Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.36 KB, 9 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 11 HỌC KỲ I ( 2018­2019)
I.BÀI TẬP  TRẮC NGHIỆM: (Bao gồm 50 câu đã phát giữa HKI )
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho/B
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 2:Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng 
điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch /D
A. tăng.
B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. giảm.
D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
*HD: I = E(R+r) ( r = 0 )   I ~ 1/R
Câu 3: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong 
mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng./B
*HD: I = E(R+r) ( R   )   I   .
Câu 4: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của 
nguồn điện/A
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
D. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài 
tăng.
*HD: U = E –Ir ( R     I      I.r     U  .
Câu 5: Công suất định mức của các dụng cụ điện là/D
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.


C. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
D. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
Câu 6: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương 
đương R. Nếu R = r thì /D
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
2
*HD: R = r   Pmax = e /4r.
Câu 7: Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2  ; 0,4  ; 0,5 
 thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng/D
A. 5,1  .
B. 4,5  .
C. 3,8  .
D. 3,1  .
eb
4, 2
1=
*HD: eb = 4,2 V & rb = 1,1      I =
 R = 3,1  .
R + rb
R + 1,1
Câu 8: Một ắc qui có suất điện động e = 6 V, điện trở trong r = 0,2  . Khi bị chập mạch (R = 0) thì dòng điện 
chạy qua ắc qui sẽ có cường độ là/B
A. 20 A.
B. 30 A.
C. 40 A.
D. 50 A.
Câu 9: Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ 

dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì 
cường độ dòng điện trong mạch/C
A. bằng 3I. B. bằng 2I. C. bằng 1,5I.
D. bằng 2,5I.
Ib
I b 2.3
2m
=
= 1,5  Ib = 1,5I.
*HD: R = r    =
I1 m + 1
I1 3 + 1
Câu 10: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65   thì 
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai 
cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là/A


A. 3,7 V; 0,2  .
U
*HD: Từ : 
R
U = e − Ir
I=

B. 3,4 V; 0,1  .
I1 = 2 A
I 2 = 1A

3,3 = e − 2.r
3,5 = e − 1.r


C. 6,8 V; 0,1  .

D. 3,6 V; 0,15  .

e = 3, 7 V
r = 0, 2 Ω

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1   thì có thể cung cấp cho mạch ngồi một 
cơng suất lớn nhất là/C
A. 3 W.
B. 6 W.
C. 9 W.
D. 12 W.
2
2
*HD: R = r   Pmax = e /4r = 6 /4.1 = 9 W.
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1   thì có thể tạo ra được một dòng điện có 
cường độ lớn nhất là/C
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 6 A.
D. 8 A.
*HD: Imax = e/r = 6A.

Câu 13:Ba bóng đèn loại 6 V – 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V 
và điện trở trong 1   thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là/C
A. 0,5 A.
B. 1 A.
C. 1,2 A.

D. 1,5 A.
e
6
R
=
*HD:   Rđ = 12      R/ / = d = 4      I =
= 1,2 A.
R/ / + r 4 + 1
3
Câu 14: Cho 2 nguồnđiệngiốngnhau(e; r) mắcthànhbộnguồn,mạchngoàilà điệntrởR =11 .
Nếu2 nguồnmắcsongsongthì I quaR là 0,25A, cònnếu2 nguồnmắcnối tiếpthì I quaR là 0,4A.
Suấtđiệnđộng& điệntrởcủamỗi nguồnlà/B A. 2V & 3
B. 3V & 2
C. 3V & 3
D. 2V & 2
*HD: Từ  UN = E – Ir   U// = e – I1.r/2 = I1.R   e – 0,25.0,5.r  = 2,75 (1)
& Unt = 2e – I2.2r= I2.R   2e – 0,4.2r  = 5,5 (2)
(2) – (1)   r = 2   & (1)   e = 3  .
Câu 15: BiÕt r»ng khi ®iƯn trë m¹ch ngoµi cđa mét ngn ®iƯn t¨ng tõ R 1 = 3 (Ω) ®Õn R2 = 10,5 (Ω) th×
hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai cùc cđa ngn t¨ng gÊp hai lÇn. §iƯn trë trong cđa ngn ®iƯn ®ã lµ/D
A. r = 7,5 (Ω).
B. r = 6,75 (Ω).
C. r = 10,5 (Ω).
D. r = 7 (Ω).
e
R
U2
R2
R1
10,5

