BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ
MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU QUY TRÌNH CHẾ BIẾN CUA
TUYẾT LUỘC
GVHD: Phạm Trọng Luyện
SVTH:
1.
Nguyễn Quàng Huy
3005140318
2.
Lê Thị Mỹ Lệ
3005141243
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017
Trang 2
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn khoa Công nghệ Thực phẩm và ban
lãnh đạo công ty Sài Gòn Food đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em được tham
gia thực tập tay nghề tại nhà máy.
Thời gian thực tập tay nghề của chúng em tại công ty là từ ngày 26/12/2016 đến hết
ngày 07/01/2017. Qua thời gian thực tập, dưới sự hướng dẫn cụ thể tại các công
đoạn trong dây chuyền sản xuất, chúng em đã ít nhiều hiểu rõ hơn về các quy trình
công nghệ của công ty. Chúng em rất vui khi nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình
của chú Thái, chị Minh, anh Ngởi và các anh chị công nhân tại phân xưởng. Qua sự
hướng dẫn này, chúng em đã biết được các quy định chung của nhà máy cũng như
định hướng được công việc tương lai cho bản thân.
Bên cạnh đó, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Trọng Luyện, là giáo viên
hướng dẫn của chúng em, cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành
khóa thực tập này.
Lời cuối, chúng em xin chân thành chúc công ty sẽ gặt hái được nhiều thành công
trong thời gian tới và ngày càng lớn mạnh. Chúng em cũng rất hân hạnh được làm
việc với các thành viên của công ty cũng như thầy hướng dẫn trong thời gian vừa
qua.
Trang 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
Kính gửi: Công ty Sài Gòn Food
Xác nhận cho các sinh viên:
1. Nguyễn Quàng Huy
2. Lê Thị Mỹ Lệ
3. Hiện tại là sinh viên khoa Công nghệ Thực phẩm thuộc trường Đại học Công
nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh. Tham gia thực tập nghề nghiệp
tại công ty vào thời gian từ 26/12/2016 đến ngày 07/01/2017.
4. Nội dung nhận xét:
5. ......................................................................................................................................................
6. ......................................................................................................................................................
7. ......................................................................................................................................................
8. ......................................................................................................................................................
9. ......................................................................................................................................................
10. ......................................................................................................................................................
11. ......................................................................................................................................................
12.
XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
13.
(Ký và ghi rõ họ và tên)
14.
15.
Trang 4
16. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
17. Nội dung nhận xét:
18. ...............................................................................................................................
19. ...............................................................................................................................
20. ...............................................................................................................................
21. ...............................................................................................................................
22. ...............................................................................................................................
23. ...............................................................................................................................
24. ...............................................................................................................................
25. ...............................................................................................................................
26. ...............................................................................................................................
27. ...............................................................................................................................
28. ...............................................................................................................................
29. ...............................................................................................................................
30. Phần đánh giá:
Ý thức thực hiện:..........................................................................................................
Nội dung thực hiện:.....................................................................................................
Hình thức trình bày:......................................................................................................
Tổng hợp kết quả:........................................................................................................
Điểm bằng số:.................................................. Điểm bằng chữ:...............................
31.
32.
Tp Hồ Chí Minh, ngày ,tháng ,năm
XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN
33.
34.
Trang 5
35. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
36. Nội dung nhận xét:
37. ...............................................................................................................................
38. ...............................................................................................................................
39. ...............................................................................................................................
40. ...............................................................................................................................
41. ...............................................................................................................................
42. ...............................................................................................................................
43. ...............................................................................................................................
44. ...............................................................................................................................
45. ...............................................................................................................................
46. ...............................................................................................................................
47. ...............................................................................................................................
48. ...............................................................................................................................
49. Phần đánh giá:
Ý thức thực hiện:..........................................................................................................
Nội dung thực hiện:.....................................................................................................
Hình thức trình bày:......................................................................................................
Tổng hợp kết quả:........................................................................................................
Điểm bằng số:.................................................. Điểm bằng chữ:...............................
50.
51.
Tp Hồ Chí Minh, ngày ,tháng ,năm
XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN
52.
Trang 6
53. MỤC LỤC
54.
55.
56.
57.
