BIỂU MẪU (FORM)
1
NỘI DUNG
1
GARDEN COMPANY DB
2
KHÁI NIỆM BIỂU MẪU (FORM)
3
CÁCH TẠO BIỂU MẪU
4
SỬ DỤNG BIỂU MẪU
5
CÁC LOẠI ĐIỀU KHIỂN (CONTROL)
2
GARDEN COMPANY DB
3
GARDEN COMPANY DB
4
GARDEN COMPANY DB
5
GARDEN COMPANY DB
6
GARDEN COMPANY DB
7
GARDEN COMPANY DB
8
GARDEN COMPANY DB
9
GARDEN COMPANY DB
10
KHÁI NIỆM
Biểu mẫu (form): cung cấp giao diện đồ họa cho
việc nhập thông tin hoặc hiển thị thông tin
Dữ liệu nguồn: bảng (table) hoặc truy vấn (query)
Ưu điểm của biểu mẫu
Cung cấp giao diện cho phép quản lý các bản ghi trong
CSDL
Tính toán, hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng/truy vấn
Biểu đồ
Tự động hóa một số thao tác
11
MỘT SỐ DẠNG BIỂU MẪU CƠBẢN
Biểu mẫu đơn giản (Form)
Biểu mẫu dạng split (Split form)
Biểu mẫu nhiều bản ghi (Multiple items form)
Biểu mẫu chính/phụ (Main/Subform)
12
BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN (FORM)
13
BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN (FORM)
14
BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN (FORM)
15
BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN (FORM)
16
BIỂU MẪU DẠNG SPLIT (SPLIT FORM)
17
BIỂU MẪU DẠNG SPLIT (SPLIT FORM)
18
BIỂU MẪU NHIỀU BẢN GHI(MULTIPLE
ITEMS FORM)
19
BIỂU MẪU CHÍNH/PHỤ (MAIN/SUBFORM)
20
CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊFORM
21
CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊFORM
Layout view
22
CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊFORM
Design view
23
CẤU TRÚC CHUNG CỦA BIỂUMẪU
24
TẠO BIỂU MẪU
1. Phân tích yêu cầu và xác định dữ liệu nguồn
2. Chọn loại biểu mẫu
3. Thêm các điều khiển, định dạng, đặt thuộc tính
cho biểu mẫu và các điều khiển
4. Lưu và đóng biểu mẫu
25