Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng Toán 2: Chương 3 - ĐH Bách khoa TP. HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 46 trang )

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

CuuDuongThanCong.com

/>

I/ LÝ THUYẾT :

1. Định nghĩa.
2. Định thức của một số ma trận đặc biệt.
3. Tính chất của định thức.
4. Tính định thức bằng khai triển Laplace.

II/

BÀI TẬP :

III/ ĐÁP SỐ & HƯỚNG DẪN :
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

CuuDuongThanCong.com

/>

1. ĐỊNH NGHĨA


1. Định nghĩa :
Cho ma trận

A

M

n

K

Định thức của ma trận A là 1 số và được ký
hiệu là d e t A hay A

a/ Định thức cấp 1 :
A

Ta định nghĩa :

a11

det A

a11

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>


1. ĐỊNH NGHĨA
b/ Định thức cấp 2 :
A

a11

a12

a 21

a 22

Ta định nghĩa :

det A

a 1 1 .a 2 2

a 1 2 .a 2 1

c/ Định thức cấp 3 :
A

a11

a12

a13

a 21


a 22

a 23

a31

a32

a33

Ta khai triển định thức theo hàng 1
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

1. ĐỊNH NGHĨA
Khi đó :
det A

a11 .

1

a13 .

1 1

1


.

1

3

a 22

a 23

a32

a33

.

a12 .

a 21

a 22

a31

a32

1

1


2

.

a 21

a 23

a31

a33

Chú ý : Để tính định thức của một ma trận vuông
ta có thể khai triển định thức theo
...
hoặc c 1 , c 2 , 

h1 , h 2 , 
... 

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

1. ĐỊNH NGHĨA
d/ Định thức cấp n :

A


a11

a12


...

a1n

a 21

a 22


...

a2n

an2


...

an


...
a n1


n

Ta khai triển định thức theo hàng 1
det A

a11 .

1

1 1

. d e t C 11

...  a1n .

1

1 n

. d e t C 1n

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

1. ĐỊNH NGHĨA
Ở đây :
Cij là ma trận vuông cấp (n – 1) có được từ ma
trận A bằng cách bỏ hàng thứ i và cột thứ j

Đặt :
A
A

1

i j

i j

i

j

det Ci

j

được gọi là phần bù đại số của phần tử

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>
ai

j


1. ĐỊNH NGHĨA

VD 1: Tính định thức của ma trận
2

1

3

A

0

1

4

5

2
0

Khai triển định thức theo cột 3 ta được
A

2.

1

2

3


.

2

1

4

5

2 6

12

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

2. ĐỊNH THỨC CỦA MỘT SỐ
MA TRẬN ĐẶC BIỆT :
2. Định thức của một số ma trận đặc biệt :
a/ Định thức của ma trận đường chéo :

A

a11

0


0


...

0

0

a 22

0


...

0

0

0


...

an


...

0

n

Lần lượt khai triển định thức theo hàng 1 ta sẽ
được kết quả : d e t A a 1 1 . a 2 2 . . . a n n
Hệ quả : d e t I n 1
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

2. ĐỊNH THỨC CỦA MỘT SỐ
MA TRẬN ĐẶC BIỆT :
b/ Định thức của ma trận tam giác trên :

A

a11

a12


...

a1

0

a 22



...

a2n

0


...

an

n


...
0

n

Lần lượt khai triển định thức theo cột 1 ta sẽ được
kết quả :
det A

a 1 1 .a 2 2 . . . a n

n

Toán 2

CuuDuongThanCong.com

/>

2. ĐỊNH THỨC CỦA MỘT SỐ
MA TRẬN ĐẶC BIỆT :
c/ Định thức của ma trận tam giác dưới:

A

a11

0


...

0

a 21

a 22


...

