Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 KSCL THPT nguyễn khuyến (lần 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.13 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG NGUYỄN KHUYẾN (LẦN 5)
ĐÁP ÁN

THI ONLINE

THPT 2020 - ĐỀ SỐ 032
Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 1. Dung dịch n{o sau đ}y t|c dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.

B. HNO3 lo~ng.

C. H2SO4 lo~ng.

D. KOH.

Câu 2. Etyl fomat có mùi thơm, không độc, được dùng l{m chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm. Công thức ph}n tử của etyl fomat l{
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O2

Câu 3. Cho biết số hiệu nguyên tử của Al l{ Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần ho{n l{


A. chu kì 3, nhóm IIIA

B. chu kì 3, nhóm IA

C. chu kì 2, nhóm IIIA

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 4. Đốt ch|y ho{n to{n chất hữu cơ n{o sau đ}y thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 5. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, |p kế v{ một số thiết bị
kh|c. Ở điều kiện thường, X l{ chất lỏng. Kim loại X l{
A. W.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

Câu 6. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) l{
A. alanin.


B. trimetylamin.

C. metyl acrylat.

D. saccarozơ.

Câu 7. Kim loại n{o sau đ}y tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu 8. X{ phòng hóa chất n{o sau đ}y thu được glixerol?
A. Tristearin.

B. Metyl axetat.

C. Metyl fomat.

D. Benzyl axetat.

Câu 9. Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 l{
A. Cu.

B. Pb.

C. Mg.


D. Ni


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />Câu 10. Trong m|u người bình thường có nồng độ chất X hầu như không đổi l{ 0,1%. Nếu lượng X
trong m|u giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong m|u tăng lên thì đó
l{ người mắc bệnh tiểu đường. Chất X l{
A. Glucozơ.

B. Tristearin.

C. Saccarozơ.

D. Glyxin.

Câu 11. Trong dung dịch, C2H5NH2 không phản ứng với chất n{o sau đ}y?
A. HCl.

B. CH3COOH.

C. NaOH.

D. FeCl3.

Câu 12. D~y gồm c|c ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần l{
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.


D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.

Câu 13. Alanin có công thức ph}n tử l{:
A. C3H7O2N

B. C2H5O2N

C. C6H7N

D. C3H9N

Câu 14. D~y gồm c|c kim loại đều t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng l{
A. Al, Mg, Cu.

B. Zn, Mg, Ag.

C. Mg, Zn, Fe.

D. Al, Fe, Ag.

Câu 15. Chất không có phản ứng thủy ph}n l{
A. Gly-Gly.

B. Tripanmitin.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.


Câu 16. Loại hợp chất n{o sau đ}y có phản ứng m{u biure?
A. Cacbohiđrat.

B. Chất béo.

C. Axit cacboxylic.

D. Polipeptit.

Câu 17. Trong c|c kim loại: Al, Mg, Fe v{ Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất l{
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

(Xem giải) Câu 18. Đốt ch|y ho{n to{n a gam glucozơ cần dùng 2,688 lít O2 (đkc). Mặt kh|c cho a
gam glucozơ t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được khối lượng Ag l{
A. 4,32.

B. 2,16.

C. 3,24.

D. 8,64.

Câu 19. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) l{ một vật liệu quan trong, được sử dụng l{m kính
m|y bay, kính ôtô, kính chống đạn,….Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất n{o

sau đ}y?
A. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3-COO-CH=CH2

B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
D. CH2=CH-CN.

Câu 20. Kết luận n{o sau đ}y không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Cao su l{ loại vật liệu polime có tính đ{n hồi.

C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Tơ nitron thuộc loại polime b|n tổng hợp.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />(Xem giải) Câu 21. Ng}m một lượng dư bột kẽm v{o dung dịch 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với khối lượng bột kẽm
ban đầu. Gi| trị của m l{
A. 0,430.

B. 1,510.

C. 0,755.

D. 3,020.

(Xem giải) Câu 22. Hòa tan ho{n to{n 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg v{ Al v{o một lượng vừa đủ dung
dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) v{ dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X)

l{:
A. 2,7 gam.

B. 1,2 gam.

C. 1,35 gam.

D. 0,81 gam.

(Xem giải) Câu 23. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy ph}n ho{n
to{n X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng ho{n to{n thu
được m gam hỗn hợp muối v{ 25 gam hỗn hợp ancol. Gi| trị của m l{:
A. 43,8.

B. 42,4.

C. 40,6.

D. 39,5.

(Xem giải) Câu 24. Ứng với công thức ph}n tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon
không ph}n nh|nh, l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.


(Xem giải) Câu 25. Cho m gam Fe phản ứng ho{n to{n với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được
3,36 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gi| trị của m l{
A. 2,8.

B. 5,6.

C. 11,2.

D. 8,4.

(Xem giải) Câu 26. Thủy ph}n este X mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O2 trong môi trường kiềm
thu được hỗn hợp sản phẩm chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. Số chất X
thỏa m~n tính chất trên l{
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 27. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong d~y đồng
đẳng) t|c dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức ph}n tử của hai amin l{
A. C3H9N v{ C4H11N.

