Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.56 KB, 20 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MƠN ĐỊA LÍ 12 – HỌC KỲ MỘT­ NĂM HỌC 2019­2020
Câu 1. Cực Bắc trên đất liền nước ta nằm ở
A. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.     
B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
C. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hịa.    
D. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Câu 2. Vùng biển của nước ta nằm bên trong đường cơ sở, giáp đất liền là vùng
A. nội thủy.                   B. lãnh hải.          C. tiếp giáp lãnh hải.          D. thềm lục địa.
Câu 3. Cực Nam trên đất liền nước ta nằm ở
A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hịa.
Câu 4. Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hố­xã hội là
A. phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới.    
B. chung sống hồ bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
C. đa dạng hố cơ cấu cây trồng, vật ni.  
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 5. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm 
sốt thuế quan, các quy định về y tế, mơi trường, nhập cư là vùng
A. lãnh hải.
                 
 B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền về kinh tế.                            
 D. thềm lục địa.
Câu 6. Đồng bằng dun hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do
 A. đồi núi ở cách xa biển.      
               
 
             
 


             
 
 B. đ
  ồi núi ăn ra sát biển. 
 C. bờ biển bị mài mịn mạnh mẽ     
.               
 
             
 
 D. nhi
 
ều sơng. 
Câu 7. Đồng Bằng Sơng Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sơng
 A. sơng Hồng và Sơng Thái Bình.      
               
 
             
 
 B. sơng H
 
ồng và Sơng Đà .
 C. sơng Đà và Sơng Lơ.          
 
             
 
             
 
             
 
 D. sơng Ti

 
ền và Sơng Hậu .
Câu 8. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
 A. Rừng thưa nhiệt đới khơ   
  .            
 
             
 
 B. R
 
ừng kín thường xanh .
 C. Rừng ngập mặn.    
               
 
             
 
             
 
 D. R
 
ừng cận xích đạo gió mùa .
Câu 9. Ảnh hưởng của biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
Câu 10. Nội Thủy là
A. Vùng có chiều rộng 12 hải lý.
B. Vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải vùng biển rộng 200 hải lý.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý.

Câu 11. Phần ngầm dưới biển và lịng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở 
rộng ra ngồi lãnh hải cho đến bờ ngồi của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn 
nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải                                           C. Thềm lục địa
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.                   D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 12.  Đường bờ biển của nước ta dài
 
A. 3260km.              B. 3160km.        C. 3262km.              D. 2360km.
Câu 13.  Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 211.             B. 331 213.      C. 331 212.                D. 331 214


Câu 14.  Việc thơng thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến 
hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì
A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi.
B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
Câu 15.  Hệ tọa độ địa lý phần đất liền nước ta là
A. 23° 23 B ­8°34B; 102°09Đ ­ 109°24Đ.    B. 23° 27 B ­8°30B; 102°09Đ ­ 109°24Đ.
C. 23° 23 B ­8°34B; 102°00Đ ­ 109°20Đ.    D. 23° 27 B ­8°34B; 102°09Đ ­ 109°24Đ.
Câu 16. Điểm tương đồng giữa Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. do phù sa sơng bồi tụ nên.

B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.

C. diện tích trên 15000 km2.

D. có hệ thống đê sơng và đê biển bao bọc.


Câu 17. Đặc điểm  nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.

           B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc ­ đơng 

nam.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi liền kề với các cao 
ngun.
Câu 18. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
A. nằm ở phía đơng của thung lũng sơng Hồng.

 B. nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả.

C. nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.

 D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Câu 19. Địa hình khu vực Trường Sơn Bắc có đặc điểm
A. địa hình cao nhất nước ta với 3 dải chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam.
B. địa hình đồi núi thấp, gồm các cánh cung mở rộng ở phía bắc và phía đơng bắc.
C. gồm các khối núi và các cao ngun xếp tầng.
D. gồm các dãy núi song song và so le theo hường tây bắc – đơng nam. 
Câu 20. Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta là
 A. nhiều sơng suối, ao hồ, kênh rạch.           
 
             
 
 B. thiên tai (bão, l
 
ụt, hạn hán...)  

thường xảy ra.
sản.

 C. diện tích đất đai chật hẹp.            
 
             
 
             
 
 D. n
  ơi tập trung ít tài ngun khống  

Câu 21. Hướng vịng cung của vùng núi Đơng Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu 
của vùng
A. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
B. khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt.
C. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh nhất nước ta.
D. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
Câu 22. Thiên tai nào sau đây khơng xảy ra ở khu vực đồi núi?
A. Lũ nguồn, lũ qt. 
B. Sương muối, rét hại. 
C. Xói mịn, rửa trơi. 
D. Triều cường, ngập mặn. 
Câu 23.Vùng núi Tây Bắc có vị trí 
A. nằm phía Đơng thung lũng sơng Hồng.                   B. nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả.
C. nằm từ phía Nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.           D. nằm phía Nam dãy Bạch Mã.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?


A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. 
Câu 25. Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đơng Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở 
khu vực nào?
 
A. Giáp biên giới Việt ­ Trung.
                     B. Khu vực phía Nam của vùng.
C. Vùng thượng nguồn sơng Chảy.                         D. Khu vực trung tâm.               
 Câu 26. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa 
là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. trong q trình hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trơi xuống.
D. các sơng miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 27. Ý nào sau đây khơng phải là thuận lợi của thiên nhiên khu vực đồi núi nước ta?
A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu cơng nghiệp, thành phố.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây cơng nghiệp dài ngày.
C. Giàu tài ngun khống sản, là ngun liệu, nhiên liệu phát triển cơng nghiệp.
D. Có tiềm năng lớn về thủy điện và du lịch sinh thái.
Câu 28. Cực Nam trên đất liền nước ta nằm ở
A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hịa.
Câu 29. Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền 
là 
A. Trung Quốc và Lào. 
B. Thái Lan và Campuchia. 
C. Campuchia và Trung Quốc. 

