Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />
KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN (LẦN 4)
ĐÁP ÁN
THI ONLINE
THPT 2020 - ĐỀ SỐ 027
Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
C|c thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
(Xem giải) Câu 1: Số đồng ph}n amin ứng với công thức C2H7N l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Công thức ph}n tử của axit stearic l{
A. C17H35O2.
B. C17H36O2.
C. C18H36O2.
D. C18H34O2.
Câu 3: Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(etylen terephtalat).
(Xem giải) Câu 4: Dẫn V lít khí đimetyl amin v{o dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 16,789 gam muối. Gi| trị của V l{
A. 4,6144.
B. 4,6414.
C. 7,3024.
D. 9,2288.
Câu 5: Công thức của alanin l{
A. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6: Trong môi trường kiềm chất n{o sau đ}y t|c dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất m{u tím?
A. Ala-Ala.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Glucozơ.
D. Tristearin.
Câu 7: Tơ tằm v{ tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm n{o sau đ}y?
A. Có cùng ph}n tử khối.
B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Đều kém bền trong môi trường kiềm.
Câu 8: Hiđro hóa anđehit X thu được ancol etylic. Tên gọi của X l{
A. axetanđehit.
B. fomanđehit.
C. anđehit acrylic.
D. anđehit propionic.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />Câu 9: Đun nóng este n{o sau đ}y với dung dịch NaOH thì không thu được ancol?
A. Phenyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Anlyl fomat.
D. Etyl propionat.
Câu 10: Chất n{o sau đ}y không bị thủy ph}n trong môi trường bazơ?
A. Ala-Ala.
B. Tinh bột.
C. Tơ nilon-6.
D. Triolein.
(Xem giải) Câu 11: Khi đốt ch|y ho{n to{n một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 v{ hơi
nước có tỉ lệ mol l{ 1 : 1. Chất n{y có thể lên men rượu. Chất đó l{ chất n{o trong c|c chất sau?
A. Axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Hiđrocacbon n{o sau đ}y l{m mất m{u dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Propan.
D. Vinyl axetilen.
(Xem giải) Câu 13: Đốt ch|y ho{n một lượng C3H8 cần vừa đủ V lít O2, thu được 15,84 gam CO2. Gi|
trị của V l{
A. 4,480.
B. 4,032.
C. 13,440.
D. 3,136.
Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử vinyl axetat l{
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
(Xem giải) Câu 15: Cho c|c chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan
trong nước nhỏ nhất l{
A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. metyl fomat.
D. etyl amin.
Câu 16: Axit glutamic (axit α-aminoglutaric) l{ hợp chất phổ biến nhất trong c|c protein của c|c loại
hạt ngũ cốc, như trong hạt đậu chứa 43-46% axit n{y. Công thức ph}n tử của axit glutamic l{
A. C5H9NO4.
B. C6H14N2O2.
C. C4H7NO4.
D. C5H11NO2.
(Xem giải) Câu 17: Cacbohiđrat X l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo như tơ visco, tơ axetat, chế
tạo thuốc súng không khói v{ chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X l{
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
(Xem giải) Câu 18: Đun nóng 10,36 gam hai este (tỉ lệ mol 1 : 1) có cùng công thức ph}n tử C3H6O2
với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng thu được m gam ancol. Gi| trị của m l{
A. 5,46.
B. 10,92.
C. 4,48.
D. 6,44.
Câu 19: Amin n{o sau đ}y có cùng bậc với ancol isopropylic?
A. CH3NHCH2CH3.
B. CH3CH(NH2)CH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 20: Hơp chất hữu cơ n{o sau đ}y có chứa nhóm chức anđehit (-CHO) trong ph}n tử?
A. Amoni axetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />Câu 21: Nhận định n{o sau đ}y đúng?
A. Đốt ch|y este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nh{i.
C. Chất béo không thuộc hợp chất este.
D. Este bị thủy ph}n trong môi trường axit hoặc bazơ.
Câu 22: Trong c|c bộ phận (củ, quả, th}n,…) của một số loại c}y, chứa chủ yếu một loại cacbohiđrat.
