Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.17 KB, 16 trang )

Trường THPT Phan Bội Châu
Tổ Vật lý

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 12 Học kỳ 1.
     Năm học : 2019­2020

I . DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
1/ Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng  
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acosωt  .      
B. x = Acos(ωt +    )        
C. x = Acos(ωt ­  /2)         
D. x = Acos(ωt +  /2)
2/ Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = Acos( t +  ).Vận tốc  của vật có biểu 
thức là
A.  v = ωA cos ( ωt +  ) .
B.  v = − ωA sin ( ωt +  ) .
 C.  v = − A sin ( ωt +  ) .
D.  v = ωA sin ( ωt +  ) .
3/ Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = Acos( t +  ).Gia  tốc  của vật có biểu 
thức là
A.  a = ωA2 cos ( ωt +  ) .
B.  a = − ωA sin ( ωt +  ) . 
C.  a = ­  ωA2 cos ( ωt +  ) .

D.  a = ­  ωA2 sin  ( ωt +  ) .
4/Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos( t+ ),vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2 . 
B. vmax = 2A . 
C. vmax = A 2. 
D. vmax = A .


5/ Vậntốccủachấtđiểmdaộngđiềuhòacóđộlớn cực đại khi :
A. Li độcó độlớn cực đại.
C. Gia tốccó độlớn cực đại.
B. Li độbằngkhông.
D. Pha cực đại.
6/  Gia tốc của vật dao động điều hịa bằng khơng khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
  
B. vận tốc của vật cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng  
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
7/ Một vậtdaộngđiềuhoàkhi đi quavị trí cânbằng:
A.Vậntốccó độlớn cực đại, gia tốccó độlớn bằng0.B.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực
đại.
C.Vậntốccó độlớn bằng0, gia tốccóđộlớn cực đại. D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng
0.
8/Một chất  điểm dao động điều hịa  trên đoạn thẳng  AB. Khi  qua  vị trí  cân  bằng,  vectơ vận tốc của chất 
điểm
A. ln có chiều hướng đến A.
B. có độ lớn cực đại.
C. bằng khơng.
D. ln có chiều hướng đến B.
9/Một con lắc lị xo gồm một lị  xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một 
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hịa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lị xo tác dụng 
lên viên bi ln hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều dương quy ước.
10/Trong dao động điều hịa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:

A. Lực tác động đổi chiều
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
11/Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x,  
vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hồ là 
A. A2 = x2 + v2/
B. A2 = x2 + v2.  .        
2
2
2
C. A  = v  + x / .         
 
D. A2 = v2 + x2. . 
12/Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa vận tốc cực đại  
vmax, vận tốc v, gia tốc a và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hồ là 
A. vmax 2 = v 2 + a2/
B. vmax 2 = v 2 + a2.        
 2
2
2
C. vmax  = a  + v /    
D. vmax 2 = a 2 + v2.     


13/ Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos(4 t +  /6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao 
động của vật là
A.4 s
B.1/4 s
C. 1/2 s

D.1/8  s
14/ Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình là x = 5cos(5πt +   /4) (x tính bằng cm, t tính bằng 
giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz.
C. tần số góc 5 rad/s
D. chu kì 0,2s.
15/ Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(4t +  /3), với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận  
tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 6cm/s.
B. 4cm/s.
C. 2cm/s.
D. 8cm/s.
16/ Một vật dao động điều hịa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t    /2) (cm). Gia tốc của vật có 
giá trị lớn nhất là
 A. 1,5 cm/s2
B. 144 cm/s2.
C. 96 cm/s2.
D. 24 cm/s2.
17/ Một con lắc lị xo gồm quả  nặng khối lượng 1kg và một lị xo có độ  cứng 1600N/m. Khi quả  nặng  ở 
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ 
dao động của quả nặng là
 A. x=5cos (40t­ π/2 ) m
B. x= 0,5cos (40t+ π/2 ) m C. x=5cos (40t­ π/2 ) cm
D. 
x=0,5cos(40t) cm
18/ Một vật dao động điều hịa với phương trình  x = 5sin(10 t ­  /2)  (cm). Li độ của vật khi có vận tốc  v =  
40   cm/s là 
A.   x =   3 cm                    B.   x =   5 cm             
C.   x =     cm      
 D.   x =   5  cm

19/ Một chất điểm dao động điều hịa có tần số góc là 2,5rad/s , khi nó qua li độ x = 3cm thì vận tốc của nó là  
v = 10cm/s . Biên độ dao động của chất điểm là 
A.  5cm            
 B.  3cm          
 C. 4cm         
 D.  6cm
20/ Một con lắc lị xo gồm quả  nặng khối lượng 1kg và một lị xo có độ  cứng 1600N/m. Khi quả  nặng  ở 
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng
A. A= 5m
B. A= 5cm
C. A= 0,125m
D. A= 0,125cm
II. CHU KỲ CÁC CON LẮC
1/Một con lắc gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể  có độ  cứng k, một đầu gắn vật nhỏ  có khối lượng m,  
đầu cịn lại được treo vào một điểm cố  định. Con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ 
dao động của con lắc là
A.

