Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HK II 08 - 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.13 KB, 5 trang )

Đề thi học kỳ II - Khối 12 CB
-------------------------------
Môn : Địa Lí
Thời gian : ( 45 phút)
Đề 1
Câu 1 (4 điểm) : Trình bày đặc điểm nổi bật của vùng nông nghiệp Đồng Bằng
Sông Cửu Long ở nớc ta.
Câu 2 (3 điiểm) : Phân tích những thế mạnh và mặt hạn chế của nguồn lao động n-
ớc ta.
Câu 3 (3điểm) : Cho bảng số liệu dới đây:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nớc ta

(Đơn vị:%)
Năm Thành thị
Nông thôn
1990 19,5 80,5
1995 20,8 79,2
2000 24,2 75,8
2003 25,8 74.2
2005 27,0 73,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị, nông thôn.
b. Rút ra nhận xét.

-------- Hết --------
Đề thi học kỳ II - Khối 12 CB
------------------------------
Môn : Địa Lí
Thời gian : ( 45 phút)
Đề 2
Câu 1 / (4 điểm )
Trình bày đặc điểm nổi bật của vùng nông nghiệp Đồng Bằng Sông Hồng ở n-


ớc ta.
Câu 2/ (3 điểm )
Phân tích những thế mạnh và mặt hạn chế của nguồn lao động ở nớc ta.
Câu 3 / ( 3điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế ) phân theo thành phần kinh tế
( Đơn vị: Tỉ đồng )
Thành phần kinh tế 1995 2005
Nhà nớc 51990
249085
Ngoài nhà nớc (Tập thể, t nhân, cá thể )
25451 308854
Khu vực có vốn đầu t nớc ngoài
25933 433110
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành
phần kinh tế của nớc ta năm 1995 và 2005

b/ Nêu nhận xét và giải thích.
-------------- Hết -----------

biểu chấm + thang điểm
đề I nội dung
Thang điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
đề II
Câu1
* Điều kiện sinh thái nông nghiệp:
- Các giải phù xa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn
- Vịnh biển nông, ng trờng rộng

- các vùng rừng ngập mặn có tiềm năng để nuôi trồng thuỷ sản
* Điều kiện kinh tế- xã hội:
- Có thị trờng rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ
- Điều kiện GT thuận lợi
- Có mạng lới đô thị vừa và nhỏ, có các cơ sở công nghiệp chế biến.
* Trình độ thâm canh:
trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc,
vật t nông nghiệp
* Chuyên môn hoá sản xuất:
- Lúa, lúa có chất lợng cao.
- Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói )
- Cây ăn quả nhiệt đới
- Thuỷ sản (đặc biệt là tôm )
- Gia cầm ( vịt đàn )
- Mặt mạnh:
+ Nguôn lao động rất dồi dào: 42,53 triệu ngời, chiếm 51,2% dân
số ( 2005 )
+ Mỗi năm tăng thêm 1 triện lao động.
+ Nguồn lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong
phú.
+ Chất lợng lao động ngày càng đợc nâng lên.
- Hạn chế :
+ Nhiều lao động cha qua đào tạo
+ Lực lợng lao động có ttrình độ cao còn ít
a/ Vẽ biểu đồ:
- Biểu đồ miền ( rõ, đẹp, chính xác )
- Có chú ý khoảng cách năm trên trục hoành
- Có chú giải, tên biểu đồ
b/ Nhận xét:
- Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn đang có sự chuyển dịch

đáng kể theo hớng tỉ trọng dân nông thôn giảm, tỉ trọng dân
thành thị tăng: Năm 1990 dân thành thị chỉ có 19,5%, dân nông
thôn tới 80,5%; Đến năm 2005, dân thành thị đã tăng lên 27%
dân nông thôn giảm xuống còn 73%
- Sự thay đổi này theo chiều hớng tiến bộ, phù hợp với quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc.
* Điều kiện sinh thái nông nghiệp:
- Đồng Bằng châu thổ có nhiều ô trũng
- Đất phù xa sông Hồng và sông Thái Bình
- Có mùa đông lạnh
1, 25
điểm
0,5
0,25
0,5
1,0 điểm
0,25
0,25
0,5
0,5 điểm
1,25 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,0 điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
1,0 điểm
0,5
0,5
1,75 điểm
1,25 điểm
0,75 điểm
Câu 2
Câu 3
* Điều kiện kinh tế- xã hội:
- Mật độ dân số cao nhất cả nớc.
- Dân có kinh nghiệp thâm canh lúa nớc
- Mạng lới đô thị dày dặc; Các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế
biến
- Quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đang đợc đẩy mạnh
* Trình độ thâm canh:
- Trình độ thâm canh khá cao, đầu t nhiều lao động.
- áp dụng các giống mới, cao sản , công nghệ tiến bộ
* Chuyên môn hoá sản xuất:
- Lúa cao sản, lúa có chất lợng cao
- Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp. Cây ăn quả.
- Đay, cói
- Lợn, bò sữa ( ven thành phố lớn ), gia cầm, nuôi thuỷ sản nớc ngọt ( ở
các ô trũng ), thuỷ sản nớc ăn, nớc lợ
- Mặt mạnh:
+ Nguôn lao động rất dồi dào: 42,53 triệu ngời, chiếm 51,2% dân số
( 2005 )
+ Mõi năm tăng thêm 1 triện lao động.
+ Nguồn lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong
phú.

+ Chất lợng lao động ngày càng đợc nâng lên.
- Hạn chế:
+ Nhiều lao động cha qua đào tạo
+ Lực lợng lao động có ttrình độ cao còn ít
a/ Vẽ biểu đồ:
- Xử lý số liệu ( % )
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị % )

- Vẽ biểu đồ tròn
- Chú ý sự khác nhau về bán kính của 2 đờng tròn thể hiện năm
1995 và năm 2005
- Có chú giải và tên biểu đồ
b/ Nhận xét và giải thích:
Khu vực nhà nớc giảm mạnh ( 25,2% ), còn khu vực ngoài nhà nớc và
khu vực có vốn đầu t nớc ngoài đều tăng ( do chính sách đa dạng hoá
các thành phần kinh tế và chính sách thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài
1,25 điểm
0, 75 điểm
1,25 điểm
2,0 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0 điểm
0,5
0,5
1,5 điểm
0,5 điểm

1,0
1,5 điểm
Thành phần kinh tế 1995 2005
Nhà nớc 50,3 25,1
Ngoài nhà nớc 24,6 31,2
Khu vực có vốn
đầu t nớc ngoài
25,1 43,7
vào Việt Nam ). Đặc biệt khu vực có vốn đầu t nớc ngoài tăng nhanh
( 18,6% ), bởi chính sách thu hút vốn đầu t của nớc ta vào lĩnh vực công
nghiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×