ R ượu và c h ế p h ẩ m có rư ợ u : H a i chất kích ứng niêm m ạc dạ dày và ru ộ t có th ể gảy x u ấ t huyết
(ỉưitng tiê u hoá, t r ừ a s p irin có c h ấ t đệm. T rá n h dừ n g đồng th ờ i .
♦ A m in o s id tiê m h a y d ù n g t ạ i c h ỗ : A m in o s id p h ô i hợp với các sa lỉc y la t d ù n g d à i ngày với liều

cao tăng gày độc vớ i ta i. K h ô n g d ũ n g thường xuyên sa lỉcyla t. Nếu cẩn, p h ả i k iể m tra th in h lực.
4- C h o le s ty ra m in : G iả m h ấp th u s a lic y la t qua đường tiêu hoá. N ếu p h ố i hợp p h ả i g iữ khoảng cách


uống s a lic y la t h a i g iờ trước ha y bổn g iờ sau k h ỉ d ù n g cholestyram in.
+ G lu c o c o r tic o id : T ăng cộng kợ p các tác d ụ n g p h ụ gày loét trên niêm m ạc d ạ dày, đặc biệt với
người cao tu ổ i và người có tiền sử loét dạ dày. Cân nhắc lợ i ích /n g u y cơ trước k h i p h ố i hợp thuốc ,

p h ò ĩ hợp thèm các c h á t báo vệ niêm m ạc dạ dày.
f I n s u ỉỉn : L iề u cao a s p irin có th ể g áy hạ glucose huyết và là m tả n g tác d ụ n g của in s u lỉn . Theo d õ i

lâ m sàng uà đ iê u c h ỉn h liề u dùng. Interferon alp h a tá i tô hợp: ức chê tác d ụ n g sin h học củd
interferon do s a lic y la t và các N S A ID khác. Cơ chế chưa rõ. c ấ n cản nhắc nguy c ơ /lợ i ích uà giàm
hoạt tin h của thutỉc.

9


+ I n t e r le u k in 2 t á i t ổ h ợ p : Cộng hợp các tác d ụ n g độc với th ậ n của h a i chất. C h ỉ thực hiện điều

t r ị in te rle u k in ở các cơ sà chuyên khoa và cán nhắc theo thê trạ n g ch u n g của người bệnh. N ếu
p h ô i hợp p h à i then d ô i ch ặ t chẽ ion đổ và độ th a n h th ả i creatinỉn.
+ T h u ố c n h u ậ n t r à n g n h ầ y và th ả m th ấ u : L à m g iả m hấp th u và h o ạ t tín h các sa lic y la t. G iừ

khoảng cách dừ ng 2 thuốc cách nhau ít n h ấ t 2 g iờ
+ L it h iu m : Các NSA1D là m g iâ m độ th a n h th ả i lith iu m ở thận, gảy tă n g tá i hấp th u thuốc (} ÓỈIẬỈ

thận, có thê gáy quá liề u lith iu m . Điểu chình liều lit h i cho thích hợp qua theo d ỏ i kỹ nồng (tộ
lith iu m trong máu.
+ P h e n y to in : Các s a lic y la t đa y phenyto in kh ó i liên kết với p ro te ỉn là m tá n g nong độ thuốc chông

động k in h tro n g huyết tưítng. P h ả i đ iề u ch ỉn h liề u tu ỳ theo nắng độ ph e n yto in tro n g máu.
+ R e 8 e rp ỉn : Các N S A ID ức ch ế tổng hợp (1 thận các prostaglan din gày dàn mạch và hoặc là m tăng ứ


nước và n a tri. Có nguy cơ suy thận cấp ở ngưiti bệnh b ị m ấ t nước. G iảm tác d ụ n g hạ huyết áp. Theo
d ỏ i chức nàng thận (độ th a n h th à i creatinin) và theo d ồ i huyết áp, đặc biệt lú c bất đầu điều trị.
+ S u ự a m id h a g lu c o s e h u y ế t: Các p ro sta g ỉa n d in tham g ia vào cơ c h ế đ iề u hoà glucose huyết,
nên có nguy cơ hạ glucose huyết k h i p h ố i hợp h a i thuốc, x ử lý : D o biến động nống độ glucoSiĩ
huyết tro n g k h i d ù n g th u ố c chỏng viêm cẩn tă n g cường theo d õ i là m sàng.
+ T e tr a c o s a c tỉd : T àng tác d ụ n g p h ụ gáy loét uà x u ấ t huyết. N h ư n g tro n g m ột sô d ạ n g viêm khớp,

p h ổ i hợp có thẻ có ích. C ân nhàc nguy cơ H ợi ích trước k h i p h ố i hợp. N ế u p h ô ĩ hợp p h ả i theo d õ i
càn th ậ n trên lả m sàng
+ N a t r i v a lp r o a t : Các cơ chế: Cộng hợp các tác d ụ n g chổng kết tụ tiểu cẩu khác n h a u kèm theo
ng u y cơ x u ấ t huyết, các s a lic y la t đẩy n a tri va lp ro a t kh ỏ i liên kết p ro te in huyết tương (tương tác
dược động học vế p h ẫ n bô thuốc) kèm theo g iá m chuyển hoá và th à i trừ , là m tă n g n a tr ỉ va lproat
tự do kèm theo nguy cơ quá liề u (hôn mê, g iá m trương lự c cơ, g iả m p h á n xạ, co đổng từ, g iả m hô
hấp tự động). K hông nên p h ố i hợp. Nếu p h ô i hợp theo d ỏ ỉ nồng độ n a tr i u a lp ro a t tro n g huyết
tương, theo d ò i là m sàng. Đ iều c h in h liề u lượng cho th ích hợp. N gười bệnh th ấ y đ a u bụng p h à i
báu ngay cho th ấ y th u ố c biết. Nên th a y s a lic y la t (paracetam ol nếu cẩn).
+ V e r a p a m il: Tăng độc tín h của h a i thuốc do b ị đẩy k h ỏ i liê n kết vởi pro te in . Tương tá c dược độriỊỊ

học về p h ả n bô thuốc. Theo d õ i lâ m sàng và điều ch ỉn h liều thuốc chẹn kênh calci cho thích hợp.
Theo d ô i tác d ụ n g p h ụ cùa sa licylat (đau bụng, chấy m áu cam, chảy m áu l(Â, ừ tai, nhức đẩu).
+ Z ỉd o v u d in : Tàng độc tín h cùa m ỗi thuốc do ức c h ế cạnh tra n h liê n hợp với a c id g lu c u ro n ic tro n g

m icrosom gan. Theo d ò i tác d ụ n g p h ụ cùa 2 thuơc và theo d ỏ i huyết học (công thửc m á u ) và lâ m
sàng (suy nhược, buồn nôn, nô n ...)
+ T h u ố c k h á n g a c id u ố n g ưá t h a n h o ạ t t í n h : G iá m hấp th u đường tiê u hoá uà g iả m tá i hấp

th u ở ong thận, là m g iá m nồng độ sa lic y la t ở huyết th a n h nếu thuốc k h á n g a c id đ a n g d ù n g có
tín h chất kiềm h(>á nước tiểu. G ỉữ khoảng cách dừng 2 thuốc cách nhau í t n h ấ t 2 giờ.
+ T h u ố c ch e n b ê ta ; C lo n ỉd in ; D ia z o x id ; D ỉh y d r o p y r id in ; T h u ố c l ơ i t iề u g iữ v à t h ả i k a li;

F u ro 8 e m ỉd ; C h ấ t ức c h ế e n zym c h u y ề n đ ổ i - G u a n e th id iriy M e th y ld o p a , S o ta lo l: G iảm

tác d ụ n g hạ huyết áp. C ác thuốc N S A ID ức c h ế tổng hợp ò th ậ n các p ro s ta g la n d in g á y dản mạch
uà hoặc kéo theo g iữ nưítc và n a tri. N g u y cơ suy th ậ n cấp à người bệnh b ị m ất nước. N h ấ t là U(H
indom etacỉn và các s a lic y la t liề u cao. Đ ảm bảo uiệc tiếp nước đẩy đủ cho ngươi bệnh. Theo dôi
chức năng th ậ n (độ th a n h th ả i cre a tỉn ỉn ). Theo d õ i huyết áp, đặc biệt k h i b ắ t đẩu điều trị.
+ D ip y r id a m o l: P hối hợp với các thuốc chống kết tụ tiểu cẩu hay chống đỏng m á u đều là m tăng

nguy cơ x u ấ t huyết. Tư<ĩng lá c này cần được xét nghiệm , đặc biệt trẽn lâ m sàng vế nguy cơ xu ấ t
huyết. Nếu p h ô i hitp thuốc p h ả i theo d ô i chặt chẻ băng các test đông m áu thích hợp.
+ T h u ố c ta n h u y ế t k h ố i: P hồĩ h(Ịp với các thuốc có tin h chống kết tụ tiề u cẩu hay chống đông

m áu đều là m tă n g n guy cơ xu ấ t huyết. Nếu cấn p h ố i hợp thuốc p h ả i d o các th ấ y thuốc chuyên
khoa p h á i theo d õ i test đông m áu thích hợp (thời g ia n H o ive ll và thờ i g ia n cephalỉn kaolin). Nên
tìm liệ u p h á p khác.

A c e ty ls p ira m y c in Tab K y o w a (Japan)
Dãn xuất monoacetat của spiramycin có hoạt tính kim khuẩn
C hống c h ỉ định: Tiền sử m ẫn cảm với thuốc
Lưu ý: H iệ n n ay chưa x á c đ ịn h độ an to à n k h i d ừ ng cho trẻ em và p h ụ n ử có th a i

N ên th ậ n trọ n g với n gư ờ i có r ố i lo ạ n chức n ă n g th ậ n hoặc gan

10


A c e x a m ic a cid
Chống tiêu íibrin - làm vết thương mau lành
C h ốn g c h ỉ định: Phụ nừcó thai. Huyết khối tắc mạch
Lưu ý: T hời kỳ cho con bú: thuốc b à i tiế t qua sửa


A c ic lo v ir
Dần xuất purin có tác dụng chống virus Herpes simpỉex
C h òn g c h ì định: M ần câm với thuốc
Tương tác: + Z id o v u d in có tk ế g ả y ngủ lịm , suy nhược
Lưu ý: Có thê bị buồn nôn , nôn, tiêu cháy, đau bụng, chỏng m ặt, lầ n lộn, ảo giác, buổn ngủ, nhức
đẩu. H iế m : suy th ậ n cấp. Viêm ta i chỗ trẩ m trọ n g nếu tiê m ra ngoài m ạch . P hán ứng th ẩ n k in h có
h ồ i p h ụ c (áo giác, lá n lộ n , ru n rày, lo ạ n tâm th â n , co g iậ t, hỏn mẽ).

Thuốc tiêm c h ỉ d ù n g tiêm tru y ề n tĩn h mạch
• Kem b ôi: cám g iá c rá t bông, xót. N ổ i ban, ngứa (hiếm). K hông d ù n g kem cho mắty xoang miệng,
ám đạo.
- M ờ m ắ t: xót thoáng qua - Đốm nhã nông g iá c mạc (sẽ là n h ) kích ứng, viêm tạ i chỗ (viêm m í m ấ t ,
g iá c mọc).
- Cân n h ắ c lợ i/ h ạ i k h i d ù n g c h ỉỉ người m ang th a i hoặc đang n u ô i con bú

A c itre tin
Dần chất tổng hợp có nhản thơm cùa acid retinoic, điểu hoà quả trinh keratin hoá biểu bi ờ những người
bị bệnh vẩy nến. Các thể nàng bệnh vẩy nến và những bệnh ngoài da có rối loạn nặng quá trinh kể
trèn như bệnh Darier.
C h ốn g c h ỉ định: Phụ nửcỏ thai
(Xem thêm Chóng chỉ định, Tương tảc thuốc, Lưu ý ỏ Tretinoin)

A c la r u b ic in

Hydrochlorid

Khảng sinh kim tế bào
C h ốn g c h ỉ định: Tiến sử có bệnh tim năng; Phụ nữ có thai hoăc nuôi con bú.
Lưu ý: T rá n h tiêm ra ngoài m ạch m áu


A c riv a s tin
Kháng Histamin H1, chóng dị ứng.
C h ốn g c h ỉ định: Suy thận nặng. M ẫn cảm với thuốc.
Lưu ý: ơ m ột í t ngưiti dừng thuốc có th ể gảy buổn ngủ nhẹ. K hông nên d ù n g cho người m ang thai.