Cho bảng sau:
Bộ phận cây
Quả nho
C}y mía
Hạt lúa
C}y tre
Cacbohiđrat
Xenlulozơ
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột
C|ch nối tên một bộ phận của c}y ở cột tr|i với một loại cacbohiđrat ở cột phải không đúng l{
A. C}y mía ↔ Saccarozơ.
B. C}y tre ↔ Xenlulozơ.
C. Quả nho ↔ Glucozơ.
D. Hạt lúa ↔ Xenlulozơ.
(Xem giải) Câu 23: Tại một bệnh viện cần 1000 chai glucozơ 5% (biết mỗi chai chứa 500 gam dung
dịch glucozơ). Khối lượng tinh bột cần để sản xuất ra 1000 chai glucozơ 5% l{ bao nhiêu kilogam?
A. 25,00kg.
B. 12,50kg.
C. 20,25kg.
D. 22,5kg.
(Xem giải) Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu
được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt l{
A. 8,46.
B. 6,22.
C. 9,58.
D. 10,7.
(Xem giải) Câu 25: Đun nóng este có công thức ph}n tử C5H10O2 với dung dịch NaOH, thu được
muối v{ ancol bậc 2. Số đồng ph}n este thỏa m~n l{
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt ch|y X trong O2 thì sản phẩm ch|y thu được có
chứa khí N2. Polime X l{
A. poli(etylen terephtalat).
B. policaproamit.
C. polietilen.
D. poliisopren.
(Xem giải) Câu 27: Đun nóng chất hữu cơ X (C5H8O4) với dung dịch NaOH (vừa đủ), kết thúc phản
ứng thu được m gam hỗn hợp muối v{ 11,78 gam một ancol đa chức. Gi| trị của m l{
A. 25,84.
B. 21,08.
C. 28,5.
D. 31,26.
(Xem giải) Câu 28: Cho c|c chất sau: axetilen, axit fomic, propen, đimetyl axetilen. Số chất t|c dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
(Xem giải) Câu 29: Cho m gam hỗn hợp E chứa hai aminoaxit no, mạch hở t|c dụng với 100 ml dung
dịch HCl 1,8M, thu được dung dịch Z. Cho to{n bộ dung dịch Z t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
KOH 1,45M, cô cạn dung dịch thu được 29,09 gam muối khan. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị
của m l{
A. 15,68.
B. 16,14.
C. 9,52.
D. 11,5.
(Xem giải) Câu 30: Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) v{
một axit đơn chức Y t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic
v{ m gam một muối duy nhất. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2 v{
39a gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 22,56.
B. 18,80.
C. 21,60.
D. 17,28.
(Xem giải) Câu 31: Chanh l{ một lo{i thực vật cho quả nhỏ, thuộc chi Canh chanh (danh ph|p khoa
học: Citrus). Chanh có vị chua l{ do trong chanh chứa h{m lượng axit citric cao. Chất n{y l{ một axit
hữu cơ yếu v{ g}y ra vị chua của chanh. T|c dụng n{o không phải l{ của chanh?
A. Trị t|o bón, tăng cường sức đề kh|ng.
B. Giảm c}n, trị mụn, giảm lo }u.
C. Ngừa nhiệt miệng, hạ sốt, l{m mềm vết chai sần.
D. Chữa bệnh đau dạ d{y.
(Xem giải) Câu 32: Hỗn hợp E gồm axit glutamic, valin v{ một peptit mạch hở Y (Y tạo bởi alanin v{
glyxin). Cho m gam hỗn hợp E t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được (m + 14,26) gam muối.
Đốt ch|y ho{n to{n m gam E trong khí oxi, thu được 75,24 gam CO2 v{ 30,06 gam H2O. Biết trong E tỉ
lệ mO : mN = 8 : 3. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 52.
B. 42.
C. 46.
D. 44.
(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau v{ một amin X no, đơn chức, mạch hở.
Đốt ch|y ho{n to{n 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 v{ H2O có số mol
bằng nhau. Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam?
A. 2,48 gam.
B. 3,6 gam.
C. 4,72 gam.
D. 5,84 gam.
(Xem giải) Câu 34: Túi nilon, nhựa l{ c|c polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian ph}n
hủy trong môi trường lên đến h{ng trăm năm, đang g}y ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Sau khi
học xong chương Polime (hóa học lớp 12), gi|o viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: T|c hại v{ h{nh
động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. C|c bạn trong lớp đưa ra c|c ý kiến sau:
(1) Có thể tiêu hủy túi nilon v{ đồ nhựa bằng c|ch đem đốt chúng sẽ không g}y nên sự ô nhiễm môi
trường.
