Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

LÊ THỊ DIỆU HƯỜNG

QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 60 34 04 10

Đà Nẵng - Năm 2019


Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN

Ng

ng

n

: GS TS NGUY N TRƯỜNG SƠN

Phản biện 1: TS. Nguyễn Hiệp
Phản biện 2: TS. Vũ Mạnh Bảo
.

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt


nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh tế họp tại Trường Đại học Kinh tế,
Đại học Đà Nẵng vào ngày 09 tháng 3 năm 2019.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng;
- Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầ
c hết sức quan trọng trong quá
trình phát triển kinh tế xã hội. Kết qu đầ
xây d
n sẽ tạo
ra s n phẩm về á
sở hạ tầng kinh tế, hạ tầng kỹ thuật, các công
trình, thuộc các vùng, các ngành. Từ đó mỗi quốc gia có nền kinh tế
với
ấu ngày càng hợp ý
, ững mạ
, eo đó mọi hoạt
động xã hội, đời sống của
đ ợc nâng cao. Qu n lý i đầ
xây d
n từ


, một hoạ động qu n

lý kinh tế phức tạp, luôn biế động, nhấ
ro điều kiệ á
ế
chính sách qu
ý ò
a o
ỉnh, bên cạ đó s biế động
của thị r ờng giá c không ổ định.
Là một tỉnh ở phía Bắc Tây Nguyên; có biên giới iáp 2 ớc
Lào, Campuchia; đấ đai k í ậu thuận lợi cho trồng cây công nghiệp
nên Kon Tum có nhiều tiềm ă để phát triển kinh tế. Là một trong
những tỉ
op đầu c
ớc về tỷ lệ hộ nghèo nên ngoài nguồn thu ngân
sách từ địa p
, ữ
ăm q a Ko T m ẫn cần rất nhiều nguồn
ngân sách từ r
để xây d ng và phát triển kinh tế - xã hội. Bên
cạnh nguồn vốn từ ngân sách thì nguồn vốn từ
ú đầ
ro
o i ớ ũ
một yếu tố quan trọ để ú đẩy kinh tế phát triển
kinh tế xã hội.
Đứ
r ớc th c trạ đó, trong nhữ
ăm q a, tỉnh Kon Tum
đã sử dụng vố đầ



o xây d
n khá lớn, nhờ
những lỗ l c này, bức tranh kinh tế xã hội tỉ Ko T m đã ó ững
chuyển biến tích c c, hoạ độ đầ
xây d
n đ ợ em
đò

ẩy quan trọ
từ
ớc c i thiệ ì
lý chi đầ
tồn tại
: Một số



í

ă
r ởng của tỉnh Kon Tum và
ì
ú đầ
. Tuy nhiên, công tác qu n
n từ NSNN của tỉnh Kon Tum còn những
ế í sá
a p ù ợp, thiế
a



2
đồng bộ; kế hoạch phân bổ vố
a ợp lý; thanh toán vốn còn chậm,
công tác quyế oá
a kịp thời; ô
á iám sá , a
ra
a
p á
đ ợc hiệu qu , dẫ đến thất thoát, lãng phí vốn của Nhà
ớc. Bên cạ đó,
ồn vốn ngân sách tại tỉnh Kon Tum còn ph i
đối để đầ
o ế, giáo dục, khắc phục hậu qu thiên tai nên tỷ
trọng nguồn vố đầ
o cho xây d
n vẫ
a ao.
Từ những tồn tại nói trên, việ ă
ờng qu n lý qu n lý chi NSNN
ro đầ
n của tỉnh Kon Tum là hết sức cần thiết,
nhằm nâng cao hiệu qu đầ
, ống thất thoát lãng phí, dàn tr i nợ
đọng vố đầ
n từ
sá . Đ
ấ đề quan trọng cần
đ ợc nghiên cứu về mặt lý luận và th c tiễn.

Xuất phát từ những vấ đề trên, tác gi đã ọn đề tài: “Quản lý
chi ngân sách Nhà nước trong đầ tư â
ng c ản tr n địa bàn
tỉnh Kon T m” cho luậ ă
ạc sỹ kinh tế của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu chung:
Nghiên cứu những vấ đề lý luận về qu n lý chi ngân sách nhà
ớc cho đầ
XDCB để d a o đó p
í
c trạng qu n lý chi

ớ ro đầ
XDCB rê địa bàn tỉnh Kon Tum,

sở đó đề xuấ đị
ớng và gi i pháp cụ thể công tác qu n lý
i
ro đầ
XDCB rê địa bàn tỉnh Kon Tum.
Nhiệm vụ nghiên cứu cụ thể:
- Hệ thống hóa những vấ đề lý luận và th c tiễn về công tác
qu n lý i

ớc trong đầ
n.
-P
í , đá


rạ q
ý i


ro đầ
điểm mạ
ê

rê địa
ỉ Kon Tum, đá

, điểm ế ro q
ý i

ớ ro đầ
để ừ đó rú ra ữ kế q đạ đ ợ , ạ
ế
ro
.


3
- Đề xuất một số gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác qu n lý chi
ngân sá
ro đầ
n tỉnh Kon Tum iai đoạn từ
a đến 2020.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Qu
ý i



o đầ
XDCB
ì? Nội
dung của việc qu
ý i


o đầ
XDCB ồm
những gì?
- Việc qu n lý chi ngân sách

o đầ
XDCB ại
tỉnh Ko T m ro
á ăm q a
c tế đã iễ ra
ế nào? Có
những kết qu , những hạn chế gì?
- Tỉnh Kon Tum nên làm nhữ
ì để hoàn thiện việc qu n lý
i


o đầ
XDCB?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Các vấ đề lý luận và th c tiễn liên

q a đến hoạ độ đầ
XDCB
ô
á qu
ý i

ro đầ
n tỉnh Kon Tum.
Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm i k ô
ia : đề tài chỉ nghiên cứu công tác qu n lý
vốn đầ
n từ

