Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đề tài: Tìm hiểu về PLC Simens

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 42 trang )

TÌM HIỂU VỀ PLC SIMENS
I.

PLC s7_200
1. Giới thiệu về s7_200

­ SIMATIC S7­200 Micro PLC  Được thiết kế nhỏ gọn nhưng các tính năng 

mạnh, đặc biệt phù hợp cho các hoạt động thời gian thực, tốc độ của dòng S7 
200 Micro cao, có nhiều sự lựa chọn về mạng. Truyền thông, cấu hình dễ dàng 
từ phần mềm.
­SIMATIC S7­200 Micro PLC có khả năng tích hợp nhiều module vào ra số, 
tương tự, truyền thông rất linh hoạt cho các giải pháp tầm trung,và dễ dàng mở 
rộng thêm modul khi phát sinh yêu cầu về nâng cấp hệ thống.
­SIMATIC S7­200 Micro PLC thật sự là một giải pháp có hiệu quả cao và kinh 
tế với các hệ thống vừa và nhỏ.
­Với chức năng và sự linh hoạt của mình, dòng PLC S7­200 được ứng dụng 
rộng rãi trong lĩnh vực chế tạo máy như: Máy rang cà phê, đóng ắp chai, hệ 
thống báo cháy, trạm trộn bê tông
2.
Các loại CPU s7_200
­Có hai series: 21x (loại cũ không còn sản xuất nữa) và 22x (loại mới). Về 
mặt tính năng thì loại mới có ưu điểm hơn nhiều. Bao gồm các loại CPU sau: 
221, 222, 224, 224XP, 226, 226XM trong đó CPU 224XP có hỗ trợ analog 
2I/1O onboard và 2 port truyền thông.
­các loại CPU s7­200

­so sánh thông số và đặc điểm kỹ thuật của siries 22x


­thông tin về mã 



số và các thông số về điện áp nguồn và I/O

­các thông số về công suất và dòng I/O


a)

S7 200 Micro PLC dòng CPU 221/222         



Kích thước : 90x80x62



Bộ nhớ chương trình: 4096 Byte



Bộ nhớ dữ liệu:2048 Byte



Thời gian lưu dữ liệu 50 giờ



Ngõ vào số :6/8




Ngõ ra số :4/6



Module mở rộng :0/2



Bộ đếm tốc độ cao :



√  1Pha 4 : 30KHZ



√  2 Pha 1: 20KHZ



Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ



Truyền thông : 1xRS485




Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out



Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh

b)

S7 200 Micro PLC dòng CPU 224     



Kích thước : 120.5 x 80 x 62



Bộ nhớ chương trình: 8192 bytes



Bộ nhớ dữ liệu: 8192 bytes



Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ



Ngõ vào ra số :14 In/10 Out




Ngõ vào ra tương tự: 2 In/1 Out



Module mở rộng :7



Bộ đếm tốc độ cao :



√  1Pha 6 : 30KHZ




√  2 Pha 4: 20KHZ



Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ



Truyền thông : 1xRS485




Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out



Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh

c)

S7 200 Micro PLC dòng CPU 224XP



Kích thước : 140 x 80 x 62



Bộ nhớ chương trình: 12288 bytes



Bộ nhớ dữ liệu: 10240 bytes



Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ



Ngõ vào ra số :14 In/10 Out




Ngõ vào ra tương tự: 2 In/1 Out



Module mở rộng :7



Bộ đếm tốc độ cao :



√  1Pha 4 x 30KHZ , 2x 200KHZ



√  2 Pha 3 x 20KHZ, 1 x 100KHZ



Xuất xung tốc độ cao: 2 x 100KHZ



Truyền thông : 2xRS485




Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out



Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh

d)

S7 200 Micro PLC dòng CPU 226



Kích thước : 190 x 80 x 62



Bộ nhớ chương trình: 16384 bytes



Bộ nhớ dữ liệu: 10240 bytes



Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ



Ngõ vào ra số :24 In/16 Out




Ngõ vào ra tương tự: 0



Module mở rộng :7



Bộ đếm tốc độ cao :



√  1Pha 6 x 30KHZ



√  2 Pha 4 x 20KHZ




Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ



Truyền thông : 2xRS485




Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out



Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh

3.
3.1

Các module  chức năng của dòng s7_200
 Module điều khiển vị trí EM 235

Dùng cho các chức năng điều khiển vị trí 1 trục, điều khiển vị trí cho các 
động cơ bước và servo bằng các ngõ ra xuất xung