D. Lào và Campuchia. 
Câu 30. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là 
vùng
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải.   D. đặc quyền kinh tế. 
Câu 31. Thế mạnh trong phát triển kinh tế­xã hội của khu vực đồi núi của nước ta là 
A. rừng, nơng sản, chăn ni, thủy sản.
        B. khống sản, thủy điện, giao thơng.
C. khống sản, rừng, thủy năng và du lịch.         D. cây lương thực, khống sản, du lịch.
Câu 32. Địa hình bán bình ngun thể hiện rõ nét nhất ở vùng
A. Đồng Bằng sơng Hồng.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Đơng Bắc.
D. Dun hải Nam Trung Bộ.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
D. Hướng núi Tây Bắc ­ Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 34. Thế mạnh quan trọng về tự nhiên để phát triển cơng nghiệp ở khu vực đồi núi 
của nước ta là?
 A. Tập trung khá nhiều khống sản.           B. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ .
C. Khí hậu thuận lơi, đất đai rộng lớn.       D. Nhiều khống sản, tiềm năng thủy điện 
lớn.
Câu 35. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển


    A. Bắc Bộ.           B. Trung Bộ.             C. Đơng Nam Bộ.          D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 36. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Vịnh cửa sơng.


B. Bờ biển mài mịn.

C. Vũng, vịnh nước sâu.
D. Đầm phá.
Câu 37. Biển Đơng ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?
A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa.
D.Mang lại tài ngun sinh vật phong phú.
Câu 38. Biển Đơng là cầu nối giữa hai đại dương
 A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.     
   B. Đ
 
ại Tây Dương và Ấn Độ Dương .
 C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.        
   D. Thái Bình D
 
ương và Bắc Băng Dương .
Câu 39. Biển Đơng nằm trong vùng khí hậu
 A. cận nhiệt đới gió mùa.      
               
 
             
 
 B. nhi
 
ệt đới ẩm gió mùa .
 C. xích đạo và cận xích đạo.              
 

             
 
 D. ơn đ
 
ới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa .
Câu 40. Ở nước ta thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ
 A. nằm gần xích đạo, mưa nhiều.    
               
 
             
 
 B. đ
  ịa hình 85% là đồi núi thấp. 
 C. chịu tác động thường xun của gió mùa.            
 
             
 
 D. ti
 
ếp giáp với Biển Đơng. 
Câu 41. Thời gian gió mùa mùa đơng thổi vào nước ta là từ
A. tháng IX đến tháng IV.                        B. tháng XI đến tháng IV.
C. tháng X đến tháng IV.                          D. tháng XII đên tháng IV.                      
Câu 42. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khơ lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 43. Khơng phải là biểu hiện của sơng ngịi nhiệt đới ẩm gió mùa
  A. sơng ngắn dốc và chảy theo hướng địa hình.

      B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc. 
C. sơng ngịi  mang nhiều nước, giàu phù sa. 
      D. chế độ nước sơng theo mùa.
Câu 44. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt 
nhất tới loại hoạt động
A. sản xuất cơng nghiệp                                            B. sản xuất nơng nghiệp
C. thương mại                                                           D. du lịch
Câu 45. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nơng nghiệp ở nước ta 

A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nơng nghiệp
B. làm cho sản xuất nơng nghiệp mang tính đọc canh lúa nước
C. làm năng suất nơng nghiệp giảm
D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nơng nghiệp.
Câu 46. Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vịng cung
B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sơng theo hướng tây bắc – đơng nam
C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao
D. Gồm các khối núi cổ, sơn ngun bóc mịn, cao ngun badan
Câu 47. Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ
B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khơ rõ rệt
C. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đơng lạnh
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn ( gió Lào) khơ nóng hoạt động


Câu 48. Miền núi đá vơi bị xâm thực hình thành các hang động ngầm rất đẹp, người ta gọi 
đó là dạng địa hình
A. Đá vơi                       B. Hang động         C. Cacxtơ                      D. Badơ
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là thiên nhiên dải Đồng bằng ven biển Trung 
Bộ

A. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ, bờ biển khúc khuỷu với thền 
lục địa thu hẹp, sâu.
B. Các địa hình mài mịn, bồi tụ xen kẽ nhau, các cồn cát, đầm phá khá phổ biến.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ, nhưng giàu tiềm năng du lịch và phát 
triển kinh tế biển.
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa.
Câu 50. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của 
nước ta?
A. Tồn lãnh thổ Việt Nam.                   
B. Nam Bộ và Tây Ngun
C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc.             D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ
Câu 51.  Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta gây 
mưa lớn cho 
            A. Đồng bằng Nam Bộ, Tây Ngun.                             B. Tây Bắc.
            C. Đồng bằng Bắc Bộ.                                                    D. Dun hải miền Trung.
Câu 52. Hệ sinh thái rừng ngun sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
   
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thưa nhiệt đới khơ.
Câu 53. Do tác động của gió mùa mùa đơng nên nửa sau mùa đơng ở miền Bắc nước ta 
thường có kiểu thời tiết
A. ấm áp, khơ ráo.   B. lạnh, khơ.
C. ấm áp, ẩm ướt. 
D. lạnh, ẩm         
 Câu 54. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho 
vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.                      B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đơi hải dương.                                                D. nhiệt đới lục địa khơ.

