Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Luận án tiến sĩ Công cộng: Nguyên nhân tử vong do một số bệnh tim mạch và biện pháp cải thiện chất lượng thống kê tử vong tại trạm y tế xã ở tỉnh Bắc Ninh và Hà Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 173 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TRẦN QUỐC BẢO

NGUYÊN NHÂN TỬ VONG
DO MỘT SỐ BỆNH TIM MẠCH VÀ
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG
THỐNG KÊ TỬ VONG TẠI TRẠM Y TẾ
XÃ Ở TỈNH BẮC NINH VÀ HÀ NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG

HÀ NỘI - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TRẦN QUỐC BẢO

NGUYÊN NHÂN TỬ VONG
DO MỘT SỐ BỆNH TIM MẠCH VÀ
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG
THỐNG KÊ TỬ VONG TẠI TRẠM Y TẾ


XÃ Ở TỈNH BẮC NINH VÀ HÀ NAM

: Y tế cô cộ
: 62720301

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG
ười ướ

dẫ k oa ọc:

1. PGS.TS Lê Trầ
2. TS. Tô T a

oa

Lịc

HÀ NỘI - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi l Trầ Qu c Bảo,
ội, c uyê

Y tế cô

iê cứu i

k óa 32, Trườ


Đại ọc Y H

cộ , xi cam đoa :

1. Đây l luậ á do bả t â tôi trực tiếp t ực iệ dưới ự ướ
của T ầy Lê Trầ
2. Cô
được cô

trì

yk ô

trù

Lịc

lặp với bất kỳ

iê cứu

o k ác đ

o

c í

b tại Việt am

3. Các

tru

oa v T ầy Tô T a

dẫ

liệu v t ô

ti tro

iê cứu l

t ực v k ác qua , đ được xác

to

xác,

ậ v c ấp t uậ của cơ ở ơi

iê cứu
Tôi xi

o

to

c ịu trác

iệm trước p áp luật về




cam kết

này.
Hà Nội, ngày

tháng năm 2019.

ười viết cam đoa ký v

i rõ ọ tê


MỤC LỤC
ĐẶT VẤ ĐỀ ....................................................................................................................... 1
Mục tiêu: .......................................................................................................................... 2
C ươ 1. T G Q
...................................................................................................... 3
1.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch ...................................................................... 3
1.1.1. Phân loại bệnh tim mạch .................................................................................. 3
1.1.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch trên thế giới ......................................... 4
1.1.2.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch nói chung.......................................... 4
1.1.2.2. Thực trạng tử vong do một s bệnh tim mạch phổ biến ................................ 7
1.1.3. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại Việt Nam ...................................... 10
1.1.3.1. S liệu, báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới .................................................. 10
1.1.3.2. Nghiên cứu gánh nặng bệnh tật và chấ t ươ tại Việt Nam .................... 11
1.1.3.3. S liệu th ng kê tại các bệnh viện ............................................................... 12
1.1.3.4. Tử vong bệnh tim mạch tại cộ đồng qua một s nghiên cứu................... 14

1.2. Các p ươ p áp điều tra, giám sát tử vong ........................................................... 17
1.2.1. Báo cáo s liệu từ hệ th
đă ký ộ tịch qu c gia .................................... 18
1.2.2. Hệ th ng báo cáo từ các cơ ở y tế ................................................................. 19
1.2.2.1. Báo cáo từ trạm y tế xã ................................................................................ 19
1.2.2.2. Hệ th ng báo cáo bệnh viện ........................................................................ 21
1.2.3. Hệ th ng theo dõi/ giám sát tử vong trọ điểm (Sentinel). .......................... 22
1.2.4. Điều tra tử vong chọn mẫu ............................................................................. 24
1.2.5. Điều tra dân s ................................................................................................ 25
1.2.6. Nghiên cứu các trường hợp tử vong tại cộ đồng ........................................ 25
1.3. Nghiên cứu nguyên nhân tử vong tại cộ đồng bằng công cụ Phỏng vấn chẩ đoá
nguyên nhân TV ....................................................................................................... 29
1.3.1. Công cụ Phỏng vấn chẩ đoá
uyê
â TV (Verbal autop y) ................... 29
1.3.1.1 Bộ câu hỏi Phỏng vấn chẩ đoá
uyê
â TV ........................................ 32
1.3.1.2. Bộ tiêu chí chẩ đoá
uyê
â tử vong ............................................... 32
1.3.1.3. Danh mục nguyên nhân TV theo ICD-10 sử dụ c o PVCĐTV .............. 32
1.3.1.4. Xác định nguyên nhân tử vong chính .......................................................... 33
1.3.2. Sử dụng sổ A6/YTCS của trạm y tế xã trong th ng kê tử vong ..................... 35
1.3.2.1. Chất lượng s liệu tử vong trong sổ A6/YTCS ........................................... 37
1.3.2.2. Tí đầy đủ của ghi chép tử vong trong sổ A6/YTCS ................................ 37
1.3.2.3. Tính khả t i v ă lực ghi chép sổ A6/YTCS.......................................... 37
1.3.2.4. Độ tin cậy của hoạt động báo cáo, ghi chép A6/YTCS ............................... 38
1.3.3. Tập huấn về điều tra Phỏng vấn chẩ đoá
uyê

â TV để ghi nhận nguyên
nhân tử vong tại cộ đồng ..................................................................................... 39
1.4. T ô ti về tỉnh Bắc Ninh và Hà Nam .................................................................. 40
C ươ 2. PH
G PHÁP GHI
C
...................................................................... 43
2.1. Địa bàn và thời gian nghiên cứu ............................................................................. 43
2.2. Đ i tượ
iê cứu.............................................................................................. 44


2.3. T iết kế
iê cứu ................................................................................................. 45
2.4. Mẫu
iê cứu ....................................................................................................... 46
2.4.1. T ực iệ mục tiêu 1 ...................................................................................... 46
2.4.2. T ực iệ mục tiêu 2 ...................................................................................... 48
2.5. Biến s và công cụ nghiên cứu ............................................................................... 51
2.5.1. Các nhóm nguyên nhân tử vong do bệnh tim mạch ....................................... 51
2.5.2. Biến s và công cụ th ng kê TV từ trạm y tế ................................................. 52
2.5.3. Bộ công cụ c o điều tra PVCĐTV ................................................................. 54
2.5.3.1. Tài liệu ướng dẫ điều tra viên .................................................................. 54
2.5.3.2. Tài liệu ướng dẫ các bác ĩ c ẩ đoá ồi cứu ........................................ 55
2.5.3.3. Bộ câu hỏi Phỏng vấn chẩ đoá
uyê
â tử vong ................................ 56
2.6. Quy trình thu thập thông tin .................................................................................... 57
2. .1. T ực iệ mục tiêu 1 ...................................................................................... 57
2.6.2. T ực iệ mục tiêu 2: ..................................................................................... 58

