Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

037 đề thi vào 10 chuyên toán tỉnh vĩnh phúc 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.42 KB, 5 trang )

tìm


Câu 7.
Gọi vận tốc của người thứ nhất là x(km / h)
( x  0)
Vận tốc của người thứ hai hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km / h
 Vận tốc của người thứ hai là: x  4(km / h)
Quãng đường người thứ nhất đi được cho đến khi gặp người thứ hai là: 78  36  42(km)
42
( h)
 Thời gian người thứ nhất đi đến khi gặp người thứ 2 là :
x
36
Thời gian người thứ 2 đi đến khi gặp người thứ 1 là :
( giờ)
x4
Theo đề bài ta có: người thứ hai xuất phát sau người thứ nhất 1 giờ nên ta có phương trình
42
36

 1  42( x  4)  36 x  x  x  4 
x x4
 42 x  168  36 x  x 2  4 x
 x  12  0
 x  12(ktm)
 x 2  2 x  168  0  

 x  14  0
 x  14(tm)
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 14km / h, vận tốc của người thứ hai là 18km / h


Câu 8.

A

O
K

B
H
a) Ta có:

D

M

C


MH  AB( gt )  MHA  900 

 MHA  MKA  900  900  1800

MK  AC ( gt )  MKA  900 

Mà hai góc này ở vi trí đối diện nên AHMK là tứ giác nội tiếp
b) Dễ thấy tứ giác ABMC nội tiếp  HBM  MCA (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh
đối diện)
Xét HBM và KCM có:
MHB  MKC  900 
  HBM KCM ( g.g )

HBM  MCA(cmt ) 
HM BM
(hai cặp cạnh tương ứng )  MH .MC  MB.MK (dfcm)


KM CM
c) Nối D với H , D với K





Xét tứ giác BHMD có BHM  BDM  900  900  1800
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên BHMD là tứ giác nội tiếp
 BDH  BMH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BH ) (1)
Xét tứ giác CKDM có MDC  MKC  900  CKDM là tứ giác nội tiếp
 KDC  KMC (cùng chắn cung KC) (2)
(3)
Mà HBM KCM (cmt )  BMH  KMC
Từ (1) (2) và (3) suy ra BDH  KDC suy ra H , D, K thẳng hàng hay DH  DK  HK
Câu 9.
Viết BĐT về dạng

2
16

0
2
2
2a  b  2 2bc

2b  2  a  c   3

Ta có:

2
2
1


. Đắng thức xảy ra  b  2c
2a  b  2 2bc 2a  b  b  2c a  b  c
Áp dụng BĐT cauchy-schwwaz ta có:
2
2
 a  b  c   1  1  a  c   b2 
16
16
2
 a  b  c  2  a  c   2b 2  

2
abc3
2b 2  2  a  c   3
Đẳng thức xảy ra  a  c  b
2
16
1
16



3

3
2
2
a

b

c
a

b

c

3
2a  b  2 bc
2b  2  a  c   3
3 a  b  c  1

0
 a  b  c  a  b  c  3
2


a  b  c  1  0 a  c  1


4

Đẳng thức xảy ra  b  2c

a  c  b
b  1


2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.



×