Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 thi thử THPT nho quan a ninh bình (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.71 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THPT Nho Quan A - Ninh Bình
Kỳ thi: Thi thử THPT (Lần 1)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 068
Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng nhưng l{?
A. Nilon-6,6.

B. Poli(vinylclorua).

C. Polietilen.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 42. Este etyl fomat có công thức l{
A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 43. Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thông thường l{
A. Alanin.

B. Axit aminoaxetic.

C. Glyxin.

D. Axit 2-aminoetanoic.



(Xem giải) Câu 44. Cho d~y c|c polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ
nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong d~y l{:
A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

(Xem giải) Câu 45. Thủy ph}n ho{n to{n 0,15 mol pentapeptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)2 trong
dung dịch NaOH (vừa đủ). Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Gi| trị của m l{
A. 89,82.

B. 98,28.

C. 82,84.

D. 89,55.

Câu 46. Chất n{o dưới đ}y t|c dụng với H2 (Ni, t°) tạo th{nh sobitol?
A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.


Câu 47. Công thức cấu tạo của đimetylamin l{
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2NH2.

D. (CH3)3N.

(Xem giải) Câu 48. Thủy ph}n không ho{n to{n a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường
axit thu được 29,2 gam Gly-Ala; 52,2 gam Gly-Val; 26,7 gam Ala v{ m gam hỗn hợp 2 aminoaxit l{ Gly
v{ Val. Gi| trị của m?
A. 57,2.

B. 65,2.

C. 82,1.

D. 60,9.

Câu 49. Dung dịch n{o sau đ}y t|c dụng được với kim loại Cu?
A. HCI.

B. HNO3 lo~ng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 lo~ng.



Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 50. Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Tất cả c|c polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ axetat l{ tơ tổng hợp.
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần |o ấm hoặc bên th{nh sợi "len” đan |o rét.
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 51. Saccarozơ thuộc loại:
A. Polime.

B. Monosaccarit.

C. Polisaccarit.

D. Disaccarit.

Câu 52. Chất n{o sau đ}y l{ este?
A. CH3COCH3.

B. HCOOCH3.


C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu 53. Khi x{ phòng hóa tristearn ta thu được sản phẩm l{:
A. C17H35COONa v{ glixerol.

B. C15H31COONa va etanol.

C. C15H31COONa v{ glixerol.

D. C17H33COONa v{ glixerol.

(Xem giải) Câu 54. Cho c|c chất sau: etyl axetat, tripnamitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala, anbumin
của lòng trắng trứng. Số chất tham gia phản ứng thủy ph}n trong môi trường kiềm l{
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 55. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4).
Thứ tự tăng dần lực bazơ l{
A. (2) < (3) < (1) <(4).

B. (2) < (3) < (4) < (1).


C. (4) < (1) < (2) < (3).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

(Xem giải) Câu 56. Cho c|c loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin
(5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 57. Trong ph}n tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2.

B. COOH.

C. NO2.

D. CHO.

Câu 58. Cho d~y c|c kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại trong d}y có độ dẫn điện tốt nhất l{
A. Al.

B. Au.

C. Cu.


D. Ag.

Câu 59. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. Sản phẩm của phản ứng x{ phòng ho| chất béo l{ axit béo v{ glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng ph}n tử khối.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển ho| chất béo lỏng th{nh chất béo rắn.
D. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử este đơn v{ đa chức luôn l{ một số chẵn.
(Xem giải) Câu 60. Đốt ch|y ho{n to{n 6,2 gam metylamin rồi cho sản phẩm chảy qua dung dịch
Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH) tăng l{
A. 22 gam.

B. 20,6 gam.

C. 20 gam.

D. 17,8 gam.

Câu 61. Este có mùi chuối chín l{
A. Geranyl axetat.

B. Isoamyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Etyl butirat.

Câu 62. Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm thu được phức chất có m{u
A. Tím.


B. V{ng.

C. Đỏ gạch.

D. Xanh lam.

(Xem giải) Câu 63. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt v{o mối ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
l{:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2

(Xem giải) Câu 64. Thủy ph}n ho{n to{n 34,2 gam saccarozơ có xúc t|c l{ H2SO4 lo~ng thu được
dung dịch X. Cho X t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa có chứa a
gam Ag. Còn nếu cho X t|c dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom đ~ phản ứng. Gi| trị
của a, b lần lượt l{
A. 43,2 v{ 16.

B. 21,6 v{ 32.

C. 43,2 v{ 32.

D. 21,6 v{ 16.


(Xem giải) Câu 65. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Ng}m l| đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ng}m l| kẽm trong dung dịch HCl lo~ng.
(3) Ng}m l| nhôm trong dung dịch NaOH.
(4) Ng}m l| sắt được cuốn d}y đồng trong dung dịch HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngo{i không khí ẩm.
(6) Ng}m một miếng đồng v{o dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa l{
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 66. Khi thủy ph}n đến cùng xenlulozơ v{ tinh bột, ta đều thu được c|c ph}n tử gluczơ. Điều đó
chứng tỏ:
A. Xelulozơ v{ tinh bột đều bao gồm c|c gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Xelulozơ v{ tinh bột đều tham gia phản ứng tr|ng gương.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />C. Xelulozơ v{ tinh bột đều l{ polime có nh|nh.
D. Xelulozơ v{ tinh bột đều phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 67. Tơ n{o dưới đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo?
A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.