Trang 7
58. DANH MỤC HÌNH ẢNH
59. Hình 1.1. Công ty cổ phần Sài Gòn Food
60. Hình 1.2. Logo của công ty
61. Hình 1.3. Sản phẩm cháo tươi
62. Hình 1.4. Sản phẩm nước dùng cô đặc
63. Hình 1.5. Sản phẩm bắp ngọt, rau hỗn hợp, đậu Hà Lan
64. Hình 1.6. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
65. Hình 2.1. Sơ đồ quy trình chế biến sản phẩm Ktamix 135
66. Hình 2.2. Sơ đồ quy trình chế biến sản phẩm boniku và càng
67.
Trang 8
68. DANH MỤC BẢNG BIỂU
69. Bảng 1.1 Tổng quan về nhà máy
70. Bảng 1.2. Các danh hiệu, giải thưởng của công ty
71. Bảng 2.1. Bảng phân size càng
72. Bảng 2.2. Bảng phân size thân càng
73. Bảng 2.3. Bảng phân size boniku
74.
Trang 9
75. . MỞ ĐẦU
76. Nhằm mục đích là giúp sinh viên tìm hiểu một số quy trình sản xuất chế biến
các sản phẩm thực phẩm và rèn luyện tay nghề cho sinh viên đúng chuyên
ngành đã học nên nhà trường đã cho thực hiện học phần thực tập nghề
nghiệp. Với mục đich này, nhóm chúng em được phân công thực tập tại công
ty Cổ phần Sài Gòn Food. Tại đây, dưới sự hướng dẫn của lãnh đạo và công
nhân chúng em đã biết thêm được nhiều kiến thức bổ ích và rèn luyện được
tay nghề cho bản thân.
77. Trong bài báo cáo này, chúng em xin trình bày lại những kiến thức mà bản
thân đã học hỏi được. Chúng em chân thành nhận được sự góp ý từ công ty
cũng như giáo viên hướng dẫn. Xin chân thành cảm ơn.
78.
79.
Trang 10
80.
81.
82. CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY SÀI GÒN
FOOD
1.1. Giới thiệu chung về công ty Sài Gòn Food
83.
84.
85.
86.
87. Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Sài Gòn
88. Tên thương mại: SAIGON FOOD JSC.
89. Tên viết tắt: SG Food.
90. Logo: biểu tượng 4 màu:
Trang 11
Food.
Màu xanh da trời: biểu tượng cho sự khát vọng, liên tục phát triển và không
ngừng đi lên của doanh nghiệp.
Màu trắng: tượng trưng cho sự tinh khiết, sạch sẽ.
Màu xanh lá: tượng trưng cho nguồn dinh dưỡng của thiên nhiên, an toàn
trong sử dụng, là nguồn dinh dưỡng được nuôi trồng trên cạn.
Màu xanh đậm: tượng trưng cho biển cả, là nguồn dinh dưỡng của thiên
nhiên ban tặng cho con người chúng ta – nguyên liệu chính của SGF sử dụng chế
biến phục vụ khách hàng.
91. Lĩnh vực hoạt động: sản xuất, chế biến, kinh doanh.
92. Sản phẩm: mực, bạch tuộc, cá tra, cá hồi, tôm, cá saba, cá Trích sushi, lẩu,
hải sản ngũ sắc…
93. Địa chỉ: Lô C2424B/II, C25/II, đường 2F, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh
Lộc A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
94. Tel: +848 37652837, +848 37652061 4.
95. Fax: +84 8 54252407.
96. Website: .
1.2. Lịch sử hình thành
97. Công ty cổ phần Sài Gòn Food tiền thân là Công ty Cổ phần Hải sản Sài Gòn
Fisco (SG FISCO), chuyên sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản
đông lạnh và thực phẩm chế biến cung cấp cho thị trường xuất khẩu và nội
địa, trong đó chủ lực là thực phẩm đông lạnh, nước dùng cô đặc và cháo tươi.
Trang 12
98. Công ty Cổ phần Hải sản SG FOOD được thành lập vào ngày 18 tháng 07
năm 2003, là công ty cổ phần tư nhân, nhà máy đặt tại khu công nghiệp Vĩnh
Lộc, Bình Chánh, TP.HCM với công suất sản xuất 20 tấn thành phẩm trong
ngày, cùng với kho lạnh có sức chứa 500 tấn, là một trong những công ty
chuyên sản xuất và chế biến các mặt hàng thủy sản và thực phẩm các loại.
99. Tháng 3/2011, công ty với tên công ty cổ phần hải sản Sài Gòn Fisco đã đổi
thành công ty cổ phần Sài Gòn Food.
100.