5 Ngõ vào số cho các tín hiệu xử lý



4 Ngõ ra xung 200Khz điều khiển vòng hở servo, và động cơ bước.



Cấu hình từ Step 7 Micro Win

3.2


 Module đo khối lượng SIWARES MS



Module nhỏ gọn linh hoạt cho các ứng dụng cân loadcell




Độ phân giải cao (16Bit) tương đương 6500 mức tín hiệu cho sai số 

0.05%


Phạm vi giá trị : 2mV/V hoặc 4mV/V



Trọng lượng hiệu chuẩn: [2000­>20000]



Khối lượng do: 2000g­>20000g


3.3

Tùy chọn đơn vị đo : Kg hoặc g
Module đọc nhiệt độ thermoresistor EM231




ó 2 loại 2 ngõ vào và 4 ngõ vào



Độ phân giải 15 bit + bit dấu




Điện cáp cung cấp 24VDC­28.8VDC



Hổ trợ cảm biến điện trở nhiệt loại Pt, Cu, Ni.



Khoảng cách với cảm biến tối đa 100m



Định dạng dữ liệu  : 0 ­ 27648


3.4

Chức năng quy đổi 0C/oF

Module đọc nhiệt độ thermocouple EM231



Có các loại 4 hoặc 8 đầu vào tương tự



Độ phân giải 15 bit + bit dấu



Điện cáp cung cấp 24VDC­28.8VDC



Hổ trợ cho các Thermocouple loại J, K, T, E, R, S và N, tầm đo +/­ 80mv



Chức năng phát hiện đứt dây



Khoảng cách với cảm biến tối đa 100m



Chức năng quy đổi oC/oF


4.

Module truyền thông 
­S7 200 Micro cung cấp các giao tiếp mạng qua chuẩn RS485 
­Hổ trợ lên đến 126 thiết bị trong 1 mạng PPI và có thể lên đến 32 thiết 
bị với chuẩn USS
­S7 200 Micro PLC hổ trợ truy cập qua dây dẫn trực tiếp, mạng vô 
tuyến GPRS, Etherne
AS­interface Master CP243­2

4.1

Qua giao tiếp AS­i có thể mở rộng lên 124 ngõ vào, 124 ngõ ra trên 1 
module CP243­2
Điện áp cung cấp : 5V
Thời gian chu kỳ quét :
√  5 ms ­> 31 slave


√  10ms ­> 62 slave
Hổ trợ module analog
Cho phép giao tiếp lên đến 62 Slave
Mỗi S7­200 có thể hoạt động với 2 module CP243­2

4.2

Module Profibus DP Slave EM277
Có chức năng giúp S7­200 tham gia vào mạng Profibus ở cấp bật slave
Tốc độ truyền:
√  9.6/45.45/93.57/187.5/500Kbit/s

√  1/1.5/3/6/12Mbit/s
Số trạm tối đa trong 1 phân đoạn mạng: 32
Số trạm slave tối đa trong 1 mạng : 99 EM277
Chiều dài cap : 100m­12000m
Giao thức truyền : Profibus DP slave / MPI master
Số lượng kết nôi MPI 6

4.3

Module giao tiếp Ethernet CP 243­1IT

Module CP243­1 là 1 giải phải cho phép S7 200 giao tiếp với mạng 
ethernet với các CPU S7 300/400 webserver…
Chuẩn đoán lỗi qua giao thức mail
Kiểm soát mạng đến đơn vị cơ bản nhất
Truyền thông Ethernet thông qua giao thức FTP, Email, HTTP
Tối đa 2 module có thể kết nối với S7200 CPU 222 và lên tới 7 module 
với CPU 224 hoặc 226
4.4

GSM/GPRS Module SINAUL MD720­3


Chức năng truyền thông qua mạng vô tuyến, giám sát, chuẩn đoán hệ 
thống từ xa với chi phí thấp. Lắp đặt và cấu hình đơn giản, nhanh.
Nguồn cung cấp : 12VDC­30VDC
Tốc độ truyền RS232 : 300bit/s, 57600bit/s
Tốc độ truyền GPRS : 13.4kbit/s đén 27kbit/s

5.