A c tite d DM và A c tiíe d C o m p o u n d L in c tu s
Thuốc phói hợp có triprolidin, Pseudoephedrin, Dextromethorphan hoãc Codein. Trị cảm cúm, sổ mũi,
viêm mủi dị ứng, ho.
C h ốn g c h ỉ định: - Không dung nạp với bất kỳ thành phần của thuốc
- Tăng H A nặng, bệnh mạch vành trầm trọng.
- Người đả dùng IM AO 2 tuần trước đó. Đ ăc biệt phản ứng nặng giừa codein và IM A O , xảy ra tức thi
cơn hạ HA, sốc, hôn mê hoãc ngược lại tăng HA và kích động.
- Dùng với furazolidon
- Người bị u tể bào ưa crôm, người ho kèm hen và quả nhiều dờm rãi, người suy gan, suy thận (với
Actiíed compound Linctus).
- Người suy hô hấp (với Actiíed DM và Actiíed CL).
- Người chấn thương sọ não, tàng áp lực nội sọ, viêm loét đại tràng (Actiíed CL).

11


Tường tác thuốc: D ũ n g cho trẻ em dưới 5 tu ổ i cẩn h ỏ i ý kiên th ẩ y thuốc. K h ô n g dừng đổng thờ i UỚI

các thuốc t r ị sung huyết, tác nhản g ia o cảm, trầ m cảm 3 vòng, chăng béo p h ì, kích thích th ẩ n kin h
giô n g am phetam in, IM A O , các thuốc g ia o cám n h ư b re tylỉu m , b e th a n ỉd in , g u a n e th id in .
debrisoquin, m ethyldopa, tác nhản ức chếbeta và alp h a adrenergic.
Thuốc là m tăng tác d ụ n g an th ầ n , ức c h ế hô hấp nếu d ù n g A c tife d C om pound L in c tu s với các thuốc
g iả m đau gâ y nghiện khác, ức c h ế tăm thẩn, chống trấ m cảm 3 vòng, g iả i lo á u , an thẩn, trầ m cảm
tác d ụ n g với tru n g ương th ẩ n k in h (cả rượu). Codein là m chậm hấp th ụ thuốc chống lo ạ n n h ịp

m exiletin, đ ố i khán g với m eto clop ra m id (n h u động dạ d à y - ruột). Rượu và thuốc gây ngủ tạo tác
d ụ n g gả y trầ m cám cộng hưởng với hệ th ẩ n k in h tru n g ương có th ể gây chết người.
Lưu ý: - Thuốc gầy buồn ngủ - K hông uống rượu k h i dừng thuốc • T hận trọ n g k h i dừ n g thuốc (do có
pseudoephedrin) cho người đ a n g dừ ng thuốc hạ huyết áp, thuốc chống trầ m cảm 3 vòng, tác nhân
giố n g g ia o cảm ( tr ị sung huyết m ủ i, chống béo p h i, kích thích th ầ n k in k n h ư am phetam ỉn). D ùng
th ừ liề u đ ẩu xem hiệu q uả r ồ i có c h ì đ ịn h dừng hay khống . Thận trọ n g d ũ n g cho người tả n g HA.
bệnh tim , tiểu đường , cường g iá p , tăng n h ả n áp, p h ì đ ạ i tuyến tiền liệ t, hẹp n iệ u đạo. - Theo dõi
d ù n g thuốc với người rố i loạn chức n ảng ga n - thận. - Do có codeỉn có thê che lấ p dấu hiệu đ a u vừng
bụng cấp.
- D ừng thuốc lâ u d à i có thê g â y nghiện (codein).
• Cán nhắc lợ i/ h ạ i k h ỉ dừ n g cho người m ang th a i hoặc đ a n g n u ô i con bú. T rá n h d ù n g A ctifed
cornpound lin c tu s 3 th á n g cu ố i th a i kỳ v ì coctein gáy hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh.
T ác dụng phụ: ức chế hoặc hư ng p h ấ n th ẫ n k in h tru n g ương: ngủ gà, choáng váng, chóng m ặ t

Có th ể rố i loạn g iấ c ngủ, ảo giác, nồi mẩn, k ứ h ứng, n h ịp tim n h a n h , khò m iệng-họng-m ủi, táo
bón , nôn, buổn nôn.
Cỏ th ể b í đá i, p h ì đ ạ i tuyến tiề n liệ t với nam giới.
Quá liều: B uồn ngủ lịm , chóng m ặt, m ấ t điều hoà, g iả m trươ ng lực, suy h ô hấp, khô d a -n ỉê m mạc,
tim nhanh, tă n g H A, sốt cao, tă n g động, kích thích, co g iậ t, ru n g g iậ t n h ả n cẩu, buổn nôn, nôn, yếu
ớt. • T rẳ m trọ n g có th ế ngừng thò, ngừng tim và tử vong.
Đ iếu trị: H ồ trợ hổ h ấp , t r ị co g iậ t. D ù n g đ ố i kh á n g m o rp h in n h ư N a lo xo n . Rửa dạ dày. • Đ ặ t
catheter bàng qu ang - tă n g b à i niệu acid, thảm tách.

A c tln o m y c ỉn
(Xem Dactinomycin)

A d a p a le n
Dằn xuất retinoid có tác dụng trị trứng cá và chóng viêm (do hoạt tính huỷ nhân trứng cả (comedolytic).
Trị tại chỏ bệnh trứng cả thường.
C hổng c h ỉ định: Mẳn cảm với một thành phần của Biệt dược trên.

Lưu ý: Bệnh k h ỏ i rỏ rệt sau 3 th á n g điều t r ị
- H o ạt chất trên bền vừng với oxy và á n h sáng, và không có tương tác với c lỉn d a m y c in phosphat

hoặc bernoyl.
Nên trá n h d ù n g cho p h ụ n ữ có th a i (trong 3 th á n g đấ u ) và không bôi vào ngực ở p h ụ n ử đ a n g nuôi
con bú.

A d e n o s in
Chống loạn nhịp (do giảm dẫn truyền qua nút nhĩ thất). Chứng mạch nhanh kịch phát trên thát kể cả
khi có hội chứng w .p .v ở người lớn. Giúp cho chẩn đoán các chứng m ạch nhanh với phức hợp rộng
hoâc mảnh.
C h ốn g c h ỉ định: Bloc nhĩ thát độ II và III, bệnh nút xoang (nếu không có máy)
Hen và bệnh phổi-phế quản g ảy nghèn
Lưu ý: • C h i d ù n g th u ố c có s ự kiếm tra cùa đ iệ n tá m đ ổ và chuyên g ia với phư ơ ng tiệ n cấp cứu

h ồ i sức.

12


Tương tác: với d ip y rid a m o l là m tảng tác d ụ n g adenosin, p h ả i g iả m liều th e oph ylỉn ức chế
adenosin, tà n g liề u dừ ng adenosin.
T á c d ụ n g phụ: Có th ể b ị n h ịp ch ậ m nghiêm trọ n g và vổ tám thu. Co th ắ t p h ế quản ở người hen
hoặc b ị p hê quàn p h ô i tác nghẽn m ạn. Vả mo hôi, h ổ i hộp, đ á n h trô n g ngực, tả n g th ông k h i, lo
âu, rô ĩ lo ạ n t h ị giác, cảm g iá c r á t bỏng, chậm n h ịp tim , đau ngực, đau đẩu, chóng m ặt, đ a u các
chi, v ị k ìm lo ạ i (x u à t hiện k h o ả n g 1 p h ú t). Có thê x u ấ t hiện ngoại tâm th u th ấ t h a y n h ĩ, n h ịp
chậm xoang, n h ịp n h a n h xoang, n h ịp th o á t th ấ t, ngưng xoang v à !h o ặ c bloc n h ĩ th ấ t, v à i ca rô ĩ
lo ạ n n h ịp th ấ t nặng.
Q u á liều: Thuóc thải trừ nhanh, ít bị quá liều.


A IN S
Đ iếu cẩn biết khi sử dụng
A IN S (Antiinílamatoire non steroide). - Thuốc chống viêm không steroid bao gồm những nhóm và dẫn
xuất của: acid salicylic (Acetylsalicylic acid); dẫn xuất hyrazolon, dẫn xuất Oxicam dẫn xuát Indol vả
dẳn xuẵt acid propionic, dẫn xuất acid phenylacetic...
T á c d ụ n g : Ngoài tác dụng chống viém , đếu có tác dụng giảm đau - hạ nhiệt v à chóng ngưng két
tiểu cấu.
Lưu ý: T huốc là m g iá m sức đế k h á n g của cơ th ế chống nhiềm k h u ẩ n v à /h a y che lấ p các dấu hiệu
n hiễ m k h u ấ n , v ì vậy p h ả i th ậ n trọ n g k h i sừ d ụ n g tro n g các bệnh nhiễm k h u á n hay có nguy cơ
n h iễ m khu ẩ n .

Thuốc gày kích ứng đưỉtng tiêu hoá, nếu á ) biêu hiện xu ấ t huyết tiêu hoá p h ả i ngừng d ù n g thuốc ngay.
• Cẩn kiếm tra chức năng gan, tk ậ n , m áu nếu dừng thuốc d à i ngày.
• N gừ ng n gay d ù n g thuốc nếu x u ấ t hiện ban m ụ n nước.
• N hững ngưiti có tiền sử bệnh đường tiêu hoá n h ư loét dạ dày-tá tràng, viêm loét đ ạ i tràng, bệnh Crohn,
thoát v ị hoành, người có tiền sử rỏ ì loạn máu-đông m áu p h ả i hết sức thận trọng k h ỉ dừng thuốc.
- Thuổc cỏ th ế gày chóng m ặt, choáng váng u i vậy cẩn lư u ý đến người vận h à n h máy, là m việc trên
cao nơi nguy hiếm
• Cấm dừ n g thuốc 3 th á n g đ ẩ u và 3 th á n g cuối th a i kỳ (nhiễm độc th a i và nguy cơ kéo d à i thờ i g ia n
cháy m á u ờ mẹ và con) và cấm d ừ n g cho p h ụ n ử đang n u ô i con bú.
• V(H thuôc dẩn xuất p y rtu o l cần lư u ý có th ề gảy m ất bạch cấu hạt rất nguy hiểm,
Tác d ụ n g phụ: R ố i lo ạ n tiêu hoá (buồn nôn, nôn m ùa, ỉa chảy, táo bón, đ a u bụng. H iếm gây loét,
x u ấ t huyết , th ủ n g đường tiê u hoá). P h á t ban, m ày đay, ngứa, chàm , hiếm gặp g ả y ban đỏ đa dạng.
Phù Q uincke, suyễn, hiếm gặp p h ả n ứng p h ả n vệ. H iếm gây g iả m bạch cẩu, g iả m tiểu cẩu, thiêu
m áu, suy tuỷ. N hứ c đ ẩ u , buồn ngủ, chóng m ặ t, choáng váng, ù ta i, hiếm gặp g iả m th ín h lực, n h ìn
mờ, song th ị. H iếm g ặp bệnh d a m ụn nước (Steuens Jonhson và h ộ i chứng L ye ll). R ối lo ạ n tiế t niệu:
suy th ậ n cấp, viêm th ậ n kẻ, h iế m g ả y h ộ i chứng th ậ n nhiễm mỡ, đ á i ra m áu, p ro te in niệu. R ố i loạn
chức năn g g a n : tăng transam inase, hiếm gảy viêm g a n có hoặc không vàng da. R ố i loạn th ầ n k in h :
m ấ t ngủ, co g iậ t, dễ b ị k ích th íc h , u uất. - Viêm đ ạ i tràng. H ạ huyết áp. - T ảng k a li huyết. - H iếm
gả y p h ù biên-phát b a n -rụ n g tóc. Đ ặc biệt lư u ý với dẫn x u ấ t p y ra z o l (N o ram idopyrin,

A m id o p y rin ...) có thê gây m ấ t bạch cẩu hạt, nguy hiểm , chết người. Nếu dừ n g thuốc th ấ y b ị 8ÔÍ,
viêm họng, lờ loét m iệng, bắt buộc p h ả i ngừng thuốc ngay và kiểm tra kh ẩ n cấp huyết đồ. N ếu m ấ t
bạch cầu h ạ t p h á i đư a ngay đ i bệnh viện đ iế u t r ị m ới trá n h nguy cơ từ vong.
Tương tác thu ố c: C hống c h ỉ đ ịn h với các thuốc chống đông m áu đường uống và m ethotrexat; Với
d ẩn x u ấ t p yra zo l-kh ò n g p h ố i hợp các thuốc chống đông m áu đường uống, m ethơtrexat vói các thuốc
chỏng viêm không steroid khá c (tảng nguy cơ chảy m áu và độc tín h của m ethotrexat trên máu).
K hông p h ổ i hợp các thuốc chống viêm không steroid với n h a u (tăng nguy cơ chảy m á u , lờ loét); Với
vòng trá n h th a i (giám hiệu lự c trá n h th a i); Với h e p a rin (tăng nguy cơ chảy máu); Với lith iu m
(indoniethacin, sulỉndac, amỉnoprofen, p iro x ic a m và dẫn xu ấ t , d ấ n x u ấ t p yra zo l) (gây tă n g lith iu m
huyết-gây độc); Với tid o p id in (tá n g nguy cơ chảy máu). T hận trọ n g dừng với các thuốc lợ i tiểu, p h ả i
nong n h iề u nước, theo d ô i chức n ảng th ậ n (nguy cơ suy th ậ n cấp ở người m ấ t nước-giảm lượng
m áu). Với các thuốc t r ị huyết áp, các thuốc chẹn bêta, ca ptopril, các thuốc lợ i tiể u (g iả m tác dụng
hạ huyết áp).