3
R U~
=
2=
*HD:  U = IR =
 r = 7  .
R+r
R+r
U1 R2 + r R1 + r
10,5 + r 3 + r
C©u 16: Mét ngn ®iƯn cã ®iƯn trë trong 0,1 ( ) ®ỵc m¾c víi ®iƯn trë 4,8 ( ) thµnh m¹ch kÝn. Khi ®ã
hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai cùc cđa ngn ®iƯn lµ 12 (V). St ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn lµ/B
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
U
r
0,1
E = U 1+
= 12 1 +
*HD:  e = U + Ir = U +
= 12,25 V.
R
R
4,8
C©u 17: Mét ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E = 6 (V), ®iƯn trë trong r = 2 ( ), m¹ch ngoµi cã ®iƯn trë
R. §Ĩ c«ng st tiªu thơ ë m¹ch ngoµi lµ 4 (W) th× ®iƯn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ/A
A. R = 1 ( ).
B. R = 2 ( ).

C. R = 3 ( ).
D. R = 6 ( ).
2
2
e
6
R =1
R
4=
R    R2 –5R +4 = 0   
*HD:  P =
.
2
2
R=4
( R + r)
( R + 2)
C©u 18: Dïng mét ngn ®iƯn ®Ĩ th¾p s¸ng lÇn lỵt hai bãng ®Ìn cã ®iƯn trë R1 = 2 ( ) vµ R2 = 8 ( ),
khi ®ã c«ng st tiªu thơ cđa hai bãng ®Ìn lµ nh nhau. §iƯn trë trong cđa ngn ®iƯn lµ/C
A. r = 2 ( ).
B. r = 3 ( ).
C. r = 4 ( ).
D. r = 6 ( ).
2
e
R P1 = P2     R1 R2 = r 2    r = 4  .
*HD:  P =
2
( R + r)
C©u 19: §o st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn ngêi ta cã thĨ dïng c¸ch nµo sau ®©y?/D

A. M¾c ngn ®iƯn víi mét ®iƯn trë ®· biÕt trÞ sè vµ mét ampekÕ t¹o thµnh mét m¹ch kÝn. Dùa vµo sè
chØ cđa ampe kÕ cho ta biÕt st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.
B. M¾c ngn ®iƯn víi mét ®iƯn trë ®· biÕt trÞ sè t¹o thµnh mét m¹ch kÝn, m¾c thªm v«n kÕ vµo hai
cùc cđa ngn ®iƯn. Dùa vµo sè chØ cđa v«n kÕ cho ta biÕt st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.
C. M¾c ngn ®iƯn víi mét ®iƯn trë cã trÞ sè rÊt lín vµ mét v«n kÕ t¹o thµnh mét m¹ch kÝn. Dùa vµo sè
chØ cđa v«n kÕ cho ta biÕt st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.
D. M¾c ngn ®iƯn víi mét v«n kÕ cã ®iƯn trë rÊt lín t¹o thµnh mét m¹ch kÝn. Dùa vµo sè chØ cđa v«n
kÕ cho ta biÕt st ®iƯn ®éng cđa ngn ®iƯn.


Cõu20
:osutinngvintrtrongcangunin,mtnhúmhcsinhmcvụnkcúintrrt
lnvohaiccngunin,mchngoilmtbintrcúgiỏtrcúththayit0nvụccmcnitip
vimtampekcúintrkhụngỏngk.Khigiỏtrcabintrrtlnthỡvụnkch4,5(V).Gimgiỏtr
bintrngiỏtrRxnoúthỡampekch2(A),lỳcúvụnkch4(V).Sutinngvintrtrong
cangunl/A
A.4,5V;0,25 .
B.4V;0,5 .
C.5V;0,2 .
D.4,25V;
0,45 .
*HD: R
E = UV = 4,5 V & U = E Ir 4 = 4,5 2.r r = 0,25 .
Câu 21: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống nhau E, r mắc song song, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là/C
E
E
2E
2E
A. I =

B. I =
C. I =
D. I =
R + 0,5r
R + 2r
R+r
R + 2r
Câu 22: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống nhau E, r mắc nối tiếp, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là/C
A. U = E + Ir
B. U = 2 E Ir
C. U = 2( E Ir )
D. U = 2 E + Ir
Câu 23: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống nhau E, r mắc song song, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là/A
A. U = E 0,5Ir
B. U = 2 E Ir
C. U = 2( E Ir )
D. U = 2 E + Ir
Câu 24: Một mạch điện kín gồm 3 nguồn điện giống nhau E, r mắc nối tiếp, mạch ngoài chỉ có điện
trở R = r. Biểu thức công suất của mạch ngoài là/A
3E
9E
9E 2
9E 2
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
4r