5.1

Module tín hiệu 
­Siemens cung cấp cho người sử dụng một hệ thống module tín hiệu số 
và tương tự với số lượng ngõ ra vào/module là khác nhau, đơn giản hóa 
quá trình xây dựng hệ thống và mang tính kinh tế cao.
­Các module số mở rộng có nhiều loại từ 4/4 đến 32/32 ngõ vào/ra
­Module tương tự có các loại từ 4/0, 8/0, 0/4, đến 4/1 ngõ vào/ra và cũng 
có các module chuyển đổi tải từ 5A DC hoặc chuyển tiếp 10A
Module ngõ vào số EM 221
Mở rộng số lượng ngõ vào số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√  24 VDC
√  120/230 VAC (Đối với loại ngõ vào cách ly quang)
Số lượng ngõ vào số: 8, 16


5.2

Module ngõ ra số EM 222
Mở rộng số lượng ngõ ra số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√  24 VDC
√  120/230 VAC (Đối với loại cách ly quang)
Số lượng ngõ ra số:
√  4 ngõ ra số , 4­24V DC; 5 A
√  8 ngõ ra số 24VDC
√  8 ngõ ra số 120/230VAC, 0.5 A
√  4 ngõ ra số relay 10A 5­30V hoặc 5­240V

√  8 ngõ ra số relay 2A
√  8 ngõ ra số 120/230VAC, 0.5A

5.3

Module ngõ vào, ngõ ra tương tự EM231, EM232, EM235
Module ngõ vào tương tự EM231 có các loại sau
√  4 ngõ vào tương tự 0­10VCD hoặc 0­20mA
√  8 ngõ vào tương tự 0­10VCD hoặc 0­20mA
Module ngõ ra tương tự EM232có các loại sau
√  2 ngõ ra tương tự +/­10VCD 12 bit


√  4 ngõ ra tương tự +/­10VCD hoặc 0­20mA, 12 bit
Module ngõ vào/ra tương tự EM235
√  4 ngõ vào tương tự +/­10VCD, 1 ngõ ra tương tự +/­10V 12 Bit
5.4

Module vào/ra số EM 223
Mở rộng số lượng ngõ vào/ra số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√  24 VDC
√  120/230 VAC (Đối với loại cách ly quang)
Số lượng ngõ ra số:
√  4 ngõ vào 24VDC / 4 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√  8 ngõ vào 24VDC / 8 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√  16 ngõ vào 24VDC / 16 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√  32 ngõ vào 24VDC / 32 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√  4 ngõ vào 24VDC / 4 ngõ ra số relay
√  8 ngõ vào 24VDC / 8 ngõ ra số relay, 2A

√  16 ngõ vào 24VDC / 16 ngõ ra số relay, 2A
√  32 ngõ vào 24VDC / 32 ngõ ra số relay, 2A
PLC s7_300

II.
A.

Giới thiệu về s7_300

­Là 1 dòng PLC mạnh của Siemens, S7­300 phù hợp chó các ứng dụng lớn 
và vừa với các yêu cầu cao về các chức năng đặc biệt như truyền thông 
mạng công nghiệp, chức năng công nghệ, và các chức năng an toàn yêu 
cầu độ tin cậy cao


­ưu điểm :
+Tốc độ xử lý nhanh
+Cấu hình các tín hiệu I/O đơn giản
+Có nhiều loại module mở rộng cho CPU và cả cho các trạm remote I/O
+ Cổng truyền thông Ethernet được tích hợp trên CPU, hổ trợ cấu hình 
mạng và truyền dữ liệu đơn giản.
+Kích thước CPU và Module nhỏ giúp cho việc thiết kế tủ điện nhỏ hơn.
+Có các loại CPU hiệu suất cao tích hợp cổng profinet, tích hợp các chức 
năng công nghệ, và chức năng an toàn (fail­safe) cho các ứng dụng cao.
+Bao gồm 7 loại CPU tiêu chuẩn, 7 loại CPU tích hợp I/O, 5 loại CPU 
fail­safe cho chức năng an toàn, 3 loại CPU công nghệ
­ứng dụng:
+Sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau đặc biệt trong 
ngành công nghiệp tự động ví dụ như ngành công nghiệp thực phẩm và 
nước giải khát, công nghiệp đóng gói, công nghiệp nhựa, thép,….

