Họ tên : Lớp : 12A5 Đề : 151
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Chất béo (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
có tên là
A Tri strearoyl glixerol. B Tri panmitin. C Tri oleoyl glixerol. D Tri strearin.
Câu 2: Chất béo ở trạng thái rắn là do trong phân tử
A chứa chủ yếu các axit béo no. B chứa chủ yếu các axit béo không no.
C chỉ chứa các axit béo không no. D chỉ chứa các axit béo no.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,92g một este đơn chức, thu được 5,376 lít CO
2
(đktc) và 4,32g nước. Công thức
phân tử của este là
A C
2
H
4
O
2
. B C
5
H
10
O
2
. C C
3
H
6
O
2
. D C
4
H
8
O
2
.
Câu 4: Este C
4
H
8
O
2
có gốc metyl thì công thức cấu tạo của este là
A C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B CH
3
COOC
2
H
5
. C C
2
H
5
COOCH
3
. D CH
3
COOCH
3
.
Câu 5: Số trieste của glixerol với 2 axit cacboxylic là
A 2. B 6. C 4. D 8.
Câu 6: Khi cho ancol metylic phản ứng với axit axetic thu được este là
A Etyl axetat. B Metyl axetat. C Metyl fomat. D Etyl fomat.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ ?
A etyl metacrylat. B etyl axetat. C metyl acrylat. D metyl metacrylat.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại chất béo ?
A (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
3
. C (RCOO)
3
C
3
H
5
. D (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 9: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A xà phòng hóa. B este hóa. C hiđro hóa. D hiđrat hóa.
Câu 10: Este tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức chung là
A C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
. B C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. C C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
. D C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
.
Câu 11: Hợp chất CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có tên là
A vinyl propionat. B vinyl axetat. C metyl propionat. D propyl axetat.
Câu 12: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este ?
A 4. B 3. C 5. D 2.
Câu 13: Este no đơn chức (A) có %C=54,55%. CTPT của este (A) là
A C
3
H
6
O
2
. B C
4
H
8
O
2
. C C
2
H
4
O
2
. D C
5
H
10
O
2
.
Câu 14: Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong 100ml NaOH 0,1M thu được 5,6g ancol. Công thức cấu tạo của este là
A C
2
H
5
COOCH
3
. B C
3
H
7
COOCH
3
. C HCOOC
3
H
7
. D CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của CH
3
COOH (1) ; CH
3
COOCH
3
(2) ; C
3
H
7
OH (3) ; CH
3
CH
2
CHO (4) theo thứ tự
tăng dần là
A (4) < (2) < (3) < (1). B (2) < (4) < (3) < (1). C (4) < (2) < (1) < (3). D (1) < (3) < (2) < (4).
Câu 16: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được đùng để
A mỹ phẩm và chất tạo hương. B điều chế xà phòng.
C chất giặt rửa tổng hợp. điều chế xà phòng và glixerol.
Câu 17: Để trung hòa 2,52g một chất béo cần dùng 9ml dung dòch KOH 0,03M. Chỉ số axit của chất béo đó là.
A 7. B 8. C 6. D 9.
Câu 18: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A hiđro hóa. B hiđrat hóa. C este hóa. D xà phòng hóa.
Câu 19: Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A Không nên sử dụng trong nước cứng. B Dễ hư. C Không tẩy sạch D Hại da tay.
Câu 20: Chất nào sau đây có tên là metyl acrylat ?
A CH
3
CH
2
COOCH
3
. B CH
3
COOCH
2
CH
3
. C CH
2
=CHCOOCH
3
. D CH
3
COOCH=CH
2
.
Họ tên : Lớp : 12A5 Đề : 152
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este ?
A 5. B 3. C 2. D 4.
Câu 2: Chất nào sau đây có tên là metyl acrylat ?
A CH
3
COOCH=CH
2
. B CH
3
COOCH
2
CH
3
. C CH
3
CH
2
COOCH
3
. D CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 3: Khi cho ancol metylic phản ứng với axit axetic thu được este là
A Etyl axetat. B Etyl fomat. C Metyl fomat. D Metyl axetat.
Câu 4: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A hiđro hóa. B xà phòng hóa. C hiđrat hóa. D este hóa.
Câu 5: Este C
4
H
8
O
2
có gốc metyl thì công thức cấu tạo của este là
A CH
3
COOCH
3
. B C
2
H
5
COOCH
3
. C C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 6: Hợp chất CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có tên là
A metyl propionat. B vinyl propionat. C vinyl axetat. D propyl axetat.
Câu 7: Để trung hòa 2,52g một chất béo cần dùng 9ml dung dòch KOH 0,03M. Chỉ số axit của chất béo đó là.
A 9. B 8. C 6. D 7.