4r
16r
4r
Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 1,2 ( ) mắc nối tiếp với một biến trở R. Điều chỉnh biến trởi R có giá trị 1,8
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài cực đại có giá trị /A
A. P = 12 W.
B. P = 4 W.
C. P = 10 W.
D. P = 18 W.
2
2
2
E
E
12
=
=
*HD: PN max =
=12W.
4r 4( R + R1 ) 4.3
Câu 26: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r = 4 ( ), mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 1,5 ( ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn
nhất thì điện trở R phải có giá trị /B
A. R = 1 ( ).
B. R = 2,5 ( ).
C. R = 3 ( ).
D. R = 4 ( ).
Câu 27: Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau E = 3 V, r = 1
mắc nối tiếp với nhau, mạch

ngoài chỉ có một biến trở R . Điều chỉnh biến trởi R có giá trị để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài cực
đại , khi đó giá trị cờng độ dòng điện qua mạch bằng /C
A. 0,5 A.
B. 1 A.
C. 1,5 A.D.
0,9 A
Eb
2 E 2.3
I max =
=
=
*HD: Pnmax R = rb = 2
=1,5A.
R + rb 2rb 2.2
Câu 28: Một mạch điện kín gồm 3 nguồn điện giống nhau E = 1,5 V, r = 0,9
mắc song song thành 3
dãy giống nhau, mạch ngoài chỉ có một biến trở R . Điều chỉnh biến trởi R có giá trị để công suất tiêu
thụ ở mạch ngoài cực đại , khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng /A
A. 0,75V.
B. 1,25V.
C. 0,8 V.
D. 0,9 V.
E
E
1,5
I max =
=
=
*HD: e// = E = 1,5 V & r// = r/3 = 0,3 & Pnmax R = r// = 0,3
=2,5A

R + r 2r/ / 2.0,3
U=ebIrb=1,52,5.0,3=0,75V

====================================Kim loại
Cõu29:Htmangtiintrongkimloil/C
A.iondngvionõm.
B.electronviondng.
C.electrontdo.
D.electron,iondngvionõm.
Cõu30:Khinhittngintrcakimloitngldo/C
A.selectrontdotrongkimloitng.
B.siondngvionõmtrongkimloitng.


C. các ion dương dao động mạnh và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kim loại nở dài ra.
Câu 31: Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất  0 = 10,6.10­8  m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là 
 = 3,9.10­3 K­1. Điện trở suất   của dây dẫn này ở 5000 C là/C
A.   = 31,27.10­8  m.
B.   = 20,67.10­8  m.
C.   = 30,44.10­8  m.
D.   = 34,28.10­8  m.
*HD:   =  0 (1+    t) = 3,044.10­7  m.= 30,44.10­8  m.
Câu 32: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động  T = 65  V/K đặt trong không khí ở 20 
0
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện khi đó là /D
A. 13,00 mV.
B. 13,58 mV.
  C. 13,98 mV.
D. 13,78 mV.

*HD: ET =  T t = 13780  V= 13,78 mV.
Câu 33: Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào/C
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn. 
D. tiết diện của vật dẫn.
Câu 34: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở 
của kim loại (hay hợp kim)/C
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trí khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.

=============================§iÖn ph©n
Câu 35: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là/A
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 36: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là /B
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua.
Câu 37: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân/B
A. tăng.
 B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
Câu 38: Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không 

đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết 
đồng có 
A = 63,5 g/mol, n = 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là/B
A. 1,93 mA.
B. 1,93 A.
C. 0,965 mA.
D. 0,965 A.
1 A
It  I = 1,93 A
*HD:  m =
F n
Câu 39: Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10­3 g/C. Một điện lượng 2C chạy qua bình điện phân có anôt 
bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là/B A. 6.10­3 g.
B. 6.10­4 g.
C. 1,5.10­3 g. D. 1,5.10­4 g.
­4
*HD: m = kq = 6.10  g.
Câu 40: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5  . Anôt của bình bằng bạc và 
hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng 
bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là/B
A. 4,32 mg. B. 4,32 g.
C. 2,16 mg.
D. 2,14 g.
1 A
1 AU
It =
t  m = 4,32 g.
*HD:  m =
F n
F n R

Câu 41: Ở bán dẫn tinh khiết/C
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 42: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết/B
A. tăng. 
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.