Câu 55. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 56. Khó  khăn lớn nhất của tự nhiên  miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. bão.               B. trượt lở đất.              
C. hạn hán.                D. lụt.
Câu 57.  Đặc điểm khí hậu của đai ơn đới gió mùa trên núi là
A. tổng nhiệt độ năm trên 45000C. 
B. nhiệt độ mùa đơng trên 100C.
C. quanh năm nhiệt độ dưới 150C.                   
D. mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 58.  Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao từ
A. từ 600 – 700 m đến 2700 m.                        
B. từ 600 – 700 m đến 2500 m.
C. từ 600 – 700 m đến 2600 m.                        
D. từ 600 – 700 m đến 2400 m.
Câu 59. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng là do
     
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển. 
     
B. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc. 
    
C. có những dãy núi ăn lan ra cả biển. 
     
D. có thềm lục địa hẹp, sâu.  
Câu 60. Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc 
Bộ là   



A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
B. khí hậu thất thường, thời tiết có sự bất ổn định cao.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xun.
Câu 61. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
A. Chống nhiễm mặn.
B. Rửa phèn.     
C. Làm ruộng bậc thang.
    
D. Trồng rừng ven biển.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Núi thấp chiếm ưu thế.
B. Hướng núi vịng cung.
C. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Núi cao chiếm ưu thế.
Câu 63. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. hướng tây bắc­ đơng nam và hướng vịng cung.
C. hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. hướng đơng bắc­ tây nam và hướng vịng cung.
Câu 64. vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí
A. nằm ở phía đơng của thung lũng sơng Hồng.
B. nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả.
C. nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía tây.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng. 

D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 66. Đi từ tây sang đơng của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các cánh cung 
A. Bắc Sơn, Sơng Gâm, Ngân Sơn, Đơng Triều. 
B. Ngân Sơn, Đơng Triều, Sơng Gâm, Bắc Sơn.
C. Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều.
D. Đơng Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sơng Gâm.
Câu 67. Q trình Feralit là q trình đặc trưng của vùng khí hậu.
   

A. nhiệt đới ẩm gió mùa. 

B. ơn đới gió mùa. 

   

C. cận nhiệt gió mùa.        

D. cận xích đạo gió mùa.                       

Câu 68. Lượng mưa trung bình năm ở  nước ta dao động trong khoảng
       

A. 1800 – 2000 mm.                                     B. 1700 – 2000 mm. 

       

C. 1600 – 2000 mm.                                     D. 1500 – 2000 mm.

Câu 69.  Gió mùa Tây Nam khơ nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. nửa đầu mùa hè.                                                B. cuối mùa hè.

C. đầu mùa thu ­ đơng.                                           D. cuối mùa xn đầu mùa hè.
Câu 70.  Biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm nước ta là 
     
A. xâm thực ở vùng núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng. 
B. địa hình đồi núi lan ra biển. 
      
C. xâm thực ở đồng bằng, bồi tụ nhanh ở vùng núi. 
D. địa hình đồi núi chiếm 3/4 
diện tích.  
Câu 71.  Nhiêt độ trung bình năm của nước ta là
         A. 28 – 29°C.                                             
B. 27 – 28°C.
         C. lớn hơn 20°C.                                          
D. dưới 20°C. 
Câu 72.  Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có giới hạn độ cao
A. trên 2600m.                                       
B. dưới 600 – 700 m.
C. từ 600 – 700 m đến 2600m. 
D. từ 900 – 1000 m lên đến 2600m.


Câu 73. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. đới rừng ơn đói gió mùa.                   
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.                     D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước 
ta?
A.Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. 
C.Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nơng, mở rộng.

 
D.Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
Câu 75. Ngun nhân làm cho lãnh thổ nước ta có sự phân hóa Bắc – Nam  là 
     
A. do có nhiều sơng ngịi.
B. do ảnh hưởng của biển. 
     
C. do ảnh hưởng của gió mùa.
D. do lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 76. Nội dung chủ yếu của Chiến lược quốc gia và bảo vệ tài ngun mơi trường là 
   A. đảm bảo sự bảo vệ tài ngun thiên nhiên. 
   B. chú trọng việc bảo vệ mơi trường chống ơ nhiễm. 
  C. bảo vệ tài ngun khỏi cạn kiệt và mơi trường khỏi bị ơ nhiễm. 
  D. đảm bảo sự bảo vệ đi đơi với sự phát triển bền vững.
Câu 77. Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài ngun rừng vẫn suy thối vì
A. rừng giàu hiện nay cịn rất ít. 
B. chất lượng rừng chưa được phục hồi.
C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
D. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.
Câu 78. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có 
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.       
B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vịng cung.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển. 
D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi. 
Câu 79. Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm  ưu thế, nên sinh vật của miền Tây  
Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm
A. có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vơi.       
B. khơng có các lồi thực vật và động vật cận nhiệt đới.
C. hệ sinh thái vùng đa dạng, có cả lồi nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới.       
D. khơng có hệ sinh thái rừng lá kim.   