V òng thuốc vào g iừ a bửa án (kh ôn g uống thuốc lú c đói).

13


A la x a n (Philippin)
Thuốc phối hợp ibuproíen v à paracetamol
Trị các chứng đau thấp khớp, đau cơ, đau sau mổ, cảm cúm. Vẹo Cổ-Bỏng-Đau lưng-Trật khớp.
C h ốn g c hỉ định: M ẳn cảm với thuốc, suy gan năng. Loét dạ dày-tả tràng tiến triển-Suy thận nặng.
Luput ban đỏ rải rác. Trè em dưới 15 tuổi.
Lưu ý: - T hận trọ n g d ù n g cho người m ang th a i 3 th á n g đẩu. Tuyệt đ ố i k h ô n g d ù n g 3 th á n g cuối
th a i kỳ (nhiễm độc th a i, x u ấ t huyết mẹ và con).
- T hận trọng dừ ng cho người đ a n g n u ô i con bú

- Theo d õ i b à i tiế t nưrìc tiể u và chức năng th ậ n ò ngưiti suy tim , xơ gan, h ư thận, đang d ù n g thuốc
l(fi tiểu, người già.

- Theo d ỏ i người có bệnh dạ dày-tá trà n g ; bệnh tim , tă n g huyết áp.

- T h ậ n trọng với người vận h à n h m áy do nguy cơ chỏng m ặt
T ác dụng phụ: Buồn nôn, mửa, đau dạ dày, xuất huyết; nhức đẩu, suy nhược, chóng mặt, m ân da,

ngửa, phù, đ á i ít, suy thận, rôì loạn máu, rỏì loạn th ị giác.
(Xem thêm AINS và Paracetamol).

A lb e n d a zo l
Tẩy giun kim, giun đũa, giun móc. giun tóc. giun lươn, sán bỏ. sán lợn.
C h ốn g c h ỉ định: Phụ nữ có thai, trè em dưới 24 tháng
Lưu ý: T rá n h dừng chỉ) p h ụ n ữ đ ang n u ô i con hú
T ác dụng phụ: H iế m gặp, r ô ĩ lo ạ n tiêu hóa, nhức đ ẩ u ; đau thượng v ị hoặc đ a u bụng.
Tương tác thuốc: Dexamethason, p ra ziq u a n te l, có thê làm tă n g nồng độ th u ố c tro n g huyết tương.

AI b um in

huyét tương người

Cấp cứli sốc do: sỏì xuất huyét, chấn thương mất huyết tuơng, bỏng.
- Các trường hợp hạ protein máu và phù do: viêm gan virus B, xơ gan, hội chứng thận hư, ngừa sốc
phẫu thuật, trong hậu phẳu v à tái cản bằng dinh dường, thiếu protein mạn trong ca rối loạn thực quàn,
dạ dày-ruột. Phù năo-tăng bilirubin huyết sơ sinh. Giảm albumin huyết cáp (bị bỏng, sau phẫu thuật)
dùng dung dịch 20% tiêm truyền tĩnh mạch (tối đa 250m l/48 giờ) tóc độ 1ml/phút.
- Sốc giảm thể tích máu: dùng dung dịch 5% , tiêm truyền 1-2 IÍƯ24 giờ.
C h ốn g c h ỉ định: Suy tim, albumin huyết binh thường
Lưu ý: - T huốc vẩ n đục h a y đ ả m ở n ắ p trê n 4 g iờ k h ô n g được dù n g . P h ẩ n kh ô n g d ừ n g hết p h ả i

bỏ đi.
- K hông tiêm truyển n h anh (quá tả i-p h ù p h ổ i cấp)


- Nên d ù n g kèm với d ịc h tru y ề n khác nếu m ấ t nước nghiêm trọ n g (dextrose, m uôi). K h ô n g dừng
tro n g bộ truyền cùng với d ịc h truyền chứa p ro te ỉn h yd ro lysa t hoặc alcool (gáy tủa)
T ác dụng phụ: Có th ế sót, lạ n h run ở ) phân ứtig d ị ứng. N ổ i mán, buồn nôn, nôn , n h ịp tim nhanh,
truyền nhanh gây quá tá ỉ tu ầ n hoàn-phù p h a i cấp.

A lb u n o s o l 5% (Hàn Quốc)
Cung cấp chất đạm và vitamin cho cơ thể
C h ốn g c h ỉ định: Hôn mẻ gan. Suy thận nâng, tăng nitơ huyết. Rỏi loạn chuyển hoá nitơ. Suy tim mất
bù. Phù phổi. Giảm niệu, võ niệu. M ất nước. Nhiễm acid huyết do lactat và methylic. Không dung nạp
íructose do di truyền. Bloc nhĩ thất. Nhược cơ nặng.
Lưu ý: - C hú ý cân bằng đ iệ n g iả i
- T hận trọng với ngưití bệnk thận, p h ô i và tim , gan chưa hoàn chinh
- Tiêm truyền chậm, nêu thờ i tiế t lạ n h nên là m ấm thuốc.
- C hú ý vô kh u â n k h i tiêm truyền: kiêm soát chất lượng d ịc h truyền ịtro n g suốt), dừng thừa bỏ đi.

Có thẻ báo quán thuốc ờ tủ lạ n h tru n g 24 giờ.
- T h ậ t cẩn th iế t m ới dừng cho người m ong thai.

14


T á c dụng phụ: H iếm q u á m ẫ n . B uồn nôn, mửa. Có th ế đau ngực, đánh trố n g ngực, tim nhanh , hạ
huyết áp. Sốt, đau m ạch, ớn lạ n h ,
đẩu, khó thờ, ngừng thờ, sốc, co th ắ t p h ế quản, co th ắ t niệu

dạo. G ián m ao m ạch. Biến chứng chuyến hoá: nhiễm acid, hạ p, kiềm m áu, tà n g đường huyết,
dường nước tiêu, tâ n g men g a n , rố i loạn v ìta m in , m ất cán bảng điện g ỉá i, tá n g am m oniac huyết.
Với người suy g a n -th ậ n tả n g B Ư N . Có thẻ hôn mê.


A lb u te in
Albutein 5% . Điểu trị sóc do giảm lượng máu, các trường hợp giảm albumin máu trấm trọng. Dùng như
tác nhân hỗ trợ trong các tiến trình thẩm phân lọc máu và các thủ thuật ở khoa tim-phổi.
- Albutein 25% . Điều trị sốc do giảm lượng máu; dùng như tác nhản hỗ trợ trong các tiến trinh thẩm
phàn lọc mảu khi bệnh nhán phải chịu thẩm phân dài hạn hoặc có lượng chất lòng quả tải nên không
dung nạp với dung dịch muối trong điểu trị sốc tăng huyết áp. Cụ thể là:
- Hội chứng suy giảm hò hấp ở người lớn
- C h ấn thương năng hoặc cấp cứu trong trường hợp giảm nhiều album in h o ặc cơ thể tổng hợp
không đủ.
- Hư thận cấp không đáp ứng với liệu pháp cyclophosphamid hoặc steroid (liệu pháp steroid dề làm
tăng chứng phù và có th ể điểu trị khi phối hợp albumin với một thuốc lợi tiểu). - Suy gan cấp hoặc cổ

trướng.
C h ố n g c h ỉ định: Suy tim hoặc thiểu máu nặng với thể tích máu nội mạch bình thường hoặc cò tăng;
bệnh nhân có tiến sừ dị ứng với thuốc.
Lưu ý: - Kiêm tra lọ thuốc trướ c k h i dừ ng: cỏ cặn lắng, đục, mở nắp trên 4 g iờ p h ả i bò đì. - Cẩn
th ậ n với người d ự tr ữ tim thấp. - K h ỉ truyền cẩn theo d ô i sát các d ấ u h iệ u tả n g á p suát tĩn h mạch. Theo d õ i đ ố i với người b ị chấn thương, h ậu p h ẫ u đ ế p h á t h iệ n và xừ lý k ịp thờ i bệnh lý mạch m áu.
T huốc cỏ thê d ừ n g ng ay không cấn đ ịn h
nhóm
m áu và p h ả n ứng chéo.
- Thuốc có thê d ừ n g p h ô ĩ hợp với các d ịch khác n h ư m áu toàn phẩn, huyết tương. N aC l, glucose. G ày tủ a với d ịc h p ro te in th u ỳ p h ả n hoặc cỏn. - C h ỉ dừng thuốc cho người m a n g th a i nếu th ậ t cần
thiết. - Truyền n h a n h có th ế g á y ra quá tả i d ầ n đến p h ù phổi.
Tác d ụ n g phụ: - c ỏ th ế có p h ả n ứng d ị ứng: ớn lạnh, sốt , n ổ i m ẩ n , nôn, buồn nôn, tim đập nhanhy
hạ huyết áp. c ẩ n ngưng thuốc và nếu cẩn p h á i truyền th ì lấ y lô thuốc khác.

A lc lo íe n a c
Thuốc chóng viêm không steroid, có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt. Trị: Hội chứng đau cáp hoặc mạn do
nguyên nhân khác nhau. Viêm thấp khớp, hư khớp.
C h ố n g c h ỉ định: Loét dạ dày-tả tràng; mẫn cảm với thuốc; trè em dưới 16 tuổi; phụ nữ có thai.
Lưu ý: Xem A IN S


A lc lo m e ta s o n
Corticoid tổng hợp không chứa íluor, chống viêm và ngứa khả mạnh. Trị: Viêm bì, eczem a do tiếp xúc;
tổ đỉa; điểu trị ở giai đoạn cuối trong đợt dùng một loại corticoid mạnh hơn.
- Điểu trị duy tri bệnh vẩy nến
C h ốn g c h ỉ định: M ãn cảm với thuốc, nhiễm khuẩn, nấm ký sinh hoãc virus; bệnh trứng cá; tổn thuơng
có loét.
Lưu ý: Xem C o rtic o id

A l c o o l (Ethanol, rượu)
Rượu ethylic là dung môi và là một tá dược của thuốc. Chỉ ra tương tác giữa thuốc với rượu là có ích, tác
dụng ức chế hệ thần kinh trung ương có thể là quan trọng.
Tương tác thuốc:
+ C á c c h ả t c h ủ v ậ n c ủ a m o r p h in : T ả n g các tá c d ụ n g ức chê th ẫ n k in h tr u n g ương (tà n g tác

d ụ n g an th ẫ n ) ức c h ế hô h ấ p và h ạ h u yế t áp. T rá n h p h ố i hợp. Với người n g h iệ n rư ợ u p h ả i
g iả m liều.

