Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GD-ĐT Đà Nẵng (302)
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 042
Câu 1. Este có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOC2H5 có tên gọi l{
A. Etyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl acrylat.
D. Etyl acrylat.
Câu 2. Chất n{o sau đ}y được ứng dụng trong Y Học để chế tạo “xi măng sinh học”, l{m răng giả?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(metyl acrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polistiren.
Câu 3. Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin đơn chức bậc hai?
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. (CH3)3N.
D. H2NCH2CH2NH2.
Câu 4. Trong c|c kim loại: Al, Cu, Fe v{ Ag. Kim loại có tính dẫn điện cao nhất l{
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 5. Cacbohiđrat n{o sau đ}y thủy ph}n trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6. α- amino axit n{o sau đ}y l{m quỳ tím hóa xanh?
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH.
D. Cả B v{ C đều đúng.
Câu 7. Với lượng dư dung dịch n{o sau đ}y t|c dụng với kim loại sắt không tạo th{nh muối sắt (III)?
A. HCl đặc, nóng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 lo~ng.
D. AgNO3.
(Xem giải) Câu 8. Cho c|c dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm l{
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
(Xem giải) Câu 9. Công thức ph}n tử của axit 2,6-điaminohexanoic l{
A. C5H9O4N.
B. C5H11O2N.
C. C6H13O2N.
D. C6H14O2N2.
(Xem giải) Câu 10. Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức l{ CH3COOCH2C6H4OH. Khi đun
nóng, a mol X t|c dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 3a mol.
D. 4a mol.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 11. Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala v{ 1 mol Val.
Nếu thủy ph}n không ho{n to{n X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly-Ala, Gly-Val, nhưng
không có Val-Ala. Amino axit ở đầu C v{ đầu N trong X tương ứng l{
A. Val v{ Ala.
B. Gly v{ Val.
C. Ala v{ Val.
D. Ala v{ Gly.
Câu 12. Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại theo phương ph|p thủy luyện?
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe.
C. CO + CuO → Cu + CO2.
B. CuCl2 → Cu + Cl2
D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Câu 13. Lòng trắng trứng l{ chất dịch không m{u hoặc m{u trắng ng{ bên trong một quả trứng (trứng g{,
trứng vịt). Lòng trắng trứng l{ nguồn thực phẩm gi{u protein, bị đông tụ khi đun nóng hoặc t|c dụng với
axit, bazơ v{ một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein n{o sau đ}y:
A. albumin.
B. fibroin.
C. hemoglobin.
B. plasma.
(Xem giải) Câu 14. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để t|c dụng vừa đủ với 0,1 mol triolein l{
A. 0 lít.
B. 13,44 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
(Xem giải) Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic v{ metyl fomat (có tỉ lệ mol 1 : 1) t|c dụng với
lượng dư AgNO3 trong môi trường NH3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl
fomat có trong hỗn hợp X l{
A. 56,6%.
B. 43,4%.
C. 50%.
D. 39,47%.
(Xem giải) Câu 16. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Cu, Fe cần vừa đủ 4,48 lít khí Cl2 (đktc), thu
được 23 gam hỗn hợp muối. Gi| trị của m l{
A. 12.
B. 8,8.
C. 6,0.
D. 12,35.
(Xem giải) Câu 17. Polime n{o sau đ}y không được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ capron.
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Tơ nitron.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
(Xem giải) Câu 18. Đốt ch|y ho{n to{n amin đơn chức X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc); 6,3 gam H2O v{
1,12 lít N2 (đktc). Công thức ph}n tử của X l{
A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
(Xem giải) Câu 19. Đốt ch|y ho{n to{n 13,728 gam triglixerit X, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO2 v{
H2O. Cho to{n bộ hỗn hợp Y qua cacbon nung đỏ, thu được 2,364 mol hỗn hợp Z gồm CO, H2 v{ CO2. Cho
hỗn hợp Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 202,516 gam kết tủa. Cho 13,278 gam X t|c dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 13,728 gam X t|c dụng được tối đa với
0,032 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{
A. 14,648.
B. 14,784.
C. 14,176.
D. 14,624.
(Xem giải) Câu 20. Cho m gam bột sắt v{o dung dịch HNO3, sau khi phản ứng ho{n to{n, thu được 2,24 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc) v{ 2,4 gam chất rắn. Gi| trị của m l{
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 8,0.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 10,8.
(Xem giải) Câu 21. Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
nX5 + nX3 → poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.
Ph}n tử khối của X6 l{
A. 136.
B. 194.
C. 184.
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
2X2 + X3 ⇌ X6 + 2H2O.
D. 202.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của c|c chất X, Y, Z với c|c thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo hợp chất m{u tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
C|c chất X, Y, Z lần lượt l{
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
(Xem giải) Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm Gly, Ala, Val v{ Glu. Để t|c dụng hết với 0,2 mol X cần 100 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH 1M v{ KOH 1,4M. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ
sản phẩm ch|y v{o dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 56,88 gam. Gi| trị của V l{
A. 25,760.
B. 22,848.
C. 26,432.
D. 25,536.
(Xem giải) Câu 24. Ancol etylic được điều chế bằng c|ch lên men tinh bột theo sơ đồ sau: (C6H10O5)n →
C6H12O6 → C2H5OH. Để điều chế 10 lít ancol etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại l{ tạp
chất). Biết hiệu suất của cả qu| trình l{ 80% v{ khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất l{ 0,8 g/ml.
Gi| trị của m l{
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
(Xem giải) Câu 25. Thí nghiệm điều chế v{ thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ:
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Cho c|c ph|t biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đ| bọt có t|c dụng không cho chất lỏng tr{o lên trên.
(b) Dung dịch NaOH có t|c dụng hấp thụ khí SO2.
(c) Dung dịch Br2 bị nhạt m{u dần.
(d) Khí X đi v{o dung dịch Br2 l{ C2H2.
(e) Nếu thay dung dịch Br2 th{nh dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
(g) Nên hơ đều bình cầu rồi sau đó mới đun tập trung.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
(Xem giải) Câu 26. Cho c|c ph|t biểu sau
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng l{m cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi m|t lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 v{o l|t cắt của củ khoai lang thì xuất hiện m{u xanh tím.
(e) Nicotin l{ một amin độc, có trong thuốc l|.
(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt v{ đ{n hồi tốt hơn.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
(Xem giải) Câu 27. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat v{ ancol. Số công thức cấu tạo của X l{
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
(Xem giải) Câu 28. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe v{ Zn t|c dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời
gian, thu được dung dịch Y v{ 2,84 gam chất rắn Z. Cho to{n bộ Z v{o dung dịch H2SO4 (lo~ng, dư). Sau khi
c|c phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam v{ dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X l{
A. 58,52%.
B. 51,85%.
C. 48,15%.
D. 41,48%.
(Xem giải) Câu 29. Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức được tạo th{nh từ một ancol Y với ba axit cacboxylic,
trong đó có hai axit l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit không no (có đồng ph}n hình học v{ có hai liên
kết pi trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối v{ m
gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng
bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của este không no trong X có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 29.
B. 30.
C. 35.
D. 34.
(Xem giải) Câu 30. Cho hỗn hợp gồm hai muối có công thức C4H14O3N2 v{ C5H14O4N2 t|c dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ (đun nóng), thu được m gam hỗn hợp X gồm hai muối Y, Z (Y l{ chất vô cơ, MY <
MZ) v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai amin no đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng. Tỉ khối của E so
với H2 l{ 16,9. Khối lượng của muối Z trong X l{
A. 2,12 gam.
B. 3,18 gam.
C. 4,02 gam.
D. 4,44 gam.