SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
Năm học 2010 – 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TIN HỌC
Ngày thi: 30/3/2011
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu 1. Trang sách ( 8 điểm) :
Tên t
ệp chương trình : CAU1.*
Một quyển sách có N trang, các trang được đánh số từ 1 đến N.
Yêu cầu: Nhập số nguyên dương N và đưa ra màn hình các thông tin sau, liên quan đến các
số dùng để ghi số thứ tự các trang của quyển sách trên:
Dòng 1: in ra số lượng các trang sách vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
Dòng 2: in ra tổng tất cả các chữ số của trang sách thứ N.
Dòng 3: in ra số lượng các chữ số 1 đã được dùng để ghi.
Dòng 4: in ra danh sách các số hoàn thiện có trong các trang sách. Biết rằng số hoàn thiện là
số có tổng các ước khác nó bằng chính nó, ví dụ số 6 là hoàn thiện vì 6 = 1 + 2 + 3, Nếu
không có số nào thì in ra 0.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản CAU1.INP chứa số N.
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản CAU1.OUT các dòng theo yêu cầu đề bài.
Ví dụ:
CAU1.INP
CAU1.OUT
Giải thích
31
2
Có 15 và 30 chia hết cho cả 3 và 5
4
31 có 3+1=4
14
từ 1 đến 31 có 14 trang chứa số 1
6 28
2 số hoàn thiện là 6 và 28
Câu 2: Khuyến mãi (6 điểm)
Tên file ch
ương trình :
CAU2.*
Mẹ của bạn Bình đến 1 cửa hàng để mua giấy cho công ty. May mắn cho mẹ Bình, hiện cửa
hàng đang có 2 hình thức khuyến mãi khi mua các mặt hàng về giấy. Nếu mua N tập giấy thì
được tặng thêm 1 tập hoặc mua K tập thì chỉ phải trả số tiền cho K1 tập. Số tiền mà cơ
quan đưa cho mẹ Bình là A ngàn đồng, giá mỗi tập giấy là B ngàn đồng
Yêu cầu: Giúp mẹ Bình tính số tập giấy nhiều nhất có thể mua được khi:
a) Không áp dụng các hình thức khuyến mãi nào
b) Áp dụng các hình thức khuyến mãi trên.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản CAU2.INP:
4 số nguyên dương N, K, A, B ()
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản CAU2.OUT:
Dòng 1: đáp số câu a;
Dòng 2: đáp số câu b.
Ví dụ:
CAU2.INP
CAU2.OUT
Giải thích
4 4 13 2
6
+ Mua 6 tập hết 12 ngàn
8
+ Hai lần áp dụng hình thức 2 để mua 8 tập hết 12 ngàn
Câu 3: S
ố siêu nguyên tố (6 đi
ểm)
Tên file ch
ương trình :
CAU3.*
Số siêu nguyên tố có N chữ số là số nguyên tố mà khi lần lượt xóa đi các chữ số tận cùng bên
phải của nó (xóa tối đa N1 chữ số) thì phần còn lại tương ứng vẫn tạo thành các số nguyên
tố. Chẳng hạn số 7193 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 7193;719;71;7 đều là các số
nguyên tố.
Yêu cầu: Nhập một số nguyên N (1
nguyên tố bé nhất, số siêu nguyên tố lớn nhất. Nếu ko có số siêu nguyên tố nào thì ghi số 0.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản CAU3.INP: Số nguyên N.
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản CAU3.OUT:
Dòng 1: số lượng các số siêu nguyên tố
Dòng 2: Số siêu nguyên tố bé nhất và lớn nhất
Ví dụ:
CAU3.INP CAU3.OUT
Giải thích
4
16
Có 16 số là: 2333; 2339; 2393; 2399; 2939;
2333 7393
3119; 3137; 3733; 3739; 3793; 5939; 7193; 7331;
7333; 7393
Chú ý:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm;
Các tệp dữ liệu vào là đúng đắn không cần kiểm tra;
Làm bài với các tên tệp đúng như quy định trong đề, trong đó dấu “*” là phần mở rộng mặc
định theo ngôn ngữ lập trình mà thí sinh sử dụng (Ví dụ: CAU1.PAS, CAU1.CPP,…).
Họ và tên thí sinh: …………………………………. Số báo danh: ……………………………………
Chữ ký giám thị 1……………………………… Chữ ký giám thị 2………………………………………