Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Đề thi khảo sát Khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.07 KB, 67 trang )

Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí
Câu2(0,25đ): Trong các yếu tố sau đây :
I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
II. Độ dẫn điện của vật dẫn
III. Thời gian dòng điện đI qua vật dẫn
Cờng độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A. I B. II và III
C. II và I D. Cả 3 yếu tố
Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đậi lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây
Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ


với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây
C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
A. Mắc song song giữa hai điểm của một
mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch D. Cả a và b
Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :
1
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =

R
U
2
?
A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất
toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV
Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :

I. P = U.I
II. P = I
2
.r
III. P = .I
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?
A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
III. P =
R
U
2
2
Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định
bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0

. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện độnglớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0
, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p
r.

0
q
B. = q. e
0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n
r.
0
q
D. Một giá trị khác
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
A. I =
Rrr ++
+
21
21

B. I =
Rrr
+

21
21


C. I =
Rrr ++
+
21
21

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?
3

1
, r
1
RR

2
, r
2
I
A

1
, r
1
R

2
, r
2

B
I
A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1
+r
2
+R).I B. U
AB
=
1
-
2
+ (r
1
+r
2
+R).I
C. U
AB
=
2
-
1
+ (r

1
+r
2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây bó lại thành một
bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 5
C. 5/3 D. 25/3
Câu 23(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây nối lại thành một
dây dài gấp 3. Điện trở của dây là :
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 25
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 5. Chodây qua
một máy kéo để làm tiết diện của dâynhỏ đi hai lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 40
D. Một giá trị khác
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000
0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3

K
-1
C. 2,5.10
-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1
Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=3, R
2
= R
3
= 6 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R
3
A. 2 B. 4,5
C. 4
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
R
1
=2 , R
2

= 3, R
3
= 4 , R
4
= 6 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R
3
// R
4
) Điện trở của cả
mạch là
A. 1,2 B. 3,6
C. 2,4 D. 4,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1
, R
2
, R
3
, trong đó R
2
= 6 , R
3
= 4. Nếu

mắc nh sau ( R

1
nt R
2
)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R
1
là:
A. 2/3 B. 4/3
C. 2 D. 5/3
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 10 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 2 A ngời ta dùng một sơn R
S
. Tỷ số
S
g
R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 199 B. 99
C. 201 D. 101
Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .

Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế
này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
4
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 18 đợc mắc sơn R
S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 2 B. 1,8
C. 20 D. 18
Tự luận
2. Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đậi lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây

Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây
C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
A. Mắc song song giữa hai điểm của một
mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch D. Cả a và b
5

Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =
R
U
2
?
A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất
toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố

Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV
Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P = I
2
.r
III. P = .I
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?
A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
6
III. P =
R
U
2

Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định
bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện độnglớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0

, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p
r.
0
q
B. = q. e
0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n
r.
0
q
D. Một giá trị khác
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
A. I =
Rrr ++
+
21

21

B. I =
Rrr
+

21
21

C. I =
Rrr ++
+
21
21

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?
7

1
, r
1
RR

2
, r
2
I
A


2
, r
1
R

1
, r
2
B
I
A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1
+r
2
+R).I B. U
AB
=
1
-
2
+ (r
1
+r

2
+R).I
C. U
AB
=
2
-
1
+ (r
1
+r
2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có bốn dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Bốn dây bó lại thành
một bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 5/4
C. 5/3 D. 25/4
Câu 23(0,25đ): Có bốn dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Bốn dây nối lại thành
một dây dài gấp 4. Điện trở của dây là :
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 20
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 15. Cho dây qua
một máy kéo để làm tiết diện của dây nhỏ đi hai lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 30
D. Một giá trị khác
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000

0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3
K
-1
C. 2,5.10
-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1
Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=13, R
2
= R
3
= 16 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R

3.
.Điện
trở tơng đơng là:
A. 646/45 B. 446/45
C. 464/45
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
R
1
=12 , R
2
= 13, R
3
= 14 , R
4
= 16 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R
3
// R
4
) Điện trở
của cả mạch là
A. 12,7 B. 13,7
C. 12,4 D. 14,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1

