Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GD-ĐT Tây Ninh
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 045
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Kim loại n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb.
B. Al
C. Sn.
D. Hg
Câu 2. Chất n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozo.
D. Glucozơ,
(Xem giải) Câu 3. Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin v{ alanin t|c dụng vừa đủ với 250ml dung dịch
NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,62 gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 30,96.
B. 26,94.
C. 24,72
D. 25,02.
(Xem giải) Câu 4. Cho hỗn hợp Cu v{ Fe2O3 v{o dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n,
thu được dung dịch X v{ một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X l{
A. FeCl2.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong một ph}n tử triglixerit l{
A. 8
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen-terephtalat
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
(Xem giải) Câu 7. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin l{m đổi m{u quỳ tím.
(d) Anilin l{ chất rắn, tan tốt trong nước
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 1
(Xem giải) Câu 8. Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng
hỗn hợp X thu được 0,8 mol H2O v{ m gam CO2. Gi| trị của m l{
A. 35,20.
B. 17,60.
C. 17,92.
D. 70,40.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 9. Chất n{o dưới đ}y khi cho v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản
ứng tr|ng bạc
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Anđehit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 10. Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần ho{n l{ 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần ho{n l{
A. chu kì 3, nhóm IIB.
B. chu kì 3, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm IIIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 11. Este n{o sau đ}y có công thức ph}n tử C4H8O2 ?
A. Vinyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Phenyl axetat.
Câu 12. Chất n{o sau đ}y không thủy ph}n trong môi trường axit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 13: Kim loại n{o sau đ}y khử được ion Fe2+ trong dung dịch
A. Ag
B. Na
C. Zn
D. Cu.
Câu 14. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic v{ axit axetic l{
A. propyl propionat
B. propyl fomat.
C. metyl axetat
D. metyl propionat.
Câu 15. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X l{
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat
Câu 16. Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngo{i ra còn có trong c|c loại hoa quả v{ rau xanh
như ổi, cam, xo{i, rau diếp xoắn, c{ chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozơ l{
A. C12H22O11
B. C6H10O5
C. CH3COOH.
D. C6H12O6
Câu 17. Số nguyên tử nitơ trong ph}n tử Ala-Gly-Ala-Gly l{
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
Câu 18. Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc ba
A. CH3-NH-CH3.
B. C2H5-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH2
Câu 19. Chất không tham gia phản ứng trùng hợp l{
A. toluen.
B. isopren.
C. propen.
D. stiren
Câu 20. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại l{
A. cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất khử.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />B. oxi ho| ion kim loại trong thời chất th{nh nguyên tử kim loại
C. khử ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất oxi ho|.
Câu 21. Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, |nh kim g}y nên
chủ yếu bởi
A. khối lượng riêng của kim loại.
B. c|c electron tự do trong tinh thế kim loại
C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
D. c|c ion dương kim loại
Câu 22. lon n{o sau đ}y có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?
A. Fe3+
B. Zn2+
C. Ag+
D. Ba2+
(Xem giải) Câu 23. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng
bằng 80%. Gi| trị của m l{
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,2.
D. 1,8.
(Xem giải) Câu 24. Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với
50 ml dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 5,19.
B. 3,06.
C. 5,67.
D. 4,17.
Câu 25. Amino axit l{ hợp chất hữu cơ trong ph}n tử có chứa nhóm chức
A. hiđroxyl v{ amino.
B. cacboxyl v{ amino.
C. cacbonyl v{ amino.
D. cacboxyl v{ hiđroxyl.
(Xem giải) Câu 26. Số đồng phần cấu tạo amin bậc một có công thức ph}n tử C4H11N l{
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Chất béo l{ trieste của axit béo với
A. ancol etylic
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 28. Cho d~y c|c kim loại: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong d~y phản ứng được với dung dịch
H2SO4 lo~ng l{
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 29. X{ phòng hóa chất n{o sau đ}y thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 30. Số nhóm amino v{ số nhóm cacboxyl có trong một ph}n tử axit glutamic tương ứng l{:
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 2 v{ 2.