2.7. Biện pháp kh ng chế sai s ..................................................................................... 62
2. . P â tíc
liệu ...................................................................................................... 63
2.8.1. Kiểm tra tính logic và mã hóa s liệu: ............................................................ 63
2.8.2. Cách mã hóa, xử lý s liệu ............................................................................. 63
2. .3. P â tíc
liệu.............................................................................................. 64
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................................... 67
C ươ 3. KẾT QUẢ .......................................................................................................... 68
3.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại tỉnh Hà Nam và Bắc i
iai đoạn
2005-2015 ................................................................................................................ 68
3.1.1. Phân b tử vong theo nhóm nguyên nhân ...................................................... 68
3.1.2. Phân b tử vong theo các huyện ở hai tỉnh ..................................................... 70
3.1.3. Diễn biến tử vong bệnh tim mạch theo thời gian từ 2005 - 2015 ................... 72
3.1.4. Diễn biến tử vong bệnh tim mạch theo nhóm tuổi ......................................... 79
3.2. Đá
iá độ chính xác, phù hợp của th ng kê tử vong trạm y tế xã tại tỉnh Hà Nam
ăm 2015-2016 ........................................................................................................ 82
3.2.1. Tóm tắt s liệu tử vong do trạm y tế xã th ng kê ăm 2015-2016 ................. 82
3.2.2. Độ chính xác, phù hợp của th ng kê tử vong của trạm y tế ........................... 83
3.2.2.1. Mức độ đầy đủ của s liệu tử vong do trạm y tế báo cáo ............................ 83
3.2.2.2. Tính phù hợp, độ nhạy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong của
trạm y tế xã ........................................................................................................ 84
3.2.2.3. So sánh kết quả th ng kê tử vong của trạm y tế xã với kết quả chẩ đoá
lâm sàng tại bệnh viện trong lần nhập viện cu i ................................................ 86
3.3. Đá giá hiệu quả đ o tạo cán bộ y tế x để cải thiện chất lượng th ng kê nguyên
nhân tử vong do các bệnh tim mạch ........................................................................ 89
3.3.1. Mức độ cải thiện tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã sau tập
huấn so với trước tập huấn ................................................................................. 89

3.3.2. Mức độ cải thiệ độ nhậy, độ đặc hiệu của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã
sau tập huấn so với trước tập huấn..................................................................... 91
3.3.3. Đ i chiếu th ng kê TV của TYT trước và sau tập huấn với kết quả chẩ đoá
bằ PVCĐTV ................................................................................................... 92


C ươ 4. BÀN LUẬN ....................................................................................................... 98
4.1. Nghiên cứu phục vụ chiế lược quan trọng của ngành Y tế ................................... 98
4.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại tỉnh Hà Nam và Bắc Ninh .................. 102
4.2.1. Bệnh tim mạch là nhóm nguyên nhân gây tử vo
đầu....................... 102
4.2.2. Bệnh tim mạc tă cao ở các huyện nghèo ................................................ 107
4.2.3. Bệnh tim mạc ia tă
a t eo tuổi và thời ia 11 ăm ..................... 109
4.3. Đá
iá độ chính xác, phù hợp của th ng kê nguyên nhân tử vong do một s bệnh
tim mạch do trạm y tế xã thực hiện ....................................................................... 113
4.3.1. Mức độ đầy đủ của th ng kê s lượng tử vong ............................................ 114
4.3.2. Độ chính xác của th ng kê nguyên nhân tử vong của trạm y tế xã trong nhóm
bệnh tim mạch .................................................................................................. 115
4.4. Đá
iá iệu quả đ o tạo cán bộ y tế xã về th ng kê nguyên nhân tử vong do các
bệnh tim mạch ....................................................................................................... 119
4.5. Triển vọng tiếp tục phát triển nghiên cứu ............................................................. 125
4.5.1. Nghiên cứu ứng dụng các chỉ s mới giám sát bệnh tim mạch .................... 126
4.5.2. Nghiên cứu phát triển phòng bệnh ............................................................... 126
4.5.3. Nghiên cứu phát triể đ o tạo....................................................................... 127
4.6. Một s hạn chế của nghiên cứu ............................................................................. 127
4.7. Những kết quả mới v ưu điểm của nghiên cứu ................................................... 128
KẾT LUẬN........................................................................................................................ 131

KIẾN NGHỊ ....................................................................................................................... 133
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................................... 134
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 135


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tử vong do bệnh tim mạch ở một s
Bảng 1.2. Mẫu sổ

ước trên thế giới ....................................... 5

/YTCS t eo qui định tại Thô



27/2014/TT-BYT ................... 36

Bảng 2.1. Tỷ suất TV một s bệnh tim mạch tham khảo cho tính cỡ mẫu .......................... 46
Bảng 3.1. Tử vong do bệnh tim mạch tỉnh Hà Nam cho tổ
iai đoạn 2005-2015 phân
theo các nhóm bệnh tim mạch ............................................................................................. 68
Bảng 3.2. Tử vong do bệnh tim mạch tỉnh Bắc Ninh cho tổ
iai đoạn 2005-2015 phân
theo các nhóm bệnh tim mạch ............................................................................................. 69
Bảng 3.3. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Hà Nam cho tổ
iai đoạn 2011-2015 phân
theo huyện ............................................................................................................................ 70
Bảng 3.4. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Bắc Ninh cho tổ
iai đoạn 2011-2015
phân theo huyện ................................................................................................................... 71

Bảng 3.5. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉ H am c o iai đoạn 2005-2015 phân theo
giới v t eo ăm................................................................................................................... 72
Bảng 3.6. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Bắc i c o iai đoạn 2005-2015 phân
theo giới v t eo ăm ........................................................................................................... 73
Bảng 3.7. Tỷ s chênh của tỷ suất tử vo t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh tim thiếu
máu cục bộ .......................................................................................................................... 75
Bảng 3.8. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm tro

óm bệnh tim do phổi ................. 76

Bảng 3.9. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh suy tim/ bệnh
tim khác................................................................................................................................ 76
Bảng 3.10. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh mạch máu
não ........................................................................................................................................ 77
Bảng 3.11. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ

đ i với nhóm bệnh tim mạch 78

Bảng 3.12. Tỷ suất tử vong do các bệnh tim mạch của tỉnh Hà Nam cho tổ
iai đoạn
2005-2015 phân theo giới và nhóm tuổi (tỷ suất thô/100.000)............................................ 79
Bảng 3.13. Tỷ suất tử vong do các bệnh tim mạch của tỉnh Bắc Ninh cho tổ
iai đoạn
2005-2015 phân theo giới và nhóm tuổi (Tỷ suất TV/100.000) .......................................... 80
Bảng 3.14. Phân b nguyên nhân tử vong bệnh tim mạch do TYT xã th ng kê ................. 82
Bảng 3.15. So sánh s lượng tử vong trạm y tế th ng kê với kết quả điều tra bằng Phỏng
vấn chẩ đoá
uyê
â tử vong ...................................................................................... 83
Bảng 3.16. Tính phù hợp của th ng kê tử vong bệnh tim mạch của trạm y tế xã ............... 84

Bả 3.17. Độ nhạy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong của trạm y tế xã trong
nhóm bệnh tim mạch............................................................................................................ 85
Bảng 3.18. Phân b các trường hợp tử vong theo tình trạng nhập việ trước khi tử vong .. 86


Bảng 3.19. Tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã so với chẩ đoá của cơ ở
y tế trước khi tử vong trong nhóm bệnh tim mạch .............................................................. 87
Bả 3.20. Độ nhạy, độ đặc hiệu th ng kê tử vong của trạm y tế xã so với chẩ đoá của
cơ ở y tế trước tử vong cho nhóm bệnh tim mạch.............................................................. 88
Bảng 3.21. So sánh tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế x trước và sau tập
huấn trong các bệnh tim mạch ............................................................................................. 90
Bả 3.22. So á độ nhậy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong tại trạm y tế
xã sau tập huấn so với trước tập huấn trong các bệnh tim mạch ......................................... 91
Bả

3.23. Đ i chiếu các trường hợp tử vong th ng kê tại trạm y tế x trước tập huấn so

với kết quả chẩn đoá bằ

PVCĐTV ................................................................................ 93

Bả 3.24. Đ i chiếu các trường hợp tử vong th ng kê tại trạm y tế xã sau tập huấn so với
kết quả chẩ đoá bằ PVCĐTV ....................................................................................... 94
Bảng 4.1. Tóm tắt kết quả phân tích chỉ s kappa, độ nhạy v độ đặc hiệu của th ng kê TV
trạm y tế xã ........................................................................................................................ 115
Bảng 4.2. Tóm tắt kết quả phân tích chỉ s kappa, độ nhạy v độ đặc hiệu của th ng kê TV
trạm y tế x trước tập huấn và sau tập huấn ...................................................................... 120


DANH MỤC HÌNH


Hình 2.1. Bả đồ tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hà Nam ................................................................ 42
Hì 3.1. Xu ướng tử vong do bệnh tim mạch và bệnh mạch máu não theo tỉnh và theo
các ăm c u c o cả hai giới ............................................................................................. 74
Hì 3.2. Xu ướng tử vong do bệnh tim mạch cho tổ
iai đoạn 2005-2015 chung cho cả
hai giới, theo tỉnh và theo nhóm tuổi ................................................................................... 81


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DALY
PVCĐTV

S

ăm

ng mất đi do bệnh tật

(Disability-adjusted life year)
Phỏng vấn chẩ đoá

uyê

(Verbal autopsy)

KST

Ký sinh trùng


MMN

Mạch máu não

TMCB

Thiếu máu cục bộ

TCYTTG

Tổ chức Y tế thế giới

TV

Tử vong

TYT

Trạm Y tế

YLL

S

ăm mất đi do c ết sớm

(Years of life lost)

â tử vong



1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Việt
bệ

am đa

tim mạc

p ải đ i mặt với á

ói riê

v bệ

k ô



yc

lây

ia tă

iễm ói c u . T eo


của Tổ c ức Y tế t ế iới (TCYTTG) ăm 2012, các bệ
c iếm trê 70% tổ
mạc c iếm
t

tử vo

đầu, tới 33% tổ

y tế p ải có

bệ

k ô

lây

điều c ỉ

đầu tro

để t íc ứ
c

c ươ

trì

đó TV do bệ


tim

với tiếp cậ p

các bệ
y tế.

đó iám át TV đó

k ô

lây

á

iễm, tro



bệ

tật, đá

tim mạc

ói riê

oạc v đá




ưở

ây ra á



cấp bằ

chính xác của ệ t

iệu quả

liệu về mô ì
bệ

TV do

tật v TV lớ

ất.

k oa ọc c o lập kế

,c

bệ

tim mạc của




uyê

â TV dựa

iải p áp t ực tiễ p ù ợp với điều kiệ
lưới y tế bao p ủ rộ

các TYT p ải t


v để xác

.

A6/YTCS và có trên 90%
iê cầ có

trì

iám át TV do bệ

c ứ

iê cứu đ c o t ấy iám át, t

có TYT, t eo quy đị

v


ti ,

iá iệu quả các ca t iệp p

bởi vì Việt am có mạ

p

ay c ưa có ệ t

iễm ói c u

iều đế cu

v o trạm y tế (TYT) x l

[3]. Tuy

am iệ

trì

vai tr qua trọ

iá iệu quả c ươ

t iếu các t ô

bệ


qu c ia v các địa p ươ
ột

lây

, vì vậy c

tim mạc - l

Điều đó đ ả

k ô

c

tim mạc p ải được

bệ

các ưu tiê ca t iệp [2 . Việt

uyê

iễm

t ể t iếu được của c ươ

để iám át TV do bệ
bệ


lây

Giám át l cấu p ầ k ô
để đo lườ
đị



qu c, tro

k ô

liệu

TV [1]. Đây l t ác t ức đ i ỏi ệ

iễm, đặc biệt p

coi l ưu tiê
c

(TV) to

của các

k ắp với 100%

x /p ườ


kê, báo cáo về TV t ô

TYT đ t ực iệ t
iê cứu, đá

qua ổ

kê báo cáo

iá k oa ọc về tí

y để đề xuất biệ p áp cải t iệ c ất lượ

â TV của TYT x . Bê cạ

iệ tại

đó mặc dù các bệ

liệu TV
k ả t i, độ
t

tim mạc đa


l


2


uyê


â

vực

ây TV

đầu ở cộ

y được o

Bắc

i

điểm mô ì
iảm t

t

v H
p

,c

bệ


tỉ

k ô

trì

iê cứu về

ay.