, R
2
, R
3
, trong đó R
2
= 16 , R
3
= 14. Nếu

mắc nh sau ( R
1
nt R
2
)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R
1
là:
A. 2/3 B. 4/3
C. 2
D. Một giá trị khác.
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 100 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 2 A ngời ta dùng một sơn R
S

. Tỷ số
S
g
R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 18 B. 19
C. 21 D. 11
8
Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .
Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế
này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 18 đợc mắc sơn R
S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 2 B. 1,8
C. 20 D. 18
3. Kiểm tra vật lý B2 (45)

Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí
Câu2(0,25đ): Trong các yếu tố sau đây :
I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
II. Độ dẫn điện của vật dẫn
III. Thời gian dòng điện đI qua vật dẫn
Cờng độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A. I B. II và III
C. II và I D. Cả 3 yếu tố
Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đại lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây
Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ

với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây
C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
9
A. Mắc song song giữa hai điểm của một
mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch
D. Cả A và B
Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6

Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =
R
U
2
?
A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất
toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV

Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P = I
2
.r
III. P = .I
10
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?
A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
III. P =
R
U
2
Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định
bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điện trở trong r
0

.
Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điện trở trong r
0
.
Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện động lớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0
, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p

r.
0
q
B. = q. e
0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n
r.
0
q
D. Một giá trị khác
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
11

2
, r
1
RR

1
, r
2
I
A. I =

Rrr ++
+
21
21

B. I =
Rrr
+

21
21

C. I =
Rrr
++

21
12

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?
A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1

+r
2
+R).I B. U
AB
=
1
-
2
+ (r
1
+r
2
+R).I
C. U
AB
=
2
-
1
+ (r
1
+r
2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây bó lại thành một
bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 5
C. 5/3 D. 25/3
Câu 23(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây nối lại thành một

dây dài gấp 3. Điện trở của dây là :
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 25
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 5. Chodây qua
một máy kéo để làm tiết diện của dâynhỏ đi hai lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 40
D. Một giá trị khác
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000
0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3
K
-1
C. 2,5.10
-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1

Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=23, R
2
= R
3
= 26 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R
3
A. 1724/75 B. 1274/75
C. 1427/75
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
R
1
=2 , R
2
= 3, R
3
= 4 , R
4
= 6 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R
3

// R
4
) Điện trở của cả
mạch là
A. 1,2 B. 3,6
C. 2,4 D. 4,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1
, R
2
, R
3
, trong đó R
2
= 6 , R
3
= 4. Nếu

mắc nh sau ( R
1
nt R
2
)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R
1

là:
A. 2/3 B. 4/3
12
A

1
, r
1
R

2
, r
2
B
I
C. 2 D. 5/3
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 1 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 2 A ngời ta dùng một sơn R
S
. Tỷ số
S
g
R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 1998 B. 1997
C. 1999 D. 2000

Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .
Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế
này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 18 đợc mắc sơn R
S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 2 B. 1,8
C. 20 D. 18
4. Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí
Câu2(0,25đ): Trong các yếu tố sau đây :
I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
II. Độ dẫn điện của vật dẫn
III. Thời gian dòng điện đI qua vật dẫn
Cờng độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A. I B. II và III
C. II và I D. Cả 3 yếu tố

Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đậi lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây
Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
13
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây
C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
A. Mắc song song giữa hai điểm của một

mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch D. Cả A và B
Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =
R
U
2
?
A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất

toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
14
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV
Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P = I
2
.r
III. P = .I
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?

A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
III. P =
R
U
2
Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định
bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điện trở trong r
0
.
Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điện trở trong r

0
.
Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện động lớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0
, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p
r.
0
q
B. = q. e
0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n

r.
0
q
D. Một giá trị khác
15
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
A. I =
Rrr ++
+
21
21

B. I =
Rrr
+

21
21

C. I =
Rrr ++
+
21
21

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?