Năm 2003, từ một doanh nghiệp chỉ có văn phòng giao dịch, thuê nhà
máy gia công sản xuất với 11 nhân sự là cán bộ khung. Sau 6 tháng hoạt động,
Sài Gòn food mua nhà máy tại KCN Vĩnh Lộc có diện tích xây dựng 5.000 m2
với 300 công nhân. Đến hôm nay, Sài Gòn food đã trở thành một doanh nghiệp
với đội ngũ nhân sự gần 2.000 người, sở hữu 3 xưởng sản xuất thực phẩm
chế biến đông lạnh và thực phẩm ăn liền cao cấp có tổng diện tích lên gần
25.000 m2 với hệ thống kho lạnh, thiết bị cấp đông hiện đại, hệ thống quản
lý đạt tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001:2008, HACCP, BRC, Kaizen, 5S. Và hiện
đang xây dựng phân xưởng thứ tư ở đối diện công ty, dự kiến hoàn thành vào
quý 2 năm 2017. Các sản phẩm của S.G Food được sản xuất theo chu trình
khép kín để sản xuất ra những sản phẩm có giá trị cao về dinh dưỡng, đảm
bảo an toàn thực phẩm và hấp dẫn về hình thức nhằm đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao của khách hàng.
101.
Định hướng phát triển của Công ty Cổ phần Sài Gòn Food theo
phương châm “sự thỏa mãn của khách hàng luôn là mục tiêu của chúng tôi”.
Với phương châm này SG Food luôn phấn đấu đem đến cho khách hàng
những sản phẩm có chất lượng ổn định, an toàn, tiện lợi, giá cả phù hợp cho
người tiêu dùng. Thương hiệu “S.G Food” đã và ngày càng được khẳng định
trên thị trường trong nước và quốc tế.
Trang 13
1.3. Các cột mốc phát triển của công ty
102.
Năm 2003: công ty được thành lập với nhân sự ban đầu chỉ có 11
người. Thuê văn phòng, thuê nhà máy gia công sản xuất cung cấp cho thị
trường xuất khẩu và nội địa, song song với việc xây dựng chiến lược kinh
doanh và đội ngũ cán bộ khung.
103.
Năm 2004 – 2005: công ty mua nhà máy tại KCN Vĩnh Lộc, huyện
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, diện tích xây dựng 5.000 m2, cải tạo và
tiến hành sản xuất.
104.
Được chứng nhận đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.
105.
Được chứng nhận đạt hệ thống quản lý an toàn thực phẩm HACCP.
106.
Năm 2006 – 2007: công ty xác định hướng phát triển các mặt hàng xuất
khẩu, nội địa. Mở rộng mặt hàng, thị trường. Khách hàng xuất khẩu là Nhật,
Mỹ, EU. Khách hàng nội địa là toàn bộ hệ thống siêu thị lớn tại các thành phố
lớn tại Việt Nam.
107.
Năm 2008: Mở rộng thêm 3.000 m2 nhà xưởng. Định hướng sản xuất
hàng giá trị gia tăng cho toàn nhà máy.
108.
Được chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm toàn cầu BRC.
109.
Năm 2009: đạt danh hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao của báo
SGTT. Xây dựng chính sách đảm bảo nguồn nhân lực ổn định cho nhu cầu
sản xuất với hơn 800 lao động trực tiếp.
110.
Năm 2010: cải tạo, nâng cấp mặt bằng nhà xưởng để sản xuất hàng
giá trị gia tăng cho khu vực sản xuất. Cải tạo, nâng cấp, mở rộng mặt bằng
sản xuất và đầu tư trang thiết bị mới cho khu vực sản xuất hàng nội địa.
Trang 14
Hoàn chỉnh hệ thống quản lý phân cấp theo vùng sản xuất, tiếp tục phát huy
các hệ thống quản lý, nâng cao trình độ cán bộ.
111.
Cải tiến các hệ thống quản lý sản xuất đã và đang được áp dụng thành
công như ISO 9001, HACCP, BRC, Kaizen, 5S.
112.
Năm 2011: SG Fisco chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Sài Gòn
Food nhằm hướng đến sự phát triển toàn diện từ lĩnh vực chế biến thủy hải
sản đông lạnh vươn đến lĩnh vực chế biến các loại thực phẩm đa dạng hơn
với các loại nguyên liệu: thủy hải sản, thịt gà, heo, bò và rau củ quả tươi
sống dưới các hình thức đông lạnh, sơ chế cho đến thực phẩm ăn liền, đóng
hộp, đóng gói, bảo quản ở nhiệt độ thường,..
