TÌM HIỂU VỀ PLC SIMENS
I.
PLC s7_200
1. Giới thiệu về s7_200
SIMATIC S7200 Micro PLC Được thiết kế nhỏ gọn nhưng các tính năng
mạnh, đặc biệt phù hợp cho các hoạt động thời gian thực, tốc độ của dòng S7
200 Micro cao, có nhiều sự lựa chọn về mạng. Truyền thông, cấu hình dễ dàng
từ phần mềm.
SIMATIC S7200 Micro PLC có khả năng tích hợp nhiều module vào ra số,
tương tự, truyền thông rất linh hoạt cho các giải pháp tầm trung,và dễ dàng mở
rộng thêm modul khi phát sinh yêu cầu về nâng cấp hệ thống.
SIMATIC S7200 Micro PLC thật sự là một giải pháp có hiệu quả cao và kinh
tế với các hệ thống vừa và nhỏ.
Với chức năng và sự linh hoạt của mình, dòng PLC S7200 được ứng dụng
rộng rãi trong lĩnh vực chế tạo máy như: Máy rang cà phê, đóng ắp chai, hệ
thống báo cháy, trạm trộn bê tông
2.
Các loại CPU s7_200
Có hai series: 21x (loại cũ không còn sản xuất nữa) và 22x (loại mới). Về
mặt tính năng thì loại mới có ưu điểm hơn nhiều. Bao gồm các loại CPU sau:
221, 222, 224, 224XP, 226, 226XM trong đó CPU 224XP có hỗ trợ analog
2I/1O onboard và 2 port truyền thông.
các loại CPU s7200
so sánh thông số và đặc điểm kỹ thuật của siries 22x
thông tin về mã
số và các thông số về điện áp nguồn và I/O
các thông số về công suất và dòng I/O
a)
S7 200 Micro PLC dòng CPU 221/222
Kích thước : 90x80x62
Bộ nhớ chương trình: 4096 Byte
Bộ nhớ dữ liệu:2048 Byte
Thời gian lưu dữ liệu 50 giờ
Ngõ vào số :6/8
Ngõ ra số :4/6
Module mở rộng :0/2
Bộ đếm tốc độ cao :
√ 1Pha 4 : 30KHZ
√ 2 Pha 1: 20KHZ
Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ
Truyền thông : 1xRS485
Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out
Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh
b)
S7 200 Micro PLC dòng CPU 224
Kích thước : 120.5 x 80 x 62
Bộ nhớ chương trình: 8192 bytes
Bộ nhớ dữ liệu: 8192 bytes
Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ
Ngõ vào ra số :14 In/10 Out
Ngõ vào ra tương tự: 2 In/1 Out
Module mở rộng :7
Bộ đếm tốc độ cao :
√ 1Pha 6 : 30KHZ
√ 2 Pha 4: 20KHZ
Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ
Truyền thông : 1xRS485
Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out
Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh
c)
S7 200 Micro PLC dòng CPU 224XP
Kích thước : 140 x 80 x 62
Bộ nhớ chương trình: 12288 bytes
Bộ nhớ dữ liệu: 10240 bytes
Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ
Ngõ vào ra số :14 In/10 Out
Ngõ vào ra tương tự: 2 In/1 Out
Module mở rộng :7
Bộ đếm tốc độ cao :
√ 1Pha 4 x 30KHZ , 2x 200KHZ
√ 2 Pha 3 x 20KHZ, 1 x 100KHZ
Xuất xung tốc độ cao: 2 x 100KHZ
Truyền thông : 2xRS485
Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out
Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh
d)
S7 200 Micro PLC dòng CPU 226
Kích thước : 190 x 80 x 62
Bộ nhớ chương trình: 16384 bytes
Bộ nhớ dữ liệu: 10240 bytes
Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ
Ngõ vào ra số :24 In/16 Out
Ngõ vào ra tương tự: 0
Module mở rộng :7
Bộ đếm tốc độ cao :
√ 1Pha 6 x 30KHZ
√ 2 Pha 4 x 20KHZ
Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ
Truyền thông : 2xRS485
Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out
Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh
3.