Câu 80. Sự phân hoa thiên nhiên gi
́
ưa hai vung nui Đơng Băc va Tây Băc chu u do
̃
̀
́
́ ̀
́
̉ ́
A. đô cao đia hinh va h
̣
̣ ̀
̀ ướng cua cac day nui.
̉
́ ̃ ́
B. đô cao đia hinh va anh h
̣
̣ ̀
̀̉
ưởng cua Biên Đông. 
̉
̉
C. tac đông cua gio mua v
́ ̣
̉
́ ̀ ới hướng cua cac day nui.      
̉
́ ̃ ́
D. ảnh hưởng cua Biên Đơng va tac đơng cua gio mua.
̉

̉
̀ ́ ̣
̉
́ ̀
Câu 81. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của
A. Đồng bằng sơng Hồng.

B. Đồng bằng sơng Cửu Long.

C. các đồng bằng Dun hải Bắc Trung Bộ.
D.   các   đồng   bằng   Duyên   hải   Nam 
Trung Bộ.
Câu 82. Nhận định nào không đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi 
nước ta?
A. Bảo vệ rừng, tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi.


B. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
C. Chống bạc màu, glây, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 83. Sự đa dạng sinh học của nước ta khơng thể hiện ở 
A. số lượng thành phần lồi. 
C. nguồn gen q hiếm. 

B. các kiểu hệ sinh thái. 
D. phân bố sinh vật. 

Câu 84. Để bảo vệ các lồi động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, Nhà nước đã
A. đưa ra các quy định khai thác động thực vật      B.  ban hành “Sách đỏ Việt Nam.
C. xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn.

        D. cho phép lai tạo các nguồn lợi  
sinh vật.
Câu 85.  Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với gió mùa Đơng bắc ở nước ta
A. chỉ hoạt động ở miền Bắc.
B. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch 
Mã.
C. thổi liên tục suốt mùa đơng.
D. tạo nên mùa đơng có 2 – 3  tháng lạnh ở miền 
Bắc.
Câu 86. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực 
            A. Bắc Trung Bộ và phần phía nam của khu vực Tây Bắc. B. Tây Ngun. 
      
C. Dun hải Nam Trung Bộ. 
         D. Đơng Nam Bộ và Tây Ngun.
Câu 87. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vơi là
A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.      B.có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khơ
C. đất bạc màu, thung lũng sơng rộng.    D. thường xun xảy ra hiện tượng đất 
trượt, đá lở.
Câu 88. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. đất phèn, đất mặn.    B. đất cát, đất pha cát.
C. đất feralit.  D. đất phù sa ngọt.          
Câu 89. Nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn vì
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, có các khối khí hoạt động theo mùa.
C. nằm gần biển Đơng, có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
Câu 90. Ngun nhân gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió  ở  Nam Bộ  và Tây  
Ngun vào  giữa và cuối mùa hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.

C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Ben gan.
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 91. Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. 600­700m.      B. 700­800m.
C. 800­900m.       D. 900­1000m.
Câu 92. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. có một mùa đơng lạnh.
                B. gần chí tuyến.
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.                      D. có góc nhập xạ lớn.
Câu 93. Ngun nhân cơ  bản nhất tạo nên sự  phân hố đa dạng của thiên nhiên nước ta  
theo độ cao là 
A. nước ta là nước nhiều đồi núi. 
B. nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm        
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 94. Đai ơn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng
A.  Đơng Bắc.          B. Tây Bắc.               C.  Trường Sơn Bắc.          D.Trường sơn Nam.   


Câu 95. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần phía Nam lãnh thổ  (từ 
16°B trở vào)
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C.            B. về mùa khơ có mưa phùn.
C. quanh năm nóng.                                                      D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 96. Khó khăn lớn nhất của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nơng nghiệp là
A. thời tiết diễn biến thất thường.                        B. lũ lụt xảy ra thường xun. 
C. mùa khơ gây hạn hán kéo dài.                         D. gió phơn tây nam gây thời tiết khơ nóng.
Câu 97. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa là 
A. đất đồng bằng.                                
B. đất feralit.
C. đất feralit mùn.                               

D. đất mùn Alit núi cao. 
Câu 98. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 99. Ngun nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm 
mạnh là 
A. khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. phát triển thủy điện và thủy lợi.
C. tồn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.  D. mở rộng các khu dân cư và đơ thị. 
Câu 100.  Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế,phân hóa phức tạp.       
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa,phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.       
D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
Câu 101. Biện pháp để bảo vệ tài ngun đất nơng nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh, du cư.                       B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.        D. áp dụng biện pháp nơng lâm kết hợp.
Câu 102. Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành 
phần lồi và nguồn gen, chủ yếu là do
A. cháy rừng và các thiên tai khác.                                 B. các dịch bệnh.
C. sự khai thác bừa bãi và phá rừng.                               D. chiến tranh tàn phá.
Câu 103. Chế độ nước sơng ngịi theo mùa là do 
A. độ dốc địa hình lớn mưa nhiều.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn. 
C. trong năm có 2 mùa khơ và mưa. 
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều. 
Câu 104. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
A. tổng bưc xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn.

C. trong năm, Mặt Trời ln đứng cao trên đường chân trời.
D. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh 2 lần.
Câu 105. Do tác động của gió mùa mùa đơng nên nửa đầu mùa đơng ở miền Bắc nước ta  
thường có kiểu thời tiết
A. ấm áp, khơ ráo.     B. lạnh, khơ.
C. ấm áp, ẩm ướt.   D. lạnh, ẩm.                    
Câu 106. Gió mùa đơng bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ
 A. áp cao Haoai.          
 
             
 
             
 
             
 
             
 
 B. áp cao Xibia
 
 .
 C. áp cao Nam Ấn Độ Dương.           
 