A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1
+r
2
+R).I B. U
AB
=
1
-
2
+ (r
1
+r
2
+R).I
C. U
AB
=
2
-
1
+ (r
1
+r

2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có bẩy dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Bẩy dây bó lại thành
một bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 53
C. 5/3 D. 5/7
Câu 23(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây nối lại thành một
dây dài gấp 3. Điện trở của dây là :
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 25
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 5. Chodây qua
một máy kéo để làm tiết diện của dây nhỏ đi bốn lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 40
D. Một giá trị khác
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000
0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3
K
-1

C. 2,5.10
-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1
Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=3, R
2
= R
3
= 6 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R
3
A. 2 B. 4,5
C. 4
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
16

1
, r
1
RR


2
, r
2
I
A

1
, r
1
R

2
, r
2
B
I
R
1
=2 , R
2
= 3, R
3
= 4 , R
4
= 6 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R

3
// R
4
) Điện trở của cả
mạch là
A. 1,2 B. 3,6
C. 2,4 D. 4,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1
, R
2
, R
3
, trong đó R
2
= 6 , R
3
= 4. Nếu

mắc nh sau ( R
1
nt R
2
)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R

1
là:
A. 2/3 B. 4/3
C. 2 D. 5/3
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 10 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 25 A ngời ta dùng một sơn R
S
. Tỷ số
S
g
R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 2399 B. 2299
C. 2499 D. 2599
Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .
Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế
này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 54 đợc mắc sơn R

S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 3 B. 9
C. 6 D. 18
5. Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí
Câu2(0,25đ): Trong các yếu tố sau đây :
I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
II. Độ dẫn điện của vật dẫn
III. Thời gian dòng điện đI qua vật dẫn
Cờng độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A. I B. II và III
C. II và I D. Cả 3 yếu tố
Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
17
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đậi lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây

Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây
C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
A. Mắc song song giữa hai điểm của một
mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch D. Cả a và b
Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :

A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =
R
U
2
?
A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất
toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
18
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố

Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV
Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P = I
2
.r
III. P = .I
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?
A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
III. P =
R
U
2
Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định

bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện độnglớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
19
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0

, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p
r.
0
q
B. = q. e
0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n
r.
0
q
D. Một giá trị khác
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
A. I =
Rrr ++
+
21

21

B. I =
Rrr
+

21
21

C. I =
Rrr ++
+
21
21

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?
A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1
+r
2
+R).I B. U
AB

=
1
-
2
+ (r
1
+r
2
+R).I
C. U
AB
=
2
-
1
+ (r
1
+r
2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây bó lại thành một
bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 5
C. 5/3 D. 25/3
Câu 23(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây nối lại thành một
dây dài gấp 3. Điện trở của dây là :
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 25
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 5. Chodây qua

một máy kéo để làm tiết diện của dâynhỏ đi hai lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 40
D. Một giá trị khác
20

1
, r
1
RR

2
, r
2
I
A

1
, r
1
R

2
, r
2
B
I
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000

0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3
K
-1
C. 2,5.10
-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1
Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=3, R
2
= R
3
= 6 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R

3
A. 2 B. 4,5
C. 4
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
R
1
=2 , R
2
= 3, R
3
= 4 , R
4
= 6 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R
3
// R
4
) Điện trở của cả
mạch là
A. 1,2 B. 3,6
C. 2,4 D. 4,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1
, R
2

, R
3
, trong đó R
2
= 6 , R
3
= 4. Nếu

mắc nh sau ( R
1
nt R
2
)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R
1
là:
A. 2/3 B. 4/3
C. 2 D. 5/3
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 10 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 2 A ngời ta dùng một sơn R
S
. Tỷ số
S
g

R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 199 B. 99
C. 201 D. 101
Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .
Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế
này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 18 đợc mắc sơn R
S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 2 B. 1,8
C. 20 D. 18
Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí
Câu2(0,25đ): Trong các yếu tố sau đây :

I. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
II. Độ dẫn điện của vật dẫn
III. Thời gian dòng điện đI qua vật dẫn
Cờng độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A. I B. II và III
21
C. II và I D. Cả 3 yếu tố
Câu3(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài dây dẫn
II. Nhiệt độ
III. Chất làm dây dẫn
IV. Môi trờng bao quanh dây dẫn
Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I B. I và II
C. I , II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu4(0,25đ): Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đậi lợng nào ?
A. Chiều dài của dây B. Tiết diện của dây
C.Điện trở suất của chất làm dây D. Thời gian dòng điện chạy qua dây
Câu5(0,25đ): Trong các yếu tố sau :
I. Chiều dài vật dẫn
II. Chất làm vật dẫn
III. Nhiệt độ
Điện trở suất của chất làm vật dẫn phụ thuộc các yếu tố nào ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả 3 yếu tố
Câu6 (0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
với tiết diện của dây
B. Điện trở của một dây dẫn hình trụ tỉ lệ
nghịch với chiều dài của dây

C. Điện trở của dung dịch bazơ đồng biến
với nhiệt độ
D. Điện trở của dung dịch axit nghịch biến
với nhiệt độ
Câu7(0,25đ): Định nghĩa nào sau đây là đúng? Sơn là một điện trở rất nhỏ
A. Mắc song song giữa hai điểm của một
mạch điện
B. Mắc song song giữa hai cực của một
dụng cụ cần dòng điện
C. Mắc nối tiếp với một điện kế tạo thành
ampe kế
D. Mắc theo một cách khác
Câu8(0,25đ): Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Các ampe kế phải có điện trở nhỏ
C. Cần tăng dòng qua mạch D. Cả a và b
Câu9(0,25đ): Ta phải dùng điện trở phụ trong vôn kế vì :
A. Các điện kế chỉ chịu đợc dòng điện có
cờng độ nhỏ
B. Vôn kế cần có điện trở lớn
C. Cần mở rộng thang đo D. Cả 3 điều trên
Câu10 (0,25đ): Sử dụng một điện kế và hai sơn thể tạo đợc ampe kế có mấy thang đo ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu11 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P =
R
U
2
?

A. Quạt máy B. Bình điện phân đựng dung dịch H
2
SO
4
C. Bếp điện D. Cả 3 dụng cụ trên
22
Câu12 (0,25đ): Dụng cụ nào sau đây có công suất của dòng điện cũng bằng công suất
toả nhiệt ?
A. Bàn là B. Bình điện phân có dơng cực tan
C. Nồi cơm điện D. Cả 3 dụng cụ trên
Câu13(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Cờng độ dòng điện tạo đợc
II. Suất điện động
III. Điện trở trong
IV. Hiệu điện thế tạo đợc
Đại lợng nào là đại lợng đặc trng của một nguồn điện ?
A.II, I và II B. III , II và IV
C. II, III D. Cả 4 yếu tố
Câu14(0,25đ): Trong các đại lợng sau :
I. Điện trở của vật dẫn kim loại
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
III. Cờng độ dòng điện đi qua vật dẫn
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
Nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phơng của đại lợng nào?
A. I và II B. III và IV
C. II, III D. II và IV
Câu15(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P = I
2

.r
III. P = .I
IV. P = .I + I
2
.r
Công suất tiêu thụ của một động cơ điện đợc xác định bằng công thức nào ?
A. I và II B. I và IV
C. II, III D. II, III và IV
Câu16(0,25đ): Trong các công thức sau :
I. P = U.I
II. P =
t
A
III. P =
R
U
2
Công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bất kì không có nguồn điện đợc xác định
bởi công thức nào ?
A. I B. II
C. III D. II và I
Câu17(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp

Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
23
Câu18(0,25đ): Có n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e
0
điịen trở trong
r
0
. Trong các cách ghép sau :
I. Ghép nối tiếp
II. Ghép song song
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có suất điện độnglớn nhất ?
A. I B. II
C. III D. III và I
Câu19(0,25đ): Có n nguồn giống nhau e
0
, r
0
ghép với nhau thành p hàng , mỗi hàng có
q nguồn. Suất điện động, điện trở trongcủa bộ có giá trị :
A. =n. e
0
, r =
p
r.
0
q
B. = q. e

