Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trắc nghiệm Sinh học tế bào đam mê sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.86 KB, 10 trang )

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC TẾ BÀO
Câu 1:Có mấy loại cacbohidrat?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 2:Trong 4 chất dưới đây, chất nào là polisaccarit?
A.ribozo
B.cellulose
C.glucose
D.mantose
Câu 3:Đâu KHÔNG phải là lipid?
A.steroit
B.photpholipid
C.vitamin
D.saccarozo
Câu 4:Vật chất di truyền của virus là
A.ADN hoặc ARN
B.ADN và ARN
C.ADN
D.ARN
Câu 5:Cấu trúc bậc hai của phân tử protein là
A Chuỗi acid amin
B.Xoắn α, gấp nếp β
C.Cuộn xoắn
D. Siêu xoắn
Câu 6:Vỏ của virus được cấu tạo từ
A.capsit
B.cellulose
C.photpholipid
D.acid nucleic


Câu 7:Tế bào vi khuẩn có kích thước là 1-3...
A.mm
B.μm
C.nm
Câu 8:Thành cellulose có ở tế bào nào?
A.Tế bào nhân sơ

D.pm

B.Tế bào động vật


C.Tế bào thực vật
D. Tế bào nhân thực
Câu 9:Lớp áo tế bào động vật có bản chất là gì?
A.lipoprotein và lipolipid
B.glicolipid và glicoproteid
C.ADN và ARN
D.cellulose
Câu 10:ARN là vật chất di truyền của
A.một số virus
B.một số vi khuẩn
C.một số thực vật
D.một số động vật
Câu 11:Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về virus?
A.
B.
C.
D.


Virus chưa có cấu tạo tế bào
Virus có thể sống hoàn toàn ngoài tự nhiên
Virus bắt buộc phải ký sinh vào vật chủ
Chỉ có thể nhìn virus thông qua kính hiển vi

Câu 12:Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A.Nhân ở tế bào nhân thực
B.ribosome
C.Mạng lưới nội chất
D.lyzosome
Câu 13:Hằng số lắng của rRNA ở ribosome của tế bào nhân
thực là
A.50S VÀ 30S
B.5S, 8S, 16S, 21S
C.5S, 5,8S, 18S, 28S
D.40S và 60S
Câu 14:Ngoài nhân ra, trong tế bào còn có bào quan nào có
chứa DNA?
A.ty thể
C.vi ống, vi sợi

B.trung tử
D.bộ máy Golgi


Câu 15:Tế bào hình bên đang ở kỳ nào của quá trình giảm
phân?
A.Kỳ giữa I
B.Kỳ sau I
C.Kỳ đầu II

D.Kỳ giữa II
Câu 16:Tín hiệu sơ cấp và tín hiệu thứ cấp gồm
Phương án Tín hiệu sơ cấp
Tín hiệu thứ cấp
những phân tử protein, hormon, phân tử các chất đặc hiệu có kích
A
các chất hóa học, chất khí…

B
C

D

thước nhỏ như cAMP, cGMP, IP3,
Ca2+…
phân tử các chất đặc hiệu có những phân tử protein, hormon, các
kích thước nhỏ như cAMP, chất hóa học, chất khí…
cGMP, IP3, Ca2+…
những phân tử protein, hormon, những tín hiệu hình thành từ hình
các chất hóa học, chất khí…
ảnh trong giấc mơ, sự tưởng
tượng… các tín hiệu này có thể
dẫn đến các phản ứng trả lời khác
nhau của tế bào và của cơ thể như
tim đập nhanh, toát mồ hôi…
chênh lệch điện thế trong và
ngoài màng, tín hiệu dẫn truyền
ở các sợi trục của neuron thần
kinh.


nhiệt độ, ánh sáng, tác động do tiếp
xúc trực tiếp giữa hai tế bào…

Câu 17:Tín hiệu vật lý là gì?
A. nhiệt độ, ánh sáng, tác động do tiếp xúc trực tiếp giữa
hai tế bào…
B. chênh lệch điện thế trong và ngoài màng, tín hiệu dẫn
truyền ở các sợi trục của neuron thần kinh.


C. những tín hiệu hình thành từ hình ảnh trong giấc mơ, sự
tưởng tượng… các tín hiệu này có thể dẫn đến các phản
ứng trả lời khác nhau của tế bào và của cơ thể như tim
đập nhanh, toát mồ hôi…
D. những phân tử protein, hormon, các chất hóa học, chất
khí…
Câu 18:Bào quan nào sau đây có ở mọi tế bào?
A.plasmid
B.ty thể
C.lyzosome
D.ribosome
Câu 19:Màng nhân ở tế bào nhân thực có đặc điểm

C.

màng đơn, có cấu trúc liên tục
màng kép, có cấu trúc không liên tục, trên màng có nhiều lỗ
màng đơn, có cấu trúc không liên tục, trên màng có nhiều

D.


lỗ
màng kép, có cấu trúc liên tục

A.
B.

Câu 20:Tín hiệu thứ cấp được tạo nên khi nào?
A.
B.
C.
D.

các thụ thể tiếp nhận tín hiệu sơ cấp
các thụ thể sắp tiếp nhận tín hiệu sơ cấp
tạo nên chuỗi phản ứng phosphoryl hóa protein cơ chất
khi có tín hiệu sơ cấp

Câu 21:Các phân tử truyền tin nội bào là gì?
A.các tín hiệu sơ cấp

B.các tín hiệu thứ cấp


C.các tín hiệu hóa học

D.các tín hiệu điện hóa

Câu 22:Để hình thành hoặc phá vỡ phân tử nào sau đây cần tốn
nhiều năng lượng nhất?