3.1
Các module chức năng của dòng s7_200
Module điều khiển vị trí EM 235
Dùng cho các chức năng điều khiển vị trí 1 trục, điều khiển vị trí cho các
động cơ bước và servo bằng các ngõ ra xuất xung
5 Ngõ vào số cho các tín hiệu xử lý
4 Ngõ ra xung 200Khz điều khiển vòng hở servo, và động cơ bước.
Cấu hình từ Step 7 Micro Win
3.2
Module đo khối lượng SIWARES MS
Module nhỏ gọn linh hoạt cho các ứng dụng cân loadcell
Độ phân giải cao (16Bit) tương đương 6500 mức tín hiệu cho sai số
0.05%
Phạm vi giá trị : 2mV/V hoặc 4mV/V
Trọng lượng hiệu chuẩn: [2000>20000]
Khối lượng do: 2000g>20000g
3.3
Tùy chọn đơn vị đo : Kg hoặc g
Module đọc nhiệt độ thermoresistor EM231
ó 2 loại 2 ngõ vào và 4 ngõ vào
Độ phân giải 15 bit + bit dấu
Điện cáp cung cấp 24VDC28.8VDC
Hổ trợ cảm biến điện trở nhiệt loại Pt, Cu, Ni.
Khoảng cách với cảm biến tối đa 100m
Định dạng dữ liệu : 0 27648
3.4
Chức năng quy đổi 0C/oF
Module đọc nhiệt độ thermocouple EM231
Có các loại 4 hoặc 8 đầu vào tương tự
Độ phân giải 15 bit + bit dấu
Điện cáp cung cấp 24VDC28.8VDC
Hổ trợ cho các Thermocouple loại J, K, T, E, R, S và N, tầm đo +/ 80mv
Chức năng phát hiện đứt dây
Khoảng cách với cảm biến tối đa 100m
Chức năng quy đổi oC/oF
4.
Module truyền thông
S7 200 Micro cung cấp các giao tiếp mạng qua chuẩn RS485
Hổ trợ lên đến 126 thiết bị trong 1 mạng PPI và có thể lên đến 32 thiết
bị với chuẩn USS
S7 200 Micro PLC hổ trợ truy cập qua dây dẫn trực tiếp, mạng vô
tuyến GPRS, Etherne
ASinterface Master CP2432
4.1
Qua giao tiếp ASi có thể mở rộng lên 124 ngõ vào, 124 ngõ ra trên 1
module CP2432
Điện áp cung cấp : 5V
Thời gian chu kỳ quét :
√ 5 ms > 31 slave
√ 10ms > 62 slave
Hổ trợ module analog
Cho phép giao tiếp lên đến 62 Slave
Mỗi S7200 có thể hoạt động với 2 module CP2432
4.2
Module Profibus DP Slave EM277
Có chức năng giúp S7200 tham gia vào mạng Profibus ở cấp bật slave
Tốc độ truyền:
√ 9.6/45.45/93.57/187.5/500Kbit/s
√ 1/1.5/3/6/12Mbit/s
Số trạm tối đa trong 1 phân đoạn mạng: 32
Số trạm slave tối đa trong 1 mạng : 99 EM277
Chiều dài cap : 100m12000m
Giao thức truyền : Profibus DP slave / MPI master
Số lượng kết nôi MPI 6
4.3
Module giao tiếp Ethernet CP 2431IT
Module CP2431 là 1 giải phải cho phép S7 200 giao tiếp với mạng
ethernet với các CPU S7 300/400 webserver…
Chuẩn đoán lỗi qua giao thức mail
Kiểm soát mạng đến đơn vị cơ bản nhất
Truyền thông Ethernet thông qua giao thức FTP, Email, HTTP
Tối đa 2 module có thể kết nối với S7200 CPU 222 và lên tới 7 module
với CPU 224 hoặc 226
4.4
GSM/GPRS Module SINAUL MD7203
Chức năng truyền thông qua mạng vô tuyến, giám sát, chuẩn đoán hệ
thống từ xa với chi phí thấp. Lắp đặt và cấu hình đơn giản, nhanh.
Nguồn cung cấp : 12VDC30VDC
Tốc độ truyền RS232 : 300bit/s, 57600bit/s
Tốc độ truyền GPRS : 13.4kbit/s đén 27kbit/s
5.
5.1
Module tín hiệu
Siemens cung cấp cho người sử dụng một hệ thống module tín hiệu số
và tương tự với số lượng ngõ ra vào/module là khác nhau, đơn giản hóa
quá trình xây dựng hệ thống và mang tính kinh tế cao.
