Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

GIAO AN TOAN 4(T1-T10)CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.74 KB, 100 trang )

Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần:1 Ngày:17/8/2009
Tiết :1
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc ,viết được các số đến 100000
-Biết phân tích cấu tạo số
II.CHUẨN BỊ:
-SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
Khởi động:
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số
và các hàng
- GV viết số: 83 251
- Yêu cầu HS đọc số này
- Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vò,
hàng chục, hàng trăm…)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
- Tương tự như trên với số: 83001, 80201,
80001
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?


- Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết
bảng các số mà HS nêu)
- Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận
cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
a)GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết
các số trong dãy số này; cho biết số cần viết
tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số
nào…
-HS đọc
-HS nêu
-Đọc từ trái sang phải
-Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 1 chục = 10 đơn vò
+ 1 trăm = 10 chục
……….
-HS nêu ví dụ
-Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
-Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
-Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
-Có 4 chữ số 0 ở tận cùng
-HS nhận xét:
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vò theo
thứ tự tăng dần
GV:Ngô Văn Hoà

Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
5 phút
1 phút
b) Theo dõi và giúp một số HS.
Bài tập 2:
- GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
a.(Viết hai số)
-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp
-GV nhận xét ,sửa bài
b.(dòng 1)
-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp
-GV nhận xét,sửa bài
Bài tập 4:
-GV yêu cầu HS nêu cách tính chu vi 1 hình
và tính vào vở nháp
- Nhận xét và sửa bài .
Củng cố
-Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích

Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến
100 000 (tt)
-HS làm bài
-HS sửa bài
- HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết
tiếp .
- Nêu quy luật và thống nhất kết quả.
-HS phân tích mẫu
-HS làm bài

-HS sửa và thống nhất kết quả
-Cách làm: Phân tích số thành tổng
-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa
-HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình
-HS làm bài
-HS sửa bài

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần:1 Ngày18/8/2009
Tiết:2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia) số có đến năm chữ số
với (cho) số có một chữ số.
-Biết so sánh xếp thứ tự(đến 4số) các số đến 100000.
II.CHUẨN BỊ:
-SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
Khởi động:

Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000

Bài mới:
* Giới thiệu:
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi:
“tính nhẩm truyền”)
- GV đọc: 7000 – 3000
- GV đọc tiếp: nhân 2
- GV đọc: cộng 700
- …….
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1(cột1) :
Bài tập 2(a):
-GV hỏi lại cách đặt tính dọc
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài tập 3(dong1,2):
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên
5 870 và 5 890

Bài tập 4:
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV nhận xét, sửa bài

-HS đọc kết quả : 4000
-HS kế bên đứng lên đọc kết quả
-HS kế bên đứng lên đọc kết quả
-HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở .
-HS sửa bài
-HS làm bài
- HS nhận xét và thống nhất kết quả

+ Hai số này cùng có bốn chữ số .
+ Các chữ số hàng nghìn giống nhau .
+ Ở hàng chục có 7 < 9
nên 5 870 < 5 890
+ Vậy viết 5 870 < 5 890
- HS tự làm các bài tập còn lại .
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
5 phút
1 phút

Củng cố

Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến 100 000
(tt)
-


GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần:1 Ngày:19/8/2009
Tiết :3
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Tính nhẩm,thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia) số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số
- Tính được giá trò của biểu thức .

II.CHUẨN BỊ:
-SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
5 phút
30 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)

Bài mới:
 Giới thiệu :
Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2(b):
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài tập 3(a,b):
- Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trò
của biểu thức:

Bài tập 4(a):
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần
chưa biết của các phép tính cộng, trừ.
Củng cố

- Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính, cách tính giá trò biểu thức
trong từng trường hợp
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
-

-HS tính nhẩm
-HS sửa bài
-HS nêu
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
-HS làm bài
-HS nhận xét, sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa bài

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần :1 Ngày :20/8/2009
Tiết : 4
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
-Biết tính giá trò của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II.CHUẨN BỊ:
- SGK
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI

GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ:

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa
một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
- GV nêu bài toán
- Hướng dẫn HS xác đònh: muốn biết Lan
có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở
cho thêm: 3 + o
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất
cả bao nhiêu vở?
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có
chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a
b.Giá trò của biểu thứa có chứa một chữ
- a là giá trò cụ thể bất kì vì vậy để tính
được giá trò của biểu thức ta phải làm sao?
(chuyển ý)
- GV nêu từng giá trò của a cho HS tính: 1,
2, 3….
- GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … =


- HS đọc bài toán, xác đònh cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
- ……..
- Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở
cột “tất cả”
- HS tính
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
20 phút
5 phút
1 phút
- GV nêu : 4 là giá trò của biểu thức
3 + a
- Tương tự, cho HS làm việc với các trường
hợp a = 2, a = 3….
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
Bài tập 2(a):
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
Bài tập 3:
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV nhận xét

Củng cố
- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có
chứa một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài:Luyện tập
-
-Giá trò của biểu thức 3 + a

-HS làm bài
-HS nhận xét sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa và thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 1 Ngày:21/8/2009
Tiết :5
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Tính được giá trò của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
-Làm quen với công thức tính chu vi có độ dài cạnh a
II.CHUẨN BỊ:
-SGK
-
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

2 phút
30 phút
5 phút
1 phút
Khởi động:
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
-
Bài mới:
Hoạt động1 : Giới thiệu :
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV nhận xét
Bài tập 2(a,b):
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài tập 4:
- GV vẽ hình vuông trên bảng
- Nêu cách tính chu vi P của hình vuông

-GV yêu cầu HS tính vào bảng con
Củng cố
- Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Các số có 6 chữ số
-




-HS làm bài và sửa bài .
- HS nhận xét ,sửa bài


-HS làm bài
-HS sửa và thống nhất kết qủa

-HS nêu : Chu vi hình vuông có độ dài bằng
cạnh nhân 4 . Khi độ dài cạnh bằng a , chu
vi hình vuông là P = a x 4
-HS làm bài
-HS nhận xét ,thống nhất kết quả


-Vài HS nhắc lại
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4


Tuần: 2 Ngày:24/82009
Tiết: 6
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Biết mối quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề.
-Biết viết đọc các số có đến sáu chữ số
II.CHUẨN BỊ:
-SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn.
- GV yêu cầu HS quan sát sgk
- Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn
vò các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1
& sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vò
đến trăm nghìn
- Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, …. 1


-HS nêu
+ 10 đơn vò = 1 chục

+ 10 chục = 1 trăm
+ 10 trăm = 1 nghìn
+ 10 nghìn = 1 chục nghìn
- HS nhận xét:
-HS nhắc lại
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
20 phút
5 phút
1 phút
lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS
đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu
chục nghìn,…. Bao nhiêu đơn vò?
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối
bảng, hình thành số 432516
- Số này gồm có mấy chữ số?
- GV yêu cầu HS xác đònh lại số này gồm
bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,
bao nhiêu đơn vò…
- GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
- Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các
số có chữ số 0.
- GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100
000, 10 000, …., 1 gắn vào các cột tương ứng
trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV nhận xét
Bài tập 2:

-GV yêu cầu HS tự làm bài
Bài tập 3:
-GV yêu cầu HS đọc theo nhóm đôivà sau
đó đọc trước lớp
Bài tập 4(a,b):
-GV yêu cầu HS viết số vào bảng con
-GV nhận xét
Củng cố
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi
“Chính tả toán”
- Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm,
sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở.
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
-
-HS xác đònh
-Sáu chữ số
-HS xác đònh
-HS viết và đọc số
-HS phân tích mẫu
-Nêu kết qua 3cần viết vào ô trống 523 453,
cà lớp đọc số 523 453
-HS làm bài
-HS sửa và thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS nhận xét
- HS đọc các số .
-HS nhận xét .

-HS viết số

-HS nhận xét
- HS tham gia trò chơi


GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần :2 Ngày:25/8/2009
Tiết :7
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số
II.CHUẨN BỊ:
-SGK
- Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

13 phút
22 phút
Khởi động:
Bài cũ:

 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại các hàng
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học, mối
quan hệ giữa đơn vò hai hàng liền kề.
- GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác

đònh các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn
vò, chữ số 1 thuộc hàng chục …)
- GV cho HS đọc thêm một vài số khác.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS tự làm bài
Bài tập 2:
-GV yêu cầu HS đọc số theo nhóm đôi và
sau đó đọc trước lớp
-GV nhận xét
Bài tập 3(a,b,c):
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con

-HS nêu
-HS xác đònh
-HS làm bài
-HS sửa và thống nhất kết quả

-HS đọc các số
- HS xác đònh hàng ứng với chữ số 5 của
từng số đã cho.