ớ rê địa bàn tỉnh
Kon Tum.
- Phạm vi thời gian: Số liệu, tài liệu ph n ánh công tác qu n lý,
sử dụng vố đầ
n từ

ớ rê địa
bàn tỉnh Kon Tum iai đoạn 2015-2017.
5. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu
Đề i
đề i r ề

ê ro

p
p


p áp
iê ứ r ề
ố đề m đề
p áp điề ra,
ập số iệ ì
ì ,p
ợp ử ý ữ iệ
á p
pháp phân tích.
- Cá p
p áp điề ra,
ập số iệ ì

ă sử ụ
i. Cụ ể
p áp ổ
ì :

á


4
+P
p áp điề ra
ập số iệ để p
í
oạ độ
q
ý i



o đầ
XDCB ừ á
q a q
ý
ở Kế oạ đầ
, ởT i í ,K o ạ
ớ ỉ Ko
Tum q a á ăm 2015-2017; Báo áo ề ì
ì đầ
eo ạ
mụ , eo k
, eo
ki
ế…
+
o i ra, để m rõ
ì
ì
oạ độ
oq
ý i

ớ ro đầ
XDCB á i ũ
ập ô
i ừ á
q a , ộ p ậ ó iê q a
á á ộ HD D, á

á ộ ủa T a
ra
ớ , á ộ ẩm đị
ủa á ở, a
ó iê q a
ởX
, ở Giao ô
ậ i... Để đ m
b o đá
iá k á q a
ững mặ m đ ợc, nhữ điều cần c i
thiện trong hoạ động qu
ý i

ớ ro đầ
XDCB tác gi đã p á á
ng câu hỏi đá
iá ề hoạ động này và
gửi tới các cán bộ đa
ô
á ại các sở, ban ngành có liên quan,
đ
ị thụ ởng


i đầ
XDCB. Cách thức
điều tra sẽ là đặt vấ đề và phát phiế
ăm ò đến các cán bộ tại các
đ

ị ói rê đến khi ợng phiếu phát ra tổng hợp đ ợc 200 phiếu.
+T
ập ì
ì
ế
ý kiế ủa á
ê ia giúp
ổs
ữ ý kiế óp ý để o
iệ oạ độ q
ý i


o đầ
XDCB ỉ Ko T m.
- Phư ng pháp tổng hợp xử lý dữ liệu:
+ Xử lý số liệ đ ợc thu thập;
+ Tổng hợp số liệu từ các dữ liệu thứ cấp, s ấp thu thập ban
đầ để sắp xếp, trình bày các b ng số liệ
eo ớng tác gi nghiên
cứ
ì
ì đầ

o XDCB; ì
ì q ết toán,
tình hình nợ đọ

ro
i đầ

XDCB;
ấu chi ngân

o đầ
XDCB eo
ki
ế,
c, theo khu v …

đá

- Phư ng pháp phân tích:
Trê
sở tổng hợp số liệu qua các b ng thống kê mô t để
iá đặ điểm tình hình mà chủ yếu sử dụ p
p áp ống


5
kê mô t , so sá
giá, phân tích.

, đối chiế để thấ đ ợc s khác biệ rõ r

m đá

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Thông qua việc nghiên cứu các tài liệ , ă
n luậ ă đã ệ
thố

óa
sở lý luận về qu n lý hoạ độ
i

ớc
nói chung và về hoạ động qu
ý i

ớ ro đầu
c xây d
n nói riêng.
Bằng việc nghiên cứu các số liệu, các báo cáo tổng hợp từ các
sở, ban ngành có liên quan luậ ă đã óp p ần làm rõ th c trạng
hoạ động qu ý i

ớ ro đầ
XDCB tại tỉnh
Ko T m đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạ động qu n
ý i

ớ ro đầ
XDCB tại địa p
.
7. Kết cấu đề tài luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luậ , đề tài gồm ó 3
:
C
1: C sở lý luận về qu n lý i

trong đầ

n.
C
2: T c trạng công tác qu n lý i

trong đầ
n rê địa bàn tỉnh Kon Tum.
C
3: Ho
iện công tác qu
ý i

ro đầ
n rê địa bàn tỉnh Kon Tum.
8.

ớc
ớc
ớc

ng uan t nh h nh nghi n ứu

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
N Ý CH NG N S CH
NH NƯ C
NG ĐẦ
Ư X Y DỰNG CƠ B N
1.1.
NG
N

CH NG N S CH NH NƯ C
N
Ý CH NG N S CH NH NƯ C
NG ĐẦ
Ư XDCB
1.1.1. Ngân sá h nhà nướ và hi ngân sá h nhà nước
Ở p ạm i ậ ă đi s
ìm iể k ái iệm C i
: “Chi


6
đ ợ


oạ



ập r
o
. Do đó, C i
ại rê á đị
độ

ô

q á rì p
p ối ại á


i í đã


đ a ú đế mụ đí sử



iệ ụ ể k ô

ớ m p ip
ổ o ừ mụ iê , ừ
iệ

ứ ă
ủa
ớ ”.

1.1.2. Chi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB
a. Khái niệm và đặc điểm của chi ngân sách nhà nước trong
đầ tư XDCB
* Khái niệm hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB:
Chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư XDCB là quá trình phân
phối và sử dụng một phần vốn tiền tệ từ quỹ NSNN để đầu tư tái sản xuất
TSCĐ nhằm từng bước tăng cường, hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật
chất kỹ thuật và năng lực sản xuất phục vụ trên địa bàn địa phương.
* Đặ điểm của chi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB:
- Chi NSNN gắn chặt với bộ má
ớc và nhữ định
ớng phát triển kinh tế xã hội đặt ra trong từng thời kỳ.
- Các kho n chi của