Các module số mở rộng có nhiều loại từ 4/4 đến 32/32 ngõ vào/ra
Module tương tự có các loại từ 4/0, 8/0, 0/4, đến 4/1 ngõ vào/ra và cũng
có các module chuyển đổi tải từ 5A DC hoặc chuyển tiếp 10A
Module ngõ vào số EM 221
Mở rộng số lượng ngõ vào số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√ 24 VDC
√ 120/230 VAC (Đối với loại ngõ vào cách ly quang)
Số lượng ngõ vào số: 8, 16
5.2
Module ngõ ra số EM 222
Mở rộng số lượng ngõ ra số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√ 24 VDC
√ 120/230 VAC (Đối với loại cách ly quang)
Số lượng ngõ ra số:
√ 4 ngõ ra số , 424V DC; 5 A
√ 8 ngõ ra số 24VDC
√ 8 ngõ ra số 120/230VAC, 0.5 A
√ 4 ngõ ra số relay 10A 530V hoặc 5240V
√ 8 ngõ ra số relay 2A
√ 8 ngõ ra số 120/230VAC, 0.5A
5.3
Module ngõ vào, ngõ ra tương tự EM231, EM232, EM235
Module ngõ vào tương tự EM231 có các loại sau
√ 4 ngõ vào tương tự 010VCD hoặc 020mA
√ 8 ngõ vào tương tự 010VCD hoặc 020mA
Module ngõ ra tương tự EM232có các loại sau
√ 2 ngõ ra tương tự +/10VCD 12 bit
√ 4 ngõ ra tương tự +/10VCD hoặc 020mA, 12 bit
Module ngõ vào/ra tương tự EM235
√ 4 ngõ vào tương tự +/10VCD, 1 ngõ ra tương tự +/10V 12 Bit
5.4
Module vào/ra số EM 223
Mở rộng số lượng ngõ vào/ra số cho PLC S7 200 từ đời CPU 22x.
Nguồn cung cấp :
√ 24 VDC
√ 120/230 VAC (Đối với loại cách ly quang)
Số lượng ngõ ra số:
√ 4 ngõ vào 24VDC / 4 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√ 8 ngõ vào 24VDC / 8 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√ 16 ngõ vào 24VDC / 16 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√ 32 ngõ vào 24VDC / 32 ngõ ra số 24VDC, 0.75A
√ 4 ngõ vào 24VDC / 4 ngõ ra số relay
√ 8 ngõ vào 24VDC / 8 ngõ ra số relay, 2A
√ 16 ngõ vào 24VDC / 16 ngõ ra số relay, 2A
√ 32 ngõ vào 24VDC / 32 ngõ ra số relay, 2A
PLC s7_300
II.
A.
Giới thiệu về s7_300
Là 1 dòng PLC mạnh của Siemens, S7300 phù hợp chó các ứng dụng lớn
và vừa với các yêu cầu cao về các chức năng đặc biệt như truyền thông
mạng công nghiệp, chức năng công nghệ, và các chức năng an toàn yêu
cầu độ tin cậy cao
ưu điểm :
+Tốc độ xử lý nhanh
+Cấu hình các tín hiệu I/O đơn giản
+Có nhiều loại module mở rộng cho CPU và cả cho các trạm remote I/O
+ Cổng truyền thông Ethernet được tích hợp trên CPU, hổ trợ cấu hình
mạng và truyền dữ liệu đơn giản.
+Kích thước CPU và Module nhỏ giúp cho việc thiết kế tủ điện nhỏ hơn.
+Có các loại CPU hiệu suất cao tích hợp cổng profinet, tích hợp các chức
năng công nghệ, và chức năng an toàn (failsafe) cho các ứng dụng cao.
+Bao gồm 7 loại CPU tiêu chuẩn, 7 loại CPU tích hợp I/O, 5 loại CPU
failsafe cho chức năng an toàn, 3 loại CPU công nghệ
ứng dụng:
+Sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau đặc biệt trong
ngành công nghiệp tự động ví dụ như ngành công nghiệp thực phẩm và
nước giải khát, công nghiệp đóng gói, công nghiệp nhựa, thép,….
+Do yêu cầu phức tạp và mở rộng của hệ thống nên S7300 có 1 giải
pháp lý tưởng từ các trạm trung tâm đến cấu hình các trạm con tại khu
vực hoạt động.