đầu tiê ở ước ta triể k ai t í

lây

iễm tại cộ

k ô

lây

liệu về

uyê

đồ

với mục tiêu

iễm, đặc biệt l bệ
â TV tro


cộ

tim
đồ

y l một yêu cầu cấp t iết để p ục vụ c o t eo dõi, đá

iá iệu quả các c ươ

trì

Câu ỏi đặt ra c o
mạc tro

cộ

đồ

sao t



uyê

độ ti cậy



ớm do bệ


mạc . Vì vậy t u t ập, p â tíc
tại ai địa p ươ

, có rất ít cô

ở Việt am c o đế
am l

p ế v tử vo

đồ

ưt ế

ở tỉ

ca t iệp.
iê cứu

y l : Tỷ uất tử vo

do các bệ

Bắc

v H

iêu , p â b ra


â tử vo
o ,l mt ế

i

am l bao

tim

dựa v o ổ 6/YTCS của trạm y tế x có
o để cải t iệ c ất lượ

t

kê tử vo

của trạm y tế .
Mục tiêu:
1) P â tíc nguyên nhân tử vo
đồ

tỉ

Bắc i

2) Đá
do bệ
của t
2016.


v H

do một

bệ

tim mạc tro

cộ

am c o iai đoạ 2005 - 2015;

iá độ p ù ợp, chính xác của t



uyê

â tử vo

tim mạc và iệu quả tập uấ để cải t iệ độ p ù ợp v chính xác
kê nguyên nhân tử vo

tại 30 trạm y tế x tỉ

H

am ăm 2015-



3

Chương 1
T NG QUAN
1.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch
1.1.1. Phân loại bệnh tim mạch
T eo Tổ c ức y tế t ế iới, bệ
tim, bệ
bệ

lý mạc máu ở

tim mạc c í
- Bệ
o

tim mạc do vữa xơ độ
ư

lý mạc máu cơ t ể. Có một

- Bệ
cơ tim v bệ

ồi máu cơ tim, cơ đau t ắt
uyết áp v bệ

tim mạc k ác: ồm bệ
r i loạ
,


o… bệ
lý độ

ực bệ

lý độ
mạc

mạc

mạc v độ
oại biê .

tim bẩm i , bệ

tim do t ấp, bệ

ịp tim.

T eo p â loại bệ
m bệ

loại

mạc (at ero clero i ): bao ồm bệ

ư đột quỵ, tai biế mạc máu

mạc c ủ bao ồm cả tă




o v bệ

lý của

au [4]:

tim t iếu máu cục bộ
máu

tim mạc bao ồm các bệ

tật qu c tế ICD - 10, bệ

óm bệ

tim mạc (I00-I99) ồm

ư au [5]:

I00 - I02: T ấp k ớp cấp.
I05 - I09: Bệ

tim mạ tí

I10 - I15: Bệ

lý do tă


t ậ do tă

uyết áp, tă

I20 - I25: Bệ
tim,

do t ấp ( ẹp, ở va 2 lá, 3 lá).
uyết áp (bệ

uyết áp

tim do tă

uyết áp, bệ

uyê p át, t ứ p át).

tim t iếu máu cục bộ (cơ đau t ắt

ồi máu cơ tim tiế triể , biế c ứ

au

ực,

ồi máu cơ

ồi máu cơ tim cấp, bệ


tim

t iếu máu cục bộ cấp v mạ …).
I26 - I2 : Bệ

tim do bệ

mạ v cấp, tắc mạc p ổi, bệ
I30 - I52: Các bệ

p ổi v bệ

ệ tuầ

o

p ổi (tâm p ế

tim p ổi mạ ).

tim k ác ( uy tim, e tim, viêm cơ tim, viêm

oại tâm mạc cấp, đột tử do tim …).
I60 - I 9: Bệ

mạc máu

o (xuất uyết dưới m


ệ , xuất uyết


4

ội ọ,
mạc

ồi máu
o, bệ

o, tai biế mạc máu

mạc máu

I70 - I79: Bệ
mạc , xơ vữa độ

o/đột quị,

ẽ tắc, ẹp độ

o k ác…).

độ

mạc , tiểu độ

mạc v mao mạc (p ì


độ

mạc …).

I80 - I 9: Bệ



mạc , mạc bạc

p â loại ơi k ác (viêm tắc tĩ

mạc , d

uyết v


ạc bạc

uyết k ô

mạc , trĩ, viêm ạc bạc

uyết…).
I95 - I99: R i loạ k ác v c ưa xác đị

của ệ tuầ

o


( uyết áp

t ấp, ạ uyết áp…).
1.1.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch trên thế giới
1.1.2.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch nói chung
Trê t ế iới, các bệ
đầu, tro
Tử vo
to

đó TV do các bệ
do các bệ

TV do mọi

uyê

cầu có k oả

do các bệ
Đế

lây

iệ đa

ăm 2005, tro

uyê


triệu ( 3%) l do bệ

57 triệu trườ

k ô

lây

tim mạc [4]. S liệu cập
ợp TV, tro

30% tổ
ợp TV

tim mạc , cao ấp 3 lầ
t rét cộ

ợp TV trê to

iễm, v tro

tật

ất.

5 triệu trườ

iễm bao ồm cả HIV/ IDS, lao v
tổ


â TV v t

c iếm k oả

tổ

17,5 triệu TV l do bệ

ăm 200 , tro

có 5 triệu trườ

iễm l

tim mạc c iếm tỷ lệ lớ

tim mạc

â .

truyề

do các bệ

k ô

TV
lại [6].

cầu t ì có 3


đó 17,3 triệu (30%) l TV

ật c o t ấy ăm 2012 trê to

đó TV do các bệ

cầu

tim mạc c iếm 31%

[7],[8].
Bả

1.1 c o t ấy tro

tuổi của Việt
ước có bệ
y cao

170 ước có

liệu, tỷ uất TV c uẩ

am xếp t ứ 95, am 2 2,3/100.000 v
y t ấp

ất t ế iới l

óa theo


ữ 145,0/100.000. Các

ật Bả v I rael. Các ước có bệ

ất t ế iới bao ồm Turkme i ta v Kazak ta [7],[8].


5

ặc dù tỷ uất TV c u


t eo

có xu ướ

triể

ư

trườ



a . T eo dự đoá , các bệ

v o ăm 2030 v TV do bệ
k oả


iảm đặc biệt l ở các ước p át

ợp TV do các bệ
k ô

tim mạc

lây
ẽ tă

tim mạc t ì lại đa

iễm ẽ c iếm ¾ tổ

lê tới 23,4 triệu, tức l tă

37% o với ăm 2004 [6].