             
 
             
 
 D. áp th
 
ấp Iran. 
Câu 107. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là

 A. từ tháng 5 ­ tháng 10.         
 
             
 
             
 
 B. t
  ừ tháng 11 ­ 4 năm sau 


 C. từ tháng 4 – tháng 10.        
               
 
             
 
 D. t
  ừ tháng 4 – tháng 11 năm sau. 
Câu 108. Q trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta khơng dẫn đến kết quả nào sau 
đây?
 A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.         
 
             
 
 B. T
 
ạo thành các các dãy núi ở phía  
Tây.
 C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.               
 
 D. Hình thành hang đ

 
ộng ở vùng núi đá vơi. 
Câu 109. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh.
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 110. Từ  Đơng sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải
A. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi.
B. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng lãnh thổ phía Bắc; vùng đồi núi; vùng lãnh thổ phía Nam.
Câu 111. Gió mùa mùa đơng ở miền Bắc nước ta có đặc điểm 
         A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khơ.
         B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khơ và lạnh ẩm.
         C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khơ 
hoặc lạnh ẩm.
         D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 112. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thơng thường trong khoảng thời gian
        A. từ tháng VII­IX.                                             B. từ tháng V­VII.      
       C. từ tháng VI­V  
             D. từ tháng V­X
Câu 113. Nước ta có nguồn tài ngun sinh vật phong phú nhờ 
         A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
         B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
         C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khống của thế giới.
         D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
Câu 114.  Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của địa hình Việt Nam.
    
A. địa hình của vùng cận nhiệt gió mùa.          B. địa hình khá đa dạng. 

    
C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.     D. địa hình chịu tác động của con người.
Câu 115. Nhận xét nào đúng nhất về thời gian hoạt động của gió mùa đơng­ bắc ở nước ta
A. vào đầu mùa hạ.                                           C. từ tháng 5 đến tháng 10 .
B. cuối thu đầu đơng.                                        D. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu 116. Loai gio hoat đơng quanh năm 
̣
́ ̣
̣
ở nươc ta la
́
̀
A. gio mua Đơng Băc.                                       C. gio Tin phong.
́ ̀
́
́ ́
B. gio mua Tây Nam.                                         D. gio f
́ ̀
́ ơn Tây nam.
Câu 117. Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Bắc khoảng (°C)
A. trên 20 °C.   
B. dưới 20°C.                    C. 25 °C                       D. trên 25°C
Câu 118. Ngun nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hố đa dạng của thiên nhiên nước ta  
theo độ cao là 
A. nước ta là nước nhiều đồi núi.       
B. nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.       
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 119. Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình
A. dưới 500 – 600m.                                                      B. dưới 600­700m.

C. dưới 700 – 800m.                                                      D. dưới 800­900m.


Câu 120. Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa của nước ta là
A. Sơng Hồng và Nam Cơn Sơn.
B. Cửu Long và sơng Hồng.
C. Cửu Long và Nam Cơn Sơn .
D. Nam Cơn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.
Câu 121. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nươc ta có đ
́
ặc điểm là
A. mát mẻ, khơng có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.         
B. nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C.
C. có tính chất ơn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.     
D. mùa hạ nóng trên 25°C., mùa đơng lạnh dưới 15°C.
Câu 122. Khống sản nổi bật ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. dầu khí và bơxit.                                             B. thiết và khí tự nhiên.
C. vật liệu xây dựng vá quặng sắt.                       D. than đá và apatit.
Câu 123. Ngun nhân chính làm cho đai nhiệt đới gió mùa và đai cận nhiệt đới gió mùa 
trên núi ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là
A. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đơng bắc.
B. miền Bắc có địa cao hơn và khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
C. miền Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. miền Nam nằm gần đường xích đạo.
Câu 124. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm
A. Tây Ngun, Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng cửu Long.       
B. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng cửu Long .
C. Tây Ngun, Đơng Nam Bộ và Dun hải Nam Trung Bộ.       
D. Tây Ngun, Dun hải Nam Trung Bộ, Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng cửu Long. 
Câu 125. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng ngập lụt khi có mưa lớn là

A. nước biển dâng và lũ nguồn.
B. địa hình thấp bằng phẳng.
C. mặt đất thấp, xung quanh có đê sơng, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
D. hướng nghiêng của đồng bằng là tây bắc – đơng nam.
Câu 126. Ngun nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm 
mạnh là 
A. khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B. tồn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng. 
C. phát triển thủy điện và thủy lợi. 
D. mở rộng các khu dân cư và đơ thị. 
Câu 127. Ngun nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng của sinh vật nước ta là 
A. ơ nhiễm mơi trường.
B. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
C. sự biến đổi thất  thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.
D. săn bắt, bn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 128. Hướng vịng cung của vùng núi Đơng Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu 
của vùng
A. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
B. khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt.
C. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh nhất nước ta.
D. khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
Câu 129. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ
A. nguồn khống sản dồi dào.                      B. tiềm năng thủy điện lớn.
C. phong cảnh đẹp, mát mẻ.                         D. địa hình đồi núi thấp.
Câu 130.  Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế,phân hóa phức tạp.       
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.


C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.       