(2) Nếu đem đốt túi nilon v{ đồ l{m từ nhựa có thể sinh ra chất độc, g}y ô nhiễm: axit clohiđric, axit
sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng v{ l{m hại tầng khí quyển.
(3) Túi nilon được l{m từ nhựa PE, PP có thêm c|c chất phụ gia v{o để l{m túi nilon mềm, dẻo, dai v{
đặc biệt c|c loại phẩm nhuộm m{u xanh, đỏ, v{ng,...chứa kim loại như chì, cađimi l{ những chất g}y t|c
hại cho bộ n~o v{ l{ nguyên nh}n chính g}y ung thư.
(4) Cần có c|c vật liệu an to{n, dễ tự ph}n hủy hoặc bị ph}n hủy sinh học, thí dụ túi l{m bằng vật liệu
sản xuất từ xenlulozơ.
Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng?
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(Xem giải) Câu 35: Thủy ph}n ho{n to{n hỗn hợp E chứa hai triglixerit X v{ Y trong dung dịch NaOH
(đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol
tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 v{ 6,44 gam glixerol. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 47,488 gam E cần vừa đủ a
mol khí O2. Gi| trị của a l{
A. 4,254.
B. 5,370.
C. 4,100.
D. 4,296.
Câu 36: Nhận định n{o sau đ}y sai?
A. C|c amin đơn chức đều có số lẻ nguyên tử hiđro.
B. Nhúng giấy quỳ tím v{o dung dịch axit α-aminoaxetic thấy m{u quỳ tím không đổi.
C. Đưa đũa thủy tinh đ~ nhúng dung dịch HCl đặc tiếp xúc với đũa thủy tinh đ~ nhúng dung dịch
CH3NH2 đặc thì không có hiện tượng gì xảy ra.
D. Anbumin của lòng trắng trứng l{ protein đơn giản.
(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X v{ Y; X mạch hở. Cho m gam E t|c dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 61,86 gam hỗn hợp muối khan Z gồm ba
muối (trong đó có muối natri phenolat) v{ 12,16 gam một ancol no duy nhất. Đốt ch|y hết 61,86 gam Z
cần vừa đủ 2,595 mol O2, thu được 20,7 gam H2O. Nếu đốt ch|y hết m gam E cần vừa đủ 3,235 mol O2.
Phần trăm khối lượng của este Y trong E có gi| trị l{
A. 35,44%.
B. 35,97%.
C. 35,35%.
D. 32,24%.
(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+2N2O6) v{ chất Y (CmH2m+6N2O3) có tỉ lệ mol
tương ứng 7 : 8. Đốt ch|y ho{n to{n a gam E cần vừa đủ 1,265 mol O2, thu được 1,27 mol H2O. Mặt
kh|c, cho a gam E t|c dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol
Z; một amin T đơn chức ở thể khí v{ x gam hỗn hợp muối khan gồm ba muối (trong đó có muối của
axit cacboxylic đa chức). Biết Z v{ T có số nguyên tử cacbon kh|c nhau. Gi| trị của x l{
A. 32,53.
B. 31,55.
C. 25,63.
D. 30,57.
(Xem giải) Câu 39: X l{ hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức ph}n tử C6H8O4. Cho c|c phản ứng
sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
X + 2NaOH → Z + T + H2O
T + H2 → T1
2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 v{ T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 l{ hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định n{o sau đ}y
đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X không có đồng ph}n hình học.
D. T l{ hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />(Xem giải) Câu 40: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Bột ngọt (mì chính) dùng l{m gia vị nhưng nó l{m tăng ion Na+ trong cơ thể l{m hại nơron thần
kinh nên không lạm dụng nó.
(b) Tất cả c|c chất có công thức Cn(H2O)m đều l{ cacbohiđrat.
(c) Khi thủy ph}n không ho{n to{n protein thì tạo ra c|c chuỗi polipeptit.
(d) Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) rất cứng v{ bền với nhiệt, nên plexiglas không phải chất dẻo.
(e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit v{ ancol l{ este.
(f) C|c ancol đa chức đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.