Câu 43: Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic (Si) một ít tạp chất là các nguyên 
tố/D
A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 44:Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng/C
A. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau.
B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp 
chất.
C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau.
D. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản 
chất giống nhau.
Câu 45: Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p­n?C
A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do.
B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.
C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.
D. có tính chất chỉnh lưu.


=========================== chất khí.     
Câu 46: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường/C
A. kim loại.
 B. chất điện phân.  
C. chất khí.     
D. chất bán 
dẫn.
Câu 47:Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí/D
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
Câu 48: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là/C
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Câu 49: Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau 
đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích/A
A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.
B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
C. để các thanh than trao đổi điện tích.
D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.
Câu 50:Tia lửa điện hình thành do/C
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron. B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh. D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
===============================================================================

II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:

Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động e = 6 V và
Điện trở trong  r = 0,1   . Đèn loại : 5,5 V ­ 2,75 W và R = 0,9  . Tính :
a) Cường độ dòng điện qua mạch? Nhận xét độ sáng của đèn?
b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?
c) Công suất của nguồn điện?
*HD: Rđ = 11   & Idm = 0,5 
E
I = 
= 0,5 A; Uđ = IRđ = 5,5 V; Pđ = I2Rđ = 2,75 W.
Rđ R r
UN = e – Ir = 6 – 0,5.0,1 = 5,95 V
Pn = eI = 6.0,5 = 3W.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động e = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12  ; 
bóng đèn Đ1 loại 6 V­3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V­1,25 W.
a) Điều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị của R1 và R2.
b) Tính công suất của nguồn điện?
c) So sánh tổng công suất của hai biến trở & của hai đèn?
U2
U2
*HD: Ta có: Rđ1 =  đ 1  = 12  ; Rđ2 =  đ 2  = 5  ; 
Pđ 1
Pđ 2
a) Các đèn  Đ1 và Đ2 sáng bình thường nên: 


Uđ1 = Uđ2R2 = Uđ1đ2R2 = 6 V; Iđ1 =

U đ1
= 0,5 A; 
Rđ 1


Uđ 2
U đ 2R2
= 0,5 A; I = Iđ1 + Iđ2 = 1 A; Rđ2R2 = 
= 12   ; R2 = Rđ2R2 – Rđ2 = 7  ;
Rđ 2
Iđ 2R2
U
e
 Rđ1đ2R2 =  đ 1đ 2 R 2 = 6  ; R =   ­ r = 6,48  ; R1 = R ­ Rđ1đ2R2 = 0,48  .
I
I
b)Pn = eI = 6,6.1 = 6,6 W;
c) Pđ = Pd1 +Pd2 = 4,25W & PR = P1 + P2 = I2.R1 + I22.R2 =12.0,48 + 0,52.7 = 2,23 W
Pd
 
1,906
Px
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = 6 V; E2 = 2 V; r1 = r2 = 0,4  .
Đèn Đ loại   6 V ­ 3 W; R1 = 0,2  ; R2 = 3  ; R3 = 4  ; R4 = 1  . Tính:
a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính?
b) Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn ?
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N ?
*HD: Ta có: Eb = E1 + E2 = 8 V; rb = r1 + r2 = 0,8  ; 
Rđ R24
U2
Rđ =  đ = 12  ; R24 = R2 + R4 = 4  ; Rđ24 =
= 3  ; R = R1 + Rđ24 + R3 = 7,2  ;
Rđ R24


Eb
a) I = 
= 1 A.
R rb
b) U1 = e1 – Ir1 = 6 – 1.0,4 = 5,6 V & U2 = e2 – Ir2 = 2 – 1.0,4 = 1,6 V
U 24
c) Uđ24 = Uđ = U24 = IRđ24 = 3 V; I24 = I2 = I4 = 
= 0,75 A; 
R24
UMN = VM – VN = VM – VC + VC – VN = UMC + UCN = I(r1 + R1) – E1 + I2R2 = – 3,15 V. 
UMN < 0 cho biết điện thế điểm M thấp hơn điện thế điểm N.
Bài 4: Một nguồn điện có suất điện động E = 18 V, điện trở trong r = 6   dùng để thắp sáng 4 bóng đèn loại 
6 V ­ 3 W.
a) Tìm cách mắc sao cho các đèn đều sáng bình thường ?
b) Tính hiệu suất của nguồn điện ? Trong các cách mắc đó cách mắc nào lợi hơn?