D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
Câu 131. Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học 
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật q hiếm cần bảo vệ.
B. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 132. Tài ngun sinh vật nước ta có tính đa dạng cao thể hiện ở 
    
A. số lượng thành phần lồi nhiều, hệ sinh thái đa dạng, nguồn gen q hiếm. 
    
B. có rừng nhiệt đới ẩm, rừng ngập mặn, rừng tràm. 
    
C. có nhiều lồi thực vật, nhiều lồi thú q.  
    
D. hệ động vật phong phú. 
Câu 133. Loại tài ngun khống sản có giá trị nhất ở Biển Đơng là
A. Muối               B. Dầu khí                      C. Cát trắng                   D. Ti tan.
Câu 134. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng 
khí hậu nào
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh                      B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đới hải dương                                                D. Nhiệt đới lục địa khơ
Câu 135. Dải đồng bằng ven biển miền Trung  có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nơng
B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa
Câu 136.  Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. Suy giảm tài ngun rừng và suy giảm tài ngun đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài ngun nước
C. Suy giảm tài ngun rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật

D. Mất cân bằng sinh thái mơi trường và ơ nhiễm mơi trường
Câu 137.  Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai 
ở nước ta hiện nay là 
A. Cấm khơng được khai thác và xuất khẩu gỗ.
B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. Giao đất giao rừng cho nơng dân.
D. Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010
Câu 138. Lãnh hải là
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển có chiều rộng 12 hải lý.
C. Vùng biển có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ quốc phịng, kiểm sốt thuế quan…

D. Vùng biển nhà nước có chủ quyền hồn tồn về kinh tế nhưng các nước khác vẫn 
được tự do về hàng hải và hàng khơng.
Câu 139. Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Chủ yếu là các cao ngun.
D. Địa hình bán bình ngun chiếm phần lớn diện tích.
Câu 140.  Biện pháp nào khơng phải bảo vệ tài ngun đất ở vùng đồi núi
A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lý; làm ruộng bậc thang, đào hồ 
vẩy cá, trồng cây theo băng.
B. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc bằng các biên pháp nơng ­ lâm kết hợp.
 
C.  Bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn nam du canh, du cư.


 
D. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ơ nhiễm đất.
Câu 141. Vùng núi Đơng Bắc nằm ở

A. phía đơng sơng Hồng.
                               B. phía tây sơng Hồng.
C. giữa sơng Hồng và sơng Cả.
                   D. phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 142. Chế độ nước sơng ngịi theo mùa là do 
A. độ dốc địa hình lớn mưa nhiều.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn. 
C. trong năm có 2 mùa khơ và mưa. 
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều. 
Câu 143. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
A. tổng bưc xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn.
C. trong năm, Mặt Trời ln đứng cao trên đường chân trời.
D. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh 2 lần.
Câu 144. Do tác động của gió mùa mùa đơng nên nửa đầu mùa đơng ở miền Bắc nước ta  
thường có kiểu thời tiết
A. ấm áp, khơ ráo.     B. lạnh, khơ.
C. ấm áp, ẩm ướt.   D. lạnh, ẩm.                    
Câu 145. Gió mùa đơng bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ
 A. áp cao Haoai.          
 
             
 
             
 
             
 
             
 
 B. áp cao Xibia

 
 .
 C. áp cao Nam Ấn Độ Dương.           
 
             
 
             
 
 D. áp th
 
ấp Iran. 
Câu 146. Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là
 A. từ tháng 5 ­ tháng 10.         
 
             
 
             
 
 B. t
  ừ tháng 11 ­ 4 năm sau 
 C. từ tháng 4 – tháng 10.        
               
 
             
 
 D. t
  ừ tháng 4 – tháng 11 năm sau. 
Câu 147. Q trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta khơng dẫn đến kết quả nào sau 
đây?
 A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.         

 
             
 
 B. T
 
ạo thành các các dãy núi ở phía  
Tây.
 C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.               
 
 D. Hình thành hang đ
 
ộng ở vùng núi đá vơi. 
Câu 148. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh.
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 149. Từ  Đơng sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải
A. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi.
B. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng lãnh thổ phía Bắc; vùng đồi núi; vùng lãnh thổ phía Nam.
Câu 150. Đặc điểm khơng phải của Biển Đơng là
   A. vùng biển rộng.         B. giàu tài ngun.          C. tương đối kín.
D. thuộc vùng ơn đới.
Câu 151. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam.            
B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.       D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
Câu 152.  Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam khơng có đặc điểm nào sau đây?

     A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ.
     B. Nóng quanh năm, khơng có tháng nào dưới 20°C.
     C. Có một mùa đơng lạnh, biên độ nhiệt lớn.
     D. Một năm có 2 mùa: mưa và khơ rõ rệt.
Câu 153.  Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
   
A. Dun hải Bắc Trung Bộ                          B. Đồng bằng sơng Hồng.
   
C. Đồng bằng sơng Cửu Long.
             D.  Dun hải Nam Trung Bộ


Câu 154. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
        A. gồm các khối núi và cao ngun     B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
        C. có bốn cánh cung lớn                       D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 155. Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm 
       A. rộng 15 000 km²                                      B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sơng
       C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.         D. có các bậc ruộng cao bạc màu
Câu 156. Mưa phùn là loại mưa 
          A. diễn ra vào đầu mùa đơng ở miền Bắc.            
          B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đơng.
          C. diễn ra vào nửa sau mùa đơng ở miền Bắc.     
D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đơng.
Câu 157. Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển ­ thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và 
vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. Đơng – Tây.
B. Bắc – Nam.              C. Đất đai.             D. Sinh vật.
Câu 158. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đơng.
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đơng Nam.