đ ợc đá
iá một cách toàn diện
d a rê
sở của việc hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đã đề
ra.
- Các kho n chi của NSNN mang tính chất không hoàn tr tr c
tiếp.
Bên cạ đó, o đặ điểm riêng của mình là giá trị đầ
ớn,
thời ia đầ
,... ê
i
o đầ
XDCB ò ma
nhữ đặ điểm riêng, cụ thể:
-C i
ro đầ
XDCB k o
i ớ ủa
k ô
ó í ổ đị .
- C i đầ
XDCB ắn liền với đặ điểm của đầ

XDCB

b. Nội dung, vai trò của chi ngân sách nhà nước trong đầ tư
XDCB



7
* Nội dung của hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB:
-C i
o á
á đầ
kế ấ ạ ầ ki
ế - xã
ội, q ố p ò a i k ô
ó k
ă
ồi ố
ộ địa
p
q
ý
: á
á iao ô , ủ ợi, iáo ụ
đ o
ạo,
ế, rồ rừ đầ
ồ , rừ p ò
ộ, k
o ồ

iê , á rạm rại ú ,
iê ứ iố mới
i ạo iố , ô

ă óa ã ội, ể ụ ể ao, p ú ợi ô
ộ ,q

ý
ớ , k oa ọ kỹ
ậ,
- Cá
á đầ
ủa á oa
iệp đầ
o á

iế ó s
am ia ủa

eo q đị
ủa p áp ậ
đ ợ
ỗ rợ.
- Cá
á q
oạ

ể p á riể ki
ế - ã ội ủa
địa p
:q
oạ k
ô
iệp, q
oạ
ô
ô ,…

- Các d á đầ
XDCB k á eo q ế định của chính quyền
TW, chính quyề địa p
.
* Vai trò của hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB:
Đầu t XDCB đóng vai trò quan trọng trên mọi mặt kinh tế,
chính trị, xã hội, an ninh quốc phòng của mỗi quốc gia.
c. Phân loại chi đầ tư â
ng c ản từ Ngân sách Nhà
nước:
* Theo cấp ngân sách: Nguồn vố đầ
ừ NSTW thuộc
NSNN; Nguồn vố đầ

ĐP
ộc NSNN
* Theo tính chất công việc của hoạt động XDCB: Vố đ ợc
phân thành vố đầ
ắp (xây d ng); vố đầ
m a sắm thiết bị
và vố đầ
n khác.
1.1.3. T ng quan về quản lý hi ngân sá h nhà nước trong
đầu tư XDCB
a. Khái niệm về quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầ tư
XDCB


8
Quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản là

quản lý quá trình phân phối và sử dụng một phần vốn tiền tệ từ quỹ
NSNN để đầu tư tái sản xuất tài sản cố định nhằm từng bước tăng
cường, hoàn thiện, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật và năng lực sản
xuất phục vụ của nền kinh tế quốc dân đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn.
b. Nguyên tắc quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầ tư
xây d ng c ản
Đúng mục đích, đúng kế hoạch, theo mức độ khối l ợng th c tế
hoàn thành kế hoạch và chỉ trong phạm vi giá d toán đ ợc duyệt.
Đúng đối t ợng
Th c hiện đúng, đầy đủ thủ tục, trình t đầu và xây d ng
c. Các c quan, tổ chức quản lý chi ngân sách nhà nước trong
đầ tư â
ng c ản ở địa phư ng
C q a q n lý chi NSNN ở địa p
là Hội đông nhân dân
và Ủy ban nhân dân các cấp, còn qu n lý các hoạt động nghiệp vụ tài
chính là trách nhiệm của bộ máy tổ chức các
quan tài chính bao
gồm sở tài chính, các phòng tài chính, kho bạ
ớc các cấp…th c
hiện toàn bộ công tác qu
ý i í
ô
ói
, ro đó ó
qu n lý về i
ro đầ
XDCB ói riê .
1.2. NỘI DUNG QU N Ý CH NG N S CH NH NƯ C
T NG ĐẦ

Ư XDCB
1.2.1. Lập dự toán hi NSNN trong đầu tư xây dưng ơ bản
1.2.2. Chấp hành hi NSNN trong đầu tư xây dựng ơ bản
1.2.3. Quyết toán hi NSNN trong đầu tư xây dựng ơ bản
1.2.4. Kiểm soát, thanh tra, kiểm tra quá trình quản lý chi
NSNN trong đầu tư XDCB
1.3. CÁC NHÂN TỐ NH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QU N LÝ
CH NG N S CH NH NƯ C
NG ĐẦ
Ư X Y DỰNG
CƠ B N


9
1.3.1. Các nhân tố chủ quan
a. Năng l c quản lý của người lãnh đạo và trình độ chuyên
môn của đội ngũ cán ộ trong bộ máy quản lý chi NSNN trong đầu
tư XDCB
b. Tổ chức bộ máy quản lý chi NSNN trong đầ tư XDCB
c. Công nghệ quản lý chi NSNN trong đầ tư XDCB tr n địa
bàn
1.3.2. Các nhân tố khách quan
a. Điều kiện t nhiên
. Điề kiện kinh tế - ã hội
c. C chế chính sách và các q định của nhà nước về quản lý
chi NSNN trong đầ tư XDCB
. Khả năng ng ồn l c ngân sách nhà nước
1.4. KINH NGHIỆM QU N Ý CH NG N S CH
NG ĐẦU
Ư XDCB ẠI MỘT SỐ ĐỊ PHƯƠNG

1.4.1. Kinh nghiệm quản lý chi ngân sách trong đầu tư
XDCB của tỉnh Vĩnh Phúc
1.4.2. Kinh nghiệm quản lý chi ngân sách trong đầu tư
XDCB của tỉnh Ninh Bình
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯ C TRONG ĐẦ
Ư X Y DỰNG CƠ B N
ÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
2.1. Đ C Đ
Ự NH ÊN
NH Ế – X HỘ ỈNH
N
TUM
2.1.1. Đặ điểm tự nhiên tỉnh Kon Tum
2.1.2. Đặ điểm kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum


10
2.2. NH H NH CH NG N S CH NH NƯ C
NG ĐẦU
Ư XDCB Ạ TỈNH KON TUM
2.2.1.
ng kinh ph đầu tư XDCB t ngân sá h thự hiện
tại tỉnh Kon Tum
Bảng 2.1: Vốn đầ tư â
ng c ản từ ngân sách nhà nước cho
tỉnh Kon Tum giai đoạn
- 2017
(ĐVT: Triệu đồng)

i u h

2015

Ngân sá h rung ương
- Tr

ỗ rợ

-C


1.009.447



mụ iê

ia

- Trái p iế

í

p ủ

Ngân sá h đ a phương
-




-





q
ệ q

ng số

ý
ý

2016

2017

ng

859.899 1.225.391 3.094.737

638.647

581.632

504.754 1.725.033

80.800


86.340

290.000

191.927

638.260 1.120.187

427.364

613.007

713.400 1.753.771

284.704

490.744

480.122 1.255.570

142.660

122.263

233.278

82.377

249.517


498.201

1.436.811 1.472.906 1.938.791 4.848.508

(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum)
Tổ
ồ ố


i o đầ
p á riể
iai đoạ 2015-2017 ủa ỉ Kon Tum đ ợ
ể iệ q a B
2.2
o ấ ỷ ệ i o đầ
ủa ỉ Kon Tum đạ ở
mứ k á ấp so ới mứ
i ì q
ủa
ớ k o
30 .
Tổ
ố đầ
XDCB ì q
ủa ỉ Kon Tum q a 3
ăm ỉ đạ 23,
so ới ổ
i
sá . T

iê , ăm 2017
đã ó s ă
ê k á mạ đạ 2 ,1 .
ê
Ko T m ới
đặ
ù mộ ỉ miề úi ò
iề k ó k ă ê iệ
đối
i

ò
iề ạ
ế, ẫ đế s p ụ

o gân sách
Tr
o đầ
..
2.2.2. Phân b vốn đầu tư ho XDCB theo ngành kinh tế qua
á năm tại tỉnh Kon Tum


11
Bảng 2.3: Tình hình phân ổ vốn đầ tư XDCB theo ngành kinh tế
từ NSNN giai đoạn 2015 – 2017
(ĐVT: Triệu đồng)
Ngành kinh tế (%)

TT

1

ng số


ô , m

2
3

iệp

T

mại ị

iệp


2015

2016

2017

1.436.811

1.472.906

1.938.791


928.562

943.324

1.195.335

356.758

367.887

523.221

151.491

161.695

220.235

(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu )
Xé ề
ấ p
ổ ố đầ
XDCB eo
ki ế ro
iai đoạ 2015-2017 ại ỉ Ko T m iếm ỷ rọ
ao ấ ẫ
p
ổ o
ô

iệp
, ro đó ập r
o iệ
ấp
sở ạ ầ , iao ô . Điề
p ù ợp ới ủ
r
p á riể ki ế ủa ỉ Ko T m ro
iai đoạ 2015-2020.
2.3. HỰC
ẠNG C NG
C
N Ý CH NGÂN SÁCH
NH NƯ C
NG ĐẦ
Ư XÂY DỰNG CƠ B N Ạ TỈNH
KON TUM
2.3.1. Thực trạng bộ máy quản lý chi ngân sá h nhà nước
ho đầu tư XDCB tỉnh Kon Tum
Hiệ a , ộ má q
ý
ĐP ấp ỉ Ko T m đã đ ợ
iế ập o

ới
ấ ồm: HĐ D ỉ , UB D ỉ , ai
q a
am m
iúp iệ
ở T i í , ở KH & ĐT; KB ; á

đ

oá ấp I, II, III.
Hội đồ
ỉ , ới
q a
am m
Ba Ki
ếsá , ó ứ ă
o ậ ,p ê

oá , q ế oá
i đầ
XDCB, iám sá iệ sử ụ
o đầ
XDCB eo
iê độ i í
ăm.
Ủ a

ỉ đạo ở T i í , ở KH & ĐT
á
đ

oá ấp I
oá , q ế oá rì HĐ D ỉ
p ê
ẩ ,
iệ điề
, a

ra, kiểm ra ì
ì sử ụ


12
i đầ
XDCB, áo áo C í p ủ ề
i đầ
XDCB
eo q đị .
Bộ má q
ý
i đầ
XDCB ủa ở T i í

Ko T m ồm Ba Giám đố , Vă p ò , p ò T a
ra
0
p ò
iệp ụ.
Bộ má q
ý i
sá đầ
XDCB ủa ở KH&ĐT
ỉ Ko T m ồm Ba Giám đố , Vă p ò , p ò T a
ra, 0
p ò
iệp ụ.
Bộ má q
ý i


ủa KB
ỉ Ko T m ồm
Ba Giám đố , Vă p ò
05 p ò
iệp ụ.
2.3.2. Công tác lập dự toán hi ngân sá h nhà nước trong
đầu tư XDCB
“Việc lập d oá
i

ớ đ ợc th c hiện b o
đ m nguyên tắc qu n lý tập trung, thống nhất về mụ iê ,
ế,
chính sách; phù hợp với
đối vố đầ
p á riển từ nguồn ngân

ớc. Tập trung bố trí vố để o
đẩy nhanh tiến
độ th c hiệ
rì ,
án trọ điểm ó ý
a ớ đối với
phát triển kinh tế xã hội địa p
, á ù k ók ă , o
r các
kho n ứ
r ớc kế hoạch...
Bảng 2.5: Tình hình phê duyệt d án đầ tư XDCB từ NSNN tại

Kon T m giai đoạn 2015 – 2017
(ĐVT: Triệu đồng)
TT
1
2

Chỉ ti u
Số D đượ
thẩm đ nh
Số D đượ
ph duyệt
Tro đó:
D á
óm B
D á
óm C

So sánh (%)
2016/2015 2017/2016

2015

2016

2017

504

654


214

129,76

32,72

504

654

214

129,76

32,72

2
502

4
650

6
208

200,00
129,48

150,00
32,00


(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu )


13
2.3.3. Công tác chấp hành hi ngân sá h Nhà nước trong
đầu tư XDCB
Bảng . : Tình hình thanh toán vốn đầ tư XDCB từ nguồn vốn
NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon T m giai đoạn 2015-2017
(ĐVT: Triệu đồng)

* NĂ

Tiêu chí

ế hoạ h
vốn

2015

2.188.362

Tr
Cấp Tỉ

q
q

ý


Cấp

ệ , ãq

* NĂ

2016

Tr
Cấp Tỉ

ý

ệ , ãq

* NĂ

2017

Cấp

ý

2.128.376

ý

781.626

ý


ệ , ãq
ng

384.210
4.102.731

q
q

348.177
597.088

ý

Cấp

Cấp Tỉ

1.542.358
3.109.674

q
q

Tr

297.827

ý


2.709.713
ý

611.392
9.400.767

Giá tr
nghiệm
thu

Thanh
toán

2.244.895 2.285.923
281.228

ỷ lệ
thanh toán
so với kế
hoạ h
104,46

ỷ lệ thanh
toán so với
G nghiệm
thu
101,83

274.552


92,19

97,63

1.626.586 1.683.269

109,14

103,48

328.102

94,23

97,34

2.315.341 2.707.945

337.081

87,08

116,96

570.644

95,57

134,60


1.554.319 1.648.095

77,43

106,03

489.206

127,33

145,14

2.501.552 2.777.772

67,71

111,04

423.965
337.057

389.980

49,89

92,05

1.583.929 1.824.826


423.673

67,34

115,21

562.966

92,08

113,97

7.061.788 7.771.640

82,67

110,05

493.950

(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu )
B
2.7 ể iệ ì
ì
a
oá ố đầ
XDCB ủa
tỉ Ko T m iai đoạ 2015-2017 ới ổ mứ a

7.771,

ỷ đồ đạ 2, 7 so ới kế oạ
ố . ăm 2017, ỷ ệ a

so ới kế oạ

ỉ đạ 7,71
ỷ ệ a
oá so ới iá rị
iệm
111,0 . Cá
á á ăm sa ó mứ độ o
ấp
so ới kế oạ .”
2.3.4. Công tác quyết toán hi ngân sá h nhà nướ trong đầu
tư XDCB
Sở Tài chính đã
c hiện tốt công tác thẩm tra, tất c các công


14
trình hoàn thành sau khi nhậ đầ đủ hồ s q ết toán hợp lệ đề đ ợc
thẩm tra kịp thời, kết qu thẩm ra đ m b o tr cho chủ đầ
r ớc
hoặ đú
ời hạ q đị , đ m b o tuẩn thủ á q định hiện hành
của
ớc về trình t , thủ tụ đầ
; p á iện và cắt gi m, không
quyết toán nhiều chi phí bất hợp lý trong giá trị công trình, góp phần
chống lãng phí, thấ oá

ro đầ
XDCB.
Bảng 2.8: Tình hình quyết toán vốn đầ tư XDCB từ nguồn vốn
NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2017
(ĐVT: Triệu đồng)
Năm
2015
2016
2017
Cộng

Số dự án
uyết toán
211
269
291
771

Giá tr đề ngh
uyết toán
1.883.144
1.090.575
1.653.575
4.627.294

Giá tr ph duyệt
uyết toán
1.881.835
1.093.031
1.655.603

4.630.469

ỷ lệ (%)
99,93
100,23
100,12
100,07

(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum)
2.3.5. Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình quản
lý hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB
C chế giám sát giữa các
quan Nhà ớ ch a phát huy
đ ợ tác dụ g, vẫn còn tình trạng nể nang hoặc đùn đẩ trách nhiệm
nên khi những sai phạm x ra lại không đ ợc gi i quyế triệ để,
kịp thời, công tác hậ kiểm hỉ mang tính khắ phục hậu qu .
Bảng 2.9: Tình hình kiểm tra, giám sát vốn đầ tư XDCB từ nguồn
vốn NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2017
(ĐVT: C ng tr nh)
S
T
T
1
2
3

Đơn v kiểm tra giám
sát
Kiểm oá
Cá sở, a

T a
ra á
p ố



ệ ,

ng số
công trình
thự hiện
1372
1372

Số ông tr nh đượ
kiểm tra giám sát
đánh giá đầu tư
155
361

11,30
26,31

1372

867

63,19

ỷ lệ

(%)

(Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum)


15
Từ b ng 2.9 ta thấy, hoạ động kiểm tra, giám sát hoạ động
đầ
ng các công trình xây d
n sử dụng vốn NSNN
của á
q a
ì
đã đ ợc quan tâm tổ chức th c hiện, song
a
ờng xuyên.
2.4. Đ NH G
CÔNG T C
N Ý CH NG N S CH
NH NƯ C
NG ĐẦ
Ư X Y DỰNG CƠ B N Ạ ỈNH
KON TUM
2.4.1. Điều tra t các cán bộ công tác tại á đơn v có liên
uan đến quản lý hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB
a. Đặc điểm mẫ điề tra
Để ó
sở đá
iá một cách khách quan tình hình q
ý i

ề đầ
ại ỉ Kon Tum, tác gi tiến
điều tra kh o sát th c tế bằng b ng hỏi đối với á đối ợng là
các doanh nghiệp xây d ng, các ban qu n lý d á đầ
ng công
trình, cá đ
ị ởng lợi rê địa bàn.
b. Kết q ả điề tra
ì
eo đá
iá ủa các cán bộ đa
ô á ại các sở,
a
á , á đ
ị có liên quan thì về
n công tác qu n lý chi

ớ ro đầ
XDCB ại tỉ Ko T m đã đáp ứng
đ ợc yêu cầu, tuy nhiên theo các ý kiế đá
iá ì ô á a
ra,
kiểm ra, iám sá q á rì
i

ớ ro đầ
XDCB
ò
đối hạn chế,
a đáp ứng tốt các yêu cầ đề ra.

