Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phân phoi chương trình Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.51 KB, 6 trang )

Ph©n phèi ch¬ng tr×nh thcs
M«n: To¸n
Líp: 9
N¨m häc 2008-2009
L
ớp 9
Cả năm: 140
tiết
Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (từ tuần 1 đến tuần 19) - 72 tiết
Từ tuần 1 đến tuần 13 : 4 tiết
Từ tuần 14 đến tuần 15: 3 tiết
Từ tuần 16 đến tuần 17 : 4 tiết


Từ tuần 18 đến tuần 19 : 3 tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
TuÇn
Néi dung HỌC KỲ I (40 tiết)
Sè tiÕt
thùc hiÖn
Tiết theo
PPCT
1
§1. Căn bậc hai 1 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A | A |=
1 2
2
Luyện tập 1 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
1
4
3
Luyện tập 1 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
1
6
4
Luyện tập 1 7
§5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng máy tính CASIO 1 8
5
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1 9
Luyện tập 1 10

6
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
1
11
Luyện tập 1 12
7
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1
13
Luyện tập 1 14
8
§9. Căn bậc ba 1 15
Ôn tập Chương I 1 16,
9
Ôn tập Chương I 1 17
Kiểm tra 45’ (chương I) 1 18
10
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Luyện tập
2
19
20
11
§2. Hàm số bậc nhất
Luyện tập
2
21
22
12
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0)

Luyện tập
2
23
24
13
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập
2
25
26
14
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
Luyện tập
2
27
28
15
¤n tËp chương II 1 29
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 1 30
16
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 31
Luyện tập §1, 2 1 32
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
1
33
17
Luyện tập 1 34
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
2

35
36
18
Ôn tập học kỳ I 1 37
Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học) 1 38
19
Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học) 1 39
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 1 40
Học kỳ II: 18 tuần ( từ tuần 20 đến tuần 37) - 68 tiết
Từ tuần 20 đến tuần 31: 4 tiết
Từ tuần 32 đến tuần 33: 3 tiết
Từ tuần 34 đến tuần 35: 4 tiết
Từ tuần 36 đến tuần 37: 3 tiết
TuÇn
Néi dung HỌC KỲ II (30 tiết)
Sè tiÕt
thùc hiÖn
Tiết theo
PPCT
20
Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO 1 41
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1 42
21
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 1 43
Luyện tập 1 44
22 Ôn tập chương III 1 45
Kiểm tra chương III 1 46
23
§1. Hàm số y = ax
2

(a ≠ 0) 1 47
Luyện tập 1 48
24
§2. Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) 1 49
Luyện tập 1 50
25
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 1 51
Luyện tập 1 52
26
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Luyện tập
2
53
54
27
§5. Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
2
55
56
28
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Luyện tập
2
57
58
29
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Luyện tập
2
59
60
30
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập
2
61
62
31 Ôn tập chương IV 2 63, 64
32 Kiểm tra 45’ 1 65
33 Ôn tập cuối năm 1 66
34 Ôn tập cuối năm 1 67
35 Kiểm tra học kỳ II 1 68,
36 Kiểm tra học kỳ II 1 69
37 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 1 70
HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Tuần
Néi dung HỌC KỲ I (32 tiết)
Tiết
thực
hiện
Tiết theo
PPCT

1
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông


2 1, 2
2
Luyện tập 2 3,4
3
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 2 5, 6
4 Luyện tập 1 7
§3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO 1 8
5
§3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO 1 9
Luyện tập 1 10
6
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 11
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 12
7
Luyện tập 2 13, 14
8
Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc
nhọn
2 15, 16
9 Ôn tập chương I 2 17, 18
10
Kiểm tra 45’ (chương I) 1 19
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường
tròn -

1 20
11
Luyện tập 1 21
§2. Đường kính và dây của đường tròn 1 22
12

§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 1 23
Luyện tập §2, 3 1 24
13
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 1 25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 1 26
14 Luyện tập §4, 5 1 27
15
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

1 28
16
Luyện tập 1 29
17 Ôn tập học kỳ I 1 30
18 Ôn tập học kỳ I 1 31
19 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) 1 32
Tuần
Néi dung HỌC KỲ II (38 tiết)
Sè Tiết
thực
hiện
Tiết theo
PPCT
20
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 1 33
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) 1 34
21
Luyện tập §7, 8 1 35
Ôn tập chương II 1 36

×