Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Hướng dẫn vận hệ thống HVAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 23 trang )

1
2

3
4
5
6
7

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ
MANUAL OPERATON AND MANTAINANCE THE AIR
CONDITION – VENTILATION SYSTEMS

8
9Địa chỉ: Lô C8, C9, C10-1, Đường N5B, KCN Lê Minh Xuân 3, Quận Bình Chánh, TP.HCM
10Location: Lot C8, C9, C10-1, Road N5B, Le Minh Xuan 3 Industrial, Binh Chanh District, Ho Chi Minh
11City
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21


22Contents


23PHẦN 1: KHU VỰC NHÀ VĂN PHÒNG....................................................................................................................1
24PART 1: OFFICE BUILDING AREA...........................................................................................................................1
25I.

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG HVAC/ THE DIAGRAM PFINCIPLES FOR HVAC SYSTEM........1

26II. GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG HVAC/ THE INTRODUCE OPERATION
27PRINCIPLES HVAC SYSTEM........................................................................................................................................3
28 1.

Hệ thống điều hòa không khí VRF/ The air conditioning VRF system..........................................................3

2.

Hệ thống thông gió/ The ventilation system........................................................................................................3

29

30III. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG HVAC TẠI DỰ ÁN CP PAPER/ THE INTRODUCE HVAC SYSTEM AT
31CP PAPER..........................................................................................................................................................................3

1.

Hệ thống điều hòa không khí VRF/ The air condition system VRF................................................................3

33 2.

Hệ thống thông gió/ The ventilation system........................................................................................................4

34IV.


CÁC BƯỚC VẬN HÀNH HỆ THỐNG/ STEPS OPERATION......................................................................5

1.

Hệ thống điều hòa VRF/ The air condition VRF system...................................................................................5

32

35
36

1.1.

Quy trình chạy hệ thống/ Process to start system.......................................................................................5

37

1.2.

Trình tự ngừng máy/ Process to stop system...............................................................................................5

38

1.3.

Cách sử dụng remote controller/ Manual using remote controller.........................................................6

39
40


1.4. Cách sử dụng smart manager (bộ điều khiển trung tâm)/ Manual using Smart manager (the
central controller VRV).............................................................................................................................................7

41

1.5.

42

2.

43V.

Một số mã lỗi cơ bản/ Some error codes......................................................................................................9

Hệ thống quạt thông gió/ The ventilation system.............................................................................................10
CÁC ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHÁC/ OTHER NOTES TO NOTICE................................................................13

44VI. LỊCH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG/ SCHEDULE OF THE SYSTEM ACTIVITIES........................13
45VII. BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG/ MANTAINANCE...................................................................................................13
46PHẦN 2: KHU VỰC NHÀ XƯỞNG...........................................................................................................................16
47PART 2: FACTORY AREA...........................................................................................................................................16
48I.
GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA QUẠT/ INTRODUCE OPERARION PRINCIPLES
49FAN. 16
50

1.1. Giới thiệu chung/ Introduce...............................................................................................................................16


51

1.2. Sơ đồ nguyên lý hệ thống/ The diagram schematic.........................................................................................17

52II.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ THE FAN’S PARAMETERS...............................................................................19

53 1.1. Quạt hút mái (DVN 630D6 IE2 ROOF FAN)/ Roof air fan..........................................................................19
54

1.2. Quạt hút mái (DVN 560D6 IE2 ROOF FAN)/ Roof air fan..........................................................................19

55

1.3. Quạt Macro Air/ Micro Air Fan........................................................................................................................20

56III.
57

TRÌNH TỰ VẬN HÀNH/ THE OPERATION PROCESS.............................................................................20

1.1. Quạt trên mái/ Roof air fan................................................................................................................................20

58 1.2. Quạt Macro Air/ Micro air fan..........................................................................................................................21
59IV.
60

CÁC ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHÁC/ OTHER NOTES TO NOTICE................................................................21



1

61
62
63
64
65
66
67
68

69
70

PHẦN 1: KHU VỰC NHÀ VĂN PHÒNG
PART 1: OFFICE BUILDING AREA
I. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG HVAC/ THE DIAGRAM PFINCIPLES FOR HVAC SYSTEM.
Hệ thống HVAC cho nhà văn phòng công trình CP Paper bao gồm hệ thống điều hòa không khí VRF và hệ thống các quạt thông gió,
PAU và VAV
The HVAC system for office buildings at CP Paper construction includes VRF air conditioning systems and ventilation fans,PAU and
VAV

Sơ đồ nguyên lý hệ thống HVAC nhà văn phòng

pg. 1


2


71

72
73
74
75

Diagram principles HVAC for office building.