2.4.2 Đánh giá về công tác quản lý chi ngân sách Nhà nước
trong đầu tư XDCB tại tỉnh Kon Tum
a. Những kết q ả đạt được
T ứ ấ,q
ý i
đã ầ đi o ề ếp eo ớ
p
ô rõ r , mi
ạ , đề ao í
ủ p áp ậ .
T ứ ai, i iệ í mi
ạ ro q
ý sử ụ
.
T ứ a, ấ ợ
oá đã đ ợ
i iệ mộ
ớ , iế độ
i i
ố đầ
đã đ ợ điề

ợp ý
.
T ứ , ô
á
a q ế oá ố đầ
đã ó iề s



16
a đổi í
:
. Những tồn tại, hạn chế
C
ế í sá
a q i đị rõ r

iệm ủa á ổ

á
ro q á rì kiểm ra, iám sá oạ độ đầ
XDCB.
L

am ia kiểm ra, iám sá i í đối ới

ố đầ
XDCB ừ
ò mỏ ,
ê mô am iể ề kỹ
th ậ
a đáp ứ .
L
đầ
ò k á iề ấ ập ồ ại,
ì
rạ
ã p í, ấ oá ro đầ
XDCB ẫ ò ổi ộm,

ò
iề iể iệ iê
ro q
ý đầ
, i ô
ô
rì .
Kế q
a
ra
đầ
XDCB ữ
ăm q a ò
iề sai p ạm m ấ oá , ã p í ố đầ
XDCB ừ
.
Việ ra q ế đị đầ
,p ê
ệ iế kế kỹ
ậ, ổ
oá ,

i iế iế
í
á .
T ấ oá ã p í ố đầ
ro k
kế oạ
oá đầ
,

ố rí a mụ kế oạ
á
á q áp
á ,
r i.

rạ p ổ iế á
á
ậm iế độ p i kéo i m
ă p í ố đầ
ê


ê ậ iệ , i p í
công.
Mặ k á , ấ oá , ã p í ố đầ
ro k
ổ ứ
iệ
á đầ

k
ấ oá , ã p í ố ớ
ấ ro
q á rì đầ
á , đòi ỏi rá
iệm ao ủa iám sá i ô
ủ đầ
ì mới ạ
ế iệ ã p í, ấ oá ố đầ

.
Tro
ế oạ độ đầ
ô
á đị
iá,
q
ý iá ò ồ ại
iề ội
ô
iệ
a ó đị
mứ , đ
iá, oặ ó đị mứ
đã ũ k ô
ò p ù ợp.
Việ
a
oá ố đầ
ò
ậm, ì
rạ
i i
ủa
á
á
ấp p ổ iế iệ a , ì
ì
ạm ứ
ợ mứ q

đị
ẫ ò
ra.
c. Ng n nhân của những tồn tại, hạn chế


17
* Ng n nhân chủ q an
Vì mụ iê ă
r ở
a
ê ô
á q
oạ

r
đầ
ò ội
,
a em é đế iệ q
i ủa á
á đầ
rê địa
ệ .
Vấ đề ấ ợ
ô
á oạ đị , q
oạ đầ
ò


ế. Mối q a ệ ề ô k ai q
oạ
ô
á i ip ó
mặ ằ
ò
iề k iếm k ế .

á riể k ai ủ ụ đầ
ò
ậm so ới ê ầ
ế.
ă
ủa á
ủ đầ
ò
a đáp ứ
ê ầ , iế
á ộ ó ă
rì độ
ê mô .
Việ
ấp
kỷ
, kỷ ậ
p áp ậ ro đầ
a
iêm ú , ò
ô


ro q
ý.
Đội ũ á ộ m ô
á
ê mô
iế .
* Nguyên nhân khách quan
L ậ
á q đị
ềq
ý i
ro đầ
XDCB
a o
iệ .
C
ếq
ý đầ
kế oạ
óa oạ độ đầ
a
đồ
ộ, ò
iề ấ ập.
ếq
ý đầ
ò rấ
iề ạ
ế.
C a q đị đầ đủ

ap
đị rõ r
q ề

iệm ủa á
ủ ể am ia q á rì đầ
Hạ
ế ề

ớ đầ
ro XDCB.

á
a
ra, kiểm ra, iám sá , đá
iá ề đầ
a đ ợ riể k ai ố ở á
q a địa p
.
T
ế ời ia q a ó k ô í
á o q ế đị
iế
í
á
ủ r
đầ
, ê ẫ đế k i
á o
, đ a o k ai

á ì k ô sử ụ
ế ô s ấ , ấ ợ s p ẩm ấp,…
T ấ oá p ổ iế
o
iệm , a oá ă k ô đú
ề k ối ợ , đ
iá ậm í ó
iệm
k ố k ối ợ .”
2.4.3. Cá hạn chế, nguyên nhân


18
Hạn hế
- C ng tác lập kế hoạch vốn: Kế oạ p
ố ố ò ma
í
ắ ạ , mộ số
á đầ
, q ế đị đầ
ò

ồ ố ,
ấ p
ổ ố
a ợp ý...
- C ng tác thanh toán vốn: Việ i i
ố đầ
ói
ò

ậm, ớ mắ ro
ô
á i i p ó mặ ằ , ổ ứ đấ
ầ , o

ồ s m ă ứ a oá ủa ủ đầ
ũ
ậm.
- Công tác quyết toán vốn: Tì
rạ
ậm q ế oá ố đầ
ẫ iễ ra.
- C ng tác kiể tra, thanh tra: Cô
á kiểm ra, a
ra
a
o
iệ , đầ đủ
iệ q k ô
ao, ế i ử p ạ
a
iêm;
a
s p á
đ ợ iệ
ro
iệ p á iệ
ă

