Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LẦN 1 / 2008 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.99 KB, 18 trang )

kiểm tra định kì lần i
Năm học 2008- 2009
Môn tiếng việt - Khối 5

I/ Chính tả: (Thời gian: 15 phút)
Nghe- viết: Bài: Kì diệu rừng xanh (TV5- Tập 1-Trang 75)
Viết từ: Nắng tra.................đến cảnh mùa thu

II/ Tập làm văn: (Thời gian: 35 phút)
Em hãy tả ngôi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong những năm học tiểu học
Gợi ý: Tả bao quát ngôi trờng, cổng trờng, sân trờng, các phòng học, bàn ghế trong
phòng em học, một kỉ niệm khó quên và cảm nghĩ của em.





kiểm tra định kì lần i
Năm học 2008- 2009
Môn tiếng việt Khối 4

I/ Chính tả: Thời gian 15 phút
Nghe- viết: Bài: Trung thu độc lập (TV4 - Tập 1 - Trang 66)
Viết từ: Ngày mai.......................đến nông trờng to lớn, vui tơi

II/ Tập làm văn: Thời gian: 35 phút
Viết một bức th ngắn khoảng 8 - 10 dòng cho bạn hoặc ngời thân nói
về ớc mơ của em.

Họ tên.......................................... kiểm tra định kì lần i (Khối 3)
Lớp .......................................... Môn tiếng việt: Năm học 2008-2009


I/ Chính tả: Thời gian (15 phút)
Nghe- viết bài:
Các em Nhỏ và cụ già
(TV3 - Tập 1- Tr
63)
Viết từ: Cụ ngừng lại.......................ông thấy lòng nhẹ hơn
II/ Tập làm văn:
1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc những câu dùng để kể về một ngời hàng xóm ở
cạnh nhà em.
a) Bác Tài ở cạnh nhà em.
b) Những hôm bố em làm ca, bác thờng đến trờng đón em.
c) Gia đình em có ba ngời.
d) Bố em là công nhân, mẹ em bán hàng tạp hoá.
e) Bác Tài hơn tuổi bố em; còn bác gái bằng tuổi mẹ em.
f) Con hai bác đã lớn nên tự đi học hàng ngày. Bác không phải đa đón.
g) Hai bác quý em nh con đẻ.
h) Nhà bác có cay ổi năm nào cũng xum xuê quả.
i) Em yêu quý bác Tài nh bác ruột của mình.
j) Có ổi chín, bác thờng mang sang nhà cho em.
2. Hãy sắp xếp các câu nói về bác Tài ở trên và viết thành một bài văn mạch lạc.




kiểm tra định kì lần i
Môn Tiếng Việt - Khối 3 - Năm học 2008-2009


I/ Chính tả: Thời gian (15 phút)
Nghe- viết bài: Nhớ lại buổi đầu đi học


(TV3 - Tập 1- Tr. 51)

II/ Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến


kiểm tra định kì lần i
Môn Tiếng Việt - Khối 3 - Năm học 2008-2009


I/ Chính tả: Thời gian (15 phút)
Nghe- viết bài: Nhớ lại buổi đầu đi học

(TV3 - Tập 1- Tr. 51)

II/ Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến.



kiểm tra định kì lần i
Môn Tiếng Việt - Khối 2 - Năm học 2008-2009
1/ chính tả: Thời gian 15 phút
Nghe- viết bài:
Ngời mẹ hiền
(TV2 - Tập 1- Tr 63)
Viết từ: Vừa đau vừa xấu hổ............................................đến hết bài
2/ Tập làm văn: Em hãy chọn một số câu sau đây và thêm ột câu nữa để sắp
xếp và viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu nói về Cô giáo cũ đã dạy em.

a. Năm lớp 1, em học với cô giáo Mai.
b. Em cùng đi học với bạn Nhân ở cạnh nhà.
c. Cô giáo Mai rất hiền.
d. Cô thờng đến tận từng bàn giúp học sinh tập viết.
e. Ngoài sân trờng có nhiều bóng cây râm mát.
f. Các em thờng quây quần dới gốc cây.
g. Em rất yêu mến cô giáo Mai.








Họ và tên................................. kiểm tra định kì lần i
Lớp: ........... Năm học: 2008 - 2009
Môn Tiếng Việt - Khối 5 (Đề I)
i.đọc hiểu: 25 phút
Đọc thầm bài: Kì diệu rừng xanh (TV.5. TI- T.75,76) và:
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Vì sao rừng khộp đợc gọi là Giang sơn vàng rợi?
a) Miêu tả nhiều màu vàng
b) Có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn.
c) Miêu tả cây cỏ và muông thú toàn màu vàng.
d) Cả ba ý trên .
.
Câu 2: Nội dung chính của bài kì diệu rừng xanh là :
a) Rừng xanh mang lại hạnh phúc cho con ngời.
b) Ca ngợi vẻ đẹp của rừng xanh,sự ngỡng mộ của tác giả đối với rừng

xanh.Rừng xanh mang lại hạnh phúc cho con ngời.
c)Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng.
d) Tình cảm ngỡng mộ của khán giả đối với rừng xanh

Câu 3: Các từ: ca nớc, làm ca ba, ca mổ, ca vọng cổ là những từ:
a) Từ đồng nghĩa b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ gần nghĩa d) Từ đồng âm

Câu 4: Từ nhiều nghĩa là từ:
a) Giống nhau về âm nhng khác nhau về nghĩa
b) Có một nghĩa gốc, các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
c) Có một nghĩa gốc và một hay nhiều nghĩa chuyển
d) Có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều
nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.

