Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 11 trang )

HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
1. Canxi oxit tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Nguyên nhân do:
A) Canxi oxit bị phân hủy.
B) Canxi oxit tác dụng với CO2 trong không khí tạo thành đá vôi.
C) Canxi oxit tác dụng với O2 trong không khí.
D) Canxi oxit tác dụng với CH4 trong không khí tạo thành muối.
E) Cả bốn ý trên đều đúng.
2. Có phản ứng sau: . . . . . + H2SO4 => BaSO4 + . . . .
Để phản ứng xảy ra được thì em phải chọn chất nào trong các chất sau?
A) BaCO3
B) BaO
C) Ba
D) Ba(OH)2
E) Cả A,B,C,D
3. Phương pháp nào sau đây điều chế được sắt (III) hiđrôxit?
A) Cho kim loại Sắt tác dụng với Natri hiđrôxit.
B) Cho muối Sắt (II) clorua tác dụng với Đồng hiđrôxit.
C) Cho muối Sắt (III) clorua tác dụng với Kali hiđrôxit.
D) Cho oxit sắt (II) tác dụng với axit Clohiđric.
E) Cho muối Sắt (III) sunfát tác dụng với Bri sunfát.
Hãy viết PTHH xảy ra.
4. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và K2CO3, em có thể dùng dung dịch thuốc tử nào?
A) CaCl2
B) KOH
C) H2SO4
D) Cả A, B, C
Viết PTHH trong quá trình nhận biết.
5. Hòa tan 50g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích
của khí CO2 (đktc) là:
A) 7,14 (l)
B) 11,2 (l)


C) 6,52 (l)
D) 9,52 (l)
6. Có những oxit sau: SO2, CO2, CO, MgO, CaO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O.
A. Na2O, CaO, K2O.
B. SO2, CO2, CO, CaO, Na2O.
C. SO2, CO2, N2O5
D. Na2O, CaO, Al2O3, MgO, CO
E. CaO, Al2O3, MgO, CO, K2O.
a. Những oxit vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với kiềm là: . . . . . . .
b. Những oxit vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit là: . . . . . . .
7. Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch Natri sunfat và dung
dịch Natri cacbônat.
A) Dung dịch Bari clorua.
B) Dung dịch axit clohiđric.
C) Dung dịch Natri hiđôxit.
Viết PTHH trong quá trình nhận biết.
8. Để một mẫu Natri hiđrôxit trên miếng kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất
rắn màu trắng phủ bên ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn màu trắng thấy
có khí không màu, không mùi thóat ra. Chất rắn màu trắng này là sản phẩm của phản ứng
Natri hiđrôxit với:
A) Oxi trong không khí.
B) Hơi nước trong không khí.
C) Cacbon điôxit và ôxi trong không khí.
D) Cácbon điôxit trong không khí.
9. Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi trộn:
a. Dung dịch Natri clorua và dung dịch Chì nitrat.
b. Dung dịch Natri cacbônat và dung dịch Kẽm sunfát.
c. Dung dịch Natri sunfát và dung dịch Nhôm clorua.
d. Dung dịch Kẽm sunfát và dung dịch Đồng (II) clorua.
e. Dung dịch Bari clorua và dung dịch Natri nitrát.

A) a, b, e
B) a, b, c
C) b, d, e
D) c, d, e
10. Khi cho luồng khí Hiđrô (có dư) đi qua các ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A) Al2O3, FeO, CuO, MgO
B) Al, Fe, Cu, Mg
C) Al2O3, Fe, Cu, MgO
D) Al, Fe, Cu, MgO
11. Có thể điều chế CuCl2 bằng các phản ứng trực tiếp từ Cu và các hóa chất sau đây được
không?
A) Cl2, HgCl2.
B) Cu, O2, H2SO4 loãng.
C) Cu(NO3)2, Cu, FeCl3.
12. Có những chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào có
thể nhận biết được các chất trên?
A) Dùng H2O, giấy quỳ tím.
B) Dùng axit H2SO4, phênolphetalein không màu.
C) Dùng dung dịch NaOH, quỳ tím.
D) Tất cả đều sai.
13. Nhận xét nào sau đây sai:
a. Thép là hợp kim của gang, có hàm lượng C trên 2%.
b. Thép là hợp kim của sắt và cacbon và một sô nguyên tố khác trong đó hàm lượng
C dưới 2%.
c. Để luyện thép, người ta ôxi hóa gang, để loại ra khỏi gang phần lớn C, Mn, Si, P
và S.
d. Thép chịu nóng, tính cứng ít hơn gang.
e. Thép được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay.
A) a, b, c