Câu 8: Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong 100ml dd NaOH 0,1M thu được 5,6g ancol. Công thức cấu tạo của este là
A C
3
H
7
COOCH
3
. B CH
3
COOC
2
H
5
. C C
2
H
5
COOCH
3
. D HCOOC
3
H
7
.
Câu 9: Este no đơn chức (A) có %C=54,55%. CTPT của este (A) là
A C
3
H
6
O
2
. B C
2
H
4
O
2
. C C
5
H
10
O
2
. D C
4
H
8
O
2
.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ ?
A metyl acrylat. B etyl axetat. C etyl metacrylat. D metyl metacrylat.
Câu 11: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A xà phòng hóa. B hiđrat hóa. C este hóa. D hiđro hóa.
Câu 12: Chất béo (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
có tên là
A Tri panmitin. B Tri oleoyl glixerol. C Tri strearoyl glixerol. D Tri strearin.
Câu 13: Số trieste của glixerol với 2 axit cacboxylic là
A 2. B 6. C 4. D 8.
Câu 14: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được đùng để
A điều chế xà phòng và glixerol. B điều chế xà phòng.
C chất giặt rửa tổng hợp. mỹ phẩm và chất tạo hương.
Câu 15: Este tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức chung là
A C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
. B C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
. C C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. D C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,92g một este đơn chức, thu được 5,376 lít CO
2
(đktc) và 4,32g nước. Công thức
phân tử của este là
A C
4
H
8
O
2
. B C
5
H
10
O
2
. C C
3
H
6
O
2
. D C
2
H
4
O
2
.
Câu 17: Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A Dễ hư. B Không nên sử dụng trong nước cứng. C Hại da tay. D Không tẩy sạch
Câu 18: Chất béo ở trạng thái rắn là do trong phân tử
A chỉ chứa các axit béo không no. B chỉ chứa các axit béo no.
C chứa chủ yếu các axit béo không no. D chứa chủ yếu các axit béo no.
Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của CH
3
COOH (1) ; CH
3
COOCH
3
(2) ; C
3
H
7
OH (3) ; CH
3
CH
2
CHO (4) theo thứ tự
tăng dần là
A (1) < (3) < (2) < (4). B (4) < (2) < (3) < (1). C (4) < (2) < (1) < (3). D (2) < (4) < (3) < (1).
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại chất béo ?
A (RCOO)
3
C
3
H
5
. B (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. C (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
3
.
Họ tên : Lớp : 12A5 Đề : 153
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Este C
4
H
8
O
2
có gốc metyl thì công thức cấu tạo của este là
A C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B CH
3
COOCH
3
. C CH
3
COOC
2
H
5
. D C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 2: Este no đơn chức (A) có %C=54,55%. CTPT của este (A) là
A C
5
H
10
O
2
. B C
2
H
4
O
2
. C C
4
H
8
O
2
. D C
3
H
6
O
2
.
Câu 3: Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong 100ml dd NaOH 0,1M thu được 5,6g ancol. Công thức cấu tạo của este là
A HCOOC
3
H
7
. B C
3
H
7
COOCH
3
. C C
2
H
5
COOCH
3
. D CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 4: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este ?
A 4. B 5. C 2. D 3.
Câu 5: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A hiđrat hóa. B xà phòng hóa. C hiđro hóa. D este hóa.
Câu 6: Khi cho ancol metylic phản ứng với axit axetic thu được este là
A Etyl axetat. B Metyl fomat. C Metyl axetat. D Etyl fomat.
Câu 7: Chất béo (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
có tên là
A Tri oleoyl glixerol. B Tri strearin. C Tri panmitin. D Tri strearoyl glixerol.
Câu 8: Hợp chất CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có tên là
A propyl axetat. B vinyl propionat. C vinyl axetat. D metyl propionat.
Câu 9: Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A Không tẩy sạch B Hại da tay. C Dễ hư. D Không nên sử dụng trong nước cứng.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ ?
A etyl metacrylat. B metyl acrylat. C metyl metacrylat. D etyl axetat.
Câu 11: Chất béo ở trạng thái rắn là do trong phân tử
A chứa chủ yếu các axit béo không no. B chỉ chứa các axit béo không no.
C chứa chủ yếu các axit béo no. D chỉ chứa các axit béo no.
Câu 12: Để trung hòa 2,52g một chất béo cần dùng 9ml dung dòch KOH 0,03M. Chỉ số axit của chất béo đó là.
A 9. B 8. C 7. D 6.
Câu 13: Chất nào sau đây có tên là metyl acrylat ?
A CH
3
CH
2
COOCH
3
. B CH
3
COOCH
2
CH
3
. C CH
2
=CHCOOCH
3
. D CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 14: Số trieste của glixerol với 2 axit cacboxylic là
A 4. B 8. C 6. D 2.