Sơ đồ nguyên lý dây tín hiệu hệ thống điều hòa không khí VRF
Diagram signal wiring control VRF system.
Note: Chi tiết xem bản vẽ hoàn công dự án/ Details see the as-buit completion drawiing
pg. 2


76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112

II. GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG HVAC/ THE INTRODUCE
OPERATION PRINCIPLES HVAC SYSTEM.
1. Hệ thống điều hòa không khí VRF/ The air conditioning VRF system.
- Các thiết bị điều hòa không khí ở đây đều là loại làm lạnh trực tiếp và giải nhiệt bằng không
khí, mỗi tổ Outdoor Unit (dàn nóng) kết nối với nhiều Indoor Unit (dàn lạnh).
At this construction, the air conditioning equipments are all types of direct cooling and air
cooling, each outdoor unit (outdoor unit) connected to many Indoor Units (indoor units).

- Hệ thống điều hòa VRF có thể điều chỉnh năng suất lạnh bằng cách điều khiển lưu lượng
môi chất lạnh qua máy nén với tên viết tắt là VRF (Variable Refrigerant Flow).
The air conditioning VRF system can adjust the cold capacity by control amount refrigerant
flow through compressor with the abbreviation VRF (Variable Refrigerant Flow).
- Tùy thuộc vào nhu cầu tải nhiệt trong các phòng và chế độ đặt trên máy điều hòa. Các bộ vi
xử lý trong các Indoor Unit điều khiển độ mở của Van tiết lưu, kiểm soát lưu lượng môi chất
lạnh => Kiểm soát năng suất lạnh.
Depending on the demand of cooling in the rooms and the air-conditioning mode. The
microprocessors in the Indoor Unit control the open/close percentage of the expension
valve to control refrigerant flow => Adjusting cooling capacity.
2. Hệ thống thông gió/ The ventilation system.
- Hệ thống thông gió là hệ thống các quạt cấp gió tươi và hút gió thải, để làm thông thoáng
không khí cho các khu vực như canteen, hành lang, sảnh, nhà vệ sinh, phòng kho, phòng kỹ
thuật, cầu thang,…
The ventilation system is a system of fans to supply fresh air and exhausting exhaust air, to
make sure air ventilation for areas such as canteen, corridor, lobby, toilets, storage rooms,
technical rooms, stair area,…
III. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG HVAC TẠI DỰ ÁN CP PAPER/ THE INTRODUCE
HVAC SYSTEM AT CP PAPER.
1. Hệ thống điều hòa không khí VRF/ The air condition system VRF.
- Hệ thống VRF tại dự án bao gồm 3 cụm máy điều hòa không khí VRF cho 03 tầng khu nhà
văn phòng, Cụm dàn nóng đặt trên mái nhà khu Office, các dàn lạnh được bố trí trong các
phòng chức năng. Chi tiết xem bản vẽ hoàn công dự án.
The VRF system at the project includes 3 VRF air conditioners for 03 office floors, the
indoor units are installed at roof floor, the indoor units are installed inside air condition
space. Details see the as-buit completion drawing.
+ Cụm số 1 – VRF-001: Với 13 dàn lạnh -1 PAU – Công suất cụm dàn nóng là tổ hợp của 3
dàn nóng có tổng công suất là 113.5kW.
Cluster No. 1 - VRF-001: With 13 indoor units -1 PAU - The capacity of the outdoor unit
is a combination of 3 outdoor units with a total capacity of 113.5kW.

