Ngày soạn: 18 /02/ 2018
Lớp 7A, ngày giảng: /02/ 2018. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng: /02/ 2018. Kiểm diện:
Tiết 51
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh:
Học sinh nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng
đã được học trong phần mềm TIM.
2. Kĩ năng:
Sau bài học học sinh:
Học sinh có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai
cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh
3. Thái độ:
Sau bài học học sinh:
Hợp tác, hưởng ứng nghiêm túc.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho học sinh:
Sau bài học học sinh:
Trau dồi các phẩm chất linh hoạt, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt
khó.
Năng lực: Tự học, sáng tạo.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
Đánh giá bằng nhận xét thông qua quan sát trong giờ học.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Giáo án, SGK, SBT, phòng máy.
HS: SGK, vở ghi.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM (5’)
GV: Giới thiệu về phần mềm TIM
HS: Lắng nghe.
GV: Phần mềm TIM hỗ trợ điều gì?
GV: Làm quen với phần mềm này
các em sẽ được học và hiểu hơn
được sức mạnh của máy tính và phần
mềm máy tính hỗ trợ cho việc học HS: Phần mềm
TIM hỗ trợ giải bài
tập hàng ngày của mình.
tập, tính toán và vẽ
GV: Giới thiệu tên đầy đủ của đồ thị.
phần mềm là Toolkit for Interractive
Mathematics (TIM) có ý nghĩa là công HS: Lắng nghe.
cụ tương tác toán học.
HỌC TOÁN VỚI
TOOLKIT MATH
1. Giới thiệu phần mềm:
Toolkit Math là một
phần mềm toán học đơn
giản
Phần mềm TIM hỗ trợ
giải bài tập, tính toán và
vẽ đồ thị.
Toolkit for Interractive
Mathematics (TIM) có ý
nghĩa là công cụ tương tác
toán học.
Hoạt động 2: KHỞI ĐỘNG PHẦN MỀM (5’)
GV: Giới thiệu HS cách khởi động HS: Quan sát.
2. Khởi động phần mềm
Nháy đúp chuột vào Bàiểu
phần mềm
HS: Theo dõi GV
GV: Nháy chuột vào ô giữa (công thực hành trên máy. tượng
cụ đại số) để bắt đầu làm việc với
phần mềm.
Hoạt động 3: MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA PHẦN MỀM (10’)
GV: Yêu cầu HS quan sát màn hình HS: Quan sát hình
làm việc chính của phần mềm có
dạng như hình 145.
HS: Thanh bảng
GV: Kể tên và chỉ ra các khu vực chọn, cửa sổ dòng
chính trên màn hình?
lệnh, cửa sổ làm
GV: Chốt lại.
việc chính, cửa số
GV: Giới thiệu thanh bảng chọn, để vẽ đồ thị hàm
cửa sổ dòng lệnh, cửa sổ làm việc số
chính, cửa số để vẽ đồ thị hàm số.
3. Màn hình làm việc
chính của phần mềm
a) Thanh bảng chọn.
b) Cửa sổ dòng lệnh.
c) Cửa sổ làm việc chính.
d) Cửa sổ vẽ đồ thị hàm
số.
HS: Lắng nghe.
Hoạt động 4: CÁC LỆNH TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN (20’)
GV: Yêu cầu HS gõ trong cửa sổ HS: Thực hành 4. Các lệnh tính toán đơn
dòng lệnh: simplify 1/5 + 3/4 và nhấn theo yêu cầu của giản
Enter.
GV
a) Tính toán các biểu thức
GV: Yêu cầu HS quan sát trên cửa
đơn giản (simplify)
sổ làm việc chính và nhận xét.
HS: Quan sát trên
GV: Yêu cầu HS khác gõ lệnh tính cửa sổ làm việc
toán biểu thức khác: simplify 4.8 + chính và rút ra nhận
3.4 + 0.7 và nhấn Enter, quan sát kết xét
quả?
HS khác thực
GV: Ví dụ trên cho ta thấy điều gì? hành
GV: Chốt lại.
GV: Giới thiệu để nhập phép nhân HS: Phần mềm
TIM có khả năng
dùng kí hiệu *, luỹ thừa: ^
tính toán chính xác
GV: Giới thiệu cách khác để thực các biểu thức đại
hiện lệnh tính toán (simplify) từ thanh số có chứa các số
bảng chọn.
nguyên, thập phân
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện hoặc phân số. Các
phép toán thực hiện
GV: Giới thiệu cách vẽ đồ thị của
bao gồm phép
một hàm số đơn giản ta dùng lệnh
cộng, trừ, nhân,
plot từ cửa sổ dòng lệnh.
chia, luỹ thừa.
GV: Lấy ví dụ minh hoạ.
HS: Lắng nghe.
GV: Chú ý ta có thể vẽ nhiều đồ thị
HS: Nhắc lại.
đồng thời trên cửa sổ bằng cách thực
hiện nhiều lệnh plot.
Cú pháp: simplify
thức cần rút gọn>
Cách thực hiện từ bảng
chọn: SGK trang 113
VD: simpify 3/5 + 4/7
Simplify x^3*y^2+ 2*x^2
b) Vẽ đồ thị đơn giản
(plot)
Cú pháp:
Plot y = <hàm số của x>
Cách thực hiện từ bảng
chọn: SGK trang 114
VD: plot y = 2*x + 1
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực
hành.
3. Củng cố Dặn dò: (5’)
Xem lại lí thuyết của bài học.
Xem phần tiếp theo của bài học.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................