SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
QUÀI TỞ HUYỆN TUẦN GIÁO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Quài Tở, ngày 29 tháng 9 năm 2019
BIÊN BẢN HỌP PHỤ HUYNH ĐẦU NĂM
Năm học 2019 2020
* Thời gian: 9 giờ 0 phút ngày 29 tháng 9 năm 2019
* Thành phần: GVCN Tòng Thị Thúy
Phụ huynh: ……/……
Vắng mặt: ……………
* Địa điểm: Tại lớp 7A4Trường THCS & THPT Quài Tở.
* Nội dung:
I. Thông báo một số hoạt động của nhà trường từ đầu ngày
26/8/2019: Học sinh tham gia lao động, vệ sinh trường lớp; tổ chức đón học
sinh vào ở nội trú, tổ chức nấu cơm cho học sinh; dạy và học theo chỉ đạo
của Sở GD&ĐT;…
Thông báo biên chế số lớp, số học sinh
+ Số lớp: 28
+ Số HS: 1088.
Học sinh học theo 2 ca:
+ Ca sáng: Khối 6,10,11,12. Thời gian vào học lúc 7 giờ 15 phút.
+ Ca chiều: Khối 7,8,9. Thời gian vào học lúc 13 giờ 15 phút.
II. Tình hình của lớp, đội ngũ giáo viên bộ môn giảng dạy tại lớp.
Tổng số học sinh của lớp …. học sinh. Nam: …, Nữ : …. em. Đa số
các em đi học đều đầy đủ duy trì đảm bảo. Tuy nhiên tỷ lệ học sinh chuyên
cần chưa cao, còn rất có một số học sinh nghỉ học không lý do
(………………….). Đội ngũ giáo viên giảng dạy tại lớp nhiệt tình có trách
nhiệm.
III. Thông báo dự kiến danh sách học sinh được miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; dự kiến danh sách học sinh được hưởng chế độ
bán trú theo NĐ 116/2016/NĐCP, học sinh hưởng chế độ khuyết tật theo
thông tư 42/2013,.. điều kiện để được hưởng các chế độ chính sách đối với
học sinh.
IV. Một số hoạt động lớn của nhà trường sẽ tham gia trong HK1
(Tham gia thi HSG văn hóa và MTCT đối với các khối lớp 9, 10, 11, 12; tham
gia các cuộc thi do Sở tổ chức; tiếp tục tham mưu mở rộng di ện tích đất cho
nhà trường, …)
V. Bầu Ban đại diện phụ huynh của lớp
Trưởng ban:…………………………………….
Phó ban:………………………………………..
Ủy viên:…………………………………………
VI. Phối hợp với trưởng ban phụ huynh của lớp thông báo chủ
trương xã hội hoá của nhà trường trong năm học:
1. GVCN thông qua các khoản đóng góp bắt buộc:
Học phí:
+ Học sinh THCS có cha mẹ ở khu vực 3: 10.000 đ/tháng/HS. Và chế
miễn, giảm theo quy định.
Phí trông giữ xe đạp, xe máy:
+ Xe đạp: 10.000 đ/tháng/HS;
+ Xe máy và xe đạp điện: 20.000 đ/tháng/HS.
2. Khoản thu thỏa thuận giữa nhà trường với cha, mẹ học sinh:
Nước uống: 40.000 đ/HS/năm;
Vệ sinh: 30.000 đ/HS/năm;
Ấn phẩm phục vụ kiểm tra, thi: 80.000 đ/HS/năm (K6,7,8,9,10,11);
120.000 đ/HS/năm (K12).
Quỹ hội phụ huynh: 50.000 đ/HS/năm.
Quỹ khen thưởng: 60.000 đ/HS/năm.
Thẻ HS: 20.000 đ/HS.
Quỹ lớp: 100.000 đ/HS/năm.
Đồng phục học sinh: Áo trắng xuông, không kiểu cách; quần tối màu
(không cần logo) – đối với những HS chưa có đồng phục. Những HS đã có
đồng phục không phải may mới. Riêng may đồng phục, các bậc phụ huynh tự
liên hệ và may mặc cho các em.
Trang phục TDTT: Áo phông (màu xanh tím than, quần tối màu). Phụ
huynh tự mua sắm cho con em mình phù hợp trong các hoạt động vận động.
VII. Ý kiến
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Biên bản kết thúc, được thông qua và 100% các thành viên tham dự
cuộc họp đã nhất trí vào hồi ….giờ ……. phút cùng ngày.
GVCN Thư kí
Tòng Thị Thúy
Chữ kí các thành viên