+ Ngoài ra, đối với các môi trường hoạt động đặc biệt như nhiệt độ, độ
ẩm cao, hay nông độ hóa chất cao thì S7300 có dòng sản phẩm SIPLUS
cho các môi trường đặc biệt.
+Các ngành công nghiệp tiêu biểu: công nghiệp oto, công nghiệp kỹ thuật
cơ khí, máy móc trong xây dựng, các nhà chế tạo máy, ngành nhựa, Đóng
gói, thực phẩm và nước giải khát, công nghiệp xử lý,…
B.
CPU s7_300
Chứa bộ vi xử lý, hệ điều hành, bộ nhớ, các bộ định thời gian, bộ đếm,
cổng truyền thông (RS485)… và có thể có vài cổng vào/ra số onboard.
PLC S7300 có nhiều loại CPU khác nhau, được đặt tên theo bộ vi xử lý
có trong CPU như CPU312, CPU314, CPU315, CPU316, CPU318…
Với các CPU có hai cổng truyền thông, cổng thứ hai có chức năng chính
là phục vụ việc nối mạng phân tán có kèm theo những phần mềm tiện dụng
được cài đặt sẵn trong hệ điều hành. Các loại CPU này được phân biệt với các
CPU khác bằng tên gọi thêm cụm từ DP. Ví dụ Module CPU 314C2DP…
Các CPU khác nhau thì các thành phần trên không giống nhau, cụ thể các
thành phần trong từng module như hình dưới:
Một số đặc tính kỹ thuật của một số CPU S7300
S7 300, CPU312
Phù hợp cho các ứng dụng nhỏ
Bộ nhớ làm việc: 32KB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI
S7 300, CPU314
Phù hợp cho các ứng dụng trung bình với tốc độ xử lý cao.
Bộ nhớ làm việc: 128KB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI
S7 300, CPU3152DP
Phù hợp cho các ứng dụng từ trung bình đến lớn. yêu cầu bộ nhớ chương
trình lớn. Tích hợp cổng giao tiếp Profibus DP. Phù hợp cho hệ thống cấu hình
các I/O phân tán.
Bộ nhớ làm việc: 256KB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 2048 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP
S7 300, CPU3152PN/DP
Có bộ nhớ chương trình vừa. tích hợp cổng Profinet (2 cổng RJ45). Cấu
hình các I/O phân tán qua mạng profinet.
Bộ nhớ làm việc: 384KB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 2048byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet
S7 300, CPU3172DP
Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều
khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp
giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.025us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus D
S7 300, CPU3172PN/DP
Có bộ nhớ làm việc lớn, phù hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều
khu vực. Thích hợp làm CPU điều khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp
giao tiếp profibus DP, và profinet
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.025us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet
S7 300, CPU3193PN/DP
Phù hợp cho ứng dụng có yêu cầu tố độ cao, bộ nhớ làm việc lớn, phù
hợp cho hệ thống lớn được chia ra làm nhiều khu vực. Thích hợp làm CPU điều
khiển trung tâm với các I/O phân tán. Tích hợp giao tiếp profibus, profinet
Bộ nhớ làm việc: 2MB
Tốc độ xử lý: 0.004us
Timer/counter: 2048/2048
Vùng nhớ: 8192 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet.
S7 300, CPU312C
Tích hợp các chức năng:
Đếm, Đo tần số (10Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
10 ngõ vào số/6 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 64kB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI
S7 300, CPU313C
Tích hợp các chức năng:
Đếm, đo tần số (30Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5Khz)
Điều khiển vòng kín
24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI.