pg. 3


113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144
145
146
147
148
149

+ Cụm số 2 - VRF-002: Với 19 dàn lạnh – Công suất cụm dàn nóng là tổ hợp của 2 dàn
nóng có tổng công suất là 73.5kW.
Cluster No. 2 - VRF-002: With 19 indoor units - The capacity of the outdoor unit is a
combination of 2 outdoor units with a total capacity of 73.5kW.
+ Cụm số 3 - VRF-003: Với 04 dàn lạnh – Công suất cụm dàn nóng là 22.4kW.
Cluster No. 3 - VRF-003: With 04 indoor units - Capacity of outdoor unit is 22.4kW.
- Nguồn cấp cho các dàn lạnh và dàn nóng được lấy từ tủ DB-HVAC-01 tầng trệt.
The Power supply for indoor units and outdoor units from DB-HVAC-01 cabinet at ground
floor.
2. Hệ thống thông gió/ The ventilation system.
- Hệ thống thông gió của nhà văn phòng bao gồm 3 quạt cấp gió tươi FAF và 3 quạt gió thải
EAF
At this project, he ventilation system includes 3 fresh air fans FAF and 3 exhaust air fans
EAF
+ Quạt FAF 001: cấp gió tươi cho các khu vực tầng trệt (hành lang WC, phòng kỹ thuật, cầu
thang), tầng 1 (hành lang WC), tầng 2 (canteen, sảnh thang, hành lang, phòng kho, phòng
VIP, phòng kỹ thuật)
FAF 001 fan: fresh air supply for ground floor areas (WC corridor, technical room,
stairs), 1st floor (WC corridor), 2nd floor (canteen, lobby, corridor, storage room, VIP

room, technical room)
+ Quạt FAF 002: cấp gió tươi cho khu vực tầng 2 (phòng Owner)
FAF 002 fan: fresh air supply for 2nd floor area (Owner room)
+ Quạt FAF 003: cấp gió tươi cho khu vực tầng 2 (phòng bếp)
FAF 003 fan: fresh air supply for 2nd floor area (kitchen room)
+ Quạt EAF 001: hút gió thải cho các khu vực tầng trệt (phòng kho, lối thoát hiểm,
WCnam- nữ), tầng 1 (WC nam- nữ, phòng thay đồ), tầng 2 (canteen, hành lang, sảnh thang,
phòng kho, phòng kỹ thuật, WC nam-nữ, cầu thang)
EAF fan 001: exhaust ventilation for ground floor areas (storage room, emergency exit,
male-female WC), 1st floor (WC male-female, locker room), 2nd floor (canteen, corridor,
lobby, storage room, technical room, male-female WC, stairs)
+ Quạt EAF 002: hút gió thải cho khu vực tầng 2 (toilet phòng Owner)
EAF 002 fan: exhaust ventilation for 2nd floor area (toilet Owner room)
+ Quạt EAF 003: hút gió thải cho khu vực tầng 2 (phòng bếp)
EAF 003 fan: exhaust ventilation for 2nd floor area (kitchen room)
- Nguồn cấp cho các quạt gió tươi FAF 001, FAF 003 và gió thải EAF 001, EAF 003 lấy từ tủ
DB-HVAC-02, nguồn cấp cho quạt FAF 002, EAF 002 lấy từ nguồn cấp cho đèn trong
phòng.

pg. 4


150
151
152

Power supply for fresh air fans FAF 001, FAF 003 and exhaust air fans EAF 001, EAF 003
taken from DB-HVAC-02 cabinet, power supply for FAF 002 fans and EAF 002 taken from
the supply source for room lights


153
154

IV. CÁC BƯỚC VẬN HÀNH HỆ THỐNG/ STEPS OPERATION.

155

1. Hệ thống điều hòa VRF/ The air condition VRF system.

156
157
158
159
160

1.1.Quy trình chạy hệ thống/ Process to start system.
- Tại tủ DB-HVAC-01, bật các CB dàn nóng và dàn lạnh, để cấp nguồn đến các thiết bị.
At DB-HVAC-01 cabinet, turn on the outdoor units and indoor units, to supply power the
devices.
- Ấn nút ON/OFF trên bộ điều khiển hoặc Smart Manager (bộ điều khiển trung tâm VRF) khi
thấy đèn sáng màu xanh là Indoor Units được khởi động.
Press ON / OFF button on the remote controller or Smart Manager (the central controller
VRF) when you see the green light, it mean Indoor Units is started.
- Cài đặt các chế độ nhiệt độ, tốc độ quạt… trên bảng điều khiển.
Set the temperature, fan speed ... on the remote controller.
- Sau khoản vài phút các bộ vi xử lý sẽ lệnh cho Outdoor Unit khởi động.
After a few minutes the microprocessor will export signal for Outdoor Unit to start.