U đ2
*HD: Điện trở và cường độ dòng điện định mức của mỗi bóng đèn là:Rđ = 
= 12  ; Iđ = 
= 0,5 A.


Iđ2 = Iđ2R2 =

a) Gọi N là số bóng đèn được thắp sáng. Khi chúng sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của mạch 
ngoài là: P =  UI    4Pđm = (e – rI)I   4.3 = ( 18 –6I).I    I2 – 3I + 2 = 0 
R1
12
2
1

2R
H1 =
=
=
67%
n1 =
= 2 (day )
R1 = d = 12Ω
I1 = 1
R1 + r 12 + 6 3
0,5
2
b)    
 
I2 = 2
2
Rd
R2
3
1
n2 =
= 4(day )
H2 =
=
=
33%
R2 =
= 3Ω
0,5
R2 + r 3 + 6 3

4
Bài 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6   dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 
6 V ­ 3 W.
a) Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào?
b) Nếu chỉ có 6 bóng đèn thì phải mắc chúng thế nào để các bóng đèn sáng bình thường. Trong các cách mắc đó 
cách mắc nào lợi hơn?
*HD: Điện trở và cường độ dòng điện định mức của mỗi bóng đèn là:

U2
Rđ =  đ = 12  ; Iđ = 
= 0,5 A.


a) Gọi N là số bóng đèn được thắp sáng. Khi chúng sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của mạch 
ngoài là: P =  UI = (e – rI)I   3.N = 24I – 6I2  2I2 – 8I + N = 0 (1). 


ĐK có n0    ’ = 16 – 2N   0  N   8. Vậy số bóng đèn tối đa là 8 bóng.
Với N = 8 thì phương trình (1) có nghiệm kép là I = 2 A.
Nếu các bóng đèn được mắc thành m dãy, mỗi dãy có n bóng thì ta phải có I =  mIđ 
I
 n =  = 4 (dãy) & nỗi dãy 2 (bóng). 

RN =

2 Rd
= 6Ω
4

  H=


RN
6
=
= 50%
RN + r 6 + 6

b) Với N = 6 thì phương trình (1) : 2I2 – 8I + 6 = 0    I2 – 4I + 3 = 0  . có 2 nghiệm: I1 = 1 A v I2 = 3 A.
R1
18
3
1
3R
H1 =
=
= = 75%
n1 =
= 2 (day ) & 3(bong )
R1 = d = 18Ω
I1 = 1
R1 + r 18 + 6 4
0,5
2
   
 
1.Rd
I2 = 3
3
R2
2

1
n2 =
= 6(day ) &1(bong )
R2 =
= 2Ω
R2 =
=
= = 25%
0,5
6
R2 + r 2 + 6 4
===================================================================
Bài 6: Có 2 nguồnđiệngiốngnhau, mỗinguồncósuấtđiệnđộngE =15V & r =1,25 mắcnối
tiếp.Mạch ngoàigồm:{biếntrởRx // [bìnhđiệnphânCuSO4 nt Đ]}. TrênđènĐ có ghi : 18V–27W cho
điệntrởcủabìnhlà 3 . Cho Cu : A =64 & n =2.
a) Hãy vẽmạchđiện& tính suấtđiệnđộng & điệntrởtrongcủabộnguồn?
b) Tính lượngđồngđược giải phóngsau64 phút20 giâykhi Rx =5 ?
c) Xác đònhđiệntrởRx đểđènsángbìnhthường? Hiệusuấtcủabộnguồn?
* Hướng dẫn: a) eb = 30 & rb = 2,5   , Rd = 12   & Idm = 1,5 A
eb
30
=
b) RđB = 15     RN = 3,75      I =
= 4,8 A 
RN + rb 3, 75 + 2,5
 UN = I.RN = 18 V   IB = 18/15 = 1,2 < 1,5 A  đèn sáng yếu
1 A
I b t  m = 1,536 g
 m =
F n

c) UN = eb – I.rb =Id(Rd + RB) = 1,5.15 = 22,5 V .   22,5 = 30 – I.2,5   I = 3A   Ix = I – Id = 1,5 A
 Rx = Ux/Ix = 22,5/1,5 = 15 
 H = UN/eb = 22,5/30 = 75%