+Do yêu cầu phức tạp và mở rộng của hệ thống nên  S7­300 có 1 giải 
pháp lý tưởng từ các trạm trung tâm đến cấu hình các trạm con tại khu 
vực hoạt động.
+ Ngoài ra, đối với các môi trường hoạt động đặc biệt như nhiệt độ, độ 
ẩm cao, hay nông độ hóa chất cao thì S7­300 có dòng sản phẩm SIPLUS 
cho các môi trường đặc biệt.
+Các ngành công nghiệp tiêu biểu: công nghiệp oto, công nghiệp kỹ thuật 
cơ khí, máy móc trong xây dựng, các nhà chế tạo máy, ngành nhựa, Đóng 
gói, thực phẩm và nước giải khát, công nghiệp xử lý,…

B.

CPU s7_300

­ Chứa bộ vi xử lý, hệ điều hành, bộ nhớ, các bộ định thời gian, bộ đếm, 
cổng truyền thông (RS485)… và có thể có vài cổng vào/ra số onboard.


­ PLC S7­300 có nhiều loại CPU khác nhau, được đặt tên theo bộ vi xử lý 
có trong CPU như CPU312, CPU314, CPU315, CPU316, CPU318…
­ Với các CPU có hai cổng truyền thông, cổng thứ hai có chức năng chính 
là phục vụ việc nối mạng phân tán có kèm theo những phần mềm tiện dụng 
được cài đặt sẵn trong hệ điều hành. Các loại CPU này được phân biệt với các 
CPU khác bằng tên gọi thêm cụm từ DP. Ví dụ Module CPU 314C­2DP…

Các CPU khác nhau thì các thành phần trên không giống nhau, cụ thể các 
thành phần trong từng module như hình dưới:

Một số đặc tính kỹ thuật của một số CPU S7­300





S7 300, CPU312
Phù hợp cho các ứng dụng nhỏ
Bộ nhớ làm việc: 32KB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI



S7 300, CPU314
Phù hợp cho các ứng dụng trung bình với tốc độ xử lý cao.
Bộ nhớ làm việc: 128KB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI



S7 300, CPU315­2DP

Phù hợp cho các ứng dụng từ trung bình đến lớn. yêu cầu bộ nhớ chương 
trình lớn. Tích hợp cổng giao tiếp Profibus DP. Phù hợp cho hệ thống cấu hình 
các I/O phân tán.
Bộ nhớ làm việc: 256KB
Tốc độ xử lý: 0.05us

Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 2048 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP


S7 300, CPU315­2PN/DP


Có bộ nhớ chương trình vừa. tích hợp cổng Profinet (2 cổng RJ45). Cấu 
hình các I/O phân tán qua mạng profinet.
Bộ nhớ làm việc: 384KB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 2048byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet


S7 300, CPU317­2DP

Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều 
khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp 
giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.025us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus D


S7 300, CPU317­2PN/DP


Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều 
khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp 
giao tiếp profibus DP, và profinet
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.025us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet


S7 300, CPU319­3PN/DP

Phù hợp cho ứng dụng có yêu cầu tố độ cao, bộ nhớ làm việc lớn, phù 
hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều khu vực. Thích hợp làm CPU điều 
khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp giao tiếp profibus, profinet
Bộ nhớ làm việc: 2MB
Tốc độ xử lý: 0.004us
Timer/counter: 2048/2048
Vùng nhớ: 8192 byte


Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.



S7 300, CPU312C
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm, Đo tần số (10Khz)
­ Điều khiển độ rộng xung

­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ 10 ngõ vào số/6 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 64kB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI



S7 300, CPU313C
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm, đo tần số (30Khz)
­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5Khz)
­ Điều khiển vòng kín
­ 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
­ 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256


Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI.


