Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT ngô gia tự vĩnh phúc (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.09 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 2)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 075
(Xem giải) Câu 1: Đốt ch|y ho{n to{n 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ
qua nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt
kh|c, lấy 8,6 gam G cho v{o 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng ho{n to{n, thu được dung dịch Y
chứa ancol. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 11.

B. 17,8.

C. 15,4.

D. 19,4.

Câu 2: Công thức tổng qu|t của ankyl benzen l{
A. CnH2n-6 (n ≥ 6).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n-8 (n ≥ 8).

D. CnH2n-4 (n ≥ 4).

(Xem giải) Câu 3: Cho 9,6 gam Mg t|c dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X
v{ m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M v{o X, thu được dung dịch Y, kết tủa v{ 1, 12
lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 67,55 gam chất rắn. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 5,8.



B. 6,8.

C. 4,4.

D. 7,6.

(Xem giải) Câu 4: Đốt ch|y ho{n to{n 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol v{ một este (đều đơn chức,
mạch hở), thu được 7,168 lít khí (đktc)v{ 7,92 gamH2O. Mặt kh|c, cho 9,84 gam X t|c dụng ho{n to{n
với 96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 13,12.

B. 6,80.

C. 14,24.

D. 10,48.

(Xem giải) Câu 5: Nhúng một thanh Zn v{o dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất m{u
xanh, thấy khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 l{
A. 0,08M.

B. 0,16M.

C. 1,6M.

D. 0,8M.

(Xem giải) Câu 6: Số đồng ph}n amin bậc I có công thức ph}n tử C4H11N l{
A. 1.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 7: Chất X có công thức ph}n tử C3H9O2N, khi cho X t|c dụng với dung dịch NaOH đun
nóng, tho|t ra một chất khí l{m xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X l{
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 8: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được
tạo ra từ một axit béo). Số công thức cấu tạo có thể có của X l{
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 9: Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietien.

C. Xenlulozơ.

B. Poli (hexametylen ađipamit).
D. Poli (vinyl axetat).

(Xem giải) Câu 10: Để ph}n tích định tính c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện
một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để x|c định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có t|c dụng chính l{ ngăn hơi hợp chất hữu cơ tho|t ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để x|c định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
(Xem giải) Câu 11: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để l{m mất m{u hết 150 ml dung
dịch brom 1M l{
A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 1,12 lít.

D. 1,68 lít.

(Xem giải) Câu 12: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M v{ Ba(OH)2 0,4M. Dung dịch Y gồm a mol H2SO4 v{
b mol Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X v{o dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa
v{o thu được (y mol) v{o thể tích dung dịch X nhỏ v{o (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Gi| trị của a v{ b lần lượt l{



Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 0,005 v{ 0,001.

B. 0,005 v{ 0,025.

C. 0,001 v{ 0,005.

D. 0,025 v{ 0,005.

(Xem giải) Câu 13: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X v{ este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). X{
phòng hóa ho{n to{n 40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối
lượng a gam v{ hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt ch|y to{n bộ T, thu được
16,128 lít khí CO2 (đktc) v{ 19,44 gam H2O. Gi| trị của a gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 43,0.

B. 40,5.

C. 37,0.

D. 13,5.

Câu 14: Kim loại Cu tan được trong dung dịch n{o sau đ}y?
A. H2SO4 lo~ng.

B. Fe2(SO4)3.

C. FeSO4.

D. HCl.

(Xem giải) Câu 15: Cho c|c ph|t biểu sau:

(a) Trong một ph}n tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa ho{n to{n chất béo lỏng (xúc t|c Ni, t°), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng l{m thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin l{ chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy ph}n saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 16: Hòa tan ho{n to{n m gam Zn v{o dung dịch lo~ng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được
khí H2 v{ dung dịch X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M v{o X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt
kh|c, nếu cho 260 ml dung dịch NaOH 2M v{o X thì thu được a gam kết tủa. Gi| trị của m v{ a lần lượt
l{
A. 9,750 v{ 5,94.

B. 4,875 v{ 4,455.

C. 4,875 v{ 1,485.

D. 9,750 v{ 1,485.

(Xem giải) Câu 17: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m
gam bạc. Gi| trị của m l{
A. 21,6.


B. 2,16.

C. 1,08.

D. 10,8.

Câu 18: Kim loại Na không tan trong chất lỏng n{o sau đ}y?
A. Dung dịch HCl.

B. Etanol.

C. Dầu hỏa.

D. Nước.

(Xem giải) Câu 19: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích
dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X l{
A. 100 ml.