B. T =  

.

C. T = 2π

D. T = 2π

2/Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể  có độ  cứng k, dao  
động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự  do là g. Khi viên bi ở vị  trí cân bằng, lị xo  
dãn một đoạn  . Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc này là
A.T = 2π

B. T = 2π
C.
 
D.T =  
.
3/Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài  l    dao động điều hịa với tần số góc là
A.  = 

B.   = 

C.   = 

D.   = 2π

4/ Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  l , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trương g. T
̀
ần số dao  
động của con lắc là
A. f =2π

B. f =2π .

C. 

.

D. 

5/ Con lắc lị xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa với tần số 
A. 


B. f

C. 

D. f

6/ Một con lắc đơn có chiêù  dài  l , dao động điều hịa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc 
đơn này dao động là 
 A.g = 
B. g = 
C. g = 
D. g =   
7/ Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 9 lần thì 
chu kỳ con lắc
A. khơng đổi.
B. tăng 81 lần.
C. tăng 3 lần.
D. tăng 9 lần.


8/ Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của nó  khơng đổi) thì tần số dao 
động điều hồ của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
B. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
10/  Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin
). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con 
lắc?

A.  Chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B.  Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C.  Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.  Chu kì khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
11/ Một con lắc lo xo g
̀
ồm vật  khối lượng m va lo xo co đ
̀ ̀
́ ộ cứng k dao động điều hoa. N
̀ ếu tăng độ cứng k 
lên 2 lần va gi
̀ ảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 4 lần  B. giảm 2 lần 
C. tăng 2 lần 
D. giảm 4 lần 
12/Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
A. chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường
13/  Một con lắc lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hịa . Khi khối lượng của vật là m  
= m1 thì chu kỳ dao động là T1 , khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 . Khi khối lượng 
của vật là m = m1 + m2  thì chu kỳ dao động là 
A.  T =                 B.T=  
                C.  T = 
           D. T =  
14/  Một con lắc lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hịa . Khi khối lượng của vật là m  
= m1 thì chu kỳ dao động là T1 , khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 . Khi khối lượng 
của vật là m = m1 ­ m2  thì chu kỳ dao động là 
A.  T =                 B.T=  

               C.  T = 
           D. T =  
15/  Hai  con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 dao động điều hịa tại nơi có gia tốc g với chu kỳ T 1, T2 . Cũng tại nơi 
đó con lắc có chiều dài l = l1 + l2  sẽ dao động với chu kỳ  là 
A.  T =                
B.T=  
               C.  T = 
           D. T =  
16/  Hai  con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 dao động điều hịa tại nơi có gia tốc g với chu kỳ T 1, T2 . Cũng tại nơi 
đó con lắc có chiều dài l = l1 ­ l2  sẽ dao động với chu kỳ  là 
A.  T =                
B.T=  
               C.  T = 
            D. T =  
17/ Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lị xo có độ  cứng 40 N/m. Con lắc này dao 
động điều hịa với chu kì bằng
A.  / 5  s
B.  5/ s 
C.1/5
D. 5   s.
18/ Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu 
khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 50 g.
19/  Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của con 
lắc là : A. l=24,8m
B. l=24,8cm
C. l=1,56m

D. l=2,45m
20/  Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động với  
chu kì là A. T=6s
B. T=4,24s
C. T=3,46s
D. T=1,5s
21/Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc 
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 100 cm.
D. 98 cm.
22/ Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kỳ , con lắc thứ hai thực hiện  
được 6 chu kỳ . Hiệu số chiều dài của chúng là 16cm . Chiều dài của hai con lắc ấy là 
A.  l1 = 25cm , l2 =  9cm            
 B. l1 = 9cm , l2 =  25cm    
 C. l1 = 24cm , l2 =  40cm            
D. l1 = 40cm , l2 =  24cm
III. THỜI GIAN VÀ ĐƯỜNG ĐI CỦA VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA


1/Một  vật  dao  động  điều  hịa  có  chu  kì  là  T.  Nếu  chọn  gốc  thời  gian  t  =  0  lúc  vật  qua  vị  trí cân bằng, thì 
trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng khơng ở thời điểm
A.t = T/8
B. t = T/6
C. t = T/4
D. t = T/2
2/Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc 
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x= A/2 là
A.T/6