161
162

163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187

1.2.Trình tự ngừng máy/ Process to stop system.
- Ấn nút ON/OFF trên bộ điều khiển hoặc Smart Manager khi thấy đèn tắt là Indoor Unit đã
được tắt.
Press the ON / OFF button on the remote controller or Smart Manager when the light is

turned off, it mean the Indoor Unit is turned off.
- Khi tắt hết Indoor Unit trong một tổ hợp, thì Outdoor Unit của tổ hợp đó sẽ tự động tắt.
When turning off all Indoor Unit in a combination, the Outdoor Unit of that combination
will automatically turn off.
Chú ý: Không tắt trực tiếp các Indoor Unit bằng aptomat đặt trong tủ điện mà phải tắt bằng
remoter trước. Không nên tắt các aptomat của các Uotdoor Unit và aptomat tổng trong suốt cả
mùa chạy nếu không ngừng sử dụng lâu để sấy dầu bôi trơn trong các máy nén. Sau thời gian
tắt lâu ngày khi bật trở lại phải cấp nguồn vào các Outdoor Unit trước ít nhất 6h để sưởi lại
dầu bôi trơn trước khi chạy các Indoor Unit.
Note: Do not directly turn off Indoor Units with aptomat placed in the electrical cabinet, but
turn off by remote controller first. Do not turn off the aptomat of the Outdoor Unit and the
aptomat during the running season if it is not long-term used to dry the lubricating oil in the
compressors. After a long period of shutdown when turned back on, the power must be
supplied to the Outdoor Units at least 6 hours before heating the lubricating oil before
running the Indoor Units.
1.3. Cách sử dụng remote controller/ Manual using remote controller.
pg. 5


188

Nút/Button

Ký hiệu/ Symboy

Chức năng/ Functions

ON/OFF

Để Bật/Tắt dàn lạnh. ON/OFF indoor

units

Mode

Để chọn chế độ hoạt động của dàn lạnh/
Select operation mode indoor unit
Để chọn tốc độ quạt của dàn lạnh/ Select
fan speed indoor units
Để chọn chức năng cánh đảo gió ( nếu
có ) Select the flap function

Fan
Swing
Filter Reset

Để xóa hiển thị "Filter" trên màn hình/
Deleted symboy “Filter” on the screen
Để chọn và cài đặt nhiệt độ cho phòng/
Select and settting temperature indoor.

Temp

* Vui lòng tham khảo thêm tài liệu đính kèm theo sản phẩm/ Please, refer attached
the document with equipment.
189
190
191
192
193
194

195
196
197
198
199
200
201
202

1.4.Cách sử dụng smart manager (bộ điều khiển trung tâm)/ Manual using Smart manager
(the central controller VRV)
Nút bấm/ Button
ON
OFF


Symboy

hiệu/

Chức năng/ Function
Để Bật dàn lạnh/ Turn on indoor units
Để Tắt dàn lạnh/ Turn off indoor units

pg. 6


Mode

Để chọn chế độ hoạt động của dàn lạnh/

Select operation mode indoor units

Fan

Để chọn tốc độ quạt của dàn lạnh

Swing/Fix

Để chọn chức năng cánh đảo gió (nếu có)/
Select the flap function

Filter Reset

Để xóa hiển thị "Filter" trên màn hình/
Deleted symboy “Filter” on the screen

Temp

Để chọn và cài đặt nhiệt độ cho dàn lạnh/
Select and settting temperature indoor.

All/Zone/Group

Để chọn ALL , ZONE , GROUP theo ý
muốn/ Select mode: All, Zone, Group
Để chọn tăng hoặc giảm số của zone/ To
select the increase or decrease of the
number of zones.
Để chọn tăng hoặc giảm số của group/ To
select increase or decrease the number of

groups

ZONE

GROUP

Để chọn chức năng ngăn cấm remote
controller/ To select the function to not
control by remote controller.
CENTRAL
+ Central 1: Ngăn cấm sử dụng chức
năng start/stop/ Not control Start/ Stop
function.
+ Central 2: Ngăn cấm sử dụng chức
năng start/stop, mode, cài đặt nhiệt độ/
Not control Start/ Stop, mode, setting
temperature.
+ Central 3: Ngăn cấm sử dụng chức
năng mode, cài đặt nhiệt độ/ Not control
mode, setting temperature functions.
+ Central 4: Ngăn cấm sử dụng chức
năng mode trên remote controller/ Not
control mode function on the remote
* Vui lòng tham khảo thêm tài liệu đính kèm
controller.
theo sản phẩm/ Please, refer the attached
documents with equipment
pg. 7



Ví dụ: + Muốn chọn indoor để ON/ OFF trên remote trung tâm.
Ta chọn Group(All/Zone/Group) vào mũi tên lên xuống của Group để chọn
indoor ứng với vị trí trung tâm trên remote trung tâm để vận hành indoor đó.
For example: + To select indoor to ON / OFF on the remote center.
We select Group (All / Zone / Group) on the Group's up and down arrows to
select the indoor with the central position on the central remote to operate
that indoor.
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216