0
, r = p.r
0
C. = q. e
0
, r =
n
r.
0
q
D. Một giá trị khác
Câu20(0,25đ): Xét mạch điện nh hình vẽ . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch có giá
trị
nào sau đây ?
A. I =
Rrr ++
+
21
21

B. I =
Rrr
+

21
21

C. I =
Rrr ++
+

21
21

D. Một giá trị khác
Câu21(0,25đ): Xét đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
nào sau đây?
A. U
AB
=
1
+
2
+ (r
1
+r
2
+R).I B. U
AB
=
1
-
2
+ (r
1
+r
2
+R).I
C. U
AB
=

2
-
1
+ (r
1
+r
2
+R).I
D. Một giá trị khác
Câu 22(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây bó lại thành một
bó sát. Điện trở của bó này là :
A. 15 B. 5
C. 5/3 D. 25/3
Câu 23(0,25đ): Có ba dây giống nhau, mỗi dây có điện trở 5. Ba dây nối lại thành một
dây dài gấp 3. Điện trở của dây là :
24

1
, r
1
RR

2
, r
2
I
A

1
, r

1
R

2
, r
2
B
I
A. 15 B. 25/3
C. 5/3 D. 25
Câu 24(0,25đ): Một dây đồng có chiều dài là l, tiết diện S có điện trở 5. Chodây qua
một máy kéo để làm tiết diện của dâynhỏ đi hai lần thì điện trở mới của dây là
A. 10 B. 20
C. 40
D. Một giá trị khác
Câu 25(0,25đ): Một dây tóc bóng đèn có điện trở 50 ở 20
0
và 400 ở 3000
0
. Hệ số
nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 2.10
-3
K
-1
B. 3.10
-3
K
-1
C. 2,5.10

-3
K
-1
D. 4.10
-3
K
-1
Câu 26(0,25đ): Có ba điện trở R
1
=3, R
2
= R
3
= 6 mắc nh sau ( R
1
ntR
2
)// R
3
A. 2 B. 4,5
C. 4
D. Một giá trị khác
Câu 27(0,25đ): Cho mạch điện có
R
1
=2 , R
2
= 3, R
3
= 4 , R

4
= 6 mắc nh sau ( R
1
//R
2
)nt ( R
3
// R
4
) Điện trở của cả
mạch là
A. 1,2 B. 3,6
C. 2,4 D. 4,8
Câu 28(0,25đ): Cho mạch điện AB có
R
1
, R
2
, R
3
, trong đó R
2
= 6 , R
3
= 4. Nếu

mắc nh sau ( R
1
nt R
2

)// R
3
thì
R
AB
= 8/3. Điện trở của R
1
là:
A. 2/3 B. 4/3
C. 2 D. 5/3
Câu 29(0,25đ): Một điện kế có R
g
chịu đợc dòng có cờng độ tối đa 10 mA. Để tạo một
ampe kế đo đợc dòng đến 2 A ngời ta dùng một sơn R
S
. Tỷ số
S
g
R
R
có giá trị nào sau
đây?
A. 199 B. 99
C. 201 D. 101
Câu 30(0,25đ): Một điện kế có R
g
= 9 có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA .
Mắc sơn có R
S
= 1 để biến điện kế thành ampe kế. Dòng điện lớn nhất mà ampe kế

này đo đợc là bao nhiêu?
A. 0,6 mA B. 6 mA
C. 60 mA D. 54 mA
Câu 31(0,25đ): Một điện kế có điện trở R
g
= 18 đợc mắc sơn R
S
ngời ta thấy sơn này
chịu đợc 90% cờng độ dòng qua mạch chính. R
S
có giá trị nào sau đây ?
A. 2 B. 1,8
C. 20 D. 18
Kiểm tra vật lý B2 (45)
Câu1(0.25đ): Dấu hiệu tổng quát để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×