C. Tơ capron.


D. Tơ nilon-6,6.

(Xem giải) Câu 68. Thuỷ ph}n este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y v{ Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 l{ 16. X có công thức l{:
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC3H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu 69. Chọn ph|t biểu đúng trong c|c ph|t biểu dưới đ}y?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không ph}n nh|nh.
D. Saccarozơ có phản ứng tr|ng gương.
(Xem giải) Câu 70. Cho c|c nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, tripanmitin v{ triolein đều l{ chất rắn.
(2) Khi thủy ph}n ho{n to{n protein đơn giản thu được c|c α-aminoaxit.
(3) Alanin, anilin, lysin đều không l{m đối mẫu qui tím.
(4) C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) C|c hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(6) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit axetic.
Số nhận định không đúng l{:
A. 4.

B. 3.


C. 5.

D. 2.

(Xem giải) Câu 71. Tiến h{nh thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho v{o ống nghiệm lần lượt v{i giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm v{o phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có m{u xanh lam.
B. Thí nghiệm n{y chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
C. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
D. Sau bước 1, kết tủa thu được có m{u xanh.
(Xem giải) Câu 72. Có hai dung dịch lo~ng X v{ Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan có số mol bằng
nhau. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho bột Fe dư v{o X, thu được a mol một chất khí duy nhất không m{u, hóa n}u trong không
khí.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />+ TN2: Cho Fe dư v{o Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không m{u, không hóa n}u trong
không khí.
TN3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không m{u, hóa n}u
trong không khí.
Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt l{
A. HNO3, H2SO4.

B. HNO3, NaHSO4.

C. NaHSO4, HCI.


D. KNO3, H2SO4.

(Xem giải) Câu 73. Cho hỗn hợp E gồm X (CmH2m+4O4N2) l{ muối của axit cacboxylic đa chức v{
chất Y (CnH2n+4O3N2). Đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol E cần vừa đủ 1,3 mol O2, thu được H2O, N2 v{ 1,0
mol CO2. Mặt kh|c, cho 0,3 mol E t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
etylamin duy nhất v{ dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối. Gi| trị của m l{
A. 34,4.

B. 30,4.

C. 32,6.

D. 35,3.

(Xem giải) Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + X4 → X6 + H2O
Biết X l{ hợp chất hữu mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O4 v{ chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai
nguyên tử cacbon trong ph}n tử v{ khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Ph|t biểu
n{o sau đ}y sai?
A. X tham gia phản ứng tr|ng gương.
C. Ph}n tử khối của X6 l{ 104.

B. Ph}n tử X6 có 3 nguyên tử oxi.

D. X4 l{ hợp chất hữu cơ đơn chức.

(Xem giải) Câu 75. Để m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg v{ Fe trong không khí, sau một thời gian thu

được 27 gam rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y v{o hỗn hợp T gồm H2SO4 v{ HNO3 có tỉ lệ mol tương ứng l{
1 : 0,25 thì thu được dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat trung hòa v{ 3,48 gam hỗn hợp khí T chỉ chứa 4
khí l{ sản phẩm khử của N+5. Trong T, oxi chiếm 25% tổng số nguyên tử. Dung dịch Z phản ứng được
tối đa với 0,85 mol Ba(OH)2 thu được 227,34 gam kết tủa A. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau
đ}y?
A. 28,6.

B. 22,7.

C. 26,4.

D. 21,9.

(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn
chức), Y (không no, đơn chức, ph}n tử có hai liên kết pi) v{ Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 24,28 gam
hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt ch|y to{n bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được
Na2CO3, CO2 v{ 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o
sau đ}y?
A. 12.

B. 6.

C. 9.

D. 5.

(Xem giải) Câu 77. Đốt ch|y ho{n to{n 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc)
thu được số mol CO2 v{ số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt kh|c, hiđro hóa ho{n to{n một lượng X
cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. X{ phòng hóa ho{n to{n m gam Y bằng dung dịch

NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Gi| trị của a l{
A. 42,528.

B. 41,376.

C. 42,720.

D. 11,424.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 78. Cho m gam axit glutamic v{o dung dịch chứa NaOH 0,5M v{ KOH 0,8M, thu được
dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4
0,6M v{ HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Tính gi| trị của m
A. 11,76.

B. 10,29.

C. 8,82.

D. 7,35

(Xem giải) Câu 79. X l{ este của a-aminoaxit có công thức ph}n tử C5H11O2N; Y v{ Z l{ hai peptit
mạch hở (MY < MZ) được tạo bởi glyxin v{ alanin có tổng số liên kết peptit l{ 7. Đun nóng 71,69 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối v{ 13,8 gam ancol
T. Đốt ch|y to{n bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,8275 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O v{ 8,624 lít
khí N2 (đktc). Tỷ lệ mắt xích Gly : Ala trong Z l{?
A. 4 : 3.

B. 1 : 1.


C. 2 : 3.

D. 3 : 2.

(Xem giải) Câu 80. Cho m gam bột Fe v{o 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M v{ Cu(NO3)2
0,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại v{ dung dịch X. Cho 4,875 gam bột Zn
v{o dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại v{ dung dịch
Y. Gi| trị của m l{
A. 11,2.

B. 4,48.

C. 2,24.

D. 1,24.



×