1.5.Một số mã lỗi cơ bản/ Some error codes.
Mã Lỗi/
Error code
E01
E02
E03
E04
E06

E08
E09
E10
E12
E15
E16

Diễn Giải/ Description
Lỗi thông tin giữa Remote controller và dàn lạnh/ Information
error between remote controller and indoor unit
Tín hiệu đường truyền giữa Remote controller tới dàn lạnh/
Transmission signal between Remote controller and indoor unit
Lỗi thông tin giữa Remote controller và dàn lạnh/ Information
error between remote controller and indoor unit
Lỗi thông tin giữa dàn nóng và dàn lạnh/ Information error
between outdoor unit and indoor unit
Lỗi mất liên kết dàn lạnh/ Error losing link to the indoor unit
Lỗi trùng địa chỉ dàn lạnh/ Error overlapping the address of the
indoor unit
Lỗi trùng remote chủ/ Error remote master
Lỗi bo mạch dàn lạnh/ Error on indoor unit circuit
Lỗi cài đặt địa chỉ tự động/ Error with automatic address
Lỗi không dò tìm được dàn lạnh trong quá trình cài đặt tự động/
Failure find the indoor unit during automatic installation
Lỗi quá nhiều dàn lạnh được kết nối/ Error too many connected
indoor units
pg. 8


E18

E19
E20
E23
E25
E26
E28
E31
F01
F02
F03
F04
F05
F06
F07
F08
F10
F11
F12
F13
F15
…….

Lỗi thông tin giữa dàn lạnh chủ và phụ/ Error information
between main and secondary indoor units
Lỗi số lượng dàn nóng chủ/ Error in the number of main
outdoor units
Lỗi dò tìm Line khác trong quá trình cài đặt tự động/ Find other
line error during automatic installation
Lỗi thông tin giữa các dàn nóng/ Information error between
outdoor units

Trùng địa chỉ dàn nóng phụ/ Duplicate sub-outdoor unit
Lỗi mất liên kết dàn nóng/ Error losing link to the outdoor unit
Lỗi dàn nóng phụ/ Error of auxiliary outdoor unit
Lỗi thông tin IPDU/ Error of IPDU information
Lỗi cảm biến nhiệt độ TCJ/ Error temperature sensor TCJ
Lỗi cảm biến nhiệt độ TC2/ Error temperature sensor TC2
Lỗi cảm biến nhiệt độ TC1/ Error temperature sensor TC1
Lỗi cảm biến nhiệt độ TD1/ Error temperature sensor TD1
Lỗi cảm biến nhiệt độ TD2/ Error temperature sensor TD2
Lỗi cảm biến nhiệt độ TE1/TE2/ Error temperature sensor
TE1/TE2
Lỗi cảm biến nhiệt độ TL/ Error temperature sensor TL
Lỗi cảm biến nhiệt độ To/ Error temperature sensor To
Lỗi cảm biến nhiệt độ TA/ Error temperature sensor TA
Lỗi cảm biến nhiệt độ TF/ Error temperature sensor TF
Lỗi cảm biến nhiệt độ TS1/ Error temperature sensor TS1
Lỗi cảm biến nhiệt độ TH/ Error temperature sensor TH
Lỗi cảm biến nhiệt độ TH/ Error temperature sensor TH
Vui lòng tham khảo thêm tài liệu đính kèm theo sản phẩm/
Please, more refer attached documents whit equipment

217
218
219
220
221
222

2. Hệ thống quạt thông gió/ The ventilation system.
- Tại tủ DB-HVAC-02 bật các CB của các quạt FAF001, FAF003, EAF001, EAF 003  Nhấn

Start/Stop để chạy hoặc tắt quạt theo nhu cầu
At the DB-HVAC-02 cabinet, turn on the fans of FAF001, FAF003, EAF001, EAF 003 
Press Start / Stop to run or turn off the fan as needed.

223
224
225
226
227

- Lưu ý: Quạt hút nhà bếp EAF 003 có có 2 chức năng là hút mùi cho phòng bếp và hút khói
bếp.
Note: EAF 003 kitchen exhaust fan has 2 functions to smoke for room and smoke the
kitchen.

pg. 9


228
229

DB-HVAC-02

230
231
232
233

+ Trên đường ống nhánh hút mùi phòng bếp có van gió Motorize Damper (M-002), van gió
này phải luôn luôn mở khi quạt chạy. Vì vậy, lưu ý trước khi vận hành quạt hút nên bật


pg. 10


234
235
236
237
238
239

240
241
242
243
244
245
246
247
248

249
250
251
252
253
254

công tắc để mở van gió. CB để bật/ tắt van gió nằm trong tủ DB-HVAC-02. Vui lòng xem
hình ảnh bên dưới.

