Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tin học lớp 7 - Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334 KB, 3 trang )

Ngày soạn:     /09/ 2019.
Lớp 7A, ngày giảng:      /09/ 2019. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng:      /09/ 2019. Kiểm diện:
Tiết 7
Bài thực hành2
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU: 

1.Kiến thức:Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang 
tính, mở và lưu bảng tính trên máy.
2.Kĩ năng:Biết thực hiện chọn các đối tượng trên trang tính, mở và lưu bảng tính.
3.Thái độ:Nghiêm túc, cẩn thận.
4.Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh:
­  Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề.
­  Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
III. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ:

­ Quan sát và đánh giá học sinh vào cuối giờ dạy.
­ Học sinh tự đánh giá lẫn nhau.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

­ Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy.
­ Học sinh: SGK, vở ghi.
V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
­ Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính
­ Vai trò của thanh công thức của Excel?
­ Em hãy nêu những dạng dữ liệu cơ bản trên trang tính?
2. Bài mới:


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU  (5’)
­ GV: Yêu cầu HS nêu mục đích, yêu 
­ HS: Đọc sgk và trả 
Bài thực hành 2 :
cầu của bài thực hành 2
lời.
LÀM QUEN VỚI 
­ GV: Nhấn mạnh lại mục đích, yêu cầu 
CÁC DỮ LIỆU 
cần phải đạt được đối với bài thực 
TRÊN TRANG 
hành.
TÍNH
­ GV: Giới thiệu nội dung của bài: Trong  ­ HS: lắng nghe
1. Mục đích, yêu 
tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu 
cầu: SGK trang 19
1) Mục đích, yêu cầu.
2) Mở bảng tính.
3) Lưu bảng tính với một tên khác.
4) Bài tập 1.
Hoạt động 2:MỞ BẢNG TÍNH(10’)


­ GV: Khi khởi động chương trình bảng  ­ HS: Ta nháy vào nút 
tính, một bảng tính trống được tự động  lệnh 
mở ra sẵn sàng để nhập liệu. Vậy để 

mở một bảng tính mới khác, ta nháy vào 
nút lệnh nào?
­ GV: Hướng dẫn HS thực hành khởi 
­ HS: Thực hành theo 
động chương trình Excel và mở một 
hướng dẫn.
bảng tính mới khác.
­ GV: Để mở một tệp bảng tính đã có 
­ HS: Nháy vào nút 
trên máy tính, em làm như thế nào?
lệnh 
­ GV: Hướng dẫn HS thực hành mở một  ­ HS: Thực hành theo 
tệp bảng tính đã có sẵn trên máy tính
hướng dẫn 
Hoạt động 3:LƯU BẢNG TÍNH(5’)
­ GV: Để lưu một bảng tính đã có sẵn 
­ HS: Quan sát và lắng 
trên máy tính với một tên khác ta sử 
nghe
dụng lệnh File ­> Save as.
­ GV: Hướng dẫn HS lưu bảng tính đã 
­ HS: Quan sát và thực 
có với một tên khácvà nhận xét phần 
hành theo hướng dẫn
thực hành của một số nhóm.
Hoạt động 4:BÀI TẬP 1(15’)
­ GV: Yêu cầu HS thảo luận bài tập 1:
­ HS: Thảo luận bài 
­ GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày
tập1

­ GV: Nhận xét
­ HS: Trình bày theo 
­ GV: Giới thiệu cho HS biết phân biệt  gợi ý của GV:
khái niệm trang tính và bảng tính: Một 
­ Ngầm định là có ba 
bảng tính có nhiều trang tính nhưng 
trang tính 
ngầm định là có bao nhiêu trang tính?
­ Các hàng, các cột, ô 
­ GV: Lưu ý mỗi trang tính có thể bao 
tính, khối, hộp tên, 
gồm nhiều trang màn hình và khi in ra có  thanh công thức
thể gồm nhiều trang giấy.
­ HS: Hộp tên: Hiển thị 
­ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thành 
địa chỉ của ô được 
phần cơ bản của trang tính?
chọn
­ GV: Nêu công dụng của hộp tên, thanh  Thanh công thức: Cho 
công thức?
biết nội dung của ô 
­ GV: Lưu ý trong bài tập 1: Thảo luận  đang được chọn
kĩ khi gõ công thức =5 + 7 vào ô tính để  ­ HS: Nội dung của ô 
thấy rõ nội dung dữ liệu trong ô tính và  được chọn thay đổi là 
trên thanh công thức 
12, còn trên thanh công 
thức vẫn còn nội dung 
=5 + 7

2. Nội dung

a) Mở bảng tính:
­ Mở bảng tính mới: 
nháy vào nút lệnh  
NEW  trên thanh 
công cụ
­ Mở tệp bảng tính 
đã có sẵn trên máy 
tính: SGK
 Nháy vào nút lệnh  
OPEN   trên thanh 
công cụ
b) Lưu bảng tính
­ Để lưu một bảng 
tính đã có sẵn trên 
máy tính với một tên 
khác ta sử dụng 
lệnh File ­> Save as
Bài tập 1: SGK 
trang 20

3. Củng cố ­ Dặn dò: (5’)
­ Về nhà xem lại lí thuyết .
­Đọc tiếp phần nội dung còn lại của bài thực hành 2 để tiết sau thực hành tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




×