S7 300, CPU313C2PtP
Tích hợp các chức năng:
Đếm/ Đo tần số (30Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
Điều khiển vòng kín
16 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Point to point
S7 300, CPU313C2DP
Tích hợp các chức năng:
Đếm/ Đo tần số (30Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
Điều khiển vòng kín
16 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
Bộ nhớ làm việc: 128kB
Tốc độ xử lý: 0.07us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP
S7 300, CPU314C2PtP
Tích hợp các chức năng:
Đếm/ Đo tần số (60khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
Điều khiển vòng kín
Điều khiển vị trí
24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Point to point
S7 300, CPU314C2DP
Tích hợp các chức năng:
Đếm/ Đo tần số (60Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
Điều khiển vòng kín
Điều khiển vị trí
24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP
S7 300, CPU314C2PN/DP
Tích hợp các chức năng:
Đếm/ Phát hiện tần số (60Khz)
Điều khiển độ rộng xung
Xuất xung (2.5 Khz)
Điều khiển vòng kín
Điều khiển vị trí
24 ngõ vào số/ 16 ngõ ra số
4 ngõ vào/ 2 ngõ ra tương tự
Bộ nhớ làm việc: 192kB
Tốc độ xử lý: 0.06us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 256 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP, Profinet
S7 300, CPU315T2DP
Với 32 khối chức năng với bộ nhớ làm việc trung bình. Giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 256KB
Tốc độ xử lý: 0.1us
Timer/counter: 256/256
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP.
S7 300, CPU317T2DP
Với 64 khối chức năng với bộ nhớ làm việc lớn. Sử dụng cho các ứng
dụng với nhiều phân đoạn. Giao tiếp profibus.
Bộ nhớ làm việc: 1MB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP
S7 300, CPU317FT2DP
CPU có khả năng điều khiển vị trí, và chức năng an toàn cơ bản. Có các
thư việc hổ trợ cho chức năng an toàn như cảnh báo mở cửa, nút dừng khẩn cấp,
… thực hiện chức năng an toàn trực tiếp liên quan đến biến tần. Chức năng công
nghệ hổ trợ 64 khối chức năng với bộ nhớ làm việc lớn.
Phù hợp với các hệ thống đặc biệt, có số lượng I/O lớn, hệ I/O phân tán.
Bộ nhớ làm việc: 1.5MB
Tốc độ xử lý: 0.05us
Timer/counter: 512/512
Vùng nhớ: 4096 byte
Truyền thông: MPI, Profibus DP
C.
Module s7_300
Các module mở rộng của PLC S7300 chia làm 5 loại:
Power Supply (PS): module nguồn nuôi, có 3 loại là 2A, 5A và 10A.
Signal Module (SM): module tín hiệu vào ra số, tương tự.
Interface Module (IM): module ghép nối, ghép nối các thành phần mở
rộng lại với nhau. Một CPU có thể làm việc trực tiếp nhiều nhất 4 rack,
mỗi rack tối đa 8 Module mở rộng và các rack được nối với nhau bằng
Module IM.
Function Module (FM): module chức năng điều khiển riêng. Ví dụ
module điều khiển động cơ bước, module điều khiển PID
Communication Processor (CP): Module phục vụ truyền thông trong
mạng giữa các bộ PLC với nhau hoặc giữa PLC với máy tính
Module tín hiệu
Dễ lắp đặt (với kiểu vặn ốc hay cài)
Sử dụng bộ nối dây nên dễ dàng thay module.
Độ tích hợp cao. Với module số có 864 kênh, và 28 kênh cho module
analog,
Cấu hình module đơn giản qua Step7 và được lưu trong CPU.
Có các module cho môi trường khắc nghiệp 25C đến 70C
Các chức năng chuẩn đoán lỗi và cảnh báo đứt dây được tích hợp.
Báo hiệu trạng thái kênh thông qua các đèn led.
S7 300, Sm321, module ngõ vào số
Module 24Vdc, số kênh 16/32/64
Module 24125Vdc, số kênh 16
Module 24/48Vdc/ac, số kênh 16
Module 120/240Vac, số kênh 8/16/32
S7 300, Sm322, module ngõ ra số
Module 24Vdc, 0.5A, số kênh 8/16/32/64
Module 24Vdc, 2A, số kênh 8
Module 48125Vdc, 1.5A, số kênh 8
Module 120/230Vac, 1A, số kênh 8/16/32
Module 120/230Vac, 2A, số kênh 8
Module Relay, 0.55A, số kênh 8/16
S7 300, Sm331, module ngõ vào tương tự
Tín hiệu đo: áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart, điện trở, thermocouples,
thermocouple dạng trở.