C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đơng nam.
D. gồm các khối núi và các cao ngun xếp tầng đất đỏ badan.
Câu 159. Khí hậu ở vùng núi Đơng Bắc khác với Tây Bắc ở điểm
A. mùa đơng bớt lạnh nhưng khơ hơn
B. mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
C. mùa đơng lạnh đến sớm và kết thúc muộn
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
Câu 160. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế   
B. nghiêng theo hướng tây bắc – đơng nam       
C. có nhiều sơn ngun, cao ngun
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 161.  Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây khơng phải của đai ơn đới gió mùa trên núi?
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đơng xuống dưới 5ºC
B. Thực vật gồm các lồi ơn đới như đỗ qun, lãnh sam, thiết sam,…
C. Đất chủ yếu là đát mùn thơ
D. Các lồi thú có lơng dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…
Câu 162. Đai ơn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu
A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20ºC
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đơng dưới 5ºC
C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25ºC) , mùa đơng lạnh dưới 10ºC
D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10ºC.
Câu 163. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A.Tiền Hải.                 B.Cẩm Phả.                   C. Cổ Định.                     D.Quỳ Châu.
Câu 164. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc 
vùng Đồng bằng sơng Hồng 
    A. Vĩnh Phúc.

    B. Bắc Ninh.


         C. Ninh Bình.

          D. Bắc Giang.

Câu 165. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới 
trên đất liền giáp với Trung Quốc, khơng có tỉnh nào sau đây?


  A. Lạng Sơn.

B. Tun Quang.

C. Cao Bằng.

D. Hà Giang.

Câu 166. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
   A. Gia Lai.
B. Bắc Ninh.
C. Nghệ An.      D. Quảng Nam.
Câu 167. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sơng nào sau đây?
         A. Sơng Thu Bồn.    B. Sơng Thái Bình.    C. Sơng Đồng Nai.   D. Sơng Mê Cơng.
Câu 168. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các hệ thống sơng nào sau đây có lưu  
vực nằm hồn tồn trong lãnh thổ nước ta?
           A. Sơng Mê Cơng, sơng Mã, sơng Đà Rằng.          B. Sơng Hồng, sơng Ki Cùng ­ Bằng Giang.
           C. Sơng Cả, sơng Thái Bình, sơng Đồng Nai.       D. Sơng Thái Bình, sơng Đà Rằng, sơng Thu Bồn.
Câu 169. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 ­ 14, cho biết dãy  núi nào sau đây là ranh giới tự 
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
            A. Đèo Ngang        B. Bạch Mã.
C. Hồnh Sơn.

D. Hồng Liên Sơn.
Câu 170.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết  đơ thi nào sau 
̣
đây là đơ thị 
̣đặc biệt?
            A. Hải Phịng.
B. Cân Th
̀
ơ.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 171. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao ngun nào sau đây khơng  
thuộc vùng Tây Ngun?
            A. Đăk Lăk.
B. Mơ Nơng.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.

Câu 172. Căn cứ vào Atlat Địa lí việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng 
tây bắc­đơng nam?
A. sơng Gâm.   
B. Ngân sơn.      
C. Đơng Triều.   
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 173. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định khu vực có thời kì hạn hán 
kéo dài nhất trong năm 
   A. Tây Bắc.  C. Tây Ngun.   B. Đồng bằng sơng Cửu Long.     D. ven biển cực Nam Trung  
Bộ.
Câu 174. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ 
yếu ở vùng khí hậu nào?

        A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Ngun       C. Tây Bắc Bộ       D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 175. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?
          A. Trường Sơn Nam    B. Hồng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Dãy Phu Lng.
Câu 176. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 ­5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước 
ta khơng giáp với Lào ?
A. Lai Châu.

B. Điện Biên.

C. Sơn La.

D. Thanh Hóa.

Câu 177. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố  ven  
sơng Tiền, sơng Hậu nước ta?
A. Đất phù sa sơng.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn           D. Đất cát biển
Câu 178. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao ngun ba zan có diện tích lớn  
nhất nước ta là
A. Mơ Nơng.
B. Kon Tum.
C. Đăk Lăk.
D. Lâm Viên.
Câu 179. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,  cho biết dãy núi nào sau đây thuộc 
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cánh cung sơng Gâm.
B. Cánh cung Đơng Triều.



C. Dãy Con Voi.
D. Dãy Pu Sam Sao.
Câu 180. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta 
tiếp giáp cả Lào và Cam­pu­chia?
A. Bình Phước.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.
Câu 181. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây 
chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.         
Câu 182. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ 
thống sơng nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sơng Hồng 
B. Sơng Thu Bồn.
   C. Sơng Mê Cơng.    D. Sơng Đồng Nai.
Câu 183. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào 
sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị.                                          B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang.                                     
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 184. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây khơng 
tiếp giáp với Lào?
A. Gia Lai.

B. Quảng Nam.


C. Điện Biên.

D. Nghệ An.

Câu 185. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết thành phố trực thuộc Trung 
ương nào dưới đây có số dân lớn nhất nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 186. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc nào sau đây khơng thuộc 
vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Ba Bể.
B. Xn Thủy.
C. Ba Vì.
D. Cát Bà.
Câu 187. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta 
thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Lai Châu
D. Lào Cai
Câu 188. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn 
cả?
A.Phia Ya.        B.Kiều Liêu Ti.           C.Phia Uắc.          D.Tây Cơn Lĩnh.

Câu 189. Cho biểu đồ

 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
 A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.