B.T/4
C.T/12
D. T/8
3/Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc 
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x= A/2 là
A.T/6
B.T/4
C.T/3
D. T/2
4/Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc 
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x= 0 ( hoặc từ x=0 đến x  
= A ) là
A.T/6
B.T/4
C.T/3
D. T/2
5/Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc 
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để  nó đi từ vị trí có li độ  x = ­ A đến vị  trí có li độ  x= A ( hoặc từ  x= A  
đến x = ­ A ) là
A.T 
B.T/4
C.T/2
D. T/3
6/Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc 
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = ­A/2  đến vị trí có li độ x= A/2 là
A.T/4
B.T/6
C.T/3
D. T/2
7/Mơt vât dao đơng điêu hoa v

̣ ̣
̣
̀
̀ ơi biên đơ A,chu ky T. 
́
̣
̀ Ở thơi điêm t
̀ ̉ 0 = 0,vât đang 
̣
ở vi tri biên.Quang đ
̣ ́
̃ ường vâṭ  
đi được từ thơi điêm ban đâu đên th
̀ ̉
̀ ́ ời điêm t = T/4 la 
̉
̀
A.A/4
B.A/2
C.A
D.2A
8/ Quang đ
̃ ường đi  của vật dao động điều hịa trong một chu kỳ T là 
A. 2A
B. 3A
C.4A
D.8A
9/Một con lắc đơn gồm một hịn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây khơng giãn, khối lượng sợi dây 
khơng đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3 s thì hịn bi chuyển động trên một cung 
trịn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A. 0,25 s
B. 0,5 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
10/ Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là 
A. t=0,5s
B. t=0,5s
C. t=1,0s
D. t=2,0s
IV. ĐỘ LỆCH PHA­TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1/  Hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số và ngược pha nhau có độ lệch pha là :
A.      = k             B.    =  2k              C.    = ( 2k + 1)             D.    = (2k + 1) /2
2/  Hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số và cùng pha  có độ lệch pha là :
A.      = k              B.    =  2k               C.    = ( 2k + 1)           D.    = (2k + 1) /2
3/Hai dao đơng điêu hoa cung ph
̣
̀
̀ ̀
ương co ph
́ ương trinh x
̀
̀ 2  = A2  cos( t     /6) 
1  = A1  cos( t +   /6) (cm) va x
(cm).Hai dao đông nay 
̣
̀
A.lêch pha nhau 1 goc 
̣
́ /3 B.ngược pha  C.cung pha
̀

D. lêch pha nhau 1 goc 
̣
́ /6
4/  Hai dao đông điêu hoa cung ph
̣
̀
̀ ̀
ương co ph
́ ương trinh x
̀ 1 = Acos( t +  /6) (cm) va x
̀ 2 = Acos( t   5 /6) (cm) 
la 2 dao đơng
̀
̣
A.ngược pha B.cung pha
̀
C.lêch pha 
̣
/2
D.lêch pha 
̣
/3
5/   Biên độ  dao động tổng hợp A của hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số  , khác biên độ   và  
vng pha  là 
A.   A = A1 + A2                             B.   A = |A1 – A2 |          C.   A = 
             D. A = 
   
6/  Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số , khác biên độ  và cùng 
pha  là 
A.   A = A1 + A2                            B A = |A1 – A2 |          C.   A = 

            D. A = 
   
7/   Biên độ  dao động tổng hợp A của hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số  , khác biên độ   và  
ngược pha  là 


A.   A = A1 + A2                              B A = |A1 – A2 |           C.   A = 
           D. A = 
   
8/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = 
A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 
 
B. 
B. 
D. A = 
9/ Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng  
hợp khơng phụ thuộc và yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của hai dao động.
B. Tần số chung của hai dao động.
C. Độ lệch pha của hai dao động. D.  Pha ban đầu của hai dao động.
10/   Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số , cùng biên độ có :
A.  Tần số gấp đơi tần số các dao động thành phần            B. Biên độ A  = 2A
C.  Biên độ A  = 2A  
                                          D.  Biên độ A  = 2A
|
11/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về  biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao  động điều hồ cùng 
phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.    B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành  
phần.

C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha   
D. Nhỏ  nhất khi hai dao  động thành phần 
ngược pha.
12/  Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần  
số có biên độ bằng nhau thì:
A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.   
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng khơng khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.
13/  Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương , cùng tần số , cùng biên độ a , có độ  
lệch pha   /3 là 
A.  A = a                 B.  A = a                       
C. A = a/2                             D. A = a
    
14/  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm  
và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là        
A. A = 2 cm.          B. A = 3 cm.            C. A = 5 cm.          D. A = 21 cm.
15/  Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2= 
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là              
A. A = 1,84 cm.              B. A = 2,60 cm.               C. A = 3,40 cm.            D. A = 6,76 cm.
V. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG
1/  Cơng thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hồ
A. E= m 2A2/2
B. E= m 2A/2
C. E=  2A2/2             D. E=mv2/2
2/  Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kỳ T . Động năng, thế năng  của con lắc biến thiên theo thời gian 
với chu kỳ là  A. T        
B.  T/2              
C.   2T                
D.  T/4