Bài 7: Có 2 nguồnđiệngiốngnhau, mỗinguồncósuấtđiệnđộngE =25V & r =10 mắcsongsong
với nhau.
Mạch ngoàigồm{biếntrởRx nt [bìnhđiệnphânCuSO4 // đèn Đ]} Trên đèn Đ có ghi : 9V-9W , c
điện trở của bình là
. Cho
9
Cu : A = 64 & n =2.
a) Hãy vẽ mạch điện & tính suất điện động & điện trở trong của bộ
nguồn
.Tính
? Cho R
X = 30,5 
lượng đồng được giải phóng sau 32 phút 10 giây?
2
b) Xác đònh điện trở Rx để đèn sáng bình thường? Biết diện tích mặt
.Hãy
ca-tốt
tính
S thời
= 50
3
gian để lớp đồng dày
m40
? Cho Cu = 8900 kg/m
.
*HD:a) Eb = E = 25   & rb = r/2 = 5   & Rd = 9   ; Idm = 1 A

Eb
25
1 A
=
= 0, 625 A    IB = I/2 = 0,3125 A   m =
I b t = 0,2 g
R// = 4,5     RN = 35      I =
RN + rb 35 + 5
F n
b) Sang bt   Id = 1A   Ib =1A   I = 2A =Ix   UN = Eb –Irb = 25 –2.5= 15V   UX = UN –Ud = 6V   Rx =3
m = DV = DSh = 1,78.10–3 kg = 1,78 g.
1 A
32
I b t 1, 78 =
.1.t '  t’   5367,8 s
 m' =
F n
96500

Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E1 = 18 V,
r1 = 1,5 & E2 = 12 V, r1 = 1 , R1 = 9 , R2 = 6 .
1) Cho Rx = 5 . Tính hiệu điện thế giữa hai cực mỗi
nguồn & hiệu điện thế giữa hai điểm M và N?
2) Tìm giá trò Rx thỏa mãn để công suất tiêu thụ

E1,
r1
+
RA


1

M

N
RX

E2,
r2
+
R
-R2
2

B


trên mạch ngoài cực đại? Tính công suất đó?
* Hướng dẫn: a) e b = E1 + E2 = 30 V & rb = r1 + r2 = 2,5   , R12 = 15     1/RN =1/RX + 1/R12   RN = 3,75 
eb
30
I=
=
= 4,8 A   U1 = E1 – Ir1 = 10,8V & U2 = E2 – Ir2 = 7,2 V( UN =IRN =18V  I1 =1,2A
RN + rb 3, 75 + 2,5
UMN = UAM + UAN ( UAM = –U1 = – 10,8 V & UAN = I1.R1 = 1,2.9 = 10,8V)   UMN = 0.
1
1
1
1

1
1
e2
302
=
+
=
+
b) RN = rb = 2,5     
 RX = 3  .    Pmax = b =
= 90 W
RN Rx R12
2,5 Rx 15
4rb 4.2,5
Bài 9: Một êlectron chuyển động cùng chiều với 1 đường sức của một điện trường đều có cường độ điện 
trường 
E = 1820 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 1,6.106 (m/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10­31 (kg) 
và điện tích của electron là q = –1,6.10­19C. 
a) Tính qng đường electron đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại ?
b) Tính hiệu điện thế giữa điểm xuất và điểm dừng lại của electron ?
mV02
mV02
mV02
*H.D:  A = ∆Wd
= 7,28 (V)   d  = U/E = 0,004 m = 4 mm
qU = −
−eU MN = −
U MN =
2
2

2e
Bài 10: Một electron đang bay với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106m/s thì được lái vào giữa hai bản tụ theo phương 
vng góc với đường sức của điện trường đều với cường độ E = 91 V/m. Biết chiếu dài bản tụ là L =12,8 cm
a) Tính thời gian để electron đi hết chiều dài của bản?
b) Tính hiệu điện thế giữa điểm vào và ra khỏi điện trường giữa hai bản tụ của electron?
c) Tính tốc độ của electron lúc ra khỏi điện trường giữa hai bản tụ ?
*Hướng dẫn: a) t = L/v0 = 4.10­8s
b) Theo trục Ox : Vx = V0 = 3,2.106 (m/s) & x = V0.t
F qE
= 1, 6.1013 m / s 2 ) V = at = 0,64.106 (m/s)
Theo trục Oy : V0y = 0 & Vy = at & y = at2/2 `(a = =
m m
F qE
a.t 2
V2
13
2
`(a = =
= 1, 6.10 m / s ) S = y =
=
= 1,28.10­2m 
m m
2
2a
( Vì chuyển động   E   d= – MN= ­S =1,28.10­2 (m)   UMN = E.d = 91.(­1,28.10­2 ) = – 1,1648 (V)
2
2
2
c) Ta co : Vx   Vy    V = Vx + Vy  (Vx = 3,2.106 m/s & Vy = at = 1,6.1013.4.10­8 = 0,64.106 m/s)  V = 
3,2633.106m/s)