15


+ A m a n t a d in ; C ác th u ố c c h ố n g tr ầ m c ả m 3 v ò n g ; T h u ố c c h ố n g đ ộ n g k in h k h ô n g p h ả i

b a r b it u r ic ; th u ố c k h á n g h is t a m in k h á n g H I a n th ầ n ; B a r b it u r ic , B e m a m id ;
B e n z o d ia z e p in ;
B u ty r o p h e n o n ;
C a r b a m a t;
C a r b a m a z e p in ;
D a n tr o le n ;
D e x tro p ro p o x y p h e n ; C á c c h ấ t ức c h ế hệ th ắ n k in h t r u n g ư ơ n g k h á c ỉ F lu o x e tin ỉ

F lu v o x a m ỉn ; G ỉu t h e t im id . C ác in te r fe r o n a lp h a t á i t ổ hợ p; M ia n a e r in ỉ M e d ỉfo x a m in ;
M e th y ld o p a ; C ác th u ố c a n th ầ n k h á c ỉ O x a fĩo z a n ỉ P h e n o th ia z in ; P r ỉm id o n : Táng tac
d ụ n g ức c h ế hệ th á n k in h tru n g ương, táng tác dụng an thần. VỉH m ột s ố thuốc, có th ể thấy biếu
hiện tâm thẩn vận động. T ư m g tác kiếu dược lý. Không nên p h ô i hợp, c h ú ý đặc biệt với người lo i
xe, hay người đứng máy, là m việc trên cao hoặc nơi nguy hiểm. Khuyên khỏng nên uống rượu hoặc
ch ế p hẩ m có rượu.
+ C ác n i t r a t c h ổ n g đ a u t h ắ t n g ự c : T ăng tác d ụ n g hạ huyết áp do d ã n m ạch. Tác d ụ n g đặc biệt

nghiêm trọ n g k h i dừ ng thuốc m ột g iờ trước k h i uống rượu. T rá n h p h ố i hợp này, trá n h uống rượu
trong th ờ i g ia n điểu tr ị, k ể cả c h ế p h ẩ m có chửa rượu.
+ C á c d à n c h ấ t im id a z o l c h ố n g n ấ m : Tác d ụ n g antabuse (kiêu d is u lfir a m ) , cộng thèm nguy

cơ độc tín h với gan. Các tr iệ u chứ ng này quan trọ n g ít, nh iề u tu ỳ lư ợ ng rư ợ u uổng vào. Với m ột
v à i d ẩ n ch ấ t của im id a z o l chống n ấ m (ketoconazol), nguy cơ độc với g a n tả n g cao. Theo d õ i r ấ t
ch ặ t chẽ chức n ăng g a n , đặc biệ t p h ố i hợp với ketoconcưol. T rá n h u ố n g rượu tro n g thờ i g ia n
dừ ng thuốc
+ t ì ỉg u a n ỉd : Rượu tạo th ậ n lợ i cho các thuốc chòng đ á i tháo đường gáy hạ đư itng huyết qua m ột cơ

ch ế chưa biết rỏ. Có th ể sự tá n tạo glycogen ò gan b ị ức chế do rượu. Với c h lo rp ro p a m id và
to lb u ta m id p hản ứng nà y được coi là tác d ụ n g antabuse; Với m etform in, tă n g nguy cơ nhiễm acid
la c tic k h i nhiễm độc rưtĩu, n h ấ t là k h i đói, suy d in h dưỡng , hoặc th iê u n á n g tè bào gan. H ạ n chè
uổng rượu n h ấ t là lú c đô i, cảnh báo uế nguy cơ hạ đường huyết và chọn m ộ t suự onylu rê khác.
+ C e p h a lo s p o rin có n h ả n th io m e th y lte tr a z o l: Tác d ụ n g antabuse (k iế u d is u lfira m ), cộng thêm

nguy cơ độc với gan (xem các thuốc trên). N g u y cơ tác d ụ n g antabuse c h ỉ với cefamandoỉ,
latam oxef, cefoperazon và cefmenoxim, do p h à n tử các chất trên có n h â n tetrazol. Tác d ụ n g này
xảy ra k h i uống rượu sau k h ỉ điều t r ị bằng cephalosporin (có th ế tớ i 5 ngày). T rá n h uống rượu,
+ C ita lo p r a m : Tăng cường tác d ụ n g an th ẩ n cùa chất ức chế tá i th u n h ậ n serotonỉn. T rá n h uống

rượu. N g u y cơ an th ầ n đ ặc biệt nghiêm trọ n g đ ố i với người lá i xe hoặc đ ứ n g máy.

+ C lo n ỉd ỉn : Tăng tác d ụ n g ức ch ế hệ th ẩ n k in h tru n g ương, kéo theo tă n g tác d ụ n g an thẩn. M ột
s ố thuốc, đặc biệt tro n g tu ấ n đẩu điều t r ị biểu hiện tám th ẩ n vận đ ộ n g . Tương tác kiể u dược lý

(trừ rilm e n id in ). K hông nên uống rượu, chú ý người lá i xe và người đ ứ n g m áy, là m việc trên cao
hoặc nơi nguy hiểm.
+ D is u ự ir a m : Tác d ụ n g d is u lfỉra m (antabuse) cộng thêm nguy cơ độc vớ i g a n . Xem các thuốc trên.

Khổng uống rượu, do tác d ụ n g d is u l/ìra m , k ể cà các c h ế p h ẩ m có chứa rượu.
+ G rÌ8 e o fu lv in

- N it r o f u r a n - C á c p h e n ic o l - P r o c a r b a z in : T ác d ụ n g antabuse (kiểu
d is u lfĩra m ) cộng thêm ngu y cơ độc với gan. Xem các thuốc trên. K h ô n g uống rượu do tác dụng
antabuse, k ể cả các c h ế p h ẩ m có chứa rượu.

+ G u a n e t h id in : T á n g n g u y cơ hạ h u yế t áp th ế đứng. Đ ặc biệt với n g ư ờ i bệnh cao tu ổ i. K h ô n g

u ống rượu
+ C ác IM A O k h ô n g c h ọ n lọ c : Tác d ụ n g hiệp đồng ức c h ế hệ th ẩ n k in h tr u n g ương. K h ô n g uổng

rượu hoặc c h ế p hẩ m có rượu. N g u y cơ an th ầ n đặc biệt nguy hiểm vớ i người lá i xe, người đứng
máy, là m việc trên cao và nơi nguy hiểm.
+ I n s u lin : Rư(fu là m thuốc chống đ á i tháo đường gày hạ đường huyết m ạ n h hơn theo m ột cơ chê

chưa hoàn toàn biết rô. Có th ể việc tà n tạo glycogen ò gan b ị rượu ức chế. H ạ n c h ế uống rượu.
N g u y cơ hạ đường h u yế t b ị tă n g n h ấ t là uổng rượu lú c đói.
+ M e th a d o n : Tăng tác d ụ n g an th ẩ n của rượu do tả n g thêm tác d ụ n g ức c h ế hệ th ẳ n k in h tru n g

ương. Khổng uống rượu k ế cả c h ế p h ẩ m có rượu tro n g k h i điều t r ị c a i nghiện, n h ấ t là đ ố i với
người lá i xe ha y điều kh iể n m áy , là m việc trên cao và nơi nguy hiểm.
+ N it r o im id a x o l: H iệ u ứng antabuse với nhửng n itro im id m o l n h ư m e tronidazo ỉ, secnidazol,


ornỉd a zo l, tin id a z o l. H iệ u ứng antabuse (tác d ụ n g d is u lfìra m ) sẽ tưXem các thuốc trên đày. K h ô n g uôhg rượu do hiệu ứng antabuse.

16


P h e n y to in : G iả m nồng độ phenytoin tro n g huyết th anh do cảm ứng ernym . Theo d ò i chặt chẽ
n h ừ n g người nghiệm rượu (có nguy cơ g iá m tác d ụ n g chỏng co g iậ t). T rong cơn say rượu cấp,
n ong dộ p h e n yto in tro n g huyết th an h lạ i táng. Tôi h(fn hết không uống rượu. N g u y cơ an th ẩ n
dộc biệt nguy h iểm đ ố i với người lá i xe, người đứng m áy, là m việc trên cao, nơi nguy hiếm.
C á c s u lf a m id h ạ đ ư ờ n g h u y ế t: Rượu là m tàng tác d ụ n g thuốc chống đ á i th á o đường gày hạ
đường huyết theo m ột cơ chê chưa hiếu rỏ. Có thê ui sự tá n tạo glycogen ờ gan b ị ức c h ế do rượu.
Thêm vào đó hiệu ứng antabuse (kiểu d is u ỉfira m ) với ch lo rp ro p a m id và ở mức độ í t h(tn với
tn lb u ta m id , g lib e n c la n ìỉd , g h p iz id (xem các thuốc trên đày). Khuyên nên uống rứợu càng í t càng
tỏi, n h ấ t là lá c đó i. Néu dã biết người bệnh nghiện rưttu, trá n h d ũ n g c h lo rp ro p a m id và chọn một
s u lfo n y ỉu rê khác.
T a c r ỉn : N guy cơ tâ n g độc tín h với gan. T àng cường theo d õ i gan. Tốt n h ấ t trá n h p h ố i hợp.
V ilo x a z in : Tăng tác dụng ức c h ế hệ th ầ n k in h tru n g ương (táng tác d ụ n g an th ầ n ) tác d ụ n g ức
c h ế hô h ấp và tác d ụ n g hạ huyết áp. T rá n h p h ố i hợp. Nếu p h ô ĩ hợp, chú ý người lá i xe và người
d ứ n g máy, khuyên người bệnh trá n h uống rượu hoặc các chế p h ẩ m có rưựu.
C ú c th u ố c m ê h a ỉo g e n : Với người nhiễm độc rượu cấp (bệnh nhản cấp cứu): tả n g cường tác
d ụ n g ị*ày ngã do ức ch ế e m ym . N ếu nhiễm độc rượu m ạn đ ố i kháng với tác d ụ n g g â y ngủ do cám
ứng em ym , nên đ ò i h ỏ i tà n g liề u th u ô í mê. Chuyên g ia gảy mê, p h ẫ u th u ậ t cẩn biết.
C á c th u ố c d à n m ạ c h c h ố n g tả n g h u y ế t á p : Táng cưìPĩg tác d ụ n g chống tă n g huyết áp. Theo
d ô i huyết áp đều đ ặ n và đ iề u c h ỉn h liề u dừng.
T h u ố c k h á n g h is t a m in H 2 l o ạ i c im e t ỉd ỉn : L à m ột th u ố c ức c h ế e n zym . Có n g u y cơ tă n g
n ô n g độ đ ỉn h của rư ợ u tro n g h u yế t tương, do đó tả n g tác d ụ n g g ả y say. Tươ ng tá c này còn
đ a n g tra n h cãi.
Iỉa c lo fe n t C lo z a p in , N a t r i v a lp r o a t : Tăng tác d ụ n g ức chè'hệ th ẫ n k in h tru n g ương, kèm theo

tả n g tác d ụ n g an th ẩ n , tưítng tác kiểu dược lý. Nếu p h ô i hợp thuốc, p h ả i xác đ ịn h liề u lượng cùa
h o i thuốc, chú ý người lá i xe, người đứng m áy, là m việc trên cao, nơi nguy hiểm . K huyên không
uống rượu hoặc c h ế p h à m có chứa rượu.
B u s p iro ru Tảng tác dụng ức ch ế hệ thần k in h tru n g ưm g, kéo theo tăng tác dụng a n thần. Với vài
thuốc, trong tuẫn đ ẩu điếu trị, thấy một sô' tác dụng tâm thẩn vận động. Tương tác dươc lý. Không
uống riiỢu . C hủ ý đặc biệt uới người lá i xe, người đứng máy, là m việc trên cao, nơi nguy hiểm
C Ỉ8 a p r id : Tăng tốc độ h ấ p th u rượu, nguy cơ tả n g ức chế hệ th ẩ n k in h tru n g ương (an thẩn).
K huyên không uổng rượu và đ ổ uổng có rượu suốt thờ i g ia n điều t r ị băng cisa p rỉd , đặc biệt uới
người lá i xe và ngươi đứng m á y (giảm tỉn h táo).
C o lc h ic ỉn : T ăng độc tín h với dạ dày-ruột, đặc biệt ò người nghiện rượu. Rượu là m tă n g nông độ
a c id u ric tro n g m áu, do đó là m g iá m tác d ụ n g điều t r ị bệnh thống phong. K huyên người bệnh
th ố ng phong (gút) trá n h uống rượu tro n g thờ i g ia n điểu trị.
D id a n o a ỉn : Cộng hợp các tá c d ụ n g p h ụ : tá n g nguy cơ viêm tu ỵ do thuốc. Theo d õ i lâ m sàng và
nêu cần theo d õ i s in h học uể chức nàng tu ỵ (amylase tro n g m áu và tro n g nứđc tiêu).
E t r e t in a t : R iêng từ ng thuốc đả gảy tá n g trig ly c e rid m áu. P h á i chắc chấn rằ n g người bệnh
khôn g uống rượu, theo d õ i ch ặ t chẽ nồng độ trig ly c e rid tro n g máu, nếu có n g h i ngờ.
I s o n ỉ a ĩ ỉ d : Rượu g iú p chuyến hoá is o n ỉa zid n h a n h hơn, d ẫ n tớ i g iá m hiệu quà của thuốc. N goài
ra, cồn cỏ hiệu ứng antabuse nguy cơ độc với g a n .P h ả i chảc chăn người bệnh không thường xuyên
u ống rượu, và kh ô n g có tiền sử viêm gan uirus. Theo d õ i chức năng gan uà lâ m sàng.
M e th o tr e x a t: T ảng nguy cơ xơ hoặc xơ hoá gan v ì h a i thuốc độc với gan. K hông được uống rượu
N ic o r a n d il: Với các thuốc chống tả n g huyết áp có th ể là m tă n g nguy cơ hạ huyết áp, đ ô i k h i dẫn
đến sốc. Theo d õ i h u yế t áp đểu đặn. c ẩ n đặc biệt chủ ý đ iề u này ở người cao tuổi.
P a r a c e ta m o l: T ă n g tạo tk à n h các chất chuyển hoả độc với g a n cùa paracetam o l do cảm ứng
e rn y m cùa rượu nhcít ià nghiện rượu. K hổng dừng paracetam o l lâ u d à i nếu nghiện rượu. G iảm
liề u hoặc th a y báng m ột th u ố c g iả m đ a u khác.
P a r o x e tin ; R e s e rp in : T ăng tác d ụ n g ức chế hệ th ầ n k ỉn h tru n g ương, kéo theo tă n g tác d ụ n g an
th ậ n , tương tác k iê u dược lý. C hú ý ò người lá i xe, ngưtti đứng máy, là m việc trên cao và nơi nguy
hiềm . K hông uống rượu và các ch ế p h à m có rượu.
C á c 8 a lic y la t : H a i chất kíc h ứng niêm m ạc đường tiêu hoá m ột cách thường xuyên có th ể gây
x u ấ t huyết. D ạng a s p irỉn đ ả có chất đệm không có như<Ịc điểm này. T rá n h d ù n g cùng lúc, nên