3/  Phát biểu nào về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi cùng chu kỳ
B. động năng biến đổi cùng chu kì với vận tốc
C. thế năng biến đổi với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. tổng động năng và thế năng khơng phụ thuộc vào thời gian
4/ Một vật nhỏ  dao động điều hịa trên trục Ox với phương trình x = Acos( t).Động năng của vật tại thời 
điểm t là
A.Wđ =  m.A2 2cos2( t)
B. Wđ = m.A2 2sin2( t) 
C.Wđ =  m.A2 2sin2( t)
D. Wđ = 2.m.A2 2sin2( t)
5/ Một vật nhỏ  dao động điều hịa trên trục Ox với phương trình x = Acos( t).Thế   năng của vật tại thời 
điểm t là
A.Wt =  m.A2 2cos2( t)
B. Wt = m.A2 2sin2( t) 


C. Wt = 2.m.A2 2sin2( t)
D. Wt =  m.A2 2sin2( t)
6/ Phát biểu nào về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng 
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật bằng khơng.
 D. thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
7/ Khi mộtvậtdaộngđiềuhòa,phátbiểunàosaudâycónội dungsai?
A. Khi vậtđi từ vị trí biênvềvị trí cânbằngthì độngnăngtăngdần.
B. Khi vậtđi từ vị trí cânbằngđếnvị trí biênthì thếnănggiảmdần.
C. Khi vậtở vị trí biênthì độngnăngtriệttiêu.
D. Khi vậtquavị trí cânbằngthì độngnăngbằngcơ năng.
8/ Cơ năng của một vật dao động điều hịa

A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
9/Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của mơi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hịa.
10/  Nếu tăng độ cứng lị xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ
A.  khơng đổi B.  giảm 2 lần
C.  tăng hai lần          
D.  tăng 4 lần
11/ Vật dao động điều hồ với biên độ A. vị trí tại đó động năng bằng một phần ba thế năng là
A. 
B. 
C. 
D. 
12/  Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ  là A. Li độ của vật khi thế năng bằng  
động năng là
A. x = 
B. x = 
.       
C. x = 
D. x = 
.
13/  Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ là A và chu kì T . Tại thời điểm ban đầu  
thế năng bằng động năng . sau khoảng thời gian ngắn nhiêu  là bao nhiêu thì động năng lại bằng với thế năng 
A.T 
B.T/4

C.T/3
D. T/2
14/  Một con lắc lị xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100g gắn vào đầu lị xo có độ cứng k = 40N/m , con  
lắc dao động với biên độ 5cm . Khi qua li độ 3cm thì động năng của quả cầu là
A.  0,32J               
B.  0,032J              
C.  320J               
D.  32J 
15/ Một con lắc lị xo với vật nặng khối lượng m = 200g, dao động điều hịa với biên độ  A = 4cm. Nó thực  
hiện 20 dao động trong 10 (s). Lấy π2  =10.  Cơ năng của vật là 
A.  25,6.10­3J
B.  25,6.10­4J
C. 32.10­4J
D. 6,4.10­3J
VI. NĂNG LƯỢNG VÀ TỐC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN 
1/ Con lắc đơn m = 1(kg) , l = 1 (m) , dao động với biên độ góc  0 = 0,1 (rad) . Cơ năng con lắc là 
 A. 0,05(J)                      B. 0,07(J)                     C. 0,5(J)                              D. 0,1(J)
2/ Con lắc đơn khối lượng 0, 2 (kg) , dao động nhỏ với biên độ s 0 = 5 (cm) , chu kì 2 (s) . Cơ năng con lắc là
 A. 5.10 ­ 5 (J)      
B. 25.10 ­ 5 (J)     
C. 25.10 ­ 4 (J)    
D.  25.10 ­ 3 (J)   
0
3/ Con lắc đơn l  = 1 (m) .Kéo lệch 1 góc 60   rồi thả . Vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 
 A. 2 ( m / s )                  B. 4 ( m / s)                  C. 3,14 (m / s)                D. 6,28 (m / s)
4/ Con lắc đơn có chu kì 2 (s) . Biên độ góc   = 6 0 . Vận tốc con lắc tại 3 0 là : 
A. 28,7 (m /s)                B. 28,8 (cm / s)             C. 25 (m / s)                   D. 22,2 (m / s)
VII. LIÊN HỆ CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
1/ Một chất điểm M chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O, bán  kính 20cm với tốc độ dài là 200cm/s,  
hình chiếu P của M lên trục Ox sẽ dao động với   tần số góc  bằng

