Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

054 đề thi vào 10 chuyên toán lâm đồng 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.73 KB, 5 trang )

8cm
Gọi OM  x
Dùng định lý Pytago được hệ thức



R2  5 3



2

 x 2  82  11  x   x  5cm  R  10cm
2

Câu 8.
x y z
x2 y 2 z 2
 xy xz yz 
Từ điều kiện    1 suy ra được: 2  2  2  2      1
a
b
c
a b c
 ab ac bc 
Quy đồng biểu thức trong ngoặc được:
x2 y 2 z 2
xyc  xzb  yza




2.
1
a 2 b2 c 2
abc
a b c
Từ điều kiện    0 , suy ra được xyc  xzb  yza  0
x y z


x2 y 2 z 2
Kết luận được: 2  2  2  1
a
b
c
Câu 9.

A

B

H

D

C
E

Chứng minh được: AH  BC
Chứng minh được tứ giác AHDE nội tiếp
Chứng minh được HAE  HEA  HE  HA

Câu 10.
Tìm được điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt , trong đó:
2
Tính được  '   a  b   a  b
Lập luận được trường hợp thứ nhất: Phương trình có hai nghiệm trái dấu, suy ra ab  0
Lập luận được trường hợp thứ hai: Phương trình có hai nghiệm cùng dương, suy ra
ab  0

a  b  0
Vậy a  b và trong hai số a, b có ít nhất một số âm thì thỏa đề
Câu 11.
2
Biến đổi được biểu thức M về dạng M   a  b  c   2  ab  bc  ca 
Chứng tỏ được: ab  bc  ca  a 2  b2  c2
Suy ra được: M  102  2M
100
10
abc
Tính được M min 
3
3
Câu 12.


A
M

I J
K


B
D

O

H

N
C

a) Chứng minh được BAC  900  AMN vuông tại A
Gọi J là giao điểm của BI và CK. Chứng minh được AJ là tia phân giác của MAN
Chứng minh được: ADC cân tại C, suy ra được KJ  AI
Chứng minh được J là trực tâm AIK suy ra AJ  MN
Chứng minh được AMN vuông cân tại A
b) Chứng minh được AMI AHI (MAI  IAH ; AMI  AHI  450 )
1
Suy ra được AM  AH  AH  OA; OA  BC
2
1
1
Tính được S AMN  AM . AN  AH 2
2
2
1
1
S ABC  AH .BC  S AMN  S ABC
2
2




×