S7 300, CPU313C­2PtP
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm/ Đo tần số (30Khz)

­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ Điều khiển vòng kín
­ 16 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Point to point



S7 300, CPU313C­2DP
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm/ Đo tần số (30Khz)
­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ Điều khiển vòng kín
­ 16 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP



S7 300, CPU314C­2PtP
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm/ Đo tần số (60khz)

­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ Điều khiển vòng kín


­ Điều khiển vị trí
­ 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
­ 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Point to point


S7 300, CPU314C­2DP
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm/ Đo tần số (60Khz)
­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ Điều khiển vòng kín
­ Điều khiển vị trí
­ 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
­ 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP




S7 300, CPU314C­2PN/DP
Tích hợp các chức năng:
­ Đếm/ Phát hiện tần số (60Khz)
­ Điều khiển độ rộng xung
­ Xuất xung (2.5 Khz)
­ Điều khiển vòng kín
­ Điều khiển vị trí
­ 24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
­ 4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB


Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet



S7 300, CPU315T­2DP
Với 32 khối chức năng với bộ nhớ làm việc trung bình. Giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 256KB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP.




S7 300, CPU317T­2DP

Với 64 khối chức năng với bộ nhớ làm việc lớn. Sử dụng cho các ứng 
dụng với nhiều phân đoạn. Giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP


S7 300, CPU317FT­2DP

CPU có khả năng điều khiển vị trí, và chức năng an toàn cơ bản. Có các 
thư việc hổ trợ cho chức năng an toàn như cảnh báo mở cửa, nút dừng khẩn cấp,
… thực hiện chức năng an toàn trực tiếp liên quan đến biến tần. Chức năng công 
nghệ hổ trợ 64 khối chức năng với bộ nhớ làm việc lớn.
Phù hợp với các hệ thống đặc biệt, có số lượng I/O lớn, hệ I/O phân tán.


Bộ nhớ làm việc: 1.5MB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP

C.

Module s7_300




Các module mở rộng của PLC S7­300 chia làm 5 loại:
­ Power Supply (PS): module nguồn nuôi, có 3 loại là 2A, 5A và 10A.
­ Signal Module (SM): module tín hiệu vào ra số, tương tự.
­ Interface Module (IM): module ghép nối, ghép nối các thành phần mở 
rộng lại với nhau. Một CPU có thể làm việc trực tiếp nhiều nhất 4 rack, 
mỗi rack tối đa 8 Module mở rộng và các rack được nối với nhau bằng 
Module IM.
­ Function Module (FM): module chức năng điều khiển riêng. Ví dụ 
module điều khiển động cơ bước, module điều khiển PID
­ Communication Processor (CP): Module phục vụ truyền thông trong 
mạng giữa các bộ PLC với nhau hoặc giữa PLC với máy tính




Module tín hiệu



­ Dễ lắp đặt (với kiểu vặn ốc hay cài)
­ Sử dụng bộ nối dây nên dễ dàng thay module.
­ Độ tích hợp cao. Với module số có 8­64 kênh, và 2­8 kênh cho module 
analog,
­ Cấu hình module đơn giản qua Step7 và được lưu trong CPU.
­ Có các module cho môi trường khắc nghiệp ­25C đến 70C
­ Các chức năng chuẩn đoán lỗi và cảnh báo đứt dây được tích hợp.
­ Báo hiệu trạng thái kênh thông qua các đèn led.

S7 300, Sm321, module ngõ vào số
­ Module 24Vdc, số kênh 16/32/64
­ Module 24­­125Vdc, số kênh 16
­ Module 24/48Vdc/ac, số kênh 16



­ Module 120/240Vac, số kênh 8/16/32
S7 300, Sm322, module ngõ ra số
­ Module 24Vdc, 0.5A, số kênh 8/16/32/64


­ Module 24Vdc, 2A, số kênh 8
­ Module 48­­125Vdc, 1.5A, số kênh 8
­ Module 120/230Vac, 1A, số kênh 8/16/32
­ Module 120/230Vac, 2A, số kênh 8


­ Module Relay, 0.5­­­5A, số kênh 8/16
S7 300, Sm331, module ngõ vào tương tự
­ Tín hiệu đo: áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart, điện trở, thermocouples, 
thermocouple dạng trở.
­ Độ phân giải lên đến 16bits



­ Số kênh: 2/4/6/8
S7 300, Sm332, module ngõ ra tương tự
­ Tín hiệu : áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart)
­ Độ phân giải lên đến 16bits




­ Số kênh: 2/4/8
S7 300, module ngõ vào, ra số
­ SM323: 24VDC, 8/16 kênh vào và ra



­ M327: 24VDC, 8 kênh vào và 8 kênh có thể cấu hình vào hay ra
S7 300, module ngõ vào, ra tương tự
­ Tín hiệu : áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart, điện trở, thermocouple dạng 
trở.)
­ Độ phân giải lên đến 15bits
­ Số kênh: 2/4



S7 300, Module tín hiệu an toàn (Fail­safe)


­ Dùng để giao tiếp với các CPU fail­safe hay các trạm Et200M fail­
safe. Các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao cho mỗi kênh tín hiệu
­ Dễ cấu hình bằng step 7
­ Có thể phối hợp giữa module tín hiệu thường và module fail­safe
­ Tiết kiệm không gian tủ cho khả năng tích hợp cao.