kịp ời ữ sai p ạm ro

oạ độ q
ý,
a đá
iá đ ợ
iệ q
ủa ố đầ
.
Nguyên nhân
- Mộ ,
ê

ế, í sá .
- Hai , ă
q
ý, ã đạo, ỉ đạo điề
ủa đội
ngũ á ộ, ô
ứ ro
á
q a q
ý
ớ ò ấ ập
ề số ợ , ấ ợ ,
ấ k ô đ m o ẫ đế
ữ sai
p ạm, sai só ro q á rì
i iệm ụ eo ứ ă .
- Ba ,
ê
ro

iệ kiểm ra, iám sá , ử ý ác vi
p ạm ro q
ý, sử ụ
ố .
CHƯƠNG 3
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QU N LÝ CH NG N S CH NH
NƯ C
NG ĐẦ
Ư X Y DỰNG CƠ B N Ạ TỈNH
KON TUM
3.1. NH NG CĂN C Đ X
G
PH P
3.1.1. Đ nh hướng phát triển đầu tư xây dựng ơ bản t
NSNN của tỉnh on um trong th i gian tới
Việ q
ý i đầ




19
ớ p i đ m o đú q đị , p ù ợp ới ậ Đầ
ô đ ợ
ố ội a
số 9/201 / H-13 ngày 18/6/2014.
Để q á riệ đ ợ á ê ầ
, ỉ Ko T m p i á đị
á mụ iê , đị
ớ , a mụ

rì ,
á đầ
;
đối
ồ đầ
,p
á p
ổ ố , á i i p áp
độ

riể k ai
iệ .
Tro
ời ia ới Tỉ p i ỉ đạo
ao ấ ợ q
oạ , kế oạ p á riể ki
ế - ã ội, q
oạ p á riể
,
ù .
soá , ổ s
q
oạ

ể p á riể ki
ế - ã ội
ủa ỉ .
3.1.2. Nh ng thay đ i ủa môi trư ng kinh tế x hội gây
ảnh hư ng đến hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư xây dựng ơ
bản tại tỉnh on um

a. Tình hình kinh tế vĩ mô trong nước và tác động của n đến
chi ngân sách nhà nước n i ch ng và cho đầ tư â
ng c ản
n i ri ng
. Những tha đổi trong chính sách liên q an đến chi ngân
sách nhà nước của q ốc gia và ảnh hưởng đến công tác q ản lý chi
ngân sách nhà nước
c. D áo các tha đổi tại Kon T m ảnh hưởng đến q ản lý
chi NSNN tỉnh Kon T m
3.1.3. Yêu cầu hoàn thiện quản lý hi NSNN ho đầu tư
XDCB tỉnh on um trong giai đoạn đến 2025
- Đáp ứ đầ đủ, kịp ời ki p í o ữ
ô

rọ
ế , óý
a ớ đối ới p á riể ki
ế ã ội, i i q ế á ấ
đề ấp iế ủa Tỉ .
- Do


ế ro k i
ầ đầ
ớ , ầ
iệ
i r
iếp o á ội
mụ iê p á riể
iê ủa

địa p
.
- Để
iệ đầ
ó iệ q , q á rì q
ý ầ
iệ
iêm á q đị
ủa
ớ , ê ạ đó
ú rọ


20
á q

đị

sử ụ

is

sa đầ

để

o đ m iệ q

đầ


ao.
-Q
ý i
o đầ
XDCB ầ p i ớ
ới á mụ

i ạ ủa địa p
.
3.1.4. Đ nh hướng hoàn thiện quản lý hi NSNN ho đầu tư
xây dựng ơ bản tỉnh Kon Tum trong th i gian tới
ý i

ớ ro đầ
ấp ỉ

ớ đế iệ
iế ập
rì đ ợ kỷ ậ i k óa
ặ ẽ.
ý i
o đầ
XDCB p i ớ
ới iệ p

á

ó ạ đã đ ợ á đị
o á
iê p á riể KTXH rê địa

.
- Cầ đổi mới p

a ọ á đề á ,
á
i
.
ao ấ ợ

á k
ro

i
o đầ
XDCB.
3.2. Đ X
GI
PH P NH
H
N H ỆN QU N LÝ
CH NG N S CH NH NƯ C CH ĐẦ
Ư XDCB ỈNH
KON TUM
3.2.1. Hoàn thiện ông tá lập kế hoạ h đầu tư xây dựng ơ
bản b ng ngu n vốn t ngân sá h nhà nướ hàng năm
- Việ ập kế oạ đầ
ăm ầ
ú
rọ đ m o ê ầ
đối iữa kế oạ k ối ợ

kế oạ
đầ
.
đị rõ rá
iệm ủa ừ
ấp ro
iệ ố rí mứ đầ
ồ đầ
o ừ
á ro
ăm kế oạ p ù ợp ới iế
độ
iệ á
á đã đ ợ p ê
ệ ro q ế đị đầ .
- C i tiế ro điề

ăm
- Xây d ng kế hoạ đầ
i ạ rê
sở kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội theo quy hoạch ngành, vùng lãnh thổ đ ợc phê duyệt.
- Công tác quy hoạch ph i đi r ớc mộ
ớc để m
sở cho
kế hoạ đầ
r
i ạn.



