ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ LỚP 7
Câu 1: Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào? Vật nhiễm điện có tính chất gì?
TL: - Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát.
- Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật khác.
Câu 2: Có mấy loại điện tích? Các vật tương tác với nhau như thế nào?
TL: Có hai loại điện tích là điện tích âm và điện tích dương. Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau,
khác loại thì hút nhau.
Câu 3: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
TL: Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung
quanh hạt nhân.
Câu 4: Khi nào vật nhiễm điện âm, nhiễm điện dương?
TL: Một vật nhiễm điện âm nếu nhận thêm êlectron, nhiễm điện dương nếu mất bớt êlectron.
Câu 5: Dòng điện là gì? Nguồn điện có đặc điểm gì?
TL: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Mỗi nguồn điện đều có hai cực. Dòng điện chạy trong mạch điện kín bao gồm các thiết bị điện được nối
liền với hai cực của nguồn điện bằng dây điện.
Câu 6: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Dòng điện trong kim loại là gì?
TL: Chất dẫn điện là chaats cho dòng điện đi qua , chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Dòng
điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
Câu 7: Sơ đồ mạch điện, quy ước chiều dòng điện chậy trong mạch điện kín?
TL: Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tương ứng.
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện..
Câu 8: Dòng điện có những tác dụng nào? Cho ví dụ minh hoạ.
TL: Các tác dụng của dòng điện:
- Tác dụng phát sáng ( Đèn điện phát sáng khi có dòng điện chạy qua)
- Tác dụng nhiệt ( Khi có dòng điện chạyqua bàn ủi nóng lên)
- Tác dụng từ ( Hút các vật bằng sắt thép)
- Tác dụng hoá học ( Mạ điện)
- Tác dụng sinh lý( Điện giật, châm cứu điện)
- Tác dụng cơ học( Quật điện quay ).
Câu 9: cường độ dòng điện cho biết gì? Đơn vị đo, dụng cụ đo?
TL: Cường độ dòng điện cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện, Đơn vị cường độ dòng điện là ampe.
Dụng cụ đo là ampekế.
Câu 10: Hiệu điện thế, đơn vị, dụng cụ đo? Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì?
TL: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn , dụng cụ đo là
vôn kế.
Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch .
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cho biết gì? Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện có ý
nghĩa gì?
TL: - Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tạo ra dòng điện chậy qua bóng đèn đó.
Đối với một bóng đèn nhất định, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chậy
qua bóng đèn càng lớn
- Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu điện thế định mức để dụng cụ đó hoạt động bình thường.
Câu 12: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp
TL: - Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, dòng điện có cường độ bằng nhau tại các vị trí khác nhau của mạch:
I
1
= I
2
= I
3
1
1mA = 0,001A
1A = 1000mA
- Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu
điện thế trên mỗi đèn: U
13
=U
12
+ U
23
Câu 13: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch mắc somg song.
I = I
1
+ I
2
U
12
= U
34
= U
MN
ĐỀ 1
I . Trắc nghiệm :
Câu 1 : Trong những cách sau đây , cách nào làm thước nhựa nhiễm điện ?
A. Hơ nóng thước nhựa
B. Chà xát thước nhựa
C. Chạm thước nhựa vào cục pin
D. A và C đều đúng.
Câu 2 : Đưa hai quả cầu nhựa nhiễm điện cùng loại lại gần nhau thì giữa chúng có sự tương tác như thế nào
?
A. Hút nhau
B. Có lúc hút có lúc đẩy
C. Đẩy nhau
D. Lúc đầu hút , lúc sau đẩy.
Câu 3 : Vật nào không có dòng điện đi qua ?
A. Quạt điện đang quay liên tục
B. Đèn điện đang sáng
C. Rađio đang nói
D. Thước nhựa bị nhiễm điện
Câu 4 : vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Thanh gỗ khô
B. Thước nhựa dẹt
C. Một đoạn dây đồng
D. Một thanh thuỷ tinh.
Câu 5 : Vật nào dưới đây không có các electron tự do ?
A. Một đoạn dây thép
B. Một đoạn dây nhựa
C. Một đoạn dây đồng
D. Mộtt đoạn dây nhôm
Câu 6 : Dòng điện chạy qua đèn nào dưới đây có tác dụng