SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ
Câu 1.
1
( a 1)2
3 a 5
P
1 Với a 0, a 1.
.
a 1 a a a a 1 4 a
1) Rút gọn: P
2) Đặt Q (a a 1).P . Chứng minh Q 1
Câu 2. Cho phương trình x 2 2(m 1) x m2 0
(1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
( x1 m)2 x2 m 2 (2)
Câu 3. 1) Giải pt ( x 1) 2( x 2 4) x 2 x 2 (1)
1
x
x 2 xy 2 y 2
(1)
2) Giải hpt x
y
2
( x 3 y )(1 x 3 x ) 3 (2)
Câu 4 Giải pt trên tập số nguyên x 2015 y( y 1)( y 2)( y 3) 1 (1)
Câu 5. Cho tam giác ABC nhọn
AB AC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC.
1) Chứng minh rằng: AH 2.OM
2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh rằng:
OI .OJ R2
3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ NC
của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của AC và
HE. Chứng minh rằng: ACH ADK.
Câu 6. 1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: (1 a)(1 b) 1 ab
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
P
(1 a2 )(1 b2 )
2
2
a 2a b 2b
( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý)
Câu
1
SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN BÌNH PHƯỚC 2015-2016
Nội dung
2) Đặt Q (a a 1).P . Chứng minh Q 1
Ta có: Q (a a 1).P
a a 1
a a 1
( a 1)2
1 1, a 0; a 1.
a
a
a
(Cách khác: có thể tách ra rồi sử dụng bđt côsi và xét thấy dấu bằng không xảy ra suy ra Q 1 )
2
Cho phương trình x 2 2(m 1) x m2 0
(1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
( x1 m)2 x2 m 2 (2)
1
Pt (1) có hai nghiệm ' 0 m . Khi đó theo vi-ét ta có: x1 x2 2m 2; x1x2 m2
2
Vì x1 là nghiệm của pt (1) nên x12 2(m 1) x1 m2 thay vào (2) ta được 2 x1 x2 m 2
m 0
Từ vi-ét và giả thiết, ta có m(3m 2) m
1 (thỏa mãn)
m
2
m 0
Vậy
1 thỏa mãn ycbt.
m
2
2
3
1) Giải pt ( x 1) 2( x 2 4) x 2 x 2 (1)
ĐK: x R
x 1
2
Pt (1) ( x 1) 2( x 4) ( x 2) 0 x 2 x 1
x 2
Vậy pt có cnghiệm x 1
1
x
x 2 xy 2 y 2
(1)
2) Giải hpt x
y
2
( x 3 y )(1 x 3 x ) 3 (2)
( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý)
x 0
ĐK:
(*)
y 0
1
Từ pt (1) suy ra ( y x ) x 2 y
y x
y x
0 x 2 y 1 0
y x
+) Với y x thay vào (2) ta được
( x 3 x )(1 x 2 3x ) 3 1 x 2 3x x 3 x ( x 3 1)( x 1) 0
( nhân hai vế pt với
x 3 x ) ( Ta cũng có thể đặt t x 3 x rồi bình phương hai vế )
x 3 1 x 2 (L )
x
1
x 1 y 1
+) Vì x 0; y 0 nên x 2 y
1
y x
0 vô nghiệm
Vậy nghiệm của hpt là: x; y 1;1 .
4
Giải pt trên tập số nguyên x 2015 y( y 1)( y 2)( y 3) 1 (1)
ĐK: y(y 1)(y 2)(y 3) 0
Pt (1) x 2015 1 ( y2 3y 1)2 1
Đặt: y2 3y 1 a (a Z )
Vì x nguyên nên x 2015 1 nguyên, suy ra
a2 1 k 2 (k Z ) a2 k 2 1 (a k )(a k ) 1 k 0
y 0 x 1
2
y 3 x 1
y 3y 1 1
( thỏa mãn)
( y2 3y 1)2 1 2
y 3y 1 1 y 1 x 1
y 2 x 1
Vậy pt có 4 nghiệm nguyên x; y : 1;0 , 1; 1 , 1; 2 , 1; 3 .
( Ta thường hay gặp chứng minh biểu thức dưới dấu căn cộng 1 là số chính phương)
6
1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: (1 a)(1 b) 1 ab
Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
P
(1 a2 )(1 b2 )
2
2
a 2a b 2b
1 1
4
( Ta cần sử dụng hai bđt phụ sau (1 x)(1 y) 1 xy và
nhưng phải chứng minh
x y xy
hai bđt này mới được điểm tối đa)
4
4
4
1 ab
1 ab
ab 1
Cách1: P
a 2 2a b 2 2b
(a b)2 2ab 2(a b)
a2 b2
4
ab ab 7ab
1 1 7ab
7 7ab
1 3.3 4. .
1
2 2 16 16
16 16
8
4
8
a b
8
Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab a b 2 ab ab 4
7 7.4 21
21
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
Do đó P
khi a b 2
4 8
4
4
Bình luận: nếu không có bđt phụ thứ nhất, ta phải nghĩ đến sdụng bđt Bu-nhia-copxki cho biểu thức
dưới dấu căn. Còn tổng hai biểu thức nghịch đảo thì quá rõ, sau đó dùng ppháp dồn biến)
Cách 2:
1
1
1
1
1
1
P
(1 a2 )(1 b2 )
1 ab
a b 1
2
2
2
2
a(a 2) b(b 2)
a 2a b 2b
a 2a b 2b
1
a a2 1
b b 2 29
7
( a b)
8
a(a 2) 16 32 b(b 2) 16 32 32
3.3 1.
1 1
1 1 29
7 13 29
. 3.3 1. . (a b) (a b)
16 32
16 32 32
8 8 32
(a b)2
ab 4
4
13 29
13 29
21
Do đó P (a b) .4
8 32
8 32
4
21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
tại a b 2
4
Cách 3:
Ta có a b ab (a 1)(b 1) 1
Đặt a 1 x a x 1; b 1 y b y 1; x.y 1
Mặt khác: từ giả thiết, ta có: a b ab
Khi đó P
1
2
1
2
1 ab
1
1
a b 1
a(a 2) b(b 2)
a 2a b 2b
1
1
x y3
( x 1)( x 3) ( y 1)( y 3)
5
Cho tam giác ABC nhọn
AB AC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trực tâm
của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC.
1) Chứng minh rằng: AH 2.OM
2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh
rằng: OI .OJ R2
3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ
NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của
AC và HE. Chứng minh rằng: ACH ADK.
Quá trình làm và đánh máy không tránh khỏi sai sót, độc giả tự chỉnh sửa!
Tiếp tục cập nhật!