On the duct branch use to moke for room has a valve Motorize Damper (M-002), this
valve must always open when the fan is running. Therefore, note that before operating the
exhaust fan, switch on the switch to open valve M-002. CB to turn on / off the valve is
located in the DB-HVAC-02 cabinet. Please see the picture below.

+ Trên đường ống nhánh hút khói bếp cũng có van gió Motorize Damper (M-001), khi sử
dụng bếp thì người vận hành sẽ mở van gió này để khói được hút ra ngoài. Công tắc để
tắt/mở van gió này nằm ở vị trí gần công tắc đèn (cụm công tắc 3) trong phòng bếp. Vui
lòng xem hình ảnh bên dưới.
On the duct branch use to smoke for kichen also has a valve Motorize Damper (M-001),
when using the kitchen, the operator will open this air valve to smoke out. The switch to
turn On/Off this valve is located near the light switch (switch group 3) in the kitchen room.
Please see the picture below.

V. CÁC ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHÁC/ OTHER NOTES TO NOTICE.
- Cần có nhật ký, sổ tay vận hành theo dõi các thông số, điện áp nhiệt độ… và được ghi
chép lại rõ ràng
It is necessary to have a logbook, operating manual to monitor parameters, temperature,
voltage ... and recorded clearly.
pg. 11


255
256
257
258
259
260
261
262


- Đảm bảo quy trình vận hành theo điều IV
Ensure the operating procedure according to Section IV
- Đảm bảo quy trình bảo dưỡng hệ thống định kỳ, được kiểm tra và xác nhận của cán bộ kỹ
thuật vận hành.
Ensuring periodic maintenance of the system, checked and certified by operating
technicians.
- Nếu hệ thống có sự cố thì dừng để tìm nguyên nhân xử lý, nếu không xử lý được thì yêu
cầu cán bộ kỹ thuật đến kiểm tra xử lý

264

If the system has a problem, stop to find the cause of the problem. If it cannot be handled,
it is required to ask the technical staff to check and handle it.

265

- Đọc kỹ catalogue, hướng dẫn vận hành của nhà sản xuất.

263

266
267
268
269
270

Read the manufacturer's catalog and operating instructions carefully.
VI. LỊCH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG/ SCHEDULE OF THE SYSTEM
ACTIVITIES.

- Lịch hoạt động các indoor vào ngày làm việc từ thứ 2 thứ 6
Indoor activities calendar on working day from Monday to Friday

271

- Thời gian hoạt động từ 8h-17h

272

Operating time from 8h-17h.

273

NOTE: thời gian hoạt động trên có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu làm việc của chủ

274

đầu tư.

275

NOTE: The operating time above may vary depending on the owner's working needs.

276
277
278
279
280
281
282

283
284
285
286
287
288

VII. BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG/ MANTAINANCE.
- Bảo dưỡng dàn lạnh/ Mantainance indoor unit.
 Vệ sinh mặt nạ, lưới lọc bụi, máng nước ngưng, dàn lạnh 3-4 tháng 1 lần.
Cleaning masks, filters, condensate troughs, indoor units every 3-4 months.
 Kiểm tra thông số nhiệt độ hằng ngày để đánh giá mức độ làm việc hệ thống.
Check daily temperature parameters to evaluate system coeficiency.
- Bảo dưỡng dàn nóng/ Mantainance outdoor unit.
 Kiểm tra tình trạng làm việc của các bộ cảm biến nhiệt độ và các bộ cảm biến áp suất.
Check the working status of temperature sensors and pressure sensors.
 Kiểm tra áp suất hút và áp suất đẩy, phân tích các thông số này.
Check suction pressure and discharge pressure, analyze these parameters.
 Kiểm tra và nạp gas bổ sung cho hệ thống.
Check and load additional gas for the system.
pg. 12


289

 Kiểm tra, hiệu chỉnh nếu các khớp nối ống, băng cách siết lại bulong các vị trí nối.

290
291




292
293
294
295
296
297



298
299
300
301



302
303
304
305



306
307
308

Check, adjust if the pipe joints, how to tighten the bolts of the connecting positions.