0

an2



...

an


...
a n1

n

Lần lượt khai triển định thức theo hàng 1 ta sẽ
được kết quả :
det A

a 1 1 .a 2 2 . . . a n

n

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
3. Tính chất của định thức :
a/

det A


det A

T

b/ Nếu ta đổi chỗ 2 hàng (hay 2 cột) của định
thức thì định thức đổi dấu.
c/

Nếu ma trận A có 2 hàng (hay 2 cột) giống
nhau thì
det A
0

d/ Nếu ma trận A có 2 hàng (hay 2 cột) tỷ lệ
thì d e t A 0
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
f/

Nếu ma trận A có 1 hàng ( hay 1 cột ) bằng
không thì d e t A 0

g/ Thừa số chung của 1 hàng hay 1 cột có thể
đem ra khỏi định thức.
h/ Định thức không đổi nếu ta thêm vào 1 hàng
(hay 1 cột) một tổ hợp tuyến tính của các

hàng khác (hoặc cột khác).
i/

Cho A và B là 2 ma trận vuông cùng cấp.
Khi đó :

d e t A .B

det A.det B

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :

j/

a11
A

=

b1 1

a12

b1 2


a13

b1 3

a 21

a 22

a 23

a31

a32

a33

a11

a12

a13

b1 1

b1 2

b1 3

a 21


a 22

a 23

a 21

a 22

a 23

a31

a32

a33

a31

a32

a33

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :

k/


A

a 11

b 11

a 12

a 13

a 21

b 21

a 22

a 23

a 31

b 31

a 32

a 33

a 11

a 12


a 13

b 11

a 12

a 13

a 21

a 22

a 23

b 21

a 22

a 23

a 31

a 32

a 33

b 31

a 32


a 33

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
Ví dụ 2 :

Tính định thức

A

1

2

3

4

2

3

3

2


3

5

7

2

1

3

5

4

Ta sẽ đưa ma trận A về dạng ma trận tam giác trên
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :

h2
A

h2


2 h1

______________________

1

2

3

4

0

1

9

10

h3

h3

3 h1

0

1


2

10

h4

h4

h1

0

1

2

0

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
h3

h3

h2


___________________

h4

h4

h4

h4

h2

h3

______________________

1

2

3

4

0

1

9


10

0

0

7

0

0

0

7

10

1

2

3

4

0

1


9

10

0

0

7

0

0

0

0

10

70

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
Ví dụ 3 :
A


1

a

b

c

1

b

a

c

1

c

a

b

c2

c3

c2

A

Tính định thức

___________________

1

a

b

c

b

c

1

a

b

c

a

c


1

a

b

c

a

b

Do cột 1 và cột 2 tỷ lệ với nhau.
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>
0


3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
Ví dụ 4 :
Không tính định thức, chứng minh rằng:

A

2

3


1

2

7

8

5

5

0

là một số chia hết cho 15
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

3. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :
h1
A

h1

h2

h3


___________________________

9

15

9

2

7

8

5

5

0

Đặt thừa số chung ở hàng 1 là 3 và thừa số chung
ở hàng 3 là 5. Ta được :

A

3

x

5


3

5

3

2

7

8

1

1

0

Điều phải chứng minh

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

4. TÍNH ĐỊNH THỨC BẰNG
KHAI TRIỂN LAPLACE :
IV. Tính định thức bằng khai triển Laplace :
a/ Định lý Laplace :

Định thức của ma trận A bằng tổng của các tích
mọi định thức con rút ra từ k hàng (hoặc k cột)
với phần bù đại số tương ứng của nó.

b/ Nhận xét :
Từ định lý trên ta nhận thấy khi tính detA, ta
nên khai triển định thức theo k hàng (hay k cột)
nào đó có càng nhiều số không càng tốt.
Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

4. TÍNH ĐỊNH THỨC BẰNG
KHAI TRIỂN LAPLACE :
Ví dụ 5 :

A

Tính định thức
1

1

1

0

0


0

2

3

4

0

0

0

3

6

10

0

0

0

4

9


14

1

1

1

5

15

24

1

5

9

0

24

38

1

25


81

Toán 2
CuuDuongThanCong.com

/>

×