Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 thi học kỳ 1 sở GDĐT nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.28 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GD-ĐT Nam Định
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 049
Câu 41: Kim loại Cu t|c dụng được với dung dịch n{o sau đ}y
A. HCI.

B. H2SO4 lo~ng.

C. HNO3 lo~ng.

D. KOH.

Câu 42: Chất n{o sau đ}y không bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đun nóng
A. Metyl axetat.

B. Tristearin.

C. Xenlulozơ.

D. Gly-Ala.

Câu 43: Chất n{o sau đ}y phản ứng với dung dịch NaOH tạo HCOONa v{ C2H5OH?
A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2H5.



Câu 44: Trong c|c ion sau đ}y, ion n{o có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Ag+.

B. Cu2+.

C. Zn2+.

D. Ca2+.

Câu 45: Kim loại n{o sau đ}y khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4?
A. Fe.

B. Ba.

C. K.

D. Na.

Câu 46: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng th|i lỏng l{
A. Hg.

B. Au.

C. W.

D. Cu.

Câu 47: Chất n{o dưới đ}y khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo th{nh tơ nilon-6?
A. H2N[CH2]5COOH.


B. H2N[CH2]6COOH.

C. C6H5OH.

D. C6H5NH2.

Câu 48: Ở nhiệt độ thường, nhỏ v{i giọt dung dịch l2 v{o hồ tinh bột thấy xuất hiện m{u
A. n}u đỏ.

B. hồng.

C. v{ng.

D. xanh tím.

Câu 49: Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính?
A. Glyxin.

B. Etylamin.

C. Metylamin.

D. Anilin.

Câu 50: Dung dịch chất n{o sau đ}y có phản ứng m{u biure?
A. Gly-Ala.

B. Glyxin.


C. Triolein.

D. Anbumin.

Câu 51: Tính chất vật lí n{o của kim loại không phải do electron tự do g}y ra?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. Tính dẻo.

B. Dẫn điện.

C. Dẫn nhiệt.

D. Tính cứng.

Câu 52: Glyxin không t|c dụng với chất n{o sau đ}y?
A. H2SO4 lo~ng.

B. NaOH.

C. C2H5OH/HCl.

D. NaCl.

Câu 53: Este n{o sau đ}y l{ no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC6H5.


D. (HCOO)2C2H4.

Câu 54: Thủy ph}n ho{n to{n một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol v{
A. 3 mol axit stearic.

B. 1 mol natri stearat.

C. 3 mol natri stearat.

D. 1 mol axit stearic.

Câu 55: Để khử mùi tanh của c| trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch n{o sau đ}y?
A. Soda.

B. Nước vôi trong.

C. Giấm ăn.

D. Xút.

(Xem giải) Câu 56: Ph}n tử khối trung bình của cao su thiên nhiên l{ 105000. Số mắt xích gần đúng
của loại cao su trên l{
A. 1640.

B. 1454.

C. 1544.


D. 1460.

(Xem giải) Câu 57: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu
suất qu| trình lên men tạo th{nh ancol etylic l{:
A. 60%.

B. 80%.

C. 40%.

D. 54%.

(Xem giải) Câu 58: Cho c|c chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham
gia phản ứng thủy ph}n l{
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

(Xem giải) Câu 59: Cho 14 gam bột sắt v{o 150 ml dung dịch CuSO4 2M v{ khuấy đều, đến khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 30,4.

B. 19,2.

C. 16.


D. 22.

(Xem giải) Câu 60: Cho m gam Al v{o dung dịch HCl dư đến khi khí ngừng tho|t ra thấy khối lượng
phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo th{nh trong dung
dịch l{
A. 71,2.

B. 80,1.

C. 16,2.

D. 14,4.

(Xem giải) Câu 61: Polime n{o sau đ}y được dùng l{m chất dẻo?
A. polibutadien.

B. xenlulozơ.

C. poli (metyl metacrylat).

D. poliacrylonitrin.

(Xem giải) Câu 62: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 6,88 gam ancol metylic v{ muối của axit cacboxylic Y. Công thức ph}n tử của axit cacboxylic
Y l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. C3H6O2.

B. C3H4O2.


C. C2H4O2.

D. C4H8O2.

(Xem giải) Câu 63: Este X chứa vòng benzen có công thức C8H8O2. Biết X có khả năng tr|ng bạc v{
khi t|c với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra sản phẩm gồm 2 muối v{ nước. Công thức cấu tạo thu gọn
của X l{
A. HCOOC6H4CH3.

B. C6H5COOCH3.

C. HCOOCH2C6H5.

D. CH3COOC6H5.

(Xem giải) Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic v{ c|c ancol
metylic, etylen glicol v{ glixerol. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 v{
2,52 gam nước. Gi| trị của m l{
A. 6,24.

B. 4,68.

C. 3,12.

D. 5,32.

(Xem giải) Câu 65: X l{ kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lo~ng, Y l{ kim loại t|c dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt l{ (biết thứ tự trong d~y thế diện hóa:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.