B) c, d, e
C) a, b, d, e
D) b, c
E) a, d, e
14. Khi thổi một dòng khí CO đi qua bột rắn khan (CuO) nung nóng. Sau khi phản ứng kết
thúc thì khối lượng chất rắn bị giảm so với ban đầu. Đó là do:
A) CuO bị mất hơi nước.
B) CuO bị nóng chảy.
C) CuO bị CO lấy Oxi.
D) CuO tác dụng với Oxi trong không khí.
E) CuO kết hợp với N2 và Oxi trong không khí.
15. Khi nhiệt phân một Hiđrôxit có công thức A(OH)2, ta thu được một oxit có phân tử
khối là 81 đvC. Hãy cho biết nguyên tử khối của A?
A) 20
B) 56
C) 65
D) 59
E) 71
16. Công thức hóa học của muối phôtphat của một kim loại A có hóa trị (II) tạo nên sẽ là:
A) ZPO4
B) Z3(PO4)4
C) Z2(PO4)3
D) Z3(PO4)2
E) Z(PO4)2
17. Để hòa tan hoàn toàn 15g CaCO3 thì khối lượng dung dịch axit H2SO4 cần dùng là:
A) 20g
B) 26,73g
C) 24,3g
D) 30g
E) 45g

18. Để chứng minh rằng thành phần của muối Đồng (II) sunfát có nguyên tố Cu và gốc
sunfát. Em dùng những phản ứng gì?
A) Dùng đũa thủy tinh lấy dung dịch đem đốt sau đó cho từ từ dung dịch NaCl vào.
B) Ch muối Bari clorua vào dung dịch trên.
C) Cho kim loại họat động mạnh như: Fe, Zn… sẽ có kết tủa màu đỏ là Cu sau đó
cho các muối tan của Bari như: Ba(NO3)2, BaCl2…tạo kết tủa trắng chứng tỏ có
gốc sunfát.
D) Nhỏ từ từ dung dịch Natri hdrôxit tạo kết tủa màu xanh, sau đó cho từ từ dung
dịch Bari clorua tạo kết tủa trắng.
E) Chỉ C, D.
F) Cả A, B, C, D
2Y + H2O ; X, Y lần lượt là:◊19. Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X
A) H2SO4, Na2SO4
B) N2O5, NaNO3
C) HCl, NaCl
D) Cả A, B đều đúng
20. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxit của kim
loại N nóng, oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là:
A) Cu và Pb
B) Zn và Cu
C) Pb và Zn
D) Cu và Ag
21. Ngâm một lá Fe sạch vào dung dịch đồng (II) sunfát. Câu trả lời nào sau đây là đúng
nhất?
A) Không có hiện tượng gì xảy ra.
B) Đồng được giải phóng, như sắt không biến đổi.
C) Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng.
D) Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan.
22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí H2 bằng cách cho Zn tác dụng với axit
HCl theo sơ đồ sau:

ZnCl2 + H2◊Zn + 2HCl
Nếu cho 13g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 tu được là bao nhiêu?
A) 4,48 lít
B) 3,36 lít
C) 5,36 lít
23. Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2?
A) Tan hoàn toàn trong nước.
B) Có màu vàng lục.
C) Có tính tẩy trắng khi ẩm.
D) Mùi hắc rất độc.
24. Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết các chất khí gồm: CO, CO2, SO3?
A) Dẫn qua dung dịch BaCl2
B) Dẫn qua dung dịch Ca(OH)2
C) Dẫn qua dung dịch BaCl2, sau đó qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
D) Tất cả đều sai.
25. Hợp chất nào sau đây tác dụng được với Cl2?
A) NaCl
B) NaOH
C) CaCO3
D) H2SO4
Viết PTHH xảy ra
26. Những chất nào sau đây đều là Hiđrô cacbon?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×