Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 45phút Hình 9 bài số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 2 trang )

Họ và tên:.......................................... BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 45’
Lớp 9A.............................................. Bài số 1- Học kỳ I
Điểm Lời phê của thầy cô
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Tam giác nào sau đây là tam giác vuông nếu biết độ dài ba cạnh(tính bằng cm) là:
A. 12; 9; 15 B. 11; 60; 61
C. 8; 15; 17 D. Cả ba tam giác trên đều vuông
2. Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông là b, c; cạnh huyền là a; đường cao ứng với
cạnh huyền là h. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. h
2
= b
2
+c
2
B.
222
111
cbh
+=
C.
222
1
c
a
b
a
h
+=
D. h


2
= b.c
3. Cho các đẳng thức: (I): sin
2
30
0
+ cos
2
30
0
= 1; (II): tg28
0
=
0
0
62sin
28sin
Câu nào sau đây là đúng,
A. (I) đúng, (II) đúng B. (I) sai, (II) sai
C. (I) đúng, (II) sai D. (I) sai, (II) đúng
4. Kết quả nào sau đây là sai:
A. sin60
0
= cos30
0
B. tg45
0
=cotg45
0
C. sin75

0
= cos15
0
D. Không có câu nào sai
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 15 cm. Câu nào sau đây sai:
A. BC = 17cm B. cosB =
17
8
C. tgC =
8
15
D. Không có câu nào sai
6. Cho tam giác vuông tại A độ dài các cạnh góc vuông là b, c; cạnh huyền a. Trong các hệ thức
sau hệ thức nào sai:
A. b = a. sinB = a. cosC B. b = a. cosB= a. sinC
C. c= a. sinC = a. cosB D. c = b. tgC= b. cotgB
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
a) So sánh sin20
0
và sin70
0
b) Cho sin78
0
, cos14
0
, sin47
0
, cos87
0

. Sắp xếp các tỉ số lượng giác trên theo thứ tự tăng
dần.
Câu 2 ( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đườngcao AH bằng 15; BH bằng 20.
Tính:
a) AB b) BC
Câu 3 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B bằng 60
0
, BC bằng 8cm. Tính:
a) Độ dài cạnh AC
b) Độ dài cạnh AB
c) Góc C.
A. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức về cạnh và
đường cao
2
1
1
1
1
1
4
3
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
2

1
1
1
1
1
4
3
Một số hệ thức về cạnh
và góc trong TG vuông
2
1
1
2
1
1
4
4
Tổng
6
3
3
4
3
3
12
10
B. Đáp án- biểu điểm:
Phần Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm
1 D 0.5

2 B 0.5
3 A 0.5
4 D 0.5
5 C 0.5
6 B 0.5
Tự luận
1a
Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
(0
0
<
α
< 90
0
) thì sin
α

tăng
0.25
20
0
< 70
0
0.25
=> sin20

0
< sin70
0
0.5
1b
cos14
0
= sin76
0
0.25
cos87
0
= sin3
0
0.25
Ta có sin3
0
< sin47
0
< sin76
0
< sin78
0
0.25
=> cos87
0
< sin 47
0
< cos14
0

< sin78
0
0.25
2a
Vẽ hình đúng và ghi GT+KL đủ, chính xác 0.5

AHB (
)90
0
=∠
H
mà BH = 20; AH = 15
Áp dụng định lý Pitago ta có: AB
2
= AH
2
+BH
2
0.25
=> AB =
6252015
22
=+
0.25
=> AB = 25 0.25
2b
AB
2
= BC. BH ( hệ thức giữa cạnh và đườngcao) 0.25
=> BC =

25,31
20
625
2
==
BH
AB
0.5
3a
Vẽ hình đúng, ghi GT +KL đầy đủ, chính xác 0.5

AHB có
0
90
=∠
A
nên: AC = BC .sinB 0.25
AC = 8. sin60
0
0.25
=> AC = 8.
2
3
= 4
3
0.5
3b
AB= BC. cosB = 8. cos60
0
0.5

=> AB = 8.
)(4
2
1
cm
=
0.5
3c
0000
30609090
=−=∠−=∠
BC
0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×