A.ATP
B.saccarozo
C.albumin
D.amilaza
Câu 23:Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?
A.ty thể
B.ribosome
C.mạng lưới nội chất
D.lục lạp
Câu 24:Ai là tác giả của học thuyết tế bào?
A.Milo và Uray
B.Oparin và Handan
C.Sleiden và Schwam
D.Mendel và Morgan
Câu 25:Ai là người đầu tiên nhìn thấy cấu trúc siêu hiển vi của
nhiễm sắc thể?
A.Van Holde B.Dacuyn
C.Morgan
D.Sleiden
Câu 26:Điền vào chỗ trống: “...(1)...vòng ADN quấn quanh ...
(2)... protein histone”
Phương án
(1)
(2)
A
10
B
1
8
C

8
D
1
10
Câu 27:ADN quấn quanh các phân tử protein histone nào?
A.
C.

B.
D.


Câu 28:Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể co xoắn
cực đại ở kỳ nào?
A.kỳ đầu

B.kỳ giữa

C.kỳ sau

D.kỳ cuối

Câu 29:Virus có cấu tạo như thế nào?

B.

Chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm lõi và vỏ
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Có màng sinh chất, tế bào chất,

C.


vùng nhân, màng nhầy, thành tế bào, lông và roi
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Chưa có màng nhân và các bào

D.

quan có màng
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Có thành tế bào, màng sinh chất,

A.

tế bào chất và các bào quan có màng, nhân có màng nhân
bao bọc.
Câu 30:Sinh vật nhân thực có cấu tạo như thế nào?

B.

Chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm lõi và vỏ
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Có màng sinh chất, tế bào chất,

C.

vùng nhân, màng nhầy, thành tế bào, lông và roi
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Chưa có màng nhân và các bào

D.

quan có màng
Cơ thể gồm nhiều tế bào. Có thành tế bào, màng sinh chất,


A.

tế bào chất và các bào quan có màng, nhân có màng nhân
bao bọc.


Câu 31:Bào quan nào sau đây có khả năng tự nhân đôi?
A.ty thể
B.peroxisome C.ribosome
D.trung thể
Câu 32:Bào quan nào sau đây được coi là đại bào quan?
A.khung xương tế bào
B.nhân
C.bộ máy Golgi
D.mạng lưới nội chất
Câu 33:Thực chất mezosome là gì?
A.
B.
C.
D.

Là một phần của màng tế bào (ở vi khuẩn) lõm vào
Là một loại ribosome đặc biệt
Là một loại lyzosome đặc biệt
Là một loại peroxisome đặc biệt

Câu 34:Thành tế bào thực vật được cấu tạo từ
A.cellulose

B.peptidoglica

n

C.kitin

D.glucosamin

Câu 35:Itron và Exon có ở tế bào nào?
A.tế bào nhân sơ
B.tế bào động vật
C.tế bào thực vật
D.tế bào nhân thực
Câu 36:Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt giữa tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thực?
A.
B.
C.
D.

Tế bào nhân thực có màng tế bào
Nhân của tế bào nhân thực có màng bao bọc
Tế bào nhân sơ có tế bào chất có chứa chất nền, ribosome
Tế bào của vi khuẩn lam có chứa lục lạp


Câu 37:Tế bào nào sau đây không có nhân?
A.tế bào thần kinh
B.tế bào biểu bì
C.tế bào hồng cầu
D.tế bào sinh dục
Câu 38:Tế bào nào sau đây không phân chia?

A.tế bào thần kinh
B.tế bào biểu bì
C.tế bào hồng cầu
D.tế bào sinh dục
Câu 39:Tinh tử có bộ nhiễm sắc thể ở dạng
A.n
B.2n
C.n+1
Câu 40:Hiện tượng sao chép ngược có ở
A.
B.
C.
D.

D.n-1

Virus có vật chất di truyền là ADN
Virus có vật chất di truyền là ARN
Tất cả các virus
Vi khuẩn và một số vi nấm

Câu 41:Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào là?
A.
B.
C.
D.

+666
66 +6
ADP+PATP

GTPGDP+P

Câu 42:Trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng,
phân tử được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
A. glucose

C.photpholipi D.ADN
d
Câu 43:Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là?
+666

B.ATP


B.66 +6
C.ADP+PATP
D.GTPGDP+P
Câu 44:Phần lớn thời gian tế bào ở kỳ
A.kỳ trung gian
B.kỳ đầu
C.kỳ phân chia
D.kỳ giữa
Câu 45:Trong tế bào bạch cầu, bào quan chiếm ưu thế là
A.lyzosome
B.ribosome
C.thể Golgi
D.ty thể
Câu 46:Trong các quá trình vận chuyển các chất của tế bào,
quá trình nào sau đây không tiêu tốn năng lượng?
A.Vận chuyển chủ động

B.Vận chuyển thụ động
C.Nhập bào
D.Xuất bào
Câu 47:Mạng lưới nội chất trơn có chức năng tổng hợp nên
A.protein

B.cacbohidrat C.lipid

D.acid
nucleic
Câu 48:Mạng lưới nội chất hạt có chức năng tổng hợp nên
A.protein

B.cacbohidrat C.lipid

D.acid
nucleic
Câu 49:Trong vi ống, có chứa các phân tử protein nào?
A.actin
B.myosin
C.tubulin
D.desmin
Câu 50:Sự bắt cặp và trao đổi chéo diễn ra ở kỳ nào của quá
trình giảm phân?
A.kỳ đầu II
1
110
C

B.kỳ giữa I

2
3
4
B D A

C.kỳ sau II
5
6
7
B A B

D.kỳ đầu I
8
9
10
C B A


1120
A B C A B A A D B A
2130
B A D C A B B B A D
3140
A B A A D B C A A B
4150
A B B A A B C A C D
Lưu ý:Đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm tham khảo. KHÔNG là đề
thi.




×