Độ phân giải lên đến 16bits
Số kênh: 2/4/6/8
S7 300, Sm332, module ngõ ra tương tự
Tín hiệu : áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart)
Độ phân giải lên đến 16bits
Số kênh: 2/4/8
S7 300, module ngõ vào, ra số
SM323: 24VDC, 8/16 kênh vào và ra
M327: 24VDC, 8 kênh vào và 8 kênh có thể cấu hình vào hay ra
S7 300, module ngõ vào, ra tương tự
Tín hiệu : áp, dòng (dòng theo chuẩn Hart, điện trở, thermocouple dạng
trở.)
Độ phân giải lên đến 15bits
Số kênh: 2/4
S7 300, Module tín hiệu an toàn (Failsafe)
Dùng để giao tiếp với các CPU failsafe hay các trạm Et200M fail
safe. Các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao cho mỗi kênh tín hiệu
Dễ cấu hình bằng step 7
Có thể phối hợp giữa module tín hiệu thường và module failsafe
Tiết kiệm không gian tủ cho khả năng tích hợp cao.
S7 300, Module chức năng (Function)
Hoạt động các chức điều khiển như điểu khiển CAM, PID, vị trí hay
đếm xung 1 cách độc lập với CPU, do đó sẽ làm giảm tải cho CPU,
với tốc độ cao và chính xác.
Độ chính xác cao và tốc độ cao
Có nhiều module chức năng khác nhau
Hoạt động độc lập với CPU, chức năng điều khiển được chứa trong
firmware mỗi module
Công cụ cấu hình được tích hợp trong Step7
S7 300, Module truyền thông (communication)
Module truyền thông giúp cho S7300 có thể kết nối với nhiều kiểu
mạng truyền thông khác nhau như profibus, Ethernet, cũng như các
kiểu truyền thông điểmđiểm.
Cấu hình dễ dàng bằng step7 do đó giảm thời gian lắp đặt
Đèn led hiển thị trạng thái module và báo lỗi
Kết nối với nhiều thiết bị của các nhà sản xuất khác nhau
III.
1)
S7_1200
Giới thiệu
S71200 ra đời năm 2009 dùng để thay thế dần cho S7200. So với S7200
thì S71200 có những tính năng nổi trội hơn.
S71200 được thiết kế nhỏ gọn, chi phí thấp, và một tập lệnh mạnh giúp
những giải pháp hoàn hảo hơn cho ứng dụng sử dụng với S71200
S71200 cung cấp một cổng PROFINET, hỗ trợ chuẩn Ethernet và TCP/IP.
SIMATIC S7 1200 PLC là một đề nghị mới của SIEMENS cho các nhiệm vụ
tự động hóa đơn giản nhưng chính xác cao. SIMATIC S7 1200 PLC được
thiết kế dạng module nhỏ gọn, linh hoạt, một sự đầu tư an toàn mạnh mẽ
phù hợp cho một loạt các ứng dụng. S7 1200 PLC có một giao diện truyền
thông đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất của truyền thông công nghiệp và đầy đủ
các tính năng công nghệ mạnh mẽ (Technology Fnction) tích hợp sẵng làm
cho nó trở thành một giải pháp tự động hóa hoàn chỉnh và toàn diện.
S7 1200 PLC bao gồm 4 phiên bản với nhiều tùy chọn cho người dùng, Tất
cảc ác dòng CPU của Serial S71200 đều tíchh ợp giao tiếp Ethernet và cũng
có thể mở rộng giao diện truyền thông khác như RS232, RS485, Profibus,
ASI.
Màn hình SIMATIC HMI Basic được thiết kế tương thích hoàn toàn với S7
1200 đảm bảo tích hợp và xây dựng ứng dụng tối ưu và nhanh chóng
Các thành phần của PLC S71200 bao gồm:
3 bộ điều khiển nhỏ gọn với sự phân loại trong các phiên bản khác nhau
giống như điều khiển AC hoặc DC phạm vi rộng
2 mạch tương tự và số mở rộng điều khiển module trực tiếp trên CPU làm
giảm chi phí sản phẩm
13 module tín hiệu số và tương tự khác nhau
2 module giao tiếp RS232/RS485 để giao tiếp thông qua kết nối PTP
Bổ sung 4 cổng Ethernet
Module nguồn PS 1207 ổn định, dòng điện áp 115/230 VAC và điện áp 24
VDC
Ứng dụng:
Ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng như:
Hệ thống băng tải
Điều khiển đèn chiếu sáng
Điều khiển bơm cao áp
Máy đóng gói
Máy in