d ừ ng cách xa n h a u í t n h ấ t 2 giờ.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TẦM THÔNG TIN THƯ VIỆN

17


+ C ác th u ố c m ẽ b a r b ỉt u r ỉc : N guy cơ tá n g tác d ụ n g ức c h ế hệ thần k ỉn h tru n g ương. Chuyên g ia

g áy mê, p h ẩ u th u ậ t cẩn biết.
+ C ác th u ố c u ố n g c h ô n g đ ô n g m á u k h á n g v it a m in K U ố n g nhiều rượu m ột lú c cỏ tác dụng

n h ư m ột chất ức c h ế e rn ym , có th ề ức chế sự biến đ ổ i s in h h(>c của thuốc là m tă n g tác d ụ n g của
thuốc này. Rượu uống thường xuyên lạ i có tín h chất cám ứng em ỵm , là m tá n g sự biên đ ỏ i sinh
h(K cùa thuôc, dẩn đến là m g iá m tác d ụ n g cùa thuốc. Dựa vào kết quả test th ù s in h học và đ t
quyết đ ịn h liều ban đ ẩ u của thuốc kháng u ita m in K ; sau đó điều ch ỉn h liề u theo kết quá điều tr ị
th u được vởi người bệnh còn dừ ng rứựu nữa hay không.

A ld a c ta z in
Thuốc phối hợp cỏ: Altizid v à Spironolacton
Phối hợp lợi tiểu nhóm thiazid (altizid) và lợi tiểu giữ kali, đói kháng Aldosteron. Altizid làm tăng bài tiẻt
N a+ và Cl- nhưng bài tiết kali và magne ít hơn. Spironolacton ngăn chặn quá trinh trao đổi Na* và K ' ở
ổng thận, làm giảm tái hấp thu Na* và bài tiét K+. - Tãng aldosteron nguyên phát. Hội chứng thận mờ Phu chu kỳ - Điểu trị hỗ trợ nhược cơ.
- Tăng huyết ảp vô cân. Phù nề do suy tim, xơ gan cổ trướng, nguồn gốc thận
C h ốn g c h ỉ định: Tuyệt đối: Suy thận nặng - Suy gan giai đoạn cuối - Tâng kali huyết. Mần cảm với
sulíamid và spironolacton. Phối hợp với thuốc lợi tiểu tâng Kali huyết khác, muối kali (trừ ca bị hạ Kaỉi
huyết). Tương đỗi: có thai hoãc đang nuôi con bú: dùng cùng với lithium, thuốc gảy xoắn đỉnh, ức chế
men chuyển, tracrolimus.
Lưu ỷ: - Cỏ th ể nguy cơ g ả y bệnh nào do gan (người củ tổn thư

kh ả nàng toan huyết), c ẩ n ngừng thuốc - Thuốc cho test (+) dopỉng. - G iữ cán bằng nước và điện
g iả i (Na, K, Ca). - K hông d ừ n g thuốc cho những người có khá năng toan h u y ế t - K iếm tra đường
huyết v i đường huyết tăng tạ o th uậ n lợ i cho tă n g k a lỉ huyết . - Người b ị bệnh g ú t hay tă n g a c id u ric
có th ể b ị cơn g ú t cấp. - Thuốc c h ỉ có hiệu quả với chức năng th ậ n b in h thường hoặc hơi suy
(cre a tin in huyết dưới 2 5 m l/p h ú t hoặc 220m icrom ol11 ở người lớn. - Do lợ i tiể u tro n g g ia i đoạn đầu
điếu t r ị d ấn đến g iấ m lọc ở cẩu th ậ n có th ể là m tảng urẻ và c re a tỉn in huyết, đặc biệt với người suy
thận . - Thận trọ n g k h i gáy mê p h ẫ u th u ậ t , g iả m nhạy cám của norephedrin, tă n g nhạy cảm uâi
tubocurain.
Tương tác thuốc: - Với các thuốc lợ i tiếu tă n g k a li huyết khác là m tá n g k a li huyết có th ế dẩn đến

từ vong (đặc biệt suy th ậ n ) k ề cả m u ô i k a li, không nên p h ố i hợp. Với lith iu m (tă n g lith iu m huyết);
Với các thuốc gáy xoắn đ ỉn h không chống loạn n h ịp (astem uol, p e n ta m ỉd in , b e p rid il, e rythrom ycin
ỉu, h a lo fa n trin , sp a rỊloxa cin, s u lto p rid , terfenadin, v in c a m in ); g â y xoăn đ ỉn h ; Với các thuốc ức chê
men chuyến (tr ừ hạ k a li huyết) là m tá n g k a li huyết có th ế d ẫ n đến t ủ vong, đặc biệt suy thận. T hận trọng k h i p h ô ĩ hợp với A IN S gây suy th ậ n và là m g iả m tác d ụ n g h ạ h u yế t á p ; Với Baclofen
là m tă n g tác d ụ n g hạ H A ; Với D ig ita lis là m hạ k a li huyết tă n g tác d ụ n g độc d ig ỉta lis , với các thuốc
chổng loạn n h ịp gảy xoan đ ỉn h n h ư q u irtid in , h y d ro q u in ỉd in , d iso p yra m id , am iodaron, b re tyliu m ,
so ta lo l gả y xoắn đ in h ; Với m e tfo rm in gày nhiễm a cid la c tic m áu (không d ù n g m etform in, nếu
cre a tin in m áu vượt quá 135 m ic r o m o lll với nam và 1 lO m ic ro m o l/ 1 với nử; Với thuốc cản q u a n g iod
có th ể tăngng uy cơ suy th ậ n cấp (nên bù nước). - Với thuổc chổng trầ m cảm nhóm im ip ra m in 3
vòng, a n th ẩ n k ỉn h là m tă n g tác d ụ n g hạ H A (tư thê); Với m uối calci sẽ là m tà n g calci huyết; Với
cỉclosporin là m tă n g c re a tin in huyết; Với co rtỉco id đường toàn th â n là m g iả m tác d ụ n g hạ HA.
T á c dụng phụ: Có thê b ị buồn ngủ , vú to nam giớ i, bất lực, rố i loạn k in h nguyệt. M ấ t và hạ k a lỉ

huyết, hạ N a huyết và g iả m th ế tích m áu hạ H A tư thế, m ấ t C i gây toan chuyển hoá. T ãng acid
u ric huyết và đường huyết , rô ì loạn huyết học (hiểm). T ăng calci huyết (hiếm ). Có th ế gảy bệnh lý
nào do g an (với người suy gan), tă n g cảm ở da (người d ị ứng, hen), hổng ban d á t sẩn. B uổn nôn, d ị
cảm, nhức đấu, chóng m ặt, suy nhược , táo bón, khô miệng, hạn h ừ u suy thận.

A ld e s le u k in
Điều hoà miển dịch dùng điểu trị ung thư tuyến (adenocarcinoma) ở thận di cãn cùa người lớn.

C h ốn g c h ỉ định: Mần cảm với thuốc. Suy tim hoặc hô hấp mất bù. Có di cân ỏ nảo chưa điếu trị Mang
thai, nuôi con bú. Động kinh. Hen. Nhiễm khuẩn tiến triển. Suy gan.-Trám cảm . Bệnh thận. Chày máu
tiêu hóa.

18


Lưu ý: T ránh dùng cho p hụ nừcí) th a i hoặc nuôi am bú (chưa theo dài sứ dụng).
Tương tác thuốc:
- D c ic tin o m y c in ỉ th u ố c c h ổ n g u n g thư.; C lo z a p in ; C o lc h ic in ; C y c lo p h o s p h a m ỉd ; F lu o ro -5 -

u r a c il; In d o m e ta c in ; L e v a m iz o l; In te rfe ro n a lp h a t á i tô h ơ p i M e lp h a la n ; P e n to s ta tin ;
P ro c a rb a z in ; T h io te p a ; T r im e th o p r im ; V in c r is tin : H a i thuốc ức ch ế tu ỷ xƯcSng. In te rle u kin chỉ
dược sử d ụ n g tạ i cơ sở chuyên khoa, tương tác p h á i được cản nhác cán thận. Theo d õ i lảm sàng liên
tục. Theo dõi huyết đồ là bắt buộc.
A m in e p t in ; T h u ố c c h ổ n g n ấ m , d ẫ n c h ấ t I m id a z o lĩ D a n tr o le n ; 0 r Ì 8 e o f u lv in ; Is o n ỉa z ỉd ;
M e th y ld o p a ; N ỉr id a z o l; N it r o ỉm id a z o l N o r a m y d o p y r in , P a r a c e ta m o ỉỉ P r o g a b id ỉ
R if a m p ic in ; N a t r ỉ V a lp r o a t : Thuốc đ iề u t r ị u n g th ư tuyến thậ I, lạ i còn độc với gan. Phôĩ
hựp này có tiềm năng độc với gan. C hì có thê thực hiện tạ i cơ sờ chuyên khoa, càn nhác càn
th ậ n . P h ả i theo d ò i s á t chức n à n g g a n (A S A T, A L A T , phosphatase kiềm , b ilir u b ỉn ) hoặc không
p h ố i hợp.
♦ A m in o s id tiê m h a y d ù n g t a i c h ỗ ; A m p h o te r ic in B ; k h á n g s in h p o ly p e p tỉd ỉ F o s c a rn e t;

T h u ố c c h ố n g viêm k h ô n g s le r o id ; C ic lo s p o rin ; L in c o s a n ỉd ; h ợ p c h ấ t v à n g ; P e n ta m id ỉn ;
D ấ n c h ấ t s a lic y la t Ị V a n c o m y c in : In te rle u k in c h i dừng tạ i cơ sờ chuyên khoa. N g u y cơ cộng
hợp các lá c d ụng độc vỡi th ậ n của h a i thuốc. Cán nhăc càn th ậ n tương tác toan trạ n g cùa người
bệnh. Theo ciòi cỏn th ậ n io n đ ồ uà độ th anh th ả i creatỉnin, tốt n h ấ t không nên p h ò ĩ hợp.
+ A z a t h io p r in ; M e r c a p to p u r in : H a i thuốc có tiềm nàng độc với gan và ửc chế tu ỷ xương.Chỉ