-HS làm bài
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
1 phút
-GV nhận xét
Bài tập 4(a,b):
Dặn dò:

- Chuẩn bò bài: Hàng va lớp
-Cả lớp nhận xét
-HS tự nhận xét quy luật viết tiếp các số
trong từng dãy số .
-HS viết các số
- HS thống nhất kết quả .

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 2 Ngày:26/8/2009
Tiết: 8
BÀI: HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Biết được các hàng trong lớp đơn vò,lớp nghìn.
-Biết giá trò của chữ số theo vò trí của từng chữ số đó trong mỗi số
-Biết viết số thành tổng theo hàng
-
II.CHUẨN BỊ:

Bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ : Luyện tập


Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vò, lớp
nghìn.
- Yêu cầu HS nêu tên các hàng rồi sắp xếp
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vào
bảng phụ.
- GV đưa bảng phụ, giới thiệu : hàng đơn
vò, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn
vò , hay lớp đơn vò có ba hàng : hàng đơn vò,
hàng chục, hàng trăm.
- Viết số 321 vào cột số rồi yêu cầu HS lên
bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng
và nêu lại
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn thành lớp gì?
- Yêu cầu vài HS nhắc lại.
- Tiến hành tương tự như vậy đối với các số

-Hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-HS nghe và nhắc lại
-HS thực hiện và nêu: chữ số 1 viết ở cột
ghi hàng đơn vò, chữ số 2 ở cột ghi hàng
chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm
-Lớp nghìn
-Vài HS nhắc lại
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
15 phút

5 phút
1 phút
654 000, 654 321
- GV lưu ý: khi viết các số vào cột ghi hàng
nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ
phải sang trái). Khi viết các số có nhiều chữ
số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai
lớp hơi rộng hơn một chút.
- Yêu cầu HS đọc lại thứ tự các hàng từ
đơn vò đến trăm nghìn .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS đọc to dòng chữ ở phần
đọc số, sau đó tự viết vào chỗ chấm ở cột
viết số ( 54 312) rồi lần lượt xác đònh hàng
và lớp của từng chữ số để điền vào chỗ
chấm: chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp
nghìn; chữ số 4 ở hàng nghìn, lớp nghìn…
- Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
Bài tập 2:
a ) GV viết số 46 307 lên bảng . Chỉ lần lượt
các chữ số 7 , 0 , 3 , 6 , 4 , yêu cầu HS nêu
tên hàng tương ứng.
b) GV cho HS nêu lại mẫu : GV viết số 38
753 lên bảng , yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ
vào cbữ số 7 , xác đònh hàng và lớp của chữ
số đó .
- Sau đó yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại vào vở
Bài tập 3:

-GV yêu cầu HS tự làm bài

Củng cố
- Thi đua viết số có sáu chữ số, xác đònh
hàng & lớp của các chữ số đó.
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: So sánh các số có nhiều chữ
số.
- Làm bài trong SGK
-Vài HS nhắc lại

-HS đọc to
-HS tự viết vào chỗ chấm ở cột số viết số
-HS xác đònh hàng và lớp của từng chữ số
và nêu lại
-HS nhận xét:
-HS làm bài
-HS sửa bài
- HS nêu : Trong số 46 307 , chữ số 3 thuộc
hàng trăm , lớp đơn vò .
-HS làm bài
-HS sửa
-Chữ số 7 thuộc hàng trăm nên giá trò của
chữ số 7 là 700 .
- HS thống nhất kết quả .
-HS làm bài theo mẫu
-HS sửa bài

-HS thi đua viết


GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 2 Ngày:27/8/2009
Tiết :9
BÀI: SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn

II.CHUẨN BỊ:
SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ: Hàng và lớp

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: So sánh các số có nhiều chữ
số.
a.So sánh 99 578 và 100 000
- GV viết lên bảng 99 578 ……. 100 000, yêu
cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi
giải thích vì sao lại chọn dấu đó
- GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số

đó: số 99 578 có năm chữ số, số
100 000 có sáu chữ số, 5 < 6 vì vậy
99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578
- Yêu cầu HS nêu lại nhận xét chung:
trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn thì
số đó bé hơn.
b. So sánh 693 251 và 693 500
- GV viết bảng: 693 251 ……… 693 500
- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó.
- GV chốt: hai số này có số chữ số đều

- HS điền dấu và tự nêu
- HS nhắc lại
- Vài HS nhắc lại
- HS điền dấu và tự nêu cách giải thích
- HS nhắc lại
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
15 phút
5 phút
bằng nhau là sáu chữ số, ta so sánh các chữ
số ở cùng hàng với nhau, vì cặp chữ số ở
hàng trăm nghìn bằng nhau (đều là 6) nên ta
so sánh đến cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
cặp số này cũng bằng nhau (đều là 9), ta so
sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghìn, cặp
số này cũng bằng nhau (đều là 3), ta so sánh
đến cặp chữ số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5
nên

