Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề tài: Quy trình chế tạo phân đoạn đáy của tàu hàng rời 1800DWT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.28 KB, 5 trang )

Tên: Lê Thành Ngọc
Lớp: NT12CNDT
Mssv: 12DT044
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU.
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH CHẾ TẠO PHÂN ĐOẠN ĐÁY CUA TÀU HÀNG R
̉
ỜI 
1800DWT
A. NHIỆM VỤ THƯ
I)  VẤN ĐỀ:

1.a)  Tổng quan nghành công nghiệp đóng tàu Việt Nam.
1.b) Đề tài lựa chọn.
II)

NỘI DUNG và KHỐI LƯỢNG:

II.1) Đường hình sườn thực:
­ Vẽ sườn thực từ bản vẽ đường hình lý thuyết đã chọn
 ( tuyến hình tàu 1800DWT ).
­ Phóng dạng sườn thực từ sườn 60 đến sườn 70 trong bản vẽ đường hình.
­ Phóng dạng trên cad 
II.2) Vẽ tách chi tiết của cụm kết cấu đã chọn.
­ Vẽ tách chi tiết tất cả các chi tiết phân đoạn đáy từ sườn 60 đến sườn 70.
­ Đọc tên chi tiết, hình dáng, số lượng, kích thước.
Đọc tên, hình dạng và kích thước của chi tiết (mâu):
̃
CUM CHI TIÊT
̣
́



STT

TÊN

SỐ LƯỢNG

HÌNH DANG, KÍCH TH
̣
ƯỚC

CHI TIÊT
́
1

II.3) Viết phương trình chế tạo các chi tiết đã vẽ.
a) Chuân bi:
̉
̣
­ Ban vẽ
̉
­ Nhân lực:
­ Trang thiêt bi (may căt, may han, may mai, may dâp, may uôn, dung cu gia nhiêt 
́ ̣
́ ́
́ ̀
́
̀
́ ̣
́ ́

̣
̣
̣
thươc…)
́
b) Tiến hành:
­ Chế tạo dưỡng mẫu.
­ Tùy thuộc vao hinh dang, kích th
̀ ̀
̣
ước cua môi chi tiêt ma ta có cac ph
̉
̃
́ ̀
́ ương phaṕ  
chê tao khac nhau (căt CNC, u
́ ̣
́
́
ốn, han, gia nhi
̀
ệt ,dâp …)
̣
Quy trinh chê tao cac chi tiêt
̀
́ ̣
́
́



CUM CHI TIÊT
̣
́

STT

TÊN

SỐ LƯỢNG

HÌNH DANG, KÍCH TH
̣
ƯỚC

QUY 
TRÌNH

PHƯƠNG 
PHAP
́ 
CĂT
́ 

1

CHI 

CNC, 

TIÊT

́

PHƯƠNG 
PHAP
́ 
HAN…
̀

c. Kiểm tra:
­ số lượng, hình dạng, kích thước của chi tiết theo dưỡng mẫu và bản vẽ.
­ Bề mặt, góc cạnh, vát mép của chi tiết bằng mắt thường.
II.4) Viết phương trình lắp ráp cụm chi tiết.
a) Chuẩn bị:


­ Ban v
̉ ẽ.
­ Kiểm tra cac c
́ ụm chi tiêt (sô l
́ ́ ượng, chât l
́ ượng…).
­ Nhân lực.
­ Trang thiêt bi (may căt, may han, may mai, th
́ ̣
́ ́
́ ̀
́
̀ ươc…).
́
­  Kiêm tra chuân bi bê măt theo quy trinh han.

̉
̉
̣ ̀ ̣
̀
̀
­ Hê thông x
̣
́ ử ly biên dang nhiêt (gia nhiêt).
́ ́ ̣
̣
̣
­ Dụng cụ vạch dấu, kiểm tra dấu:búa, đột, bột kẽm, thước đo góc vuông…
­ Kiểm tra thiết bị hàn (gá lắp, mã định vị…)
­ Thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn ( phương phap pha huy, không pha huy).
́
́ ̉
́ ̉
b) Tiến hành lăp rap cum kêt câu.
́ ́ ̣
́ ́
­ Chọn chi tiết chuẩn.
­ Kiểm tra chi tiêt chuân.
́
̉
­ Vạch dấu cac đ
́ ường lăp rap va đ
́ ́ ̀ ường kiêm tra (đ
̉
ường kiêm tra cach đ
̉

́ ường vach dâu
̣
́ 
100mm, co thê dùng b
́ ̉
ột kẽm để giữ dấu vạch và dấu kiểm tra không bị mất trong quá 
trình thi công)
­ Tiên hanh đinh vi, ga lăp cac chi tiêt lên chi tiêt chuân (lăp rap phân kêt câu).
́ ̀
̣
̣ ́ ́ ́
́
́
̉
́ ́
̀ ́ ́
­ Tiên hanh kiêm tra ph
́ ̀
̉
ần lắp ráp kết cấu, sau đo ta ti
́ ến hành hàn theo quy trình hàn
­ Han hoan chinh.
̀
̀
̉
­ Kiêm tra môi han, vê sinh môi han.
̉
́ ̀
̣
́ ̀

c)  Kiêm tra:
̉


­ Kiêm tra môi han theo quy đinh cua đăng kiêm.
̉
́ ̀
̣
̉
̉
­ Kiêm tra toan bô cum kêt câu (ki
̉
̀ ̣ ̣
́ ́
ểm tra mối hàn căn cứ vào bản vẽ thi công và quy 
trình kiểm tra mối hàn).

III)

KẾT LUẬN và Ý KIẾN ĐỀ XUẤT.



×