đưực thực hiện tạ i cơ sờ chuyên khoa cẩn càn nhắc cấn th ậ n tư m g tác và to à n trạ n g của người

bệnh. P h á i then d ò i sát huyết đồ và chức năng gan (ASAT, A L A T , phosphatase kiềm , b iliru b in ),
tót n h à t không nên p h ỏ ì h(fp.
+ C ác th u ố c c h ẹ n b e la : Các thuốc chống tãng huyết áp, n h ấ t là các thuổc ckẹn beta có th ế làm

tă n g tác d ụ n g chong tá n g huyết áp của in te rle u kin . Tương tác p h á i đưdụn g p h ụ và tin h trạ n ị* bệnh lý nặng, c ấ n theo d ỏ i lả m sàng liê n tục.
+ C a r m u s tin : H a i thuốc cỏ tiề m nàng độc với gan, với th ậ n và ức c h ế tu ỳ xương. C h ỉ thực hiện tại

cơ sớ chuyên khoa, c ắ n cân nhắc cấn th ậ n tưctng tác và toàn trạ n g người bệnh. P h ả i tỊieo d õ i sát
huyết đổ, chức năn# th ậ n và g an (ASAT, A L A T , phosphatase kiềm , b iliru b ỉn ). Tốt n h ấ t khổng
nên p h ổ i hợp.
+ C e p h a lo a p o rin : In te rle u k ỉn có th ế sử d ụ n g tạ i cơ sỏ chuyên khoa. K h i dừ n g với cephalotin và

c e p h a lo rid ỉn h a i thuốc độc với thận. C h ỉ thực hiện tạ i cơ sở chuyên khoa. Việc cản nhấc cản thận
các tương tác và toàn trạ n g của người bệnh. Theo d ỏ i cân th ậ n io n đỏ và độ th a n h th ả i creatinỉn.
Tôi n h á t không nên p h ô i hợp.
+ C is p la t in : ỉn te rle u k in c h i d ù n g tạ i cơ sở chuyên khoa. N g u y cơ cộng hợp tá c d ụ n g độc đ ỏ i với

th ậ n và ửc chê tu ỳ xương của h a i thuốc. Cán nhắc các tứ(fng tác cản th ậ n và toàn trạ n g của
người bệnh. Theo d õ i cấn th ậ n io n đ ồ và độ th a n h th à i c re a tin in và huyết đổ. T ố t n h ấ t không
nên p h ổ i hợp.
+ D o x o r u b ic in : P h ô i hợp h a i th u ố c có tiếm năng độc với gan, vời tim uà ức c h ế tu ỷ xương. C h ỉ

thực hiện tạ i cơ sờ chuyên khoa. C án nhấc tương tác và toàn trạ n g cùa ngư ờ i bệnh. P h ả i theo
d o i sát huyết đổ uà chức n ă n g gan (A S A T, A L A T , phosphatãsè, kiểm , b ỉlỉr u b in ) . T ố i n h ấ t
không nên p h ỏ ì hợp.
+ G lu c o c o r tic o id : C á cg lu co co rtico id là m g iả m hoạt tin h chống u của aldesleukỉn. Dexamethason

th ư im g được d ù n g đẻ là m g iả m nhiều tac dụng p h ụ của ỉn te rle u kin , đặc biệt là sôi, suy thận,
tả n g b ỉlỉr u b in huyết, khó thơ, lủ lầ n ... Cán nhắc tương quan nguy cơ H ợi ích.

+ M e th o tr e x a t: In te rỉe u k in độc với th ậ n và gan. Phôi hợp h a i thuốc có tiệm n â n g độc với gan và
thận và ức c h ế tu ỷ xương . C h ỉ thực hiện tạ i cơ sò chuyên khoa. Cân nhấc p h ổ i hợp và the trạ n g

của người bệnh đê quyết đ ịn h . P h á i theo d ỏ i ch ặ t chẽ huyết đổ và các chức năng gan, thận
(ASAT, A L A T , phosphatase, kiềm , b ilỉru b ỉn , creatinin-huyết). Tốt n h ấ t không nên p h ô i hợp.
+ P e n ic ilỉa m in : In te rle u k ỉn c h i được dừng tạ i cơ sờ chuyên khoa. N guy cơ cộng hợp các tác dụng

độc với th ậ n và ức c h ế tu ỷ xương của h a i thuộc. Càn nhắc tương tác thuốc và th ế trạ n g chung của
người bệnh. P hô i theo d ô i càn th ậ n huyết đổ, độ th anh th ả i c re a tin ỉn và io n đổ. Tốt n h ấ t không
nên p h ô i hợp.
+ T h u ố c c á n q u a n g cỏ io d : Các thuốc càn quang có ỉod, nếu dừng ngay sau in te rle u k in , là m tá i

x u ấ t h iệ n các triệ u chứng đ iê n h in h do in te rle u k in (m ẫn cám với thuốc, đau khớp, chóng m ặt, hạ
h uyết áp, buon nôn...). G iữ khoảng thờ i g ia n 6 tu ấ n lễ giữ a lầ n d ù n g in te rĩe u k in và lẩ n dùng
thuốc cản quang cỏ iod. C h ỉ d ù n g ờ cơ sờ chuyên khoa có theo d õ i liê n tục u i các tác d ụ n g phụ.

19


A ld o s te ro n
Suy vỏ thượng thận (cơn bệnh Addison, các nhiễm khuẩn nhiễm độc nặng) trạng thái sốt.
C h ốn g c h ỉ định: Phù né ở gan, thận; hội chứng Conn hoãc Mach
(Xem thêm Glycocorticoid v à Corticosteroid)

A le n d ro n ic a cid
Bệnh loãng xương, Paget
C h ố n g c h ỉ định: Suy thận năng. C ó thai. Giảm caỉci mảu. Q u á mẵn thuốc
Lưu ý: Không đứng và ngổi thảng được 3 0 phút khi uống thuốc, đãc biệt với người thực quản bát
thường.
T ác dụng phụ: B uồn nôn, tiê u chây, loét đường tiêu hóa, buổn nôn, đ a u cơ


A le ra n
Thuốc phối hợp phenylpropanolamin và chlorpheniramin.
Chữa triệu chứng cảm lạnh, cúm, nghẹt mủi, chảy nước mũi, nước mảt, hắt hơi, viêm xoang mũi dị ứng.
C h ốn g c h ỉ định: Glôcôm, tăng huyết áp. Bệnh mạch vành. Rói loạn niệu đạo - tuyến tiền liệt. Cường
giáp. Trè em dưới 12 tuổi.
Man cảm với 1 thành phán của thuốc
Lưu ý: - T hận trọ n g với người vận h à n h máy, là m việc trên cao, nơi nguy h iể m ... v i thuốc gảy buồn
ngủ. - K iêng rượu trong tk ờ i g ia n d ù n g thuốc. •T rá n h dừ n g cho người m a n g th a i hoặc đ a n g n u ô i
con bú.

A lfa c a lc id o l
Dản chất Vitamin D3 háp thu nhanh ở gan nên có tác dụng mạnh đén chuyển hoá Calci và Phosphor
trong cơ thể. Xương nhuyển và viêm xương xơ hoá à người có tuổi, suy tuyến cận giáp, ưu nàng cận
giáp kèm rối loạn ở xương. Bệnh nhân nhờn tác dụng với Vitamin D kèm giảm Phosphat huyết, còi
xương và xương nhuyẻn phụ thuộc vào Vitamin hoặc do suy dinh dưỡng hoặc giảm háp thụ. Loạn
dưỡng xương do thận.
C h ố n g c h ỉ định: Phụ nữ cò thai hoặc nuôi con bú; tãng Calci-huyét, tăng Phosphor và M agne-huyết.

A líe n ta n il Hydrochlorid
Giảm đau do tác dụng đến thán kinh trung ương.
C hống c h ỉ định: Không dung nạp với dẵn chất Morphin; hô hấp bị ức chố, bệnh phổi mạn gây tác nghẽn;
nhuợc cơ (nên không dùng đuợc thuốc thư giản cơ)
(Xem thêm ở Morphin)

A lfu z o s in Hydrochlorid
Dần chất quinazolin là chát đối kháng chọn lọc với các thụ thể alfa-1-adrenergic sau sinap.
C h ố n g c h ỉ định: Mẫn cảm với thuốc, tiền sử giảm huyết áp khi đứng thảng, phối hợp với các thuốc
chẹn Alfa khác. Suy gan, suy thận.
Lưu ý: Do có hoạt tin h g iá m huyết áp, nên th ậ n trọ n g vói những người đ a n g đ iề u t r ị bằng các thuốc

chống tảng huyết áp.

(Xem thêm Tương tác thuốc, L ư u ý ò thuốc chẹn a lfa )

A lim e m a zin
Kháng histamin H1; khảng serotonin, an thần, trị ho, chóng nôn và chống tiết cholin nhẹ. Thuốc viên:
C á c biểu hiện dị ứng như: viêm mủi co thắt, vièm kết mạc, phù Quincke, m ảy đay. Điều trị phối hợp
c ác bệnh ngoài da có ngứa (eczem a. sẩn ngứa). Điểu trị chứng ho không đơm. nhât là ho dị ứng
hoăc kích ứng.
Còn dùng để an thấn trong các truởng hợp mất ngủ, trạng thái kích thích, tiền mê.

20


C h ò n g c hỉ định: Glôcỏm góc đóng, nguy cơ ứ nước tiểu do rối loạn niệu đạo-tién liệt tuyến. Suy hô
hảp-hen suyển.
LƯU ý: T rán h dừng cho p h ụ n ử có th a i hoặc n u ô i con bú. Thận trọ n g dừ n g cho người lá i xe, vận
hàn h m áy, là m việc trên cao uà n(ri nguy h iế m ... (gày buồn ngủ). Không uống rượu k h i dùng thuốc
(ức c h ế tru n g tàm hô hấp). - C ủng n h ư phetìoth iazin, khuyên không nên dừng cho trẻ em dư íti 1
tu ổ i (nguy cơ ngừng thớ, chết d ộ t ngột) đà biết tiền sừ d ị cảm thuốc với anh c h ị tro n g g ia đình. G iám liẻ u với người giày người suy gan. - Thuốc gảy keo dịch tiế t p h ế quán.
Tương tác ỉh u ô c: Với a tro p in và các dẩn x u ấ t kiểu a tro p in (có thè gảy b i đái, táo bón, khô miệng),

vài s u lto p rid (không nên p h ổ i hợp, gáy loạn n h ịp tám th ấ t gây xoắn đ ình), với cổn (không d ũ n g u i
tâ n g tá c d ụ n g d ịu th ẩ n k ỉn h ), với thuốc gày trầ m cảm hệ thẩn k in h tru n g ương (là m tă n g trầ m cám
tru n g tám ). Thận trọng k h i d ù n g với các thuốc kháng h is ta m in khác, các thuốc ngủ, thuốc chống
P a rkin so n lo ạ i kh á n g ch o lin , d iso pyram ỉd.
D ù n g thuốc cỏ thẻ b ị: gảy ngủ g ậ t ban ngày, tă n g keo d ịch nhấy p h ế quản, khô
miệng, rố i loạn điều tiết, táo bón, b í đ á i, n h ịp tim nhanh, lú lẩ n và kích động ở người già. - H iếm
th ấ y : rỏ ĩ loạn tiê u hoá (chán á n , buồn nôn, nôn mùa, ỉa chảy), giảm bạch cẩu và m ấ t bạch cẩu hạt,
kích thích ờ trẻ em và trẻ còn hú. - D ừng là u d à i: rô ĩ loạn ngoài tháp, ru n ray, tă n g trươ ng lực, m át

vận động, g iá m bạch cầu h ay m ấ t bạch cẩu h ạ t (liề u cao). K ích thích ờ trẻ em, sơ s in h , người già.
Tác d ụ n g phụ:

Quá liều: Trẻ em b ị kích th íc h , kíc h động, ảo giác, m ất vận động, m ấ t p h ố i hợp, m úa vờn, co giật.

Dỗng t ủ g iả n c ố đ ịn h , đổ da, tă n g th â n nhiệt, dẫn tới hồn mê, tru y tim mạch. N gư ờ i lớ n: Trẫm
cấm -hôn mê-sốt, đô da (hiếm ). Đ iều t r ị triệ u chứng , hỗ trợ hỗ hấp, chống co giậ t.