A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 5 rad/s
D. 40 rad/s


2/ Một điểm chuyển động trịn đều với tốc độ  dài 0,6m/s trên một đường trịn đường kính 0,4m. Hình chiếu 
của nó lên một đường kính dao động điều hồ với biên độ, chu kì và tần số góc là
A.  0,4m; 2,1s; 3rad/s
B.0,2m; 0,48s; 3rad/s
C. 0,2m; 4,2s; 1,5rad/s
D. 0,2m; 2,1s; 3rad/s
VIII. DAO ĐỘNG TẮT  DẦN ­DAO ĐỘNG DUY TRÌ­DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC­CỘNG HƯỠNG
1/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng khơng đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
2/ Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây 
là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức ln bằng biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức ln bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
3/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ  dao động cưỡng bức của  một hệ  cơ  học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự  cộng hưởng) 
khơng phụ thuộc vào lực cản của mơi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hồ tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hồ bằng tần sốdao động riêng của hệ.

4/ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.với tần số bằng tần số dao động riêng.  B.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
D. ma khơng ch
̀
ịu ngoại lực tac d
́ ụng.
5/Nhận định nao sau đây 
̀
sai khi noi v
́ ề dao động cơ học tắt dần ? 
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
B. Lực ma sat cang l
́ ̀ ớn thì dao động tắt cang nhanh. 
̀
C. Dao động tắt dần la dao đ
̀
ộng co biên đ
́
ộ giảm dần theo thời gian. 
D. Dao động tắt dần co đ
́ ộng năng giảm dần con th
̀ ế năng biến thiên điều hoa.
̀
6/Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức ln bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
7/  Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức

A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn
B. Là dao động tuần hồn .
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
8/ Khi hiện tượng cộng hưởng đang xảy ra, nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì
A. biên độ dao động sẽ tăng theo B. hệ tiếp tục dao đơng với tần số riêng
C. hệ tiếp tục dao đơng với tần số bằng tần số ngoại lực
D.biên độ dao động vẫn giữ ngun.
9/ Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị 
mất đi trong một dao động tồn phần là bao nhiêu?
A. 6%
B. 3%
C. 9%
D. 94%
10/ Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe  
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì  
biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?
A. 60km/h
B. 11,5km/h
C. 41km/h
D. 12,5km/h


11/ Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 10 N/m.  
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số  góc   F. Biết biên độ  của 
ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi  F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi  F = 10 
rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại . Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.

D.100 gam.
THÍ NGHIỆM
1/Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có 
tần số f = 100 ±  2 Hz. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất  
khơng dao động với kết quả d = 0,020 ±  0,001 m. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A. v = 4,00 ±  0,28 (m/s)     B. v = 4,00 ±  0,07 (m/s)     C. v = 4,0 ±  0,3  (m/s)   D. v = 2,00 ±  0,07 (m/s)
2/ Trong bài tốn thực hành của chương trình vât lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn  để đo gia tốc rơi tự 
do là  g = g ∆g  ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo ). Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kỳ và 
chiều dài của con lắc đơn là T = 1,795 ± 0,001 (s) ; l = 0,800 ± 0,001( m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là  
A. 9,8 ± 0,018 (m/s2)   B. 9,802 ± 0,023 (m/s2)    C. 9,80 ± 0,02 (m/s2)   D. 9,802 ± 0,018 (m/s2)
ĐẠI CƯƠNG SĨNG CƠ HỌC
312/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
313/  Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử  vật chất nơi sóng truyền qua vng góc với 
phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử  vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương 
truyền sóng
314/  Hãy chọn câu đúng.Cơng thức liên hệ giữa tốc độ sóng  v , bước sóng  , chu kì T và tần số f của sóng 
 A. 
 = 
B. 
C.
D.
3.Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là  

2cm. Tần số của sóng là
A. 0,45Hz 
B.  90Hz
C. 45Hz   
D. 1,8Hz
8.Một sóng cơ học lan truyền trong 1 mơi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng :  
π

u = 4 cos (  t ­ 
x) (cm) . Vận tốc trong mơi trường đó có giá trị :   
3
3
A. 0,5(m / s)               B. 1 (m / s)                    C. 1,5 (m / s)                 D. 2(m / s)    
9.Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. sin2πt (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây 
có vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:
π

A. uM = 2. cos(2πt +  ) (cm)
B. uM = 2. cos(2πt ­ 
) (cm)
2
4
C. uM = 2. cos(2πt +π) (cm)
D. uM = 2. cos2πt (cm)
13.Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz.  Vận tốc truyền sóng là 
một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s.  Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó 
ln dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
 A. 2m/s  
B. 3m/s  
C. 2,4m/s  