Kiểm tra kết nối, đường truyền tín hiệu điều khiển giữa các outdoor với outdoor,
outdoor với indoor và indoor với indoor. Kiểm tra các chế độ vận hành điều khiển
outdoor-outdoor.
Check connection, control signal transmission signal between outdoor and outdoor,
outdoor with indoor and indoor with indoor. Check out the outdoor-outdoor control
operation modes.
Đo cường độ dòng điện của motor và so sánh với tiêu chuẩn, đo độ cách điện của máy
nén.
Measure the current of the motor and compare it with the standard, measure the
insulation of the compressor.
Kiểm tra các chế độ vận hành điều khiển giữa indoor-outdoor và kết nối an toàn cho hệ
thống.
Check the operating modes between indoor-outdoor control and secure connection for
the system.
Kiểm tra và xử lý rung động trong quá trình vận hành, các vấn đề về hệ thống gas áp
suất, nhiệt độ.
Check and handle vibration during operation, problems of pressure and temperature
systems.
Vệ sinh dàn ngưng bằng thiết bị chuyên dùng.

309



310

Cleaning the condenser with specialized equipment.
 Cho máy chạy, kiểm tra việc thoát nước và các thông số kỹ thuật.

311

312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323

Running machines, check drainage and specifications.
- Kiểm tra hệ thống điện và điều khiển/ Check electrical system and control
 Kiểm tra các Aptomat cấp điện nguồn cho thiết bị tại tủ điện của điều hòa.
Check the Aptomat power supply for the device at the electrical cabinet of the air
conditioner.
 Kiểm tra các thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ liên quan đến tiếp điểm tiếp xúc và các
đầu nối điện.
Check switchgear, protective devices related to contact contacts and electrical
connectors.
 Làm sạch bên trong tủ điện và các cầu đấu điện
Clean the inside of electrical cabinets and electrical fuse
- Kiểm tra quạt thông gió/ Check ventilation fan.
pg. 13


324


 Kiểm tra cánh quạt xem có bị cong vênh…

325

Check the impeller for warping ...
 Kiểm tra các ổ bi, động cơ, tụ điện

326

Check bearings, motors, capacitors
 Kiểm tra tiếng ồn bất thường trong quá trình hoạt động

327
328

Check for abnormal noise during operation

329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341

342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360

PHẦN 2: KHU VỰC NHÀ XƯỞNG
PART 2: FACTORY AREA
I.
1.1.
-

-

GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA QUẠT/ INTRODUCE
OPERARION PRINCIPLES FAN.

Giới thiệu chung/ Introduce.
Các thiết bị thông gió không khí ở khu nhà kho đều là quạt thải. Lấy nhiệt bên trong
khu nhà kho để thổi ra bên ngoài.
Air ventilation devices in warehouse area are exhaust fans. Take the heat inside the
warehouse area to blow out.
Mục đích giảm nhiệt độ do các thiết bị máy móc và con người trong khu nhà kho gây
nên để đẩy ra ngoài và làm thông thoáng khí trong nhà kho.
The purpose of reducing the temperature caused by equipment and people in the
warehouse area to push out and ventilate the air in the warehouse.
pg. 14


361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378

379
380
381
382
383
384
385
386
387

-

-

Tùy thuộc vào nhiệt độ trong khu nhà kho mà chúng ta điều khiển quạt chạy tại các
khu vực khác nhau sao cho hợp lý.
Depending on the temperature in the warehouse area, we control the fan running in
different areas so that it is reasonable.
Tại vị trí mỗi quạt có gắn cảm biến để biết chính xác quạt có hoạt động hay không từ
đó khắc phục các sự cố có thể xảy ra với quạt.
At the position of each fan, there is a sensor to know if the fan is working or not.
Cảm biến được kết nối về tủ BMS nhằm giúp đội ngủ kỹ thuật của nhà máy quản lý
một cách khoa học và chính xác.
The sensor is connected to the BMS cabinet to help the plant's technical team manage
it scientifically and accurately.

pg. 15


388

389

390
391
392
393

1.2.

Sơ đồ nguyên lý hệ thống/ The diagram schematic.

Mặt bằng bố trí quạt nhà xưởng/ Layout of factory fan

pg. 17


394
395

Sơ đồ nguyên lý tủ điện DB-FAN/ The diagram DB-FAN cabinet

pg. 18


396
397

398
399
400

401
402
403
404

405
406
407
408
409
410
411
412
413
414

II.
1.1.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ THE FAN’S PARAMETERS.
Quạt hút mái (DVN 630D6 IE2 ROOF FAN)/ Roof air fan.