Bảng 1.1. Tử vong do bệnh tim mạch ở một số nước trên thế giới

Báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới
cho năm 2012

Tỷ suất TV bệnh tim mạch
chuẩn hóa theo
tuổi/100.000

Tên nước

Nam


Nữ

1

Turkmenistan

820,6

618,2

2

Kazakhstan

808,1

515,2

3

Russian Federation

760,9

394,7

4

Mongolia


723,3

483,2

6

Ukraine

707,7

427,8

7

Belarus

674,4

339,6

8

Kyrgyzstan

660,4

462,3

9


Uzbekistan

656,7

509,5

10

Republic of Moldova

622,6

429,0

11

Armenia

606,9

367,7

22

Philippines

463,6

305,4


30

Indonesia

407,5

337,0

45

Lao People's Democratic Republic

368,7

326,6

68

Malaysia

324,9

268,8

72

China

313,8


286,1

95

Viet Nam

262,3

145,0

116

Thailand

215,8

156,9

169

Japan

108,0

58,9

170

Israel


105,0

70,1

TT

TV


6

Tro

v i t ập kỷ ầ đây, tỷ lệ bệ

cơ đau tim ở các ước t u
t u

ập tru

ập cao [4]. T ậm c í,

TV do bệ

tim mạc , đặc biệt l đột quỵ v



liệu cô


– t ấp đ vượt qua các ước có

b

tim mạc v đái t áo đườ

ăm 200 c o t ấy trê

l ở các ước t u

0%

ập tru





t ấp [4].
Tuổi mắc v TV do bệ
óa. Ở

tim mạc trê t ế iới đa

ười dưới 70 tuổi, TV do bệ

(39%) tro

TV do bệ


k ô

Tại c âu P i thì các bệ
đa

ia tă

mẹ, c u i
đầu tro

v

lây
k ô

a

v dự đoá

v bệ

do di

tim mạc

trẻ

iệ c iếm tỷ lệ lớ


ất

iễm [4].
lây

iễm, tro

ẽ vượt qua
dưỡ

yc

đó có bệ

TV do bệ

để trở t

tim mạc ,

truyề

óm bệ

iễm, TV
ây TV

20 ăm tới. Ở các ước c âu P i cậ Sa ara, tro

từ ăm 1990 đế 2000 á




bệ

tật do bệ

t eo dự đoá tỷ lệ TV do bệ

tim mạc

ẽ tă

iai đoạ

tim mạc đ

ia tă , v

ấp đôi v o ăm 2020 o với

ăm 1990 [8],[9].
Đ i với k u vực c âu Á, tại Ấ Độ ước tí h tă
â trực tiếp của 57% các trườ
tim. Các bệ

uyê

ợp TV do đột quỵ v 24% TV do bệ


tim mạc v o ăm 2020 được dự báo l

ẽ tă

Qu c v 10 % ở các ước c âu Á k ác o với t c độ tă
ề ki

uyết áp l

77% ở Tru

15% ở các ước có

tế p át triể [10].
Tại k u vực

tim mạc cao

am v Tru

ỹ, Guya a l

ước có tỷ lệ TV do bệ

ất, tiếp t eo l Suri ame, Brazil v Para uay. Gi

dự báo ẽ l m tă

đá


kể á

t ập kỷ tới. K oả

2 triệu ca bệ

ăm 2004 tại Brazil v co



TV do bệ

tim mạc tại Brazil tro

tim mạc t ể ặ

y c iếm 5,2% tổ

óa dâ

đ được


i

ậ tro

trê 35 tuổi [6].



7

1.1.2.2. Thực trạng tử vong do một số bệnh tim mạch phổ biến
Ở ầu ết các ước trê t ế iới, bệ
v bệ

mạc máu

o (MMN) l

các bệ

tim mạc . Tro

cộ

đ

iết c ết k oả

tro

k i tỷ

ai

uyê

ăm 2010, bệ
12,9 triệu


y c ỉ l 1/5 v o

tim t iếu máu cục bộ (TMCB)
â

ây TV

đầu tro

tim TMCB v bệ

ười, c iếm 1/4 tổ



MMN tổ
TV to

cầu

ăm 1990 [11].

Bệnh tim thiếu máu cục bộ (I20-I25):
y ay bệ
t

tim TMCB ( ồi máu cơ tim, cơ đau tim…) đ trở

vấ đề t ời ự k ô




ở các ước đa
Bệ

c ỉở



ước p át triể m

tim TMCB l

uyê

am) v 3 % (ở ữ iới) tổ

â TV

t ấp

ất tro

tim

ập cao có tỷ uất TV do bệ

y


(11, /100.000), tro

k i

(399, /100.000). Việt

am có tỷ uất TV do bệ

bì , k oả
bệ

112,5/100.000 dâ [4]. Tro

tim TMCB (c uẩ

một ửa

ư

vẫ l

đó TV do bệ
ập tru
TMCB to
các ước t u
t

â TV

y lại có xu ướ






– t ấp v các ước

cầu.

uyê

ập tru

uy cơ liê qua đế

tim TMCB t ấp

uất TV lớ
v

đầu do dâ
oặc k ô

y c iếm ơ

ập cao đ
i

[12].


iảm ơ

óa. Tro

k i

t ay đổi ở các ước thu
0%
á

ca TV do bệ


bệ

– t ấp được iải t íc l do ự ia tă
vi – l i

krai e

25 ăm qua, tỷ uất TV do

â của ự dịc c uyể


ất l

ất

tim TMCB ở mức tru


óa t eo tuổi) ở các ước t u
uyê

tật (DALY) vì

Á có tỷ uất TV do bệ

ước có tỷ uất TV do bệ
ước có tỷ

ây ra

cầu [12] v c iếm 4 % (ở

mất đi do bệ

Âu v Tru

k i các ước t u

ất. Kiribati l

đầu, ăm 200

TV to
ăm

tim mạc [4]. Các ước Đô


TMCB cao

ia

p át triể .

7.249.000 ca TV, c iếm 12,7% tổ
bệ

yc

tim

tật a
các yếu


8

ồi máu cơ tim cấp l một tro
TV ở các ước p át triể .
việ mỗi ăm vì
ăm vì bệ




uyê

ỹ có k oả


ồi máu cơ tim cấp v k oả

y. Đồ

đau tim v tro

ớc tí



t ời ở

tiế bộ tro

đầu ây

1 triệu bệ

375.000 bệ

ỹ mỗi ăm có k oả

đó có 120.000 trườ

â

â
â TV


735.000

c ẩ đoá v điều trị đ l m iảm đá

ăm 0, tiếp đế các t u c tiêu uyết k i

trước v

iệ

ười bị cơ

ợp TV [13].