693 251 < 693 500
hay 693 251 > 693 500
- GV yêu cầu vài HS nhắc lại nhận xét
chung: khi so sánh hai số có cùng số chữ
số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu
tiên ở bên trái (hàng cao nhất của số), nếu
chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn
hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến
cặp chữ số ở hàng tiếp theo…
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi
so sánh hai số bất kì: trước hết xem xét hai
số đó có số chữ số như thế nào: nếu số chữ
số của hai số đó không bằng nhau thì số nào
có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn. Nếu số các
chữ số của chúng bằng nhau thì ta sẽ so sánh
từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu
tiên ở bên trái của hai số đó.
- Yêu cầu HS tự làm bài và giải thích lại
tại sao lại chọn dấu đó.
Bài tập 2:
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách tiến
hành để tìm ra được câu trả lời đúng.
Bài tập 4:
-GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả
-GV hận xét
Củng cố
- GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong đó

có ghi các số để so sánh.
- Chia lớp thành hai đội nam và nữ, thi đua
- Vài HS nhắc lại
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa và thống nhất kết quả
- Để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ,
ta tìm số bé nhất , viết riêng ra , sau đó lại
tìm số bé nhất trong các số còn lại , cứ như
thế tiếp tục đến số cuối cùng .
-HS nêu kết quả
-HS nhận xét
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
1 phút
so sánh số
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Triệu và lớp triệu
- Làm bài trong SGK
-Hai đội cùng thi đua
Tuần :2 Ngày:28/8/2009
Tiết :10
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu, hàng trăm triệu & lớp triệu.
-Biết viết các số đến lớp triệu .
II.CHUẨN BỊ:
-SGK
-Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ: So sánh số có nhiều chữ số.

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu gồm có
hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn,
mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn: 1 000 000
- GV giới thiệu : mười trăm nghìn còn gọi là
một triệu, một triệu viết là 1 000 000 (GV
đóng khung số
1 000 000 đang có sẵn trên bảng)
- Yêu cầu HS đếm xem một triệu có tất cả
mấy chữ số, trong đó có mấy chữ số 0?
- GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn gọi là một
chục triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con
số mười triệu.
- GV nêu tiếp: mười chục triệu còn gọi là
một trăm triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng


-HS viết
-HS đọc: một triệu
-Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
-HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc
số.
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
20phút
5 phút
1 phút
con số một trăm triệu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng mới được
học. Ba hàng này lập thành một lớp mới, đọc
tên lớp triệu .
- GV cho HS thi đua nêu lại các hàng, các
lớp từ nhỏ đến lớn.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu Hs đếm
Bài tập 2:
-Yêu cầu HS làm theo cách : chép lại các số ,
chỗ nào có chỗ chấm thì viết luôn số thích
hợp .
Bài tập 3 (côt2’):
-GV yêu cầu HS viết vào bảng con

Củng cố
-Thi đua viết số có sáu, bảy, tám, chín chữ số,
xác đònh hàng và lớp của các chữ số đó.

Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu (tt)
-HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc
số.
-Vài HS nhắc lại

- HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10
triệu .
- Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100
triệu .
- Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900
triệu .
-
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS nhận xét ,thống nhật kết quả
-

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 3 Ngày: 31/82009
Tiết :11
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
. -Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- HS được củng cố về hàng và lớp
II.CHUẨN BỊ:
- SGK
- Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
15 phút
Khởi động:
Bài cũ: Triệu và lớp triệu

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết số
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên bảng
viết lại số đã cho trong bảng ra phần bảng
chính, những HS còn lại viết ra bảng con:
342 157 413
- GV cho HS tự do đọc số này
- GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng túng
trong cách đọc):
+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vò, lớp
nghìn, lớp triệu .
+ Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba
chữ số để học đọc rồi thêm tên lớp đó.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV nhận xét,sửa bài


-HS thực hiện theo yêu cầu của GV
-HS thi đua đọc số
- HS viết số tương ứng vào vở .
- HS làm bài và sửa bài .
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
5 phút
1 phút
Bài tập 2:
-GV yêu cầu HS đọc số
-GV nhận xét
Bài tập 3:
- GV đọc HS viết vào bảng con