1.2.

Nhà sản xuất, xuất sứ/ Brand: System air/ Germany
Lưu lượng/ Airflow: 9583 m3/h
Công suất/ Capacity: 1.337kW,3P, 50Hz, 400V
Số lượng/ Amount: 14 cái
Độ ồn/ Noise: 53(@4m)
Quạt hút mái (DVN 560D6 IE2 ROOF FAN)/ Roof air fan.


Nhà sản xuất, xuất sứ/ Brand: System air/ Germany
Lưu lượng/ Airflow: 7405 m3/h
Công suất/ Capacity: 0.773kW,3P, 50Hz, 380V.
Số lượng/ Amount: 4 cái
Độ ồn/ Noise: 57(@4m)
1.3.

Quạt Macro Air/ Micro Air Fan

pg. 19


415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431

432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443

Nhà sản xuất, xuất sứ/ Brand: MacroAir - USA
Lưu lượng/ Airflow: Cấp/ Supply 9800 m3/m; hút/ Exhaust 7250m3/m
Công suất/ Capacity: 1.55kW,3P, 50Hz, 400V
Số lượng/ Amount: 5 cái.
Độ ồn/ Noise: 56dB
III. TRÌNH TỰ VẬN HÀNH/ THE OPERATION PROCESS.
1.1. Quạt trên mái/ Roof air fan.
Trình tự khởi động/ Process to start.
Vận hành quạt theo trình tự sau/ Operate the fan in the following the steps:
+ Kiểm tra xem tình trạng quạt đang ở chế độ ON hoặc OFF và từng khu vực để mở quạt
chạy theo mục đích riêng của nhà máy.
Check if the fan status is ON or OFF and each area to open the fan according to the
factory's purpose.
+ Thông qua cảm biến air flow switch đội ngũ kỹ thuật nhà máy sẽ biết được chế độ ON
hoặc OFF của quạt thông qua tín hiệu truyền về tủ BMS.
Depends on sensor air flow switch the engineering team will know the mode of ON or OFF
of the fan through the signal transmitted to the BMS cabinet.

Trình tự ngừng máy như sau/ Process to stop:
+ Ấn nút OFF trên tủ điện để tắt quạt. Thường xuyên kiểm tra quạt để biết cảm biến có bị
hỏng hóc hay không từ đó bảo trì sửa chửa.
Press the OFF button on the electrical cabinet to turn off the fan. Regularly check the fan
to see if the sensor is broken or not, and maintain the repair.

1.2.

Quạt Macro Air/ Micro air fan.

pg. 20


444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460

461
462
463
464
465
466
467

Bật CB và bật công tắc điện/ Turn on the CB and turn on the power switch
Mở touchpad - chạm tay vào màn hình/ Open the touchpad - touch the screen
Nhấn on/off (b)/ Press On/Off
Nhấn chức năng forward hoặc reverse (a)/ Press the forward or reverse function (a)
Nhấn tăng/giảm tốc độ (c)/ Press the increase / decrease speed (a)
Lưu ý: Tăng tốc độ từng bước, không nhấn 1 lúc lên quá đột ngột.
Note: Speed up step by step, don't press it up too suddenly.
IV.

CÁC ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHÁC/ OTHER NOTES TO NOTICE.

-

Cần có nhật ký, sổ tay vận hành theo dõi các thông số, điện áp nhiệt độ… và được ghi
chép lại rõ ràng.
It is necessary to have a logbook, operating manual to monitor parameters,
temperature, voltage ... and recorded clearly.
Đảm bảo quy trình vận hành theo mục III
Ensure the operation process according to Section III
Đảm bảo quy trình bảo dưỡng hệ thống định kỳ, được kiểm tra và xác nhận của cán
bộ kỹ thuật vận hành.
Ensuring process maintenance system, inspection and confirm of operational

technicians.
Nếu hệ thống có sự cố thì dừng để tìm nguyên nhân xử lý, nếu không xử lý được thì
yêu cầu cán bộ kỹ thuật đến kiểm tra xử lý.

-

-

pg. 21


468
469
470
471
472

-

If the system has a problem, stop to find the cause of the problem. If it cannot be
handled, it is required to ask the technical staff to check and handle it.
Đọc kỹ catalogue, hướng dẫn vận hành của nhà sản xuất.
Read the manufacturer's catalog and operating instructions carefully.

pg. 22



×