Câu 5: Câu 70 tuổi hãy còn xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào?
a) Nghĩa gốc
b) Nghĩa chuyển
c) Nghĩa trừu tợng
c) Cả nghĩa chuyển và nghĩa gốc

II. Đọc tiếng: 5 điểm
Chọn các baì tập đọc bằng văn xuôi từ tuần 1 đến tuần 9 cho HS bốc thăm rồi đọc
1 phút/ em và trả lời 1-2 câu hỏi trong nội dung đoạn vừa đọc.
Họ và tên................................. kiểm tra định kì lần i
Lớp: ........... Năm học: 2008 - 2009
Môn Tiếng Việt - Khối 5 (Đề II)
I. đọc hiểu: 25 phút
Đọc thầm bài: Kì diệu rừng xanh (TV.5. TI- T.75,76) và:
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:

Câu 1: Vì sao rừng khộp đợc gọi là Giang sơn vàng rợi?
a. Có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn.
b. Miêu tả cây cỏ và muông thú toàn màu vàng.
c. Miêu tả nhiều màu vàng. .
d. Cả ba ý trên.
Câu 2 : Nội dung chính của bài kì diệu rừng xanh là :
a) Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng.
b) Ca ngợi vẻ đẹp của rừng xanh,sự ngỡng mộ của tác giả đối với rừng xanh.
Rừng xanh mang lại hạnh phúc cho con ngời.
c) Tình cảm ngỡng mộ của khán giả đối với rừng xanh
d) Rừng xanh mang lại hạnh phúc cho con ngời.

Câu 3: Các từ: ca nớc, làm ca ba, ca mổ, ca vọng cổ là những từ:
a) Từ đồng nghĩa b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ đồng âm d) Từ gần nghĩa

Câu 4: Từ nhiều nghĩa là từ:
a) Có một nghĩa gốc, các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
b) Có một nghĩa gốc và một hay nhiều nghĩa chuyển
c) Giống nhau về âm nhng khác nhau về nghĩa
d) Có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều
nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.

Câu 5: Câu 70 tuổi hãy còn xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào?
a) Nghĩa chuyển
b) Nghĩa trừu tợng
c) Cả nghĩa chuyển và nghĩa gốc
d) Nghĩa gốc
II. Đọc tiếng: 5 điểm
Chọn các baì tập đọc bằng văn xuôi từ tuần 1 đến tuần 9 cho HS bốc thăm rồi đọc

1 phút/ em và trả lời 1-2 câu hỏi trong nội dung đoạn vừa đọc.
Họ tên..................................................
kiểm tra định kì
lần i
Lớp .......................................... Năm học 2008-2009
Môn Tiếng Việt - Khối 4
( Đ.A)
I. đọc hiểu: 5 điểm (25 phút)
Đọc thầm bài: Trung thu độc lập TV.4. TI- T.66) và:
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Nội dung đầy đủ của bài tập đọc: Trung thu độc lập là:
a) Anh chiến sĩ năm 1945 mơ tởng tới những Trung thu tơi đẹp sẽ đến với các
em sau này.
b) Cảnh đẹp của trăng ngàn và gió núi đêm Trung thu độc lập trong mắt ngời
chiến sĩ.
c) Đứng gác dới trăng thu độc lập đầu tiên của nớc nhà, anh chiến sĩ mơ tởng
và tin rằng những điều tốt đẹp hơn nữa sẽ đến với đất nớc chúng ta.
Câu 2: Những hình ảnh nào trong mơ ớc của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp
của đất nớc?
a) Các em sẽ thấy cũng dới ánh trăng này, dòng thác nớc đổ xuống làm chạy máy
phát điện; ở giữa biển rông, cờ đỏ sao vàng phất phới bay trên những con tàu lớn.
b) Trăng đêm nay soi sáng xuống nớc Việt Nam độc lập yêu quý của các em.
c) Trăng của các em sẽ soi sáng những óng khói nhà máy chi chít, cao thẳng rải
trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trờng to lớn, vui tơi.
d)Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ
tới các em.
Câu 3: Xếp các từ trong ngoặc vào 2 cột cho phù hợp: ( Thẳng thắn, thật thà,
gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, gian lận, lừa đảo, chân thật, giảo hoạt,
chính trực.
A. Từ trái nghĩa với từ trung thực B.Từ gần nghĩa với từ trung thực

Câu 4: Khoanh tròn chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ.
a) Danh từ là những từ chỉ ngời và vật.
b) Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời , vật, hiện tợng, khái niệm, hoặc đơn
vị)
c) Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
Câu 5: Tìm các danh từ và động từ trong đoạn văn dới đây:
Vua Mi - đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng. Vua ngắt
một quả táo, quả táo cũng thành vàng nốt.
a) Động
từ: .................................................................................................................
....
b) Danh
từ: .................................................................................................................
....

×