A lk a -S e ltz e r

(Phảp-Mỹ)

Thuốc phối hợp acetylsalicylic acid, Na hydrocarbonat và acid citric
Giảm đau - hạ sốt - chóng viêm - chống tập két tiểu cấu. Giảm triệu chứng rối loạn tiêu hoá: khó tiêu,
đầy hơi, chướng bụng, nãng bụng sau khi ăn - giảm nhức đáu, làm êm dịu sau stress. Giảm đau minh
may, cơ xương khớp.
C h ốn g ch? định: Loét dạ dày- tá tràng tiến triển. Quá mẫn với nhóm salicylat (co thắt phế quản, phản
ứng phản vệ). Bệnh chảy máu do thể trạng hay mắc phải. Dùng vớỉ methotrexat; C ác thuốc chống
viêm không steroid khác, thuỗc chống đông máu.
- Trè em dưới 12 tuổi
- 3 tháng cuối thai kỳ
Lưu ý: K h ô n g dừ n g tro n g bệnh th ố ng phong, băng huyết, rong k in h .
Tiền sử loét d ạ dày-tá tràng,
xu ấ t huyết tiêu hoá . - N gười su y th ậ n , hen suyễn, đ ặ t d ụ n g cụ trá n h th a i, h ộ i chứ ng Reye. H ạ n chế
d ù n g cho người đ ang n u ô i con bú.
Tương tác thu ố c: Chổng c h ì đ ịn h với thuốc chống đông máu, m ethotrexat, các A IN S khác,
H ep a rin , T ic lo p id in (xuất huyết), các thuốc th ả i a cid u ric (bem brom aron, probenecid). - T h ậ n trọng

d ù n g với thuốc t r ị tiếu đường, g lu cn co rtỉcoid toàn thân, thuốc lợ i tiểu, interferon a lfa . - Lưu ý p h ô i
hợp các thuốc bao đắp dạ dày ru ộ t (các oxyd và hydroxyd Mg, A I, Ca) tă n g b à i tiế t s a lic y la t ò thận.

T ác dụng phụ: N hứ c đẩu, ừ ta i, g iả m th ín h lực (dấu hiệu quá liều), loét d ạ dày, x u ấ t huyết tiêu
hoá, h ộ i chứng x u ấ t huyết và tả n g th ờ i g ia n chảy máu. P hù Quincke, m ày đay, hen , suyễn, ta i biến
p h ả n vệ. Đ au bụng.
Q u á liểu : Vừa: ù ta i, chóng m ặ t, g iả m th ín h lực, nôn (giảm liều). N ặng: sốt, th ở gấp, tích ceton,

nhiễm kiếm hô hấp, nh iễ m a c id chuyển hoá, tru y mạch, hôn mê, suy hô hấp, hạ đường huyết, x ừ
t r i: cấp cửu bệnh viện.

A llo b a rb ita l
Gáy ngủ mạnh, tác dụng nhanh, không ảnh hưởng đến bộ máy tuấn hoàn, bài tiết nhanh
C h ốn g c h ỉ định: Suy nhược, viêm thận nặng.
(Xem thêm Phenobarbital)

A llo p u rin o l
Lảm giảm acid uric huyết. Chửa bệnh gút mạn; tăng uric-huyết do chiếu tia X hoâc các thuốc điếu trị
ung thư và tãng bạch cầu.

21


C h ố n g c h ỉ định: Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú; trẻ em dưới 16 tuổi (trừ trường hợp đang điều trị
bằng thuốc kìm tế bào) M ần cảm đả biết với thuốc. Suy gan - Suy thận.
Lưu ý: - P h ả i r ấ t th ậ n trọ n g k h i d ù n g thuốc (trư ờ ng hợp g ú t cấp). - U ố n g thuốc sau bừa ớn. - Có
th ể b ị rố i lo ạ n tiê u h o á : đ a u bụng , nôn, mừa, ỉa chảy, p h ả n ứng ng o à i d a , nhức đấu, ngứa - Đậc

biệt th ậ n trọ n g với người suy gan, thận.
Tương tác thuốc:
+ P e n ic ỉiin : N guy cơ cao có p h á n ứng ngoài da, đặc biệt với những p e n ỉc ỉlỉn nhóm A (A m picilin).

Chưa rỏ do a llo p u rin o l h a y do nồng độ a cid u rỉc cao trong máu. T ránh p h ố i hợp thuốc. Nên dùng

m ột kháng sinh khác
+ V id a r a b ỉn : N g u y cơ r ô ĩ loạn th ẩ n k in h , kiểu ru n , độc với th ẩ n k ỉn h v à các tác d ụ n g p h ụ khác
n h ư : thiếu m áu, buồn nôn, đ a u , ngứa. Nếu p h ố i hựp p h ả i theo d à i lả m sàng ch ặ t chẽ
+ C á c th u ố c a c id h o á n ư ớ c tiể u : Có th ể gây kết tủa các tin h th ể a cid u ric ở thận. T rá n h acid

hoá nước tiểu
+ D a c tin o m y c in : Làm tăng nồng độ acid uric trong huyết tương. Điều ch ỉn h liều thuôc chống thống

phong đê khác phục sự tổ n g acid u ric trong máu.
+ C á c th u ố c u ố n g k h á n g a c id v à t h a n h o ạ t t i n h : L à m g iá m hấp th u đưa đến g iả m tác dụng
a lỉo p u rin o l theo đường tiê u hoá, g iữ khoảng cách uống h a i thuốc ít n h ấ t 2 giờ. C ũng cẩn theo dõi
thêm đ ế có đ ủ d ữ liệu.
+ C á c th u ố c u ổ n g c h ố n g đ ô n g m á u k h á n g v ỉt a m in K : Tảng nửa đ ờ i của thuốc chống đống

m áu, do ức chê chuyển hoá thuốc à g a n (tương tác dược động vế chuyển hoá ở gan). N ếu p h ỏ ĩ hợp
thuốc, p h ả i theo d ô i đều đặn huyết đo uà điều ch ỉn h liề u lượng d ù n g th u ố c đ ú n g giờ, đều đặn.
K hỏng ngừng điểu t r ị đ ậ t ngột.
+ A s p a ra g ỉn a s e : lA m tă n g nổng dộ a cid u ric tro n g m áu. Đê trá n h bệnh sỏi u ra t, nên dừng

a llo p u rin o l hơn là các tku ổ c gảy a c id u ric-n ỉệ u ƯÌ có th ể g ả ỳ bệnh th ậ n d o a cid uric.
+ A z a t h io p r in ĩ M e r c a p to p u r in : ức c h ế chuyển hoá của a z a th io p rin và m e rca p to p u rin gây nguy

cơ tích lu ỹ các c h ấ t k h á n g chuyển hoáy gồm nhừng base p u ric . Nếu p h ố i hợp thuốc, p h ả i giảm
liề u chất kh á n g chuyển hoá xuống 25 đến 30%.
+ C y c ỉo p h o s p h a m id : Với cyclophospham id có th ế là m tă n g tác d ụ n g ức c h ế tuỷ. Nếu p h ố i hợp

thuốc p h ả i theo d õ i huyết đổ m ột cách chặt chẽ.
+ T h u ố c lợ i tiể u t h ả i K a lL L à m tăng nổng độ a cid u ric trong m áu và là m g iả m tác d ụ n g của

liệ u p h á p chống bệnh th ố n g phong. Tốt n h ấ t trá n h sự p h ố i hợp v i có th ể là m cho liệ u p h á p chửa

thống p hong th ấ t bại.
+ D o x o ru b ic in ; M e lp h a la n : Thuốc k im tế bào vởi m ột thuốc chống thống phong làm tăng nổng độ
a c id urỉc, tăng nguy cơ g iá m bạch cẩu và g iả m tiếu cẩu do cộng hợp tác dụng p h ụ của các thuốc .

T rá nh p h ố i hợp v i có th ế th ấ t bại trong liệ u pháp chữa thông phong. Nên dừ n g a llo p u rin o l (chất ức
ch ế tồng hợp acid u ric ) th a y cho các chất gáy a cid u ric niệu đ ể trá n h những bệnh về thận.
+ P e n to s ta tin : Có th ể là m tả n g nồng độ acid. uric. c ầ n đ iế u ch ỉn h liề u th u ố c chống thống phong

ngán ngừa tă n g a c id u ric tro n g m áu (xem thuốc trên đây).
+ C á c 8 u lf a m id h ạ đ ư ờ n g h u y ế t: Có th ể ức c h ế b à i tiế t ch lo rp ro p a m ỉd q t L ống thận, gày nguy cơ

hạ đường huyết nặng, ƯÌ là m tă n g đáng k ể nửa đời của ch lo rp ro p a m id . Đặc biệt cành g iá c với
người suy th ậ n d ù n g h a i thuốc này. Theo d õ i ch ặ t chẽ glucose huyết, c ẩ n xác đ ịn h với các
s u ự a m id hạ đường huyết khác. Nên chọn thuốc chống đ á i tháo đường khác.
+ T h e o p h y llỉn : D ù n g a llo p u rin o l liề u cao (ít n h ấ t 600m g / ngày) cùng với th e o p h yllin sẻ làm giảm

độ th a nh th ả i th e o p h y llin ở th ậ n và là m tă n g nồng độ thuốc này tro n g huyết th a n h . Theo d ò i
ch ặ t chẽ nồng độ th e o p k y llin tro n g huyết th a n h , và đ iề u c h in h liề u lư ợ n g theo kết quả kiếm tra.
Các d ấ u hiệu ngộ độc th e o p h y llin gổm : co g iậ t, buồn nôn, nôn, đ a u v ù n g thượng vị, nhức đẩu,
kích thích, m ấ t ngủ, n h ịp tỉm nhanh.

A lm a lo x

(XNDP25)

Chống acid dịch vị, bao che niêm m ạc thực quản, dạ dày-tá tràng,
C h ốn g c h ỉ định: Suy thận nặng
(Xem thêm mục Antacid - Bao niêm mạc - Hấp phụ).

22



A lm a s ila t
Chóng acid dịch vị
(Xem thêm Antacid - Bao niêm mạc - Hấp phụ)

A lm e v a x (Anh)
Phỏng Rubeôn cho phụ nữ trước khi có thai
C h ố n g c h ỉ định: Phụ nữ có thai, hoậc dự kiến có thai (trong khoảng 3 thảng sau khi tiêm vaccin này)
- Đang bị sốt, nhiễm khuẩn, ung thư, bệnh mạn tính năng, thiếu hụt gam ma globulin, giảm sút đáp ứng
miẻn dịch.
- Có m ẫn cảm với neomycin và polymyxin B (2 kháng sinh này có với lượng nhỏ trong vaccin).
Lưu ý: T rá n h d ũ n g chi) người b ị g iá m tiêu cảu

A lm in o p ro íe n
Thuốc chổng viêm và giảm đau không có cấu trúc steroid, thuộc nhóm các dẳn xuất arylpropionic tác
dụng tương tự như Ibuproíen, nhưng mạnh hơn, nên liều dùng tháp hơn.
C h ốn g c h ỉ định: Q uá mẫn với chóng viêm không steroid, loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Suy gan và
thận năng.
Lưu ý: - Thuốc là m g iá m sức đề khán g tự nhiên của cơ th ể chống lạ i nhiễm khu â n . - Luôn theo d õ i
chức p h ậ n tiêu hnả, coi chừ ng xu ấ t huyết. - Nếu điều t r ị kéo d à i: nên kiểm tra chức náng gan, thận
uù m áu, đặc biệt với nỊiựời suy tim , xơ gan, th ậ n h ư mạn, những người có d ù n g thuôc lợ i tiếu, người
m ất m á u nhiêu sau p h à u th u ậ t, người cao tuổi. - Cánh g iá c vởi người điêu khiên m áy, làm uiệc ti(ti
nguy h iể m - u i ngu y cơ choáng váng. - Cấm dừng vào 3 th áng đẩu và 3 th á n g cuôì của th a i kỳ
ỉn h iễ m độc tim , th ậ n th a i n h i, kéo d à i thờ i g ia n chảy m áu ở mẹ và con). - Cẩm d ù n g cho p h ụ n ừ
n u ô i con bú.
T ư ơ n g tá c th u ố c : K hông p h ố i hợp với: các thuốc chống đông m áu đường uống, m ethotrexat, dẫn
x u ấ t p y ra z o l, các chống viêm không steroid, vòng trá n h th a i, heparin, lith ỉu rn , tic lo p id in . Thận
trọ n g k h i sử d ụ n g với thuỏc lợ i tiểu (suy th ậ n cấp), các thuốc t r ị tàng huyết áp và thuốc chẹn bêta,
c a p to p ril (giám tác d ụ n g hạ huyết áp).

T ác d ụ n g phụ: c ỏ th ể b ị: rố i loạn tiêu hoá: buồn nôn, mừa, ia chảy, táo bón, đau thượng vị. H iểm
k h i: loét, x u ấ t huyết và th ủ n g đường tiêu hoá. - Phán ứng quá m ẩn: p h á t ban, m ày đay, ngứa,
chàm. - H iế m th ấ y ban đô đa dạng. - p h ù Quincke, suyễn. H iếm k h i cú p h á n ửng p h ả n vệ. Nhức

đẩu, buồn ngủ, chóng m ật, choáng váng, rố i loạn chức nãng gan, táng transam inase, th a y đ ô i í t
công th ứ c m áu.