Câu 15: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được đùng để
A chất giặt rửa tổng hợp. điều chế xà phòng.
C mỹ phẩm và chất tạo hương. D điều chế xà phòng và glixerol.
Câu 16: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A hiđro hóa. B hiđrat hóa. C este hóa. D xà phòng hóa.
Câu 17: So sánh nhiệt độ sôi của CH
3
COOH (1) ; CH
3
COOCH
3
(2) ; C
3
H
7
OH (3) ; CH
3
CH
2
CHO (4) theo thứ tự
tăng dần là
A (1) < (3) < (2) < (4). B (4) < (2) < (3) < (1). C (4) < (2) < (1) < (3). D (2) < (4) < (3) < (1).
Câu 18: Este tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức chung là
A C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
. B C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. C C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
. D C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại chất béo ?
A (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
3
. C (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D (RCOO)
3
C
3
H
5
.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,92g một este đơn chức, thu được 5,376 lít CO
2
(đktc) và 4,32g nước. Công thức
phân tử của este là
A C
5
H
10
O
2
. B C
3
H
6
O
2
. C C
2
H
4
O
2
. D C
4
H
8
O
2
.
Họ tên : Lớp : 12A5 Đề : 154
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC
Câu 1: So sánh nhiệt độ sôi của CH
3
COOH (1) ; CH
3
COOCH
3
(2) ; C
3
H
7
OH (3) ; CH
3
CH
2
CHO (4) theo thứ tự
tăng dần là
A (4) < (2) < (3) < (1). B (4) < (2) < (1) < (3). C (1) < (3) < (2) < (4). D (2) < (4) < (3) < (1).
Câu 2: Số trieste của glixerol với 2 axit cacboxylic là
A 2. B 6. C 4. D 8.
Câu 3: Chất béo ở trạng thái rắn là do trong phân tử
A chỉ chứa các axit béo không no. B chỉ chứa các axit béo no.
C chứa chủ yếu các axit béo không no. D chứa chủ yếu các axit béo no.
Câu 4: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A xà phòng hóa. B hiđro hóa. C hiđrat hóa. D este hóa.
Câu 5: Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A Không tẩy sạch B Dễ hư. C Không nên sử dụng trong nước cứng. D Hại da tay.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,92g một este đơn chức, thu được 5,376 lít CO
2
(đktc) và 4,32g nước. Công thức
phân tử của este là
A C
5
H
10
O
2
. B C
2
H
4
O
2
. C C
3
H
6
O
2
. D C
4
H
8
O
2
.
Câu 7: Hợp chất CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có tên là
A propyl axetat. B vinyl axetat. C vinyl propionat. D metyl propionat.
Câu 8: Este C
4
H
8
O
2
có gốc metyl thì công thức cấu tạo của este là
A C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B CH
3
COOCH
3
. C C
2
H
5
COOCH
3
. D CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 9: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A hiđro hóa. B hiđrat hóa. C xà phòng hóa. D este hóa.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ ?
A etyl axetat. B metyl metacrylat. C etyl metacrylat. D metyl acrylat.
Câu 11: Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong 100ml NaOH 0,1M thu được 5,6g ancol. Công thức cấu tạo của este là
A C
2
H
5
COOCH
3
. B CH
3
COOC
2
H
5
. C C
3
H
7
COOCH
3
. D HCOOC
3
H
7
.
Câu 12: Este no đơn chức (A) có %C=54,55%. CTPT của este (A) là
A C
3
H
6
O
2
. B C
5
H
10
O
2
. C C
4
H
8
O
2
. D C
2
H
4
O
2
.
Câu 13: Để trung hòa 2,52g một chất béo cần dùng 9ml dung dòch KOH 0,03M. Chỉ số axit của chất béo đó là.
A 8. B 6. C 9. D 7.
Câu 14: Khi cho ancol metylic phản ứng với axit axetic thu được este là
A Etyl fomat. B Metyl fomat. C Etyl axetat. D Metyl axetat.
Câu 15: Este tạo thành từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức chung là
A C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
. B C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
. C C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
. D C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
.
Câu 16: Chất nào sau đây có tên là metyl acrylat ?
A CH
2
=CHCOOCH
3
. B CH
3
COOCH=CH
2
. C CH
3
COOCH
2
CH
3
. D CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 17: Chất béo (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
có tên là
A Tri oleoyl glixerol. B Tri panmitin. C Tri strearoyl glixerol. D Tri strearin.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại chất béo ?
A (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. B (RCOO)
3
C
3
H
5
. C (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
3
.
Câu 19: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được đùng để
A điều chế xà phòng và glixerol. B điều chế xà phòng.
C mỹ phẩm và chất tạo hương. D chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 20: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este ?
A 4. B 2. C 5. D 3.