B. Cu, Fe.

C. Ag, Mg.

D. Mg, Ag.

(Xem giải) Câu 66: Cho 2,88 gam bột Al v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, sau khi kết thúc phản ứng
thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Gi| trị của V l{
A. 1,792.

B. 7,168.

C. 5,376.

D. 3,584.

(Xem giải) Câu 67: Qu| trình l{m đậu phụ được tiến h{nh như sau:
+ Xay đậu tương cùng với nước lọc v{ lọc bỏ b~ được “nước đậu”
+ Đun nước đậu “đến sôi” v{ chế thêm nước chua được "óc dậu”.
+ Cho “óc đậu” v{o khuôn v{ ép, được dậu phụ.
Mục đích chính khi cho thêm nước chua v{o "nước đậu” l{
A. tạo vị chua cho đậu phụ.

B. l{m cho đậu phụ dai hơn.

C. l{m tăng lượng đạm cho đậu phụ.

D. l{m protein trong nước đậu bị đông tụ.


(Xem giải) Câu 68: Đốt ch|y 14,04 gam hỗn hợp X gồm glucozơ v{ saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2.
Đun nóng 14,04 gam X trên với dung dịch H2SO4 lo~ng, kiềm hóa dung dịch sau phản ứng, lấy c|c chất
hữu cơ t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. C|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 17,28.

B. 12,96.

C. 21,60.

D. 25,92.

(Xem giải) Câu 69: Cho 14,75 gam amin no, mạch hở, đơn chức X phản ứng ho{n to{n với HCl dư, thu
được 23,875 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X l{
A. 3.

B. 8.

C. 4.

D. 2.

Câu 70: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trong ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ.

B. Tất cả c|c peptit đều có phản ứng m{u biurê.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />C. Anilin l{ một bazơ mạnh, l{m quỳ tím hóa xanh.

hồng.

D. Dung dịch etylamin l{m phenolphtalein hóa

(Xem giải) Câu 71: Thủy ph}n ho{n to{n a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ thu được
glyxerol v{ m gam hỗn hợp muối. Đốt ch|y ho{n to{n a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 v{ thu được 5,5
mol CO2. Mặt kh|c, a mol X t|c dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{
A. 93,4.

B. 97,6.

C. 80,6.

D. 88,6.

(Xem giải) Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10O2N2) v{ chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z l{
đipeptit. Đun nóng 26,52 gam X với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 1 amin T v{ m gam hỗn hợp gồm 2 muối. Gi| trị của m l{
A. 38,98

B. 35,02

C. 30,22

D. 36,46

(Xem giải) Câu 73: Cho 0,2 mol este đơn chức X (mạch hở) phản ứng ho{n to{n với 250 gam dung
dịch chứa đồng thời NaOH 6,0% v{ KOH 2,8%, chỉ thu được 267,2 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 27,6 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo thỏa m~n X l{:
A. 4.


B. 2.

C. 1.

D. 3.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C,
Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tich của 6,4 gam
O2 trong cùng điều kiện. Mặt kh|c, 14,28 gam T t|c dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Q chứa 4 muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng của
muối cacboxylic có ph}n tử khối lớn nhất trong R l{
A. 11,79%.

B. 10,85%.

C. 19,34%.

D. 16,79%.

(Xem giải) Câu 75: Cho c|c sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + NaOH → X3 + H2O.
(3) X3 + NaOH → CH4 + Y2 (CaO, t°).
(4) X1 + X2 → X4.
Cho biết X l{ muối có công thức ph}n tử l{ C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 l{ những hợp chất hữu cơ kh|c
nhau. X1, Y1 đều l{m quì tím ẩm hóa xanh. Ph}n tử khối của X4 l{
A. 91.

B. 194.


C. 124.

D. 105.

(Xem giải) Câu 76: Cho c|c ph|t biểu sau :
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng l{m nguyên liệu để sản xuất x{ phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tr|ng bạc.
(c) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(e) Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai
(g) Tơ nilon-6,6 chứa liên kết peptit, còn tơ olon không chứa liên kết peptit.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 77: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa l{m chất xúc t|c, vừa có t|c dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần l{m lạnh bằng nước đ| để ngưng tụ.
(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi l{ phản ứng este hóa.

(e) Để n}ng cao hiệu suất phản ứng có thể thay hỗn hợp trong ống nghiệm bằng rượu trắng, giấm ăn
v{ H2SO4 đặc.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 78: Cho m gam Mg v{o 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M v{ Cu(NO3)2. Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2; dung dịch Y v{ còn lại 2,2
gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 l{ 6,2. Gi| trị của m l{
A. 5,96.

B. 5,28.

C. 5,08.

D. 4,96.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A v{ 2 mol aminoaxit no mạch hở B t|c
dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2(đktc) thu được
8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu
gam muối?
A. 80,24.

B. 84,96.


C. 75,52.

D. 89,68.

(Xem giải) Câu 80: Cho c|c chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH; (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH;
(3) CH3-NH3-NO3; (4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4; (5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (6) CH3-COOC6H5. Số chất trong d~y khi t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai
muối l{
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.



×