*Củng cố
- Nêu qui tắc đọc số?
- Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết
và đọc số theo các thăm mà GV đưa.
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
-
- HS đọc số
-HS nhận xét
- HS viết số tương ứng
- HS kiểm tra chéo
-

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4

Tuần: 3 Ngày:1/9/2009
Tiết : 12
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc viết được các số đến lớp triệu.
-Bước đầu nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số.
II.CHUẨN BỊ:
SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

10 phút
25 phút
Khởi động:
Bài cũ: Triệu và lớp triệu (tt)

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các hàng
và lớp
- Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn ?
- Các số đến lớp triệu có cả thảy mấy chữ
số?
- Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ số)
- Nêu số có đến hàng chục triệu?….
- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trò của

một chữ số trong số đó
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV nhận xét
Bài tập 2:
-GV yêu cầu HS đọc số
-GV nhận xét
Bài tập 3 (a,b,c):
-GV yêu cầu HS viết số vào vở

-HS nêu
- 7 , 8 hoặc 9 chữ số .
-HS cho ví dụ về một số có đến hàng chục
triệu , hàng trăm triệu.
- HS quan sát mẫu và viết vào ô trống .
-HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu cụ thể
cách điền số, các HS khác kiểm tra lại bài
làm của mình.
-HS đọc từng số .
-HS nhận xét
- HS viết số vào vở .
-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
5 phút
1 phút
Bài tập 4:
- GV viết số 571 638 , yêu cầu HS chỉ vào
chữ số 5 trong số 571 638 , sau đó nêu : chữ

số 5 thuộc hàng trăm nghìn nên giá trò của
nó là năm trăm nghìn .
Củng cố
- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số
đó có đến hàng triệu.
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
-

-HS làm bài
-HS nhận xét,sửa bài

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 3 Ngày:2/9/2007
Tiết :13
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu
-Nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số.
II.CHUẨN BỊ:
SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

28 phút
5 phút

Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập

Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động 1: Thực hành
Bài tập 1:
-Yêu cầu HS nêu giá trò của chữ số 3 trong
mỗi số
Bài tập 2(a,b):
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài tập 3(a):
-GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu số liệu và trả
lời câu hỏi
Bài tập 4:
- Nếu đến như trên thì số tiếp theo 900 triệu
là số nào?
+ Số 1000 triệu gọi là 1 tỉ .
+ 1 tỉ viết là 1 000 000 000
- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao nhiêu triệu
đồng ?

Hoạt động 2: Củng cố
- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín chữ số

-HS nêu
-HS nhận xét
- HS tự phân tích số và viết vào vở .
- HS kiểm tra chéo .
- HS đọc số liệu về dân số của từng nước .

- HS trả lời các câu hỏi trong SGK .

-HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến
900 triệu .
- 1000 triệu
- HS phát hiện : viết chữ số 1 sau đó viết 9
chữ số 0 tiếp theo.
- 1000 triệu đồng
- HS làm bài – Nêu cách viết vào chỗ
chấm .

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
1 phút
vào thăm
- Đại diện nhóm lên ghi số, đọc số và nêu
các chữ số ở hàng nào, lớp nào?
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Dãy số tự nhiên
-

GV:Ngô Văn Hoà
Trường TH Minh Đức-Giáo n Toán 4
Tuần: 3 Ngày:3/9/2009
Tiết : 14
BÀI: DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Bước đầu nhận biết về số tự nhiên,dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.

II.CHUẨN BỊ:

-SGK
-Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút

15 phút
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập

Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Giới thiệu số tự nhiên và
dãy số
a.Số tự nhiên
- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi
bảng (nếu không phải số tự nhiên GV ghi
riêng qua một bên)
- GV chỉ vào các số tự nhiên trên bảng và
giới thiệu: Đây là các số tự nhiên.
- Các số 1/6, 1/10… không là số tự nhiên.
b.Dãy số tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, GV ghi bảng.
- GV nói: Tất cả các số tự nhiên được sắp
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy
số tự nhiên.
- GV nêu lần lượt từng dãy số rồi cho HS

nhận xét xem dãy số nào là dãy số tự nhiên,
dãy số nào không phải là dãy số tự nhiên
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….


-HS nêu
-HS nhắc lại và nêu ví dụ về số tự nhiên .
- Nêu lại đặc điểm của dãy số vừa viết .
-Vài HS nhắc lại
-Là dãy số tự nhiên, ba dấu chấm để chỉ
những số tự nhiên lớn hơn 10
-Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số
GV:Ngô Văn Hoà

×