113.
Mở rộng sản xuất kinh doanh trong bối cảnh thị trường có nhiều biến
động bởi suy thoái kinh tế toàn cầu là một quyết định khá mạo hiểm và táo
bạo. Tuy nhiên, Công ty Sài Gòn Food tin rằng đã có đầy đủ nội lực cùng với
sự quyết tâm chuyển mình và đây là cơ hội thay đổi để phát triển bền vững.
114.
Năm 2012: tình hình kinh tế gặp nhiều khó khăn nhưng Công ty Sài
Gòn Food vẫn đạt các chỉ tiêu doanh thu và hiệu quả.
115.
Khó khăn chồng chất nhưng để tiếp tục khẳng định vị thế trong ngành
chế biến thực phẩm Công ty Cổ phần Sài Gòn Food vẫn không ngừng nỗ lực
bằng mọi cách để duy trì sản xuất, tạo công ăn việc làm cho người lao động,
giữ vững thị trường xuất khẩu, mở thêm điểm bán tại thị trường nội địa.
116.
Ngày 25/04, Công ty Cổ phần Sài Gòn Food xác lập kỷ lục NỒI LẨU
LỚN NHẤT VIỆT NAM.
117.
Động thổ xây dựng thêm phân xưởng thứ 3.
118.
Tung ra thị trường Việt Nam hai dòng sản phẩm mới: Cháo bổ dưỡng
và Cá một nắng (sấy lạnh).
Trang 15
1.4. Tầm nhìn – sứ mệnh – giá trị cốt lỗi
Sứ mệnh: mang những giải pháp tối ưu đến cho người phụ nữ trong việc
chăm sóc bữa ăn gia đình.
Tầm nhìn: trở thành nhà sản xuất và cung cấp thực phẩm chuyên nghiệp hàng
đầu Việt Nam.
Giá trị cốt lỗi: mọi hoạt động đều hướng tới khách hàng. Tôn trọng giá trị con
người. Hướng đến những chuẩn mực giá trị đạo đức cao nhất. Truyền thống văn
hóa gia đình là nền tảng cho sự phát triển.
Phương châm kinh doanh: “sự thõa mãn khách hàng luôn là mục tiêu của
chúng tôi”.
1.5. Lĩnh vực hoạt động và năng lực sản xuất
119.
120.
121.
122.
123.
124.
Bảng 1.1. Tổng quan về công ty.
125.
126.
Côn
g nhân
134.
Diện
tích khu
vực sản
xuất
138.
Khu
vực sản
xuất
130.
NH
À MÁY 1
128.
400
132.
400
200
136.
200
0 m2
127.
131.
135.
0m
NH
À MÁY 2
2
S
139.
4
140.
lines
lines
Trang 16
N
HÀ
MÁY 3
133.
4
00
129.
2
000 m2
137.
4
141.
lines
142.
Côn
g suất
đông
Nhiệt
độ
150.
Côn
g suất kho
lạnh
146.
2
145.
20
tấn/ngày
144.
20
tấn/ngày
2022 C
148.
400
MT
152.
143.
147.
0
151.
1820 C
0
400
MT
0
tấn/ngà
y
149.
1
0
8-20 C
153.
5
00MT
154.
Sản lượng: 5400 tấn/năm.
Doanh số xuất khẩu: 12 15 triệu USD/năm.
Cơ cấu xuất khẩu/nội địa: 75%/25%.
Thị trường xuất khẩu:
Nhật Bản 70%.
Châu Âu 10%.
Nội địa 20%.
Các sản phẩm cho thị trường nội địa:
Các loại lẩu: lẩu thái, lẩu mắm, lẩu hải sản, lẩu rêu cua, lẩu đầu cá hồi.
Hải sản ngũ sắc: ghẹ Farci, cá viên nhân thịt/tôm, chả giò,..
Cháo bổ dưỡng: cháo cá hồi, cháo tôm & rong biển, cháo Hạt sen.
Các loại cá nhập khẩu: Saba, cá hồi, cá trứng,…
Các loại cá 1 nắng (sấy lạnh theo công nghệ Nhật Bản): cá trứng, cá
kèo…
Kênh phân phối nội địa:
Trang 17
Siêu thị: Metro, Cop, Big C, Maximart và tất cả các siêu thị khác trên
toàn quốc.
Trung tâm thương mại.