D. 1,6m/s  
14.Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m  Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một 
phương truyền sóng dao động lệch pha nhau  0,25π  là:
A. 0,25m.
B. 0,75m.
C. 2m.
D. 1m.
15. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thống chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tơc đơ truy
́ ̣
ền sóng 1,2  
m/s. Hai điêm M va N thu
̉
̀
ộc măt thoang, trên cùng m
̣
́
ột phương trun song, cach nhau 26 cm (M năm gân
̀ ́
́
̀
̀ 


ngn song h
̀ ́ ơn). Tai th
̣ ơi điêm t, điêm N ha xng thâp nhât. Kho
̀ ̉
̉
̣
́

́
́
ảng thơi gian ngăn nhât sau đó điêm M ha
̀
́
́
̉
̣ 
xng thâp nhât là
́
́
́
A.  11/120 s.
B.  1/ 60s.
C.  1/120s.
D.  1/12s.
SĨNG ÂM
53.Tăng gấp đơi khoảng cách tới nguồn âm thì mức cường độ âm giảm bao nhiêu dB? ( Giả sử mơi trường 
xung quanh khơng hấp thụ năng lượng âm và nguồn âm là nguồn điểm )
A.2dB
B.4dB
C.6dB
D.8dB
48.Tỷ số giữa ngưỡng đau và ngưỡng nghe nhỏ nhất là:
A.13
B.130
C.1013
D.1,3
49.Nút điều chỉnh âm lượng của 1 máy nghe nhạc có thể làm thay đổi mức cường độ âm từ 20dB lên 60dB. 
Tỷ số các cường độ âm tương ứng là bao nhiêu :

A.102
B.104
C.106
D.108
50.Trong 1 ban hợp ca, coi như mọi ca sĩ đều hát cùng cường độ âm. Khi 1 ca sĩ hát thì mức cường độ âm đo 
được là 65dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là 78dB. Có bao nhiêu ca sĩ trong ban 
hợp ca?
A.5
B.10
C.20
D.25
367/ Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân khơng.
B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
368/ Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
       
B.  tần   số   thay   đổi,   cịn  bước   sóng   khơng 
thay đổi. 
C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.      
D.  tần số  và  bước sóng đều khơng 
thay đổi.
379/. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí  gắn liền với :
A. Vận tốc truyền âm 
B. Biên độ âm C. Tần số âm
D. Năng lượng âm
380/.Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với :
A. tốc độ âm
 B. đồ thị  dao  động âm

 C. Bước sóng
D.   Bớc   sóng   và   năng 
lượng âm
381/.Độ to của âm là một đặc tính sinh lí gắn liền với 
A. Vận tốc âm
B. Bước sóng và năng lượng âm
C. mức cường độ âm D. tốc đơ âm  và bước sóng
GIAO THOA ,SĨNG DỪNG
1.Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang dao động cùng pha, cùng phương vng góc với mặt nước. C 
là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB cịn có 
một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm , BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là :
A.16
B.6
C.5
D.8
2.Một sợi dây AB dài 21cm được treo vào một âm thoa dao động với tần số 100Hz, đầu B tự do. Cho biết 
khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên dây là :
A.11 nút, 10 bụng
B.11 nút , 11 bụng
C.6 nút, 5 bụng
D.6 nút , 6 bụng
3.Thực hiện giao thoa trên  với hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng pha. Tần số dao động 
là f = 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 = 25cm và cách B một khoảng d2 = 20,5cm, 
sóng có biên độ cực đại. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB?
A.11
B.9
C.7
D.5
4.Thực hiện giao thoa trên  với hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng pha. Tần số dao động 
là f = 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 = 25cm và cách B một khoảng d2 = 20,5cm, 

sóng có biên độ cực đại. Gọi C và D là 2 điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Tính số điểm dao 
động với biên độ cực đại trên đoạn CD ?
A.11
B.9
C.7
D.5
5.Một dây đàn tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. Tần số cơ bản của dây là bao 
nhiêu 


A.50Hz
B.25Hz
C.12,5Hz
D.75Hz
6.Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. Cho biết vận tốc truyền dao 
động trên dây là 400m/s. Tính chiều dài của dây ?
A.2m
B.4m
C.1m
D.3m
  ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
548. Cường độ dịng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2 2sin100πt (A). Cường độ dịng điện hiệu 
dụng trong mạch là
A. I = 4A     B. I = 2,83A     C. I = 2A     D. I = 1,41A
549. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141sin(100 t )V . Điện áp  hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
mạch là
  A. U = 141 V .   
B. U = 50 Hz.      C. U = 100 V .  
D. U = 200 V.
550 Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng 

?
A. Điện áp
B. Chu kì.
 