S7 300, Module chức năng (Function)

­ Hoạt động các chức điều khiển như điểu khiển CAM, PID, vị trí hay 
đếm xung 1 cách độc lập với CPU, do đó sẽ làm giảm tải cho CPU, 
với tốc độ cao và chính xác.
­ Độ chính xác cao và tốc độ cao
­ Có nhiều module chức năng khác nhau
­ Hoạt động độc lập với CPU, chức năng điều khiển được chứa trong 
firmware mỗi module
­ Công cụ cấu hình được tích hợp trong Step7




S7 300, Module truyền thông (communication)
­ Module truyền thông giúp cho S7­300 có thể kết nối với nhiều kiểu 
mạng truyền thông khác nhau như profibus, Ethernet, cũng như các 
kiểu truyền thông điểm­điểm.
­ Cấu hình dễ dàng bằng step7 do đó giảm thời gian lắp đặt
­ Đèn led hiển thị trạng thái module và báo lỗi
­ Kết nối với nhiều thiết bị của các nhà sản xuất khác nhau


III.
1)

S7_1200
Giới thiệu
­ S7­1200 ra đời năm 2009 dùng để thay thế dần cho S7­200. So với S7­200 
thì S7­1200 có những tính năng nổi trội hơn.
­ S7­1200 được thiết kế nhỏ gọn, chi phí thấp, và một tập lệnh mạnh giúp 
những giải pháp hoàn hảo hơn cho ứng dụng sử dụng với S7­1200

­ S7­1200 cung cấp một cổng PROFINET, hỗ trợ chuẩn Ethernet và TCP/IP.
­SIMATIC S7 1200 PLC là một đề nghị mới của SIEMENS cho các nhiệm vụ 
tự động hóa đơn giản nhưng chính xác cao. SIMATIC S7 1200 PLC được 
thiết kế dạng module nhỏ gọn, linh hoạt, một sự đầu tư an toàn mạnh mẽ 
phù hợp cho một loạt các ứng dụng. S7 1200 PLC có một giao diện truyền 
thông đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất của truyền thông công nghiệp và đầy đủ 
các tính năng công nghệ mạnh mẽ (Technology Fnction) tích hợp sẵng làm 
cho nó trở thành một giải pháp tự động hóa hoàn chỉnh và toàn diện.
­S7 1200 PLC bao gồm 4 phiên bản với nhiều tùy chọn cho người dùng, Tất 
cảc ác dòng CPU của Serial S71200 đều tíchh ợp giao tiếp Ethernet và cũng 


có thể mở rộng giao diện truyền thông khác như RS232, RS485, Profibus, 
AS­I.
­Màn hình SIMATIC HMI Basic được thiết kế tương thích hoàn toàn với S7­
1200 đảm bảo tích hợp và xây dựng ứng dụng tối ưu và nhanh chóng
Các thành phần của PLC S7­1200 bao gồm:
­ 3 bộ điều khiển nhỏ gọn với sự phân loại trong các phiên bản khác nhau 
giống như điều khiển AC hoặc DC phạm vi rộng
­ 2 mạch tương tự và số mở rộng điều khiển module trực tiếp trên CPU làm 
giảm chi phí sản phẩm 
­ 13 module tín hiệu số và tương tự khác nhau
­ 2 module giao tiếp RS232/RS485 để giao tiếp thông qua kết nối PTP
­ Bổ sung 4 cổng Ethernet
­ Module nguồn PS 1207 ổn định, dòng điện áp 115/230 VAC và điện áp 24 
VDC

Ứng dụng:
Ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng như:
­ Hệ thống băng tải

­ Điều khiển đèn chiếu sáng
­ Điều khiển bơm cao áp
­ Máy đóng gói
­ Máy in


×