Đại lý, chợ.
1.6. Danh hiệu giải thưởng
155.
Bảng 1.2. Các danh hiệu – giải thưởng của công ty.
156.
1
160.
5
158.
DANH
CƠ
159.
ĐỐI
T
161.
7.
HIỆU/BẰNG
QUAN
TƯ
HỜI
S
KHEN/GIẤY KHEN
CẤ P
ỢN
GIAN
G
N
166.
ăm
1
6
Hàng Việt Nam
163.
Chất lượng cao
2.
1
Báo
164.
2009,
165.
Sài Gòn
Tập
2010,
Tiếp Thị
thể
2011,
2012,
2013
1
6
7.
2
Ủy
169.
168.
Thực phẩm
ban tiêu
Việt – Vì sức khỏe
chuẩn
người Việt
Thực phẩm
VN
Trang 18
170.
Tập
thể
2
171.
012
1
7
173.
Top 204 Hàng
VNCLC tốt nhất
2.
Báo
174.
3
175.
Sài Gòn
Tập
Tiếp Thị
thể
2
176.
011
TT
179.
Unessco
văn hóa
Truyền
thông thông
1
7
178.
Top 10 Thương
hiệu Việt tin cậy –
7.
Năm 2011
4
tin
Cơ
180.
quan đại
diện hiệp
181.
Tập
2
182.
011
thể
hội Chống
hàng giả &
Bảo vệ
Thương
hiệu VN
1
8
3.
5
184.
Món ngon Việt
Nam
Tạp
186.
chí Món
185.
ngon
Trang 19
187.
Tập
thể
2
188.
010
1
Doanh nghiệp
190.
8
Việt Nam uy tín, chất
9.
lượng trong lĩnh vực
6
Thủy hải sản
Bộ
191.
Thương
Mại
195.
Huy chương
9
vàng sản phẩm tại
4.
các hội chợ chuyên
7
ngành Vietfish.
ăm
192.
Tập
2005,
thể
2006,
2007
Hiệ
196.
1
biến và
200.
ăm
197.
Xuất khẩu
Tập
Thủy Sản
thể
2005,
2006,
2007,
Việt Nam
Huy chương
Quản lý
9
vàng sản phẩm đạt
chất lượng
9.
tiêu chuẩn An toàn vệ
Vệ sinh
8
sinh thực phẩm.
ATTP – Bộ
N
198.
p hội Chế
2008
(VASEP)
201.
Cục
1
N
193.
202.
N
203.
ăm
Tập
2004,
thể
2005
Y tế
2
0
4.
9
N
208.
205.
Huy chương
206.
Ủy
vàng sản phẩm tại
ban Codex
hội chợ Vietfood.
Việt Nam
207.
ăm
Tập
2004,
thể
2005,
2006
Trang 20
2
0
9.
Liên
211.
210.
Thành tích công
đoàn xuất sắc
1
đoàn lao
động thành
phố
2
ban mặt
4.
cực tham gia công tác
trận tổ
1
từ thiện
quốc việt
215.
ăm
212.
Tập
2009;
thể
2010;
2011
Ủy
216.
Danh hiệu tích
1
N
213.
217.
Tập
2
218.
011
thể
nam
2
1
9.
1
Trun
221.
220.
Xác lập kỷ lục
“Nồi Lẩu Lớn Nhất”
g tâm Sách
kỷ lục Việt
Nam
2
4.
1
225.
Đạt thành tích
trong thực hiện các
hoạt động “ tháng
công nhân” lần IV
Tập
2
223.
012
Thể
Côn
226.
2
222.
g đoàn các
khu chế
xuất và
công
nghiệp
TP.HCM
Trang 21
227.
Tập
thể
2
228.
012
Côn
231.
2
Ghi nhận việc
230.
g đoàn các
2
tích cực thực hiện các
khu chế
9.
hoạt động “Quan tâm
xuất và
1
chăm lo tốt đời sống
công
công nhân năm 2012”
nghiệp
TP.HCM
232.
Ông
Ngu
yễn
2
234.
Văn
012
Hòa
233.
TGĐ
238.
Bà Lê
2
3
236.
Danh hiệu “
5.
Doanh Nhân TPHCM
1
tiêu biểu năm 2012”
Ủy
237.
Ban nhân
Thị
Tha
nh
dân
012
Lâ
TPHCM
2
240.
m
239.
P.TGĐ
242.
Đạt thành tích
2
xuất sắc tham gia
4
thực hiện cuộc vận
1.