21
Ph i có các biện pháp chế tài cụ thể, quy kết trách nhiệm cho
từng tổ chức, cá nhân vi phạm trong công tác quy hoạch; nâng cao
chấ ợng công tác d báo và cập nhậ á ô
i để điều chỉnh kịp
thời, chính xác quy hoạch. Các ngành, các cấp có trách nhiệm ớng
dẫ á
đầ
p á riển theo quy hoạch. Tránh tình trạ điều
chỉnh quy hoạch tuỳ tiệ
á động tiêu c đến chiế
ợc phát
triển kinh tế - xã hội
rê địa bàn tỉnh Kon Tum.
3.2.2. Đánh giá và xây dựng lại hệ thống đ nh mứ hi ngân
sá h ho đầu tư xây dựng ơ bản ph hợp với đặ th ủa ỉnh
L ậ Đầ
ô
L ậ

ớ ăm 2015 o
p ép í q ề ấp ỉ
ă q ề
ủ độ
ro
iệ ập kế
oạ ,

điề
sá r

ạ 05 ăm .
- Đối ới ệ ố đị mứ XDCB o
ớ r
q đị , ệ ố
p ù ợp ới mặ
ủa q ố ia,

ới ỉ
ò
iề k ó k ă
ề điề kiệ
iê , đặ
ù ủa mộ
ỉ T
ê đã ó iề đị mứ k ô
ò p ù ợp.
- Đối ới ệ ố đị mứ
eo p
ấp ủa L ậ

2015 ỉ đ ợ q ề
ủ độ
áp ụ , ầ ế sứ
ú
rọ
iệ điề

á
ế độ, í sá , đị mứ
i


địa p
o p ù ợp ới điề kiệ đặ ù ủa Tỉ . Cụ ể:
đị
á
ê ắ ,k
rầ
s
để
iệ á
á ro
ữ điề kiệ k ác nhau. Đối ới á đị mứ o ỉ
q đị , ầ
ẩm đị sá
á đị mứ ằ
á ội đồ
ê mô ó
í để ú p ù ợp ới k
ă
i r ủa
sá địa p
.
- Tỉ cần ập r
á
í sá , đị mứ
i
ngân sá địa p
đặ
ù
ỗ rợ ù đặ iệ k ó k ă , chi

ỗ rợ a si
ã ội o đồ
o

iể số ừ

ĐP
kế ợp ới ki p í á
rì mụ iê q ố ia để
sở ạ ầ ở á ù s , ù
a.
- Tập r
đẩ mạ
ữa iệ
iệ
ủ,



22


iệm ủa á
q a q
ý

ớ ro đầ
.
3.2.3. hự hiện phân b ngân sá h ho đầu tư XDCB theo
thứ tự ưu ti n ph hợp với mục tiêu quy hoạch, kế hoạch phát

triển kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum
Tro
ời ia ới, C i

ớ ấ
ồ q a
rọ

o đầ
. Với đặ
ù ủa ô
á
ời ia
kéo i, ó độ rễ ấ đị k i p á
iệ q ,
ro điề kiệ

sá địa p
r
rấ eo p, iệ p
ổ ố

o á
á
ằm đẩ
a
iệ đ a ô

o sử ụ
ạo ra s á độ

a
mạ đế p á riể ki
ế ã ội ủa địa p
rấ q a rọ .
Để i i q ế ấ đề
, ỉ Ko T m ầ p i a ọ mộ
á k oa ọ , ới á iê
í đá
iá p ù ợp để á đị

tiên phân ổ

o á
á .
Để m ă ứ o iệ á đị

iê , ầ p i đá
iá á độ
ủa iệ i m q mô á oạ độ
á
p
á đối p ó ới á ậ q

ó ể
ra k i i m
kinh phí.
3.2.4. Hoàn thiện ông tá uản lý hoạt động đầu tư XDCB
b ng ngu n vốn ngân sá h nhà nướ tại tỉnh on um
a. Nâng cao ch t lượng công tác th m định, ph
ệt

án
đầ tư XDCB sử ng vốn ngân sách
. Tăng cường kỷ cư ng, kỷ l ật trong đ thầ l a chọn nhà
thầ
c. Nâng cao ch t lượng công tác thanh toán vốn và q ết toán
án hoàn thành
3.2.5. Nâng cao hiệu lực kiểm tra, thanh tra quản lý và sử
dụng ngân sá h nhà nướ ho đầu tư xây dựng ơ bản
Kiểm ra
a
ra

ê oạ độ
i

ớ sẽ iúp p á iệ á sai só , kịp ời đ a ra á điề
ỉ để


23
ô á
i

o đ m đú đối ợ , đú mụ iê , ạ
ế
ối đa ấ oá
ã p í ừ đó
ao iệ q q á rì đầ
.
3.2.6. Nâng ao năng lực quản lý ngân sá h ho đầu tư

XDCB của bộ máy và cán bộ
ê sớm
ấp đầ đủ ô
i
o á ủ iê HĐ D để
á ộ p ậ ó rá
iệm ó điề kiệ
ẩm đị
á ội

đ a ra q ế đị .
ao ă
ẩm đị

điề
o đầ
XDCB ủa UB D ỉ
ao ă
áo ủa ở T i í
ở Kế oạ &
Đầ
.
P ối ợp iữa á đ
ịq
ý
ụ ở

eo

ấ, ấ

ro
ỏa
ậ ập
oá .

ờ p ối ợp iữa ở T i í , ở Kế oạ & Đầ
, a
ra
ớ , KB
Kiểm oá
ớ để đ m o á
k o
i
o đầ
XDCB đ ợ sử ụ đú mụ đí .
soá ,
ẩ óa iê

ê
đối ới á ộ,
ô
ứ q
ý
o đầ
XDCB k ô
ỉở
q a q
ý
ĐP, m ò ở á
q a

ụ ở
.

ờ kiểm soá ội ộ kiểm oá độ ập ằm iám sá

ời sử ụ
o đầ
XDCB. Xử ý kỷ ậ
iêm
mi đ
ị, á
a óa ề đạo đứ ,
ợi, am ô i s
ô .
ao
ữa iệm ụ, q ề ạ , ẩm q ề q ế đị

iệm á
ủa
ời đứ đầ .


ẬN

ẾN NGHỊ

1. Kết luận
Cùng với s phát triển của c
ớc, nhữ
ăm q a ì

ì
kinh tế - xã hội của tỉnh Ko T m đã ó ững chuyển biến rõ rệ , ớc
đầ đã ó s ă
r ởng kinh tế đi đến ổ đị . Có đ ợc kết qu đó
một phần quan trọng là nhờ o đầ
ã ội ă
ao, đặc biệ
đầu


×