C. Tần số.  D. Cơng suất
DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨC ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM 
HOẶC TỤ ĐIỆN 
1. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
2.Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
3. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dịng điện trong mạch sớm pha 
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc  / 2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
4. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của 
cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
5. Cách phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dịng điện biến thiên sớm pha  / 2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dịng điện biến thiên chậm pha / 2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha  / 2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha  / 2 so với dòng điện trong 
mạch.
10 4
6. Đặt hai đầu tụ điện  C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A.  Z C 200
B.  Z C 100
C.  Z C 50 D.  Z C 25
7. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 /  (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện 
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A    
B. I = 2,0 A    C. I = 1,6 A     
D. I = 1,1 A
4
10
8. Đặt vào hai đầu tụ điện  C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin(100 t ) V. Dung kháng của 
tụ điện là


  A.  Z C

50

B.  Z C

9. Đặt vào hai đầu cuộn cảm  L


0,01
C.  Z C 1
D.  Z C 100
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cảm kháng của 

cuộn cảm là
A.  Z L 200

100

B.  Z L

10. Đặt vào hai đầu tụ điện  C

10

4

C.  Z L

50

D.  Z L

25

 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cường độ dịng 


điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A    
B. I = 1,00 A      C. I = 2,00 A     
D. I = 100 A
  DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHƠNG PHÂN NHÁNH
1. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ 
thuộc vào
A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện
2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện 
1
thì
LC
A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Cơng xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
 Trong mạch điện xoay chiều khơng  phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện 
1
L
thì
C
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
4. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và 

giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng ?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. 
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
5. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 
điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu 
điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 
điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
6. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30  , ZC = 20  , ZL = 60  . Tổng trở của mạch là
A.  Z 50
B.  Z 70
C.  Z 110
D.  Z 2500
2
10 4
7. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện  C
(F) và cuộn cảm L =  (H) mắc 
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một  điện áp xoay chiều có dạng  u = 200cos100πt  (V). Cường độ 
dịng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 2 A      
B. I = 1,4 A     
 C. I = 1 A      

D. I = 0,5 A
8. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng 
cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số dịng điện xoay chiều.
9. Khảng định nào sau đây là đúng:
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha  / 4 đối với dịng diện trong mạch thì
A. Tần số của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha  / 4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
 CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
1. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây ?
A.  P u.i. cos
B.  P u.i. sin
C.  P U.I. cos
D.  P U.I. sin
2. Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
4. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều 
thì hệ số cơng suất của mạch 

A. Khơng thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Bằng 1.
5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều 
thì hệ số cơng suất của mạch 
A. Khơng thay đổi.
B. Tăng. C. Giãm.
D. Bằng 0.
6. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn 
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số cơng suất của mạch là
A. 0,3331     
B. 0,4469     
C. 0,4995    
 D. 0,6662
7. Một tụ điện dung C = 5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này 
vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J    
 B. 1047 J      
C. 1933 J      
D. 2148 J
8. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2 
A và  cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số cơng suất của mạch là bao nhiêu ?
A.  0,15    
B.  0,25     
C.  0,50     
D.  0,75
  MÁY PHÁT  ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
1. Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Khung dây quay trong điện trường.D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
2. Hiện nay với các máy phát điện cơng suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dịng điện 
xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng n, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng n, cuộn dây chuyển động quay trong lịng nam châm.
C. Cuộn dây đứng n, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng n, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có các cuộn dây.
3. Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vịng / min. Tần 
số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz    
B. f = 50 Hz     C. f = 60 Hz  
D. f = 70 Hz


4. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có 
giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hồ với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng 
là bao nhiêu ?
A. E = 88858 V
B. E = 88,858 V C. E = 12566 V
D. E = 125,66 V
5. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay chiều mà 
máyphát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vịng/phút
B. 1500 vịng/phút
C.750 vịng/ phút
D. 500 vịng/phút.
6. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vịng/phút và phần ứng gồm hai 
cuộn dây mắc tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5 mWb. Mỗi 
cuộn dây dồm có bao nhiêu vịng ?
A. 198 vịng    

B. 99 vịng  
 C. 140 vịng    
D. 70 vịng
DỊNG  ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
1.Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.
B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng  3  lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất.
2. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là khơng 
đúng ?
A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dịng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Cơng suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Cơng suất của ba pha bằng ba lần cơng suất mỗi pha.
3. Khi truyền tải điện năng của dịng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
4. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong 
cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V     
B. 311 V      
C. 381 V      
D. 660 V
5. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách 
mắc hình tam giác, cường độ dịng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0 A     
B. 14,1 A    
 C. 17,3 A      

D. 30,0 A.
ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh 
trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn 
dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn 
dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
  D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây 
của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
600. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có độ lớn khơng 
đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có phương  khơng 
đổi.


C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có hướng quay 
đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có tần số dịng 
điện.
  MÁY BIẾN ÁP VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
1. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng ?
A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.