Bài 11: Một e đi từ điểm M (v = 0) sát bản âm của 1 tụ phẳng đến điểm N cách
bản âm 6 cm thì sinh công 9,6.10-18J. Biết hai bản tụ cách nhau d = 10 cm.
a) Tính công di chuyển electron từ N đến bản dương?
b) Tính vận tốc của
electron tại bản dương ?
*Hướng dẫn: Vẽ hình : A1 = qEd1 ( d1 = ­6.10­2 m vì  1 =  )   E = 103V/m 
 A2 = qEd2 = 6,4.10­18( d1 = ­4.10­2 m vì  2 =  )
 A = qEd =  Wđ = Wđ = mv2/2   v = 5,93.106m/s
Bài 12: Một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng quả cầu m = 10 3  g và điện tích của quả cầu q = 2.10­5C , 
được treo giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu , đặt thẳng đứng cách nhau d = 5 cm. Ở vị trí cân bẳng 
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2 
a) Tính độ lớn lực điện trường tác dụng lên quả cầu?
b) Tính cường độ điện trường, hiệu điện thế giữa hai bản tụ ? 
*HD:
a) Ta có : F = P.tan 
* Tính đúng : F = 0,1 (N)
b) F = q.E 
* Tính đúng : E = 5000 V/m* Tính đúng : U = E.d = 250 V

========================Hết========================
 ĐÁP ÁN ƠN THI HỌC KỲ I LỚP 11 NĂM HỌC 2016  –
  2017
   
I.Đáp án trắc nghiệm ơn thi HK I lớp 11:
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25


.

B

D

B

A

D

D


D

B

C

A

C

C

C

B

D

B

A

C

D

C

C


C

A

A

A

Câu

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


.

B

C

A

C

C

C

D

C

C

A

B

B

B

B


B

C

B

D

C

C

C

D

C

A

C

==================================================================================

II.Đáp án tự luận ôn thi HK I lớp 11:
Bài 1: 
a) I = 0,5 A =Iđm   đèn sáng yếu.
Bài 2: 
a) R2 =7  ; R1 = 0,48  .


B)UN = 5,95 Vc) Pn = 3W.

b)Pn = eI = 6,6.1 = 6,6 W; c)

Pd
Px

1,906.

Bài 3: 
a) I = 1 A.
b) U1 = 5,6 V & U2 = 1,6 V c) UMN = –3,15 V
Bài 4: 
a) Cách 1: 2 dãy , mỗi dãy 2 bóng. & Cách 2: 4 dãy , mỗi dãy 1 bóng.
b) H1   67% & H2   33 %
Bài 5: 
a) Nmax = 8 (bóng) mắc thành 4 dãy, mỗi dãy 2 bóng với : H = 50 % 
b) Cách 1: 2 dãy , mỗi dãy 3 bóng  với H1 = 75%   & Cách 2: 3 dãy , mỗi dãy 2 bóng với H2 = 25%.
Bài 6: 
a) Eb = 30 V & rb = 2,5   
b) m = 1,536 g
c) Rx = 15   & H =  75%
Bài 7: 
a) m = 0,2 g
b) Rx =3  & t’   5367,8 s
Bài 8:
a)  U1 =  10,8V ; U2 =  7,2 V &  UMN = 0.
b)  RX = 3  . & PMax= 90 W.
Bài 9: 

a) S = 4 mm  
b) U = 7,28 (V).
Bài 10: 
a) t = L/v0 = 4.10­8s
b) UMN = – 1,1648 (V)
c) V = 3,2633.106m/s)
Bài 11: 
a)A2 = qEd2 = 6,4.10­18 (J)
b) v = 5,93.106 (m/s)
Bài 12: 
a) F = 0,1 (N)
b) E = 5000 V/m & U = 250 V.

========================HẾT========================



×