A lm itrin
Làm cho thòng khí phế nang. Dùng trong: Suy hồ hấp kèm giâm oxy huyết có liên quan đến bệnh viêm
phế quản mạn gảy tắc.
C h ốn g c h ì định: Bệnh gan nặng, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú
Lưu ỷ: - Nếu d ị cảm c h i dưởi kéo d à i hoặc sút cân quá 5%, ngừng dừng thuốc. - Cấm d ù n g cho p h ụ nữ
có th a i hoặc người đ ang cho con bú.
T ác d ụ n g phụ: S ú t cán, rỏ ì lo ạ n tiêu him, chóng m ặt, khó thở, rố i lo ạ n g iấ c ngủ, bứ t rứ t,h o i hộp,

đánh trố n g ngực. Bệnh th ẩ n k in h ngoại biên với cảm giác bất thường ở c h i dưíti hoặc d ị cảm.

A lp id e m
Giải lo áu (anxiolytique) thuộc nhóm các dần xuất imidazopyridin, với tác dụng chọn lọc, liều oao có tác
dụng chống kinh giật và an thần. Lo ảu phản ứng, lo âu sau chấn thương. Lo âu trong các chứng loạn
tâm thẩn (nhất là hysteria, bệnh tưởng, ám ảnh sợ). Chứng lo âu phối hợp với một thực thể nâng hoãc
gáy đau đớn.
C h ốn g c h ỉ định: M an câm với thuốc, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú. Trẻ em dưới 15 tuổi.

A lp ra z o la m
Trấn tĩnh, giải lo áu. Dùng cho: Các thể la âu kèm trầm cảm

23



Chống c h ỉ định: Mẳn cảm với các Benzodiazepin, suy hô hấp nặng, phụ nữ có thai (3 tháng đẩu) hoặc nuôi
con bú. Glôcôm góc hẹp. Dùng với thuốc nhóm azol.
Lưu ý: Xem D iazepam và d ẫn x u ấ t Benzodiazepỉn

A lp re n o lo l
Thuốc chẹn bêta, tác dụng tương tự Propranolol, nhưng dung nạp tót hơn. Dùng cho: Cơn đau thát
ngực, một số loạn nhịp tim (như với Propranoỉol)
C h ốn g c h ỉ định: Như Propranolol
(Xem thêm Thuốc chẹn bêta)

A lp ro s ta d il
Prostagỉandin E1, tác dụng chủ yếu trẽn cơ trơn, ống động mạch. Gây giãn mạch, ức chế tập kết tiểu
cẩu, kích thích cơ trơn ở ruột v à tử cung, ở trẻ sơ sinh bị giảm lượna máu tuấn hoàn. Thuốc này làm
tăng huyết áp và pH khi nhiẻm acid huyết. Đ ể duy tri tạm thời tính tham thấu ở động m ạch cho đến khi
tiến hành phẳu thuật ở trẻ em bị dị tật bẩm sinh ở tim mạch, nhất là nghèn tim như lứ chứng Fallot. Gây
cường dương (Xem Caverject).
Lưu ý: K hông d ùng quá 7 ngày. - O ng thuốc pha loảng trưởc k h i tiêm. K hông tiêm thuốc trực tiếp vào
tĩn h mạch. T rá nh d ù n g cho trẻ sơ sinh và trẻ em.

A lte p la s e
C hất hoạt hoá plasminogen (típ mô người dạng protein 2 dây truyền) sản xuất theo kỹ thuật A N D tái két
hợp, có tác dụng chóng đông máu, làm tan huyết khối. Dùng trong: Nhồi m áu cơ tim ỏ người lớn kèm
suy tim sung huyết.
C h ốn g c h ỉ định: Xuất huyết nội tiến triển. Tiễn sử tai biến tim mạch. Mới phầu thuật hoãc chấn thương
sọ nào, cột sống. Tạng chày máu. Cơn tăng huyết áp nặng. 18 tuần đầu mang thai (bong nhau thai).
Nuôi con bú. Suy gan. Viêm nội tâm mạc. Viêm tuỵ. Viêm màng trong và ngoài tim.
Tương tác thuốc:
+ C e p h a lo s p o rin cỏ n h â n t h io m e th y lte tr a z o l: Tăng nguy cơ xu ấ t huyết , (chủ yếu uới latamoxef,

cefoperazon, cefam andol, cefmenoxim, cefotetan). N h à n này, có tin h ch ấ t n h ư c o u m a rin có tác

d ụ n g chổng đồng m áu (k h á n g u ita m in K). T rá n h p h ô ĩ hợp .
+ H e p a r in , In d o m e ta c in , P e n to x y fillin y c á c p y r a z o l: V(H các thuốc có tác d ụ n g chống kết tụ

tiều cầu hoặc chống đông m á u đều là m tảng nguy cơ x u ấ t huyết.P hải do các th ẩ y thuốc chuyên
khoa (thay thuốc tim mạch và thầy thuốc cùa các đ ộ i cấp cứu) đám nhiệm theo d õ i huyết đổ cán
th ậ n (đông m áu). Tốt nhất, tìm liệ u p h á p khác.
+ N a t r i v a lp r o a t: N a tr i v a lp ro a t có th ế g à y g iả m tiều cẩu, g iả m p ro th ro m b in m á u và g iả m kết tụ

tiếu cẩu. Có th ể gày x u ấ t h u yế t ở nhữ ng người bệnh d ù n g thuốc chổng đông m á u uống heparin
ha y các thuốc là m ta n huyết khối. P h ố i hợp thuốc p h ả i theo d õ i huyết đ ổ cẩn th ậ n , s ố lượng tiểu
cẳu, th ờ i g ia n H ow ell, th ờ i g ia n cháy máu, tỷ lệ p ro th ro m b ỉn , tỷ lệ chuàn quốc tế IN R , test th ừ
đóng m á u toàn p h ấ n TCA.
+ T h u ố c c h ố n g đ ô n g m á u u ố n g k h á n g v ỉt a m in K : Tăng nguy cơ x u ấ t huyết. P h ố i hợp p h ả i do

th ầ y thuốc chuyên khoa (bác sỹ tỉm mạch và bác sỹ đ ộ i cấp cứu) đ ả m nhiệm .
+ T h u ố c c h ố n g v iê m k h ô n g steroidy D ip y r id a m o l, S a lic y la t, T ic lo p id in : P hối hợp làm tàrìỹ

nguy cơ xu ấ t huyết. P hối h(ỉp p h ả i do thay thuốc chuyên khoa (bác sỹ tim mạch và bác sỹ đ ộ i cấp
cứu) đảm nhiệm. B ắ t buộc p h ả i theo d õ i huyết đổ. Tốt n h ấ t dùng m ột liệ u pháp khác.
+ D e x tr a n : D extran là m ột c h ấ t ức c h ế kết tậ p tiếu cấu. T ránh p h ổ i hợp v ỉ nguy cơ x u ấ t h u y ế t

A ltiz id
ức chế tải hấp thu ở ống thận phần vỏ đoạn pha loảng nước tiểu, tâng bài tiết Natri và chlor, đồng thời
làm tăng bài tiét Kali và M agnê ở mức độ ít hơn. Từ đó dẳn đến tãng bài niệu - hạ huyết áp. Chuyển
hoá cùa altizid tương tự như chuyển hoá của các thuốc lợi tiểu thiazid. Hấp thu nhanh ỏ ruột, phân phối
đến đều tất cả các khu vực ngoại bào, qua được hàng rào nhau thai bài tiết qua thận, qua sữa mẹ.
Dùng trong trường hợp tăng huyết áp, p K ' nể có nguổn gốc, thận, tim, gan.

24



C h ố n g c h ỉ định: Suy thận nâng, suy gan giai đoạn cuối, tăng Kali huyểt. Quá mẫn với Sulíamid,
Spironolacton. Phối hợp với thuốc lợi tiểu tâng Kali và muổi Kali (trừ trường hợp hạ kali/huyết). Dùng với
lithium. thuốc gảy xoăn đỉnh, ức chè men chuyển. Có thai và người nuôi con bú.
Lưu ý: - K h ô n g d à n g tro n g th ờ i g ia n có th a i ịcả nhóm th ia zid ).
- Không cho con bú tro n g th ờ i g ia n dừ ng thuốc (thuốc qua sữa mẹ)
T á c dụng phụ: Có thê gá y ra : (nhóm th iazid). M ấ t K a li huyết, hạ N a tr i huyết g iả m tkê tích m áu
gáy ra m ấ t nước, hạ H A tư thế. Đổng thờ i m ấ t C l gảy toan chuyên hoá b ù ; tả n g a cid u ric và đường
h uyết (chú ý người tiế u đường và goutte); Rôì loạn huyết học (giảtn tiếu cảu, bạch cảu, m ấ t bạch
cấu h ạ t; g iả m sản tu ỳ xương, th iế u m áu tán huyết; tă n g calci huyết). Có thê gây bệnh lý nào do gan
vởi các bệnh nhán suy g a n ; T ảng cảm da (ngưìri b ị d ị ứng, hen); hổng ban d á t sẩn, th o á i hoá thêm
lu p u s ban đỏ hệ thòng; B uồn nôn, nôn, chóng m ặt , d ị cảm , khô miệng, nhức đẩu, suy nhược. R á t ít
gặp viêm tuy. Xem A ld a c ta z in e (Pháp).

A ltre ta m in
Thuốc chổng tản sinh. Tác nhân alkyl hoả, sau khi được các vi thể d gan hoạt hoá, ảnh hưởng đến quá
trình tổng hợp các acid nucleic. Trị ung thư
C h ốn g c h ỉ đ ịn h : Phụ nữ có thai
Lưu ý: K h ô n g m ở nang thuốc ra, v i bột thuôc r ấ t kích ứng. c ấ n kiểm tra bạch cẩu, tiểu cẩu trước
k h i dừng thuốc. Có thê d ừ n g cùng lú c với các thuốc chỏng nôn.

(Xem thêm Chổng c h i đ ịn h , Tương tác, L ư u ý ỏ Thuốc chống tả n sinh).

A lu m in iu m Carbonat, basic
Chống acid dịch vị
(Xem Antacid - Bao che niêm mạc - Chổng háp phụ)

A lu m in iu m

Phosphat


Chóng acid dịch vị
(Xem Antacid - Bao che niêm mạc - Háp phụ)

A lu p h o s g e l

(XNDP25)

Trung hoà acid dịch vị, che chở niêm mạc dạ dày, hấp thụ hdi và độc tố ở đường tiêu hoá.
(Xem Antacid - Bao che niêm mạc - Háp phụ)

A lv e rin
Chống co thẳt cơ trơn đường tiêu hoá, tiết niệu và mạch máu; cơn đau do sỏi thận, chứng kỉnh đau
C h ốn g c h ỉ đ ịn h : Huyốt áp thấp và các trường hợp giảm huyết áp.
Lưu ý: - V ới người m an g th a i, tín h vô h ạ i chưa được chứng m in h . - K hông nên d ù n g cho p h ụ nữ
n u ô i con bú.

A lv e s in
Cơ thể bị thiếu hụt protid do rối loạn hấp thụ hoặc nhu cấu tăng. Dùng cho các khoa: nội, nhi, ngoại,
sản, phụ.
C h ốn g c h ỉ đ ịn h : - Suy thận cấp. - Tổn thương, tế bào gan nặng, tiến triển - Chuyển hoá acid amin
kém. - Ngộ độc rượu (methanol). - Tình trạng thừa nước. - C hán thương sọ não cáp.
Lưu ý: - P h á i xem xét cẩn th ậ n k h ỉ dừng cho người suy tim , toan chuyển hoá,tă n g k a li huyết. K hông nên d ừ n g cho người đả biế t m ẫn cảm với s u lfit. • K h ô n g dừng cho trường hợp suy th ậ n tăng
k a li huyết hoặc sóc.
K h ô n g truyền n h a n h cho trẻ sơ s in h gáy tâ n g k a li huyết, ngộ độc am m onium .
* Coi chừng d ư thừa nước ở cơ thể, rô ĩ loạn điện g iả i, ngộ độc a c ỉd am in.
Tương tác thu ố c: - K h ô n g được trộ n lẫ n với thuốc khác. Với th ia m in sẽ b ị p h á n huỷ.

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×