động “ Người VN ưu
1
tiên dùng hàng VN”
trên địa bàn TPHCM
Ủy
243.
Ban nhân
dân
TPHCM
2012
Trang 22
244.
Tập
thể
2
245.
013
2
4
Hội
248.
Chứng nhận
tiêu chuẩn
“Doanh nghiệp tin
và bảo vệ
cậy vì người tiêu
người tiêu
dùng”
dùng Việt
247.
6.
1
249.
Tập
2
250.
013
thể
Nam
2
5
danh hiệu “Mẹ tin
1.
dùng, con khôn lớn
1
2
Sản phẩm đạt
252.
254.
257.
Saigon Food
đón nhận danh hiệu
6.
DN TP.HCM tiêu biểu
1
năm 2013
Ban nhân
dân
TPHCM
258.
6
263.
Đạt danh hiệu
hóa – Unesco Việt
2
Nam năm 2013
6
hiệp cá
Hội
UNESCO
268.
Đạt danh hiệu
7.
Hàng Việt Nam chất
2
lượng cao 2014
260.
Tập
2
261.
013
thể
265.
Tập
2
266.
013
thể
Việt Nam
Hội
269.
2
013
Liên
264.
Doanh nghiệp Văn
2.
Ủy
259.
2
255.
thể
2013”
5
2
Tập
253.
Doanh
nghiệp
Hàng Việt
Nam chất
lượng cao
Trang 23
270.
Tập
thể
2
271.
014
273.
Nhận bằng
khen của Bộ Trưởng
2
7
2.
2
Bộ khoa học và Công
nghệ về việc Công ty
CP Sài Gòn Food đã
có nhiều ứng dụng
đổi mới sáng tạo góp
Bộ
274.
Trưởng Bộ
275.
khoa học
Tập
và Công
thể
2
276.
014
nghệ
phần thúc đẩy hoạt
động sản xuất kinh
doanh
1.7. Các thành tựu đạt được
Công ty đã và đang sản xuất, xuất khẩu các mặt hàng sang các nước Nhật
Bản, Mỹ như: bạch tuộc, mực, tôm, cá hồi,…. Và các loại thực phẩm chế biến
khác.
Sản phẩm nội địa của S.G Food rất đa dạng và phong phú, được chế biến
trên dây chuyền sản xuất công nghệ cao, kết hợp với nguồn nguyên liệu nhập
khẩu nước ngoài như cá trứng, cà hồi, cá saba,… được ướp tẩm gia vị theo
phong cách ẩm thực truyền thống của người Việt Nam. Thương hiệu S.G Food
đã được người tiêu dùng biết đến và ưa chuộng qua các sản phẩm đặc trưng như
lẩu thái, lẩu mắm, hải sản ngũ sắc, chả giò, chà bông cá hồi,…
Những sản phẩm này đã đạt được nhiều giải thưởng trong các hội chợ ẩm
thực và chuyên ngành như hội chợ Vietfish, hội chợ Vietfood, hàng Việt Nam
chất lượng cao và công ty đã đạt danh hiệu trong top 204 doanh nghiệp có sản
phẩm tốt nhất trong toàn quốc. Tất cả các sản phẩm nội địa của S.G Food đều
được phân phối rộng trên toàn hệ thống siêu thị cả nước.
Trang 24
1.8. Cơ cấu nhà máy
277.
Tổng diện tích các khu vực sản xuất chính: 2016 m2
Khu vực tiếp nhận: 212 m2
Khu vực sơ chế: 252 m2
Khu vực chế biến: 598 m2
Khu vự cấp đông, bao gói: 420 m2
Khu vực kho lạnh: 534 m2
Các khu vực khác: còn lại.
1.9. Các sản phẩm của công ty
278.
Công ty sản xuất các sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng nội đại và xuất
khẩu.
Lẩu đông lạnh: lẩu Thái chay, lẩu riêu chua cay, lẩu bổ dưỡng gà ác, lẩu chua
cay, lẩu mắm, lẩu kim chi, lẩu hải sản thập cẩm, lẩu đầu cá hồi, lẩu Thái.
Cháo tươi: cháo tươi cá lóc cải bó xôi, cháo tươi sườn non ngũ đậu, cháo tươi
thịt bằm bí đỏ, cháo tươi lươn đậu xanh, cháo tươi cá hồi đậu Hà Lan, cháo tươi
tôm sú rong biển.
Trang 25