B. 300 ml.

C. 200 ml.

D. 600 ml.

(Xem giải) Câu 20: X, Y, Z l{ một trong c|c chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3CHO. Tổng số sơ đồ dạng X →
Y → Z (mỗi mũi tên l{ 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa c|c chất trên l{
A. 4.


B. 3.

C. 5.

D. 6.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 21: Hòa tan ho{n to{n CuO trong dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu được dung dịch X.
Trong c|c chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 v{ Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch
X l{
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 22: Chất n{o sau đ}y l{ muối trung hòa?
A. NaHSO4.

B. CH3COONa.

C. NaHCO3.

D. Na2HPO4.

(Xem giải) Câu 23: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 v{ FeCO3 th{nh hai phần bằng nhau. Hòa
tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2
bằng 10 v{ dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan ho{n to{n phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol

HNO3 tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) v{ 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí
(trong đó có khí NO). Gi| trị gần nhất của m có gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 29.

B. 27.

C. 25.

D. 31.

Câu 24: Ph}n đạm cung cấp cho c}y trồng nguyên tố dinh dưỡng n{o dưới đ}y?
A. Canxi.

B. Photpho.

C. Nitơ.

D. Kali.

(Xem giải) Câu 25: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n dung dịch, có m{ng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
C|c chất X2, X5, X6 lần lượt l{:
A. KOH, KClO3, H2SO4.

B. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

C. NaOH, NaClO, KHSO4.


D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 26: Tính chất n{o sau đ}y l{ tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng.

B. Tính cứng.

C. Tính dẻo.

D. Nhiệt độ nóng chảy.

(Xem giải) Câu 27: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt ph}n Ca(HCO3)2.
(d) Cho Fe v{o dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg v{o dung dịch FeCl3 (dư).
(g) Cho Ba v{o dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi c|c phản ứng kết thúc l{
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 28: Dung dịch n{o dưới đ}y l{m xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic.


B. Anilin.

C. Alanin.

D. Metanamin.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 29: Trong phương ph|p sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất n{o sau đ}y?
A. Xenlulozơ.

B. Etilen.

C. Tinh bột.

D. Anđehit axetic.

(Xem giải) Câu 30: Hợp chất X có công thức ph}n tử l{ C10H8O4. Từ X thực hiện c|c phản ứng (theo
đúng tỉ lệ mol):
(1) C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Dung dịch X3 có thể l{m quì tím chuyển m{u hồng.
B. Số nguyên tử H trong ph}n tử X3 bằng 8.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có m{u xanh lam.
Câu 31: Chất n{o sau đ}y không l{m mất m{u nước brom?
A. Ancol etylic.


B. Axit acrylic.

C. Axetanđehit.

D. Phenol.

(Xem giải) Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức ph}n tử l{ C2H10N2O3 v{ C5H15N3O4. Cho X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam c|c muối của
Natri v{ 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều l{m xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z
so với hidro l{ 10,25. Gi| trị của m l{
A. 26,9.

B. 22,2.

C. 19,1.

D. 29,7.

(Xem giải) Câu 33: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Ph}n tử khối của đipeptit Gly-Val l{ 174.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin l{ chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy ph}n ho{n to{n anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Thủy ph}n ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol v{
muối của axit cacboxylic.
(i) Dung dịch valin l{m quỳ tím chuyển sang m{u hồng.
Trong c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{
A. 5.


B. 7.

C. 4.

D. 6.

Câu 34: Metyl fomat có công thức ph}n tử l{
A. C3H6O2.

B. C2H4O2.

C. CH2O2.

D. C3H4O2.

(Xem giải) Câu 35: Este X có công thức ph}n tử C8H8O2. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa m~n tính chất trên l{
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức l{ X v{ Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của
nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp c|c chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete
(có khối lượng 6,76 gam) v{ một lượng ancol dư. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc).

Hiệu suất phản ứng tạo ete của X v{ Y lần lượt l{
A. 40% v{ 30%.

B. 30% v{ 30%.

C. 20% v{ 40%.

D. 50% v{ 20%.

(Xem giải) Câu 37: Cho c|c chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất t|c dụng được
với natri l{
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 38: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) v{ , thu được
dung dịch X chứa m gam muối v{ 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 v{ H2. Khí Y có tỉ khối so với
bằng 11,4. Gi| trị của m l{
A. 14,485.

B. 16,085.

C. 18,300.

D. 18,035.


Câu 39: Cacbohidrat n{o dưới đ}y không bị thủy ph}n?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X t|c dụng với 200
ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X l{m xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 17,4.

B. 13,4.

C. 17,2.

D. 16,2.



×