Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi ts vao 10 mon Tin hoc, nam hoc 07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.69 KB, 2 trang )

Sở giáo dục - Đào tạo
Nam Định
Đề thi tuyển sinh lớp 10
trờng THPT chuyên lê hồng phong
Năm học: 2007 2008
Môn: Tin học (đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm 2 trang
Bài 1: (2,0 điểm) Lập chơng trình thực hiện công việc sau:
Nhập vào một số N từ bàn phím (N nguyên dơng và 2<N<1 000 000 000). Ta luôn tìm đợc
số K, với nghĩa: có thể chọn đợc K số tự nhiên khác nhau mà tích của các số đó còn nhỏ hơn N. Đa
ra màn hình giá trị K lớn nhất có thể?
Ví dụ minh hoạ màn hình thực hiện chơng trình:
Vao N=10
Chon duoc K=3
(Chơng trình không cần kiểm tra dữ liệu vào từ bàn phím)
Bài 2: (2,0 điểm) Lập chơng trình thực hiện công việc sau:
Nhập vào hai số M và N từ bàn phím (M,N nguyên dơng và nhỏ hơn 1000). Hãy tìm và đa
ra màn hình hai số P và Q mà P là tử số và Q là mẫu số của phân số M/N sau khi đã tối giản.
Ví dụ minh hoạ màn hình thực hiện chơng trình:
Vao M=25
Vao N=40
Ket qua: P=5 Q=8
(Chơng trình không cần kiểm tra dữ liệu vào từ bàn phím)
Bài 3: (1,0 điểm) Lập chơng trình thực hiện công việc sau:
Nhập vào hai xâu kí tự S1 và S2 từ bàn phím. Hãy tìm và đa ra màn hình vị trí cuối cùng
mà xâu S1 xuất hiện trong xâu S2 (Nếu xâu S1 không có trong xâu S2 thì trả lại giá trị 0).
Ví dụ minh hoạ màn hình thực hiện chơng trình:
Vao S1=ng
Vao S2=Tuyen sinh truong Le Hong Phong 07-08
Vi tri cuoi cung la: 30


Trang 1
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 1: . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 2: . . . . . . . . . .
Đề chính thức
Bài 4: (2,0 điểm) Lập chơng trình thực hiện công việc sau:
Trong mặt phẳng toạ độ, cho ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Hãy tính chu vi
của tam giác ABC.
Dữ liệu vào: từ tệp văn bản TAMGIAC.INP. Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa hai số nguyên
thể hiện giá trị hoành độ và tung độ tơng ứng của từng điểm A, B, C. (các giá trị toạ độ đều có trị
tuyệt đối nhỏ hơn 150). Các số trong tệp trên cùng một dòng cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: đa ra tệp văn bản TAMGIAC.OUT. Tệp chứa duy nhất một số thực là giá trị của
chu vi tam giác ABC tìm đợc (đợc làm tròn đến hai chữ số phần thập phân).
Ví dụ về dữ liệu vào và ra
TAMGIAC.INP TAMGIAC.OUT
1 1
3 3
1 3
6.83
Bài 5: (1,0 điểm) Tính và chỉ cần đa ra kết quả
Có một lới 5 x 10 ô vuông nh hình vẽ. Mỗi điểm giao nhau của các cạnh gọi là một nút lới,
trên hình vẽ có đánh dấu ba nút lới. Một rô bốt di chuyển từ nút lới này sang nút lới khác theo cạnh
của lới, lúc đầu rô bốt đứng tại nút A. Trong mỗi bớc đi, rô bốt chỉ đợc chuyển vị trí từ một nút lới
sang nút lới liền kề ở bên phải hoặc phía trên. Hãy cho biết số cách chọn đờng đi của rô bốt từ nút
A đến nút C nhng phải đi qua nút B?
Bài 6: (1,0 điểm) Tính và chỉ cần đa ra kết quả
Cho một đa giác lồi N đỉnh. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó trùng
với ba đỉnh bất kì của đa giác cho trớc với trờng hợp:
a. N=5
b. N=10
Bài 7: (1,0 điểm) Tính và chỉ cần đa ra kết quả

Cho N điểm trong mặt phẳng toạ độ, trong đó chỉ có K điểm thẳng hàng (2<K<N). Hỏi có
thể tạo ra bao nhiêu tam giác có đỉnh từ N điểm đó với trờng hợp:
a. N=5 và K=3
b. N=20 và K=10
--- Hết ---
Trang 2
A
B
C

×