B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số địng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
2. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải 
đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
3. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Để máy biến áp ở nơi khơ thống.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
4. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vịng và 120 vịng. Mắc cuộn sơ cấp 
với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V.     
B. 17 V.      
 C. 12 V.      
D. 8,5 V.
5. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 
Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vịng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vịng.     B. 60 vịng.     C. 42 vịng.     D. 30 vịng.
6. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vịng, được mắc vào mạng điện 
xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dịng điện qua cuộn 
sơ cấp là
A. 1,41 A.     B. 2,00 A.      C. 2,83 A.      D. 72,0 A.
7. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và cơng suất  200 kW. Hiệu số 
chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Cơng 
suất điện hao phí trên đường dây tải điện là

A.  P 20 kW
B.  P 40 kW
C.  P 83 kW
D.  P 100 kW
8. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và cơng suất 200 kW. Hiệu số chỉ 
của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất 
của q trình truyền tải điện là
A. H = 95%      
B. H = 90%     C. H = 85%    D. H = 80%
9. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong q trình tải là H 
= 80%. Muốn hiệu suất trong q trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống cịn 1 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống cịn 0,5 kV.
CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
1 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định  u 100 6 cos(100 t ) (V) . Điều chỉnh độ tự 
cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là  U L max  thì UC =200 V. Giá trị  U L max  là         
A. 100 V.                       B. 150 V.                C. 300 V.                      D. 250 V.
2 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 
xoay chiều ổn định  u U 2 cos t  (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45   


hoặc R=R2 = 80  thì tiêu thụ cùng cơng suất P. Hệ số cơng suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của 
biến trở R1, R2 là
          A.  cos 1 0,5 ;  cos 2 1,0 .             B.  cos 1 0,5 ;  cos 2 0,8 .  
          C.  cos 1 0,8 ;  cos 2 0,6 .             D.  cos 1 0,6 ;  cos 2 0,8 .
3:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc 
50 (rad / s)  và  2 200 (rad / s) . Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng

1
2
1
3
1
         A. 
.                              B.  .
                     C. 
.                         D. 
.
2
13
2
12
 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos t (có   thay đổi được trên đoạn [100 ;200 ] ) vào hai đầu đoạn 
1
10 4
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300  , L =  (H); C = 
 (F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. 

400 100
V;
V.
3
13

B. 100 V; 50V.


C. 50V; 

100
v.
3

D. 50 2 V; 50V.

5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi  C1 =
C2 =
C là

10−4
  ( F )  và 
π

10−4
  ( F )  thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C khơng đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị 


3.10−4
10−4
3.10−4
2.10−4
 
B. 
 
C. 
 
D.

  ( F)
C=
  ( F)
C=
  ( F)
C=
  ( F)




6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào 2 đầu đoạn 
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng  hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số  1 50  rad/s và 
100  rad/s. Hệ số cơng suất là
2
2
1
1
2
 A. 
                     B.                             C. 
                       D. 
2
13
2
3
7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B dao động cùng pha với biên độ sóng khơng đổi 
bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung 
điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng  λ = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với 
nguồn có trên đoạn CO là 

A. 4 
B. 5 
C. 2 
D. 3 
8: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình 
u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng khơng 
đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 

A. 32 mm .
B. 28 mm .
C. 24 mm. 
D. 12 mm.
9: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai 
nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  λ  = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, 
cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất 
từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là 
A. 1,42 cm. 
B. 1,5 cm. 
C. 2,15 cm. 
D. 2,25 cm. 
10: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền 
sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vng góc với AB. Điểm trên By 
dao động với biên độ cực đại gần B nhất là
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5mm
A.  C =


ur

11.Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có  E  thẳng đứng. 

Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần 
1
3

5
3

lượt là T1, T2, T3 có  T1 = T3 ;  T2 = T3 . Tỉ số 

q1
 là  
q2

 A. ­12,5              
B. ­8             
C. 12,5              
 
D. 8
12.Một vật dao động điều hồ. Tại các vị trí có li độ  x1 = 2cm và x2 =  2 3 cm, vật có vận tốc tương  ứng là 
v1 20 3cm / s và  v 20 2cm / s . Biên độ dao động của vật là:
A.  4 2cm.               
 B.  4 6cm .                     
C.  4 3cm .                             D
   .  4cm
13. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực  
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của  0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60

π
14.Hai   dao   động   điều   hoà   cùng   phương,   cùng   tần   số   có   phương   trình   x1 = A1 cos(ωt − )   và 
6
x2 = A2 cos(ωt − π )  cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos( t+ ) cm. Để biên độ  A2 có giá trị cực 
đại thì A1 có giá trị :
 A. 9 3 cm    
B. 7cm      
C. 15 3 cm
D. 18 3 cm



×