ồi máu cơ tim cấp. Sự ra đời của đơ vị cấp cứu mạc v


ay l ca t iệp độ

mạc v

c ỉc

k oả



kể TV do
(CC ) đầu


ăm 0 của t ế kỷ

cấp cứu cù

bộ về các t u c p i ợp đ l m c o tỷ lệ TV do
iới iệ tại iảm xu

ập

với



tiế

ồi máu cơ tim cấp trê t ế

dưới 7% o với trước đây l trên

20% [14].
Bệnh mạch máu não (I60 - I69):
Bệ

MMN c ủ yếu l tai biế mạc máu

các c ức ă

t ầ ki

do tắc ay do vỡ độ


xảy ra đột
mạc

o l tì

ột do tổ t ươ

o). Các tổ t ươ

trạ

tổ t ươ

mạc máu
t ầ ki

o (t ườ

t ườ

k u trú

ơ l la tỏa, tồ tại quá 24 iờ, diễ biế có t ể dẫ đế TV oặc để lại di
c ứ .
Tai biế mạc máu
au bệ

ol


uyê

tim TMCB, c iếm 11,13% tổ

[13]. ăm 200 , á



bệ

tim TMCB. Qatar l

(10,7/100.000), tro
(249,4/100.000). Việt
cao

ất k u vực Đô

TV to

t ứ ai, c ỉ xếp
cầu tro

tật v TV của tai biế mạc máu

29% (ở am) v 33% (ở ữ iới) tổ
au bệ

â TV đứ


D LY do bệ

ước có tỷ uất TV do bệ

k i ước có tỷ uất TV lớ
am có tỷ uất TV do
am c âu Á [4].

o c iếm

tim mạc , c ỉ xếp
MMN t ấp

ất l Quầ đảo

óm bệ

ăm 2010

ất

ar all

y l 173/100.000,


9

T


kê tại

ỹ c o t ấy ằ

mới mắc tai biế mạc máu
có một
cộ

từ ạt


đầu ây t
x

o [13]. Việc áp dụ

â ( RI) đ

ợp bị tai biế mạc máu
. Gá

795.000 trườ

TV l 129.000 v ước tí

ười bị tai biế mạc máu
ưở

trườ


o,

ăm có k oả

p ươ

ư

của tai biế mạc máu


ỹ, ước tí



o rất lớ v l

tr rất qua trọ

22 triệu các
trê lâm

uyê

â

ề c o ề ki

ăm p ải c i p í k oả


c ẩ đoá , điều trị tai biế mạc máu

p áp c ụp

c ưa có các triệu c ứ

p ế ở các ước p át triể , ây tổ t ất ặ

ội. Riê

cứ 40 iây lại

iúp p át iệ t êm k oả
o

ợp

tế v

45 tỷ đôla c o

o [15]. Do đó việc dự p

iúp iảm tỷ lệ mắc, tỷ lệ TV v t

có vai

p ế của că bệ

y.


Bệnh lý do tăng huyết áp:
Tử vo


do bệ

uyết áp (

ba tro

lý tă

ICD10: I11). Că bệ

óm bệ

tim mạc . Cù

bệ

tim do tă

to

cầu, với 1,1 triệu trườ

uyết áp ằm tro

ăm 2000, tro


đó

(2 7.000 trườ
trườ

TV

yl

uyê

với bệ
10

ợp TV tro
iều

ay c ủ yếu l bởi bệ
â

o i ra c

uyê

â

loại bệ

ây TV xếp t ứ


ây TV

ăm 2012, tă

MMN,
đầu trê

300.000 o với

ất l ở k u vực Đô

ất l ở c âu P i ( .000 trườ
một

tim do

tim TMCB v bệ

ợp), tiếp t eo l k u vực Tây T ái Bì

ợp) v t ấp

p ổ biế ở một

uyết áp iệ

am c âu Á
Dươ


(274.000

ợp) [16].

tim mạc k ác iệ

y cũ

tươ

đ i

qu c ia:

Thấp khớp cấp và bệnh tim mạn tính do thấp (I00 - I02 và I05 - I09):
Bệ

ay ặp ở trẻ em từ 5 đế 15 tuổi. Trẻ dưới 5 tuổi rất ít mắc bệ

t ấp tim. Tầ

uất mắc bệ

c ặt c ẽ iữa trẻ em bị bệ


. Do đó bệ

ặp


k ô

p ụ t uộc v o iới tí

t ấp tim v các bệ

iều ơ v o mùa lạ

ẩm.

viêm đườ

. Có ự liê qua
mũi ọ

mạ


10

ửa đầu t ế kỷ 20, bệ
Tro

c

p ổ biế ở ầu ết các ước trê t ế iới.

v i c ục ăm ầ đây, bệ

ước cô


iệp p át triể

ằm tro



đó ở va

ai lá v

ư Bắc

ặp ở các

ật Bả . Việt

am

kê ăm 1993 - 199 ở

đồ , tỷ lệ trẻ có di c ứ

ai lá: 73%, ở ẹp va

ở độ

ưk ô

ỹ, Tây Âu v


ước có tỷ lệ mắc cao. T eo t

miề Bắc Việt am, tại cộ
tro

iảm đi rõ rệt, ầu

va tim cao (0,28%),

ai lá: 10%, ẹp va

ai lá: 11%, ở

mạc c ủ: % [17].

Bệnh tim do bệnh phổi và bệnh hệ tuần hoàn phổi (I26 - I28):
óm bệ
p ổi, bệ

tim mạc

tim p ổi mạ …, tro

ắc đế .

i a

óm bệ


lý của ô ấp. Bệ

rất ay ặp au k i bị bệ
t uật

tâm p ế mạ v cấp, tắc mạc

đó tâm p ế mạ l một t uật

ười ta xếp ó v o

xem ó l bệ
được

y ồm các bệ

ữ ít

lý tim mạc

ư

p ải l

iếm ặp m

yk ô

p ổi mạ tí ,


ư

ười

đôi k i cũ
ược lại

k i c ẩ đoá t ì t ườ

ữ “ uy tim”.

1.1.3. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại Việt Nam
Tươ

tự

ư xu ướ

trê to

mặt với á



TV do bệ

k ô

nói riêng. Bệ


cầu, Việt

lây

iễm ói c u

tim mạc c iếm tỷ lệ TV cao

iê cứu v báo cáo về tì

ì

bệ

am cũ

đa

v bệ

ất tro

p ải đ i
tim mạc

ầu ết các điều tra,

tật, TV tại Việt am.