B. 2 v{ 1.
C. 1 v{ 1
D. 1 v{ 2
Câu 31. Ph}n tử polime n{o sau đ}y chỉ chứa hai nguyên tố C v{ H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poli(vinyl axetat)
C. Polietilen.
D. Poliacrilonitrin.
(Xem giải) Câu 32. Đốt ch|y ho{n to{n 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X
(CnH2n+3O2N) v{ muối của axit cacboxylic hai chức Y (CmH2m+4O4N2) cần vừa đủ 0,258 mol O2,
thu được 0,720 mol hỗn hợp CO2, N2 v{ H2O. Mặt kh|c, khi cho 0,120 mol E t|c dụng vừa với dung
dịch NaOH đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm hai chất khí, đều
l{m xanh quỳ tím ẩm v{ m gam hỗn hợp muối khan. Gi| trị của m l{
A. 8,832.
B. 12,284.
C. 11,328
D. 12,336.
(Xem giải) Câu 33. Lên men m gam tinh bột th{nh ancol etylic với hiệu suất của cả qui trình l{ 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa v{
dung dịch A. Thêm dung dịch KOH 1,0M v{o X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được l{ lớn nhất
thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Gi| trị của m l{
A. 75,6.
B. 86,4.
C. 70,2.
D. 64,8.
(Xem giải) Câu 34. Cho m gam Mg v{o dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 v{ 0,060 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại v{ dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Y,
thu được lượng kết tủa lớn nhất l{ 8,004 gam. Gi| trị của m l{
A. 4,860.
B. 2,424.
C. 3,432.
D. 4,320
(Xem giải) Câu 35. Đốt ch|y ho{n to{n a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol
CO2 v{ 39,60 gam H2O. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 2a gam X trong dung dịch KOH, thu được
glixerol v{ m gam hỗn hợp muối. Gi| trị của m l{
A. 38,64.
B. 77,28.
C. 19,32.
D. 57,96.
(Xem giải) Câu 36. Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin, Axit glutamic v{ etylamin t|c dụng
với dung dịch KOH dư thì có 0,35 mol KOH đ~ tham gia phản ứng. Đốt ch|y ho{n to{n 33,32 gam X thu
được CO2, N2 v{ 25,2 gam H2O. Cho 33,32 gam X t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 48,65.
B. 58,87.
C. 53,76.
D. 46,09.
(Xem giải) Câu 37. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở (ph}n tử khối nhỏ
hơn 148), thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được 40,6 gam hỗn hợp muối v{ 19,0 gam hỗn hợp ancol Y. Cho to{n bộ Y t|c dụng với Na dư, thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng ph}n tử nhỏ nhất trong X
A. 62,36%.
B. 33,71%.
C. 41,57%.
D. 50,56%.
(Xem giải) Câu 38. Hòa tan ho{n to{n 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg v{ Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml
dung dịch HNO3 1,2M. Sau khi c|c phản ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí N2O (đktc) duy nhất v{
dung dịch X chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 40,920.
B. 40,440.
C. 41,184.
D. 37,584
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 39. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường kiềm l{ phản ứng thuận nghịch.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin l{ chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Glucozo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit
(e) C|c chất có công thức dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohiđrat.
(g) C|c loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit v{ môi trường kiềm.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 6.
C. 3
D. 5.
(Xem giải) Câu 40. Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau:
- Bước 1: Cho v{i giọt dung dịch iot (m{u v{ng nhạt) v{o ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh
bột (không m{u) v{ để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có m{u xanh tím,
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất m{u do iot bị thăng hoa ho{n to{n, 5
(c) Sau bước 3, dung dịch có m{u xanh tím,
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozơ thi hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn
xảy ra trong tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
Sỏ ph|t biểu đúng l{
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 41. (1,0 điểm): Viết c|c phương trình hóa học sau:
a) CH3COOC2H5 + H2O ⇌
b) C12H22O11 (saccarozơ) + Cu(OH)2
c) Anilin + HCl
d) Trùng hợp acrilonitrin.
(Xem giải) Câu 42. (1,0 điểm): Tính thể tích dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần dùng vừa đủ
để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%). Viết phương trình hóa học xảy ra.