B. C3H7N v{ C4H9N.

C. CH5N v{ C2H7N.

D. C2H7N v{ C3H9N.


(Xem giải) Câu 28. Thủy ph}n không ho{n to{n peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có chứa c|c đipeptit Gly-Gly v{ Ala-Ala. Để thủy ph}n ho{n to{n 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được
muối v{ nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 29. Cho 6,8 gam phenyl axetat t|c dụng với 125 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch thu được m gam rắn, gi| trị của m l{
A. 5,1

B. 9,9

C. 11,3

D. 10,9

(Xem giải) Câu 30. Cho c|c chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch m{u xanh lam l{


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 31. Thủy ph}n 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi c|c α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH v{ 1
nhóm NH2 trong ph}n tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X l{
A. Gly-Ala.

B. Gly-Val.

C. Ala-Val.

D. Ala-Ala.

(Xem giải) Câu 32. Cho c|c chất sau: ClH3N-CH2-COOH; HCOONH3CH3; C6H5NH3Cl; CH3-OOC-COOC2H5; CH3COO-C6H5 (C6H5- l{ gốc phenyl); H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Số chất trong d~y khi
t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối l{:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

(Xem giải) Câu 33. Cho c|c nhận xét sau đ}y:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc t|c Ni, t°), glucozơ đóng vai trò l{ chất oxi hóa.
(b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi l{ poli peptit.
(c) Đốt ch|y este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
(e) Trong ph}n tử c|c α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

(g) Tất cả c|c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy ph}n.
Số nhận xét đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 34. Hợp chất X, mạch hở có công thức ph}n tử C6H8O4. Cho 14,4 gam X t|c dụng ho{n
to{n với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai muối Z, T (MZ < MT) v{ 5,8 gam ancol
đơn chức R. Khối lượng của muối T có trong Y l{
A. 8,4.

B. 11,4.

C. 9,8.

D. 19,8.

(Xem giải) Câu 35. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X
có công thức ph}n tử l{ C5H14O4N2; X1 v{ X2 l{ hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế
tiếp nhau trong d~y đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 l{ amin bậc 1. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa m~n c|c điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tr|ng gương.
(c) X2 v{ X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X l{ muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.


B. 2.

C. 4.

D. 1.

(Xem giải) Câu 36. Đốt ch|y ho{n to{n 1,605 gam hỗn hợp (X) gồm Mg, Al, Zn trong khí oxi (dư) thu
được m gam hỗn hợp (Y) gồm c|c oxit. Hòa tan ho{n to{n m gam (Y) bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu
được 4,8 gam hỗn hợp muối. Mặt kh|c hòa tan ho{n to{n 1,605 gam (X) bằng dung dịch HNO3 lo~ng,
dư thu được V lít khí NO (đkc, l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5). Gi| trị của V l{
A. 0,896.

B. 0,448.

C. 0,672.

D. 1,344.

(Xem giải) Câu 37. X l{ một amino axit, cho 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được dung
dịch Y. Cho Y t|c dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 23,55 gam muối. Mặt kh|c, lấy 0,05 mol X
trên cho t|c dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Z. Cho Z t|c dụng với dung dịch HCl dư thu
được m gam muối. Gi| trị của m l{


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. 136,650.

B. 8,475.

C. 11,775.


D. 17,25.

(Xem giải) Câu 38. Đốt ch|y ho{n to{n (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol O2, thu được
H2O v{ 2,2 mol CO2. Mặt kh|c, cũng lượng X trên t|c dụng tối đa với 0,08 mol H2 (Ni, t°C). Nếu cho (m
+ 0,03) gam X t|c dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol v{ a gam muối. Gi| trị của a l{
A. 31,01.

B. 32,69.

C. 33,07.

D. 31,15.

(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp A gồm muối X (CxHyO3N2) v{ peptit Y (được tạo nên từ một α-aminoaxit
no, mạch hở trong ph}n tử chỉ có 1 nhóm NH2 v{ 1 nhóm COOH). Cho 55,2 gam hỗn hợp A t|c dụng
vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai amin
có tỉ khối hơi so với H2 l{ 19 v{ dung dịch E chỉ chứa muối. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp muối
F. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp muối F thu được H2O, N2, Na2CO3 v{ 1,8 mol CO2. Số nguyên tử H có
trong peptit Y l{
A. 20.

B. 38.

C. 22.

D. 56.

(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (X, Y đơn chức, MX < MY v{ Z hai
chức). Thủy ph}n 23,36 gam T trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,32 gam hỗn hợp E gồm 2

muối của axit cacboxylic no v{ 15,44 gam hỗn hợp F gồm ba ancol có cùng số cacbon (có khối lượng
ph}n tử kh|c nhau). Mặt kh|c, đốt ch|y 23,36 gam T cần dùng 29,12 lít O2 (đktc) v{ đốt ch|y 15,44
gam F cần dùng 25,312 lít O2 (đktc). Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, hiệu khối lượng mZ - mX có
gi| trị gần nhất l{
A. 15,4

B. 13,3

C. 14,4

D. 16,3



×