1.1.3.1. Số liệu, báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới

T eo

liệu ước tí

520.000 trườ

ợp TV do mọi

mạc c iếm tỷ lệ cao
iễm, TV mẹ, c u i
t ươ
bệ

(10%), c
k ô

trê tổ

lây

của TCYTTG, ăm 2012 to
uyê

â t ì tro

ất (33%), tiếp t eo l u
v do các

uyê


170 ước được t

kê, tro

đó TV do bệ

t ư (1 %), các bệ
â di

lại l TV do đái t áo đườ , bệ
iễm k ác [1]. TV do bệ

qu c có k oả

dưỡ

tim
truyề

(1 %), c ấ

p ổi mạ tí

v các

tim mạc ở Việt am xếp t ứ 95
iai đoạ 2000 đế 2012. T eo


11


phân tíc của TCYTTG, tỷ uất TV do bệ
một c út

ư

tim mạc có xu ướ

vẫ ở mức cao với tỷ uất c uẩ

ơi iảm

óa t eo tuổi l 272,9 –

2 2,3/100.000 ( am iới) v 145-1 2,4/100.000 ở ữ iới [1].
1.1.3.2. Nghiên cứu gánh nặng bệnh tật và chấn thương tại Việt Nam
Tổ

á

Việt
bệ



TV tí

am tro

t eo


ăm 200 l

ăm mất đi do TV ớm (YLL) của dân

, triệu ăm, trong đó á

tim mạc c iếm tỷ lệ lớ

ất. Ở am iới á





TV do

TV do bệ

tim

mạc c iếm 24%, tiếp t eo l u

t ư (21%), c ấ t ươ

(17%), c

do các

các


ây TV ớm ở ữ

uyê
tự

tươ

â k ác.

ô ì

ư ở am iới tro

ớm ở ữ cũ

l các bệ

Ở cả ai iới, á



óm

uyê

â

lại l


đó các nhóm nguyên nhân hàng đầu của TV

tim mạc (31%), u
TV do bệ

tim mạc l

t ư (22%) v c ấ t ươ .
uyê

â

đầu ở độ

tuổi từ 45 trở đi [18].
Tổ
D LY tro
ây á




bệ

đó bệ







á
bệ

tật v TV ở Việt Nam năm 2008 là 12,3 triệu

tim mạc c iếm 1 % và l một tro
tật TV lớ

tật v TV (10,4 %), tiếp đế l tai ạ

r i loạ do lạm dụ
đầu của á



t ị (4%). Gá

tâm t ầ ki

â

) [18].

tim mạc tă

iao t ông (8%) và các

rượu (5%). Ở ữ iới, trầm cảm là nguyên nhân hàng
bệ




bệ

tật và TV (12%), tiếp đế là đột quỵ (10%) v k iếm
tật v TV do bệ

cả ai iới, c iếm 2,5%. Bì

mạc v

tươ

đươ

au ở

quâ D LY trê 100.000 dâ của các bệ

t eo tuổi ở cả ai iới, c ủ yếu l từ 45 tuổi trở lê với

uyê

ất là do đột quỵ [18].
ếu tí

và tai biế



với các bệ

uyê

t eo D LY , ở am iới đột quỵ là nguyên nhân hàng đầu của
bệ

â lớ

ất (cù

ai

TV

t eo

ăm mất đi do TV ớm, ở cả ai iới, bệ

(đột quỵ) cũ
đầu tại Việt

đều ằm tro

am, tro

đó tai biế

10


uyê

mạc v
â

ây á

là nguyên nhân TV


12

một với

YLL tươ



ở am v

ữ l 579.115 (14%) v 453.357

(17%) [18].
iê cứu á



bệ

tật v c ấ t ươ


cứu đầu tiê tại Việt am ở quy mô lớ cô
bệ

tim mạc
iê đế

đá

ói c u

v một

bệ

b

liệu về á

tim mạc

ay, au 10 ăm vẫ c ưa có các

iá p â b TV do bệ

ăm 200 l






TV do

ây TV

đầu. Tuy

iê cứu tiếp t eo để o á ,

tim mạc t eo t ời ia .

1.1.3.3. Số liệu thống kê tại các bệnh viện
Tổ

ợp

liệu



iám t

2009 đế 2013 c o t ấy các bệ
đầu ây TV tại các bệ
(bệ

c ảy máu

tim mạc luô
việ tro


o), uy tim v

C ảy máu

o luô

ăm tro

10

uất TV từ 0,
Tro
o” k ô
dễ bị iểu

uyê

trườ

10

uyê

qu c, đặc biệt l bệ

â
MMN

uyê


â

ây TV

đầu qua
k i đó

3 ăm ầ đây (2011-2013) để trở t

â TV

đầu ở Việt

am tại các bệ

việ với tỷ

– 0,84/100.000 dân.
liệu của

có m bệ



iám t

kê y tế, t uật

ICD-10 ắ kèm v k ô


ầm v có t ể được xếp v o

tíc ( ây c ảy máu ội ọ) oặc v o
Tro

ằm tro

từ 0,74 đế 1,3 /100.000 dâ . Tro

ồi máu cơ tim mới xuất iệ tro
10

to

iai đoạ 5 ăm từ

ồi máu cơ tim [19],[20],[21],[22],[23].

các ăm với tỷ uất t ô dao độ
một tro

kê y tế tro

ợp

y, c ú

tôi xếp v o


ữ “bệ

c ảy máu

có iải t íc rõ r

óm

uyê

óm bệ

â tai ạ t ươ

tim mạc (bệ

óm bệ

ê

MMN).

tim mạc (e tracerebral

haemorrhage – I61).

tại các bệ
qu c. Các

iám T


kê y tế cũ

việ t eo c ươ
liệu TV được tí

bệ

tổ

ợp, báo cáo

v p â t eo các vù

t eo tỷ lệ % tro

tổ

liệu về cơ cấu TV
i
TV.

t ái tro

to


13

Tại vù


Đồ

bằ

ô

1 , % ( ăm 2009) xu

c

Hồ

đầu tro

các


Tro

Tru

k i bệ

óm bệ

truyề

truyề


việ .

úi p ía Bắc cũ

tim mạc tă

ộ độc,

TV, đứ

có mô ì

iễm iảm từ 37,2% ăm 2009 xu

t ứ ai ( au bệ

iễm iảm từ

iễm v

lê c iếm 25,3% tổ

â TV tại bệ

du v miề

2013 t ì TV do bệ
bệ

o với


ăm 2013 đ tă
uyê

truyề

14,3% ( ăm 2013). ăm 2009 tỷ lệ TV do bệ

tim mạc l 10,2%, t ấp ơ
c ấ t ươ , đế

, TV do các bệ

TV tươ
c

tự.