 B. Quy mơ một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.


 C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
Câu 190. Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, 
giai đoạn 2010 – 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
C. Quy mơ và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
Câu 191. Cho biểu đồ:  
GDP và dân số một số nước trên thế giới năm 2014

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
        A. Cơ cấu GDP và dân số thế giới phân theo một số nước năm 2014.
        B. Sự thay đổi cơ cấu GDP, dân số phân theo một số nước năm 2014.
        C. Quy mơ GDP và dân số thế giới phân theo nhóm nước năm 2014.
        D. Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số phân theo một số nước năm 2014.
Câu 192. Cho biểu đồ về dầu thơ và điện của Ma­lai­xi­a, giai đoạn 2010 – 2015


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
   A. Cơ cấu sản lượng dầu thơ và điện của Ma­lai­xi­a, giai đoạn 2010 ­ 2015.
  B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thơ và điện của Ma­lai­xi­a, giai đoạn 2010 ­ 2015.

C. Quy mơ và cơ cấu sản lượng dầu thơ, điện của Ma­lai­xi­a, giai đoạn 2010 ­ 2015.
D. Sản lượng dầu thơ và sản lượng điện của Ma­lai­xi­a, giai đoạn 2010 ­ 2015.
Câu 193. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO 
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014. (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2005

2014

1,588,646

2,695,796

Kinh tế Nhà nước

565,425

765,247

Kinh tế ngồi Nhà nước

781,407

1,175,739

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

241,814


442,441

Tơng sớ
̉

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, www.gso.gov)
Để thể hiện sự thay đổi về quy mơ và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá so sánh  
năm 2010 phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp  
nhất?
A. Biểu đồ miền.             B. Biểu đồ trịn.        C. Biểu đồ cột chồng.       D. Biểu đồ đường.

Câu 194. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY 
CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM, GIAI ĐOẠN 1975 – 2017. 
(Đơn vị: nghìn ha)


Năm 

1975

1980

2005

2012

2017

Cây CN hàng năm


210,1

371,7

861,5

730,0

634,2

Cây CN lâu năm

172,8
256,0
1633,6
2023,0
2215,1
                  ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018). 

Từ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp 
hàng năm và lâu năm ở nước ta giai đoạn 1975 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp 
nhất ?
A. Miền.

B. Trịn.

C. Đường.

D. Kết hợp. 


Câu 195. Cho bảng số liệu: 
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên nước ta giai đoạn 1970 – 2014
Năm

1970

1979

1989

1999

2007

2014

Số dân (triệu người)

41,0

52,5

64,4

76,3

85,2

90,7


Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)

3,2

2,5

2,1

1,4

1,2

1,0

Để  thể  hiện được số  dân và tỉ  suất gia tăng dân số  tự   nhiên nước ta giai đoạn 1970 –  
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
A. Biểu đồ cột chồng.       B. Biểu đồ đường.
    C. Biểu đồ cột ghép.     D. Biểu đồ 
kết hợp.
Câu 196. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nơng thơn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Thành thị

22,3
24,7
26,5
28,3
31,1
Nơng thơn
60,1
60,4
60,4
60,5
60,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để  thể  hiện cơ cấu dân số  phân theo thành thị  và nơng thơn Việt Nam, giai đoạn 2005­
2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Biểu đồ cột chồng.   B. Biểu đồ trịn. C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 197. Cho bảng số liệu sau: 
Dân số nước ta phân theo thành thị và nơng thơn giai đoạn 2007 – 2011
                                                                                                                (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Tổng số
Thành thị
Nơng thơn
2007
84218.5
23746.3
60472.2
2009
86025.0
25584.7

60440.3
2010
86932.5
26515.9
60416.6
2011
87840.0
27888.2
59951.8
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nơng thơn giai đoạn 
2007 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?  
A. Biểu đồ miền.         B. Biểu đồ trịn.
  C. Biểu đồ cột chồng    D. Biểu đồ đường.
Câu 198. Cho bảng số liệu:  Diện tích rừng của nước ta qua các năm
Tổng diện tích có  Diện tích rừng tự  Diện tích rừng trồng Độ che phủ 
Năm
rừng(triệu ha)
nhiên (triệu ha)
(triệu ha)
rừng(%)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1993
7,2
6.8
0,4
22,0

2014
13,8
10,1
3,7
40,4


Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
       
       A. Năm 1943 diện tích rừng nước ta hồn tồn tự nhiện.
       B. Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng.
       C. Giai đoạn 1943 ­ 1993, trồng rừng khơng bù lại được nạn phá rừng.
       D. Độ che phủ rừng nước ta giảm liên tục.
Câu 199. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1999 ­ 2014

Diện tích
Năng suất
Sản lượng
(Nghìn ha)
(Tạ/ha)
(Nghìn tấn)
1999
8349
39.7
33150
2004
8438
46.9
39581

2009
8527
50.8
43323
2014
8996
55.8
50179
           (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, www.gso.gov)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích và năng suất lúa tăng.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất.
D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn năng suất.
Câu 200. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng 
của Việt Nam, giai đoạn 2002 ­ 2015 
Năm

               (Đơn vị: %)
Năm

200
2

201
3

2015

Nơng ­ lâm ­ thuỷ sản

41,0 36,1 28,5
Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng 
27,9 29,2 33,5
nghiệp
Cơng nghiệp nặng và khống sản
31,1 34,7 38,0
Hãy cho biết nhận xét nào khơng đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất 
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2002 ­ 2015? 
A. Tỉ trọng hàng nơng lâm thủy sản giảm nhanh nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản tăng nhanh nhất.
C. Hàng cơng nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp tăng.
­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­



×