10,1% ăm

từ 12, % lê 1 ,1% v o ăm 2013, đứ

ô ấp – 1 ,9%) tro

các

uyê

â


ây TV tại

việ .
Tại k u vực Bắc Tru
đầu qua các ăm.

tại bệ

Bộ, bệ

ăm 2013 bệ

việ , tiếp t eo l

tim mạc luô l

uyê

â TV

tim mạc c iếm tới 25% tổ

TV

ộ độc, c ấ t ươ , bệ

ô ấp v bệ

truyề


uyê , tỷ lệ TV do bệ

tim mạc cũ

luô ở

iễm.
Đ i với k u vực Tây
óm

uyê

â

đầu

ư

k ô

có t ay đổi

iều qua các ăm,

c iếm 14,1% ( ăm 2009) v 14,7% ( ăm 2013), xếp
do bệ

truyề
Tại vù


14,7% v
Lo
a
bệ

iễm v bệ
Đô

ô ấp.

am Bộ, ăm 2009 tử vo

ăm 2013 c iếm 13, % tổ

, tro

k i TV do bệ

t ì TV do bệ

truyề

tim mạc

ia tă

tim mạc c iếm 14,1%, t ấp ơ

(35,2%) v
đ vươ lê t

Trê to
có xu ướ

ộ độc, c ấ t ươ
tỷ lệ TV cao

t ứ ba au tỷ lệ TV

do bệ

TV. Tại Đồ
iễm v

ô

Cửu

ộ độc, c ấ t ươ

iảm

qua các ăm.

bằ

ăm 2009 tử vo

o với TV do bệ

(2 ,2%), t ì đế


tim mạc c iếm

truyề

ăm 2013 bệ

do
iễm

tim mạc

ất (2 ,1%).

qu c iai đoạ 2009-2013, tro
iảm t ì tỷ lệ TV do bệ

k i các bệ

tim mạc lại ia tă

truyề

iễm

qua các ăm.


14


ăm 2009 tử vo
o với

do bệ

óm bệ

t ươ

tim mạc c ỉ c iếm 14,7 % tổ

iễm trù

(1 ,7%) t ì đế

, ký i

t

v bệ

kê y tế, c ú

tôi đ k ô

p ả á

xu ướ

bệ


ệ tuầ
bệ

phò

t ái cũ

có mô ì

â TV
tươ

tự với TV

truyề

iễm,



iai đoạ 5 ăm 2009 – 2013 trong niên giám

i

ử dụ

được

ư các ăm c


qua các ăm

ư

liệu của ăm 2012 do có

lại.

TV t eo c ươ , ví dụ

o

uyê

ộ độc, c ấ

ô ấp [19],[20],[21],[22],[23].

liệu tro

toá k ô

lê t

đầu, tiếp t eo l bệ

K i o á
các tí


từ

i

tim mạc c iếm tỷ lệ

độc, c ấ t ươ

(KST) (29,2%) v

ăm 2013 đ tă

đầu (1 , %). Tại ầu ết các vù
do bệ

trù

TV, t ấp ơ

k ô

ặt k ác

liệu

yc ỉ

ư c ỉ c o t ấy xu ướ

TV do


c ỉ ra được xu ướ

TV do

tim mạc cụ t ể, vì vậy ít có iá trị c o lập kế oạc ca t iệp

,c

bệ

tim mạc .

ì c u
TV của các bệ
iê t

liệu TV tại bệ
tim mạc do

kê các

mức độ TV do bệ

liệu

việ k ô

iều trườ
y cũ


p ả á

được t ực trạ

ợp TV xảy ra tại cộ

p ầ

đồ . Tuy

o c o t ấy được xu ướ

v

tim mạc tại Việt am.

1.1.3.4. Tử vong bệnh tim mạch tại cộng đồng qua một số nghiên cứu
Đế

ay Việt



b

liệu qu c ia về

bệ


tim mạc



ệt



c ưa có ệ t
uyê


bệ

tổ

tim mạc

uy tim v bệ

lý do tă

tật ói c u

iê cứu tại cộ

quy mô k ác

iê cứu đều c o t ấy TV do bệ
ất tro


để t u t ập, p â tíc v

â TV do bệ

ói riê . Các điều tra

v triể k ai ở

điều tra
lệ lớ

am cũ

au.

tim mạc

đồ

c ưa ma

ì c u


liệu các

ư luô c iếm tỷ

TV tại các quầ t ể, k u vực oặc vù

ây TV
uyết áp.

đầu ồm: bệ

v các

MMN, bệ

miề .

tim TMCB,


15

Đ i với k u vực t
TV tại 223 x , p ườ

t ị có một

của t

p

H

ội tro

2010. Kết quả c o t ấy tỷ uất TV c uẩ

mọi

uyê

đứ

â l

3,

tro

uyê

â

iai đoạ 5 ăm từ 200 -

óa t eo tuổi trê 100.000 dâ c o

đó các bệ

đầu ở cả ai iới, tiếp t eo l bệ

Tỷ lệ TV do bệ

iê cứu p â tíc

tim mạc l
u


t ư v bệ

tim mạc ở am iới c iếm 29,5% tổ

uyê

â TV

đườ

ô ấp.

TV (tỷ uất TV

l 220,7/100.000), ở ữ iới c iếm 3 ,2% (tỷ uất TV là 105,5/100.000) [25].
Ở vù

ô

t ô , một

uyệ Sóc Sơ , t
đầu ở

p

ười trưở

t


(c iếm 21, % tổ
t ươ , bệ

H

iê cứu của Trườ
ội c o t ấy ăm 2002

l k i u, TV do bệ
TV ở am v 20,3%

tiêu óa, bệ

tro

177 trườ

trườ

ợp l TV tại

ơi k ác (3 trườ

Đại ọc Y H

ô ấp, c

ợp TV do bệ
,c


uyê

â TV

tim mạc đứ

t ứ ai

TV ở ữ iới), tiếp t eo l c ấ

lại l các

uyê

â k ác. Đặc biệt

tim mạc t ì có tới 1 2 (c iếm 91%)

lại l TV tại cơ ở y tế (12 trườ

ợp) oặc

ợp) [26].

iê cứu dựa trê kết quả iám át trọ

điểm tại cộ

đồ


Ba Vì (FilaBavi) c o t ấy tro

iai đoạ từ 1999 đế 2003, ở

t

tim mạc c iếm tỷ lệ lớ

(từ 20 tuổi) TV do các bệ

TV. Ở am iới, tỷ lệ TV do bệ

ười trưở

ất tro

tổ

ười – ăm). Đột quỵ,

tim TMCB c iếm tỷ lệ c ủ yếu tro

mạc : đột quỵ c iếm tỷ lệ cao

uyệ

tim mạc c iếm 33,2% (3,0 trê 1000

ười – ăm) v ở ữ iới l 32,2% (2, trê 1000

uy tim v bệ

ội tại

ất, 59% ở am v

TV do bệ

tim

4% ở ữ iới. Suy tim

c iếm tỷ lệ lớ t ứ ai với 19% ở cả ai iới, tiếp t eo l bệ

tim TMCB và

tâm p ế mạ [27].
uyễ T ị Bíc
tro
bệ

ọc

iê cứu tại một

iai đoạ 2005-200 c o t ấy tro
MMN có tỷ uất cao

uyệ của tỉ


óm bệ

ất (55,33/100.000 dâ ), đứ

Bắc i

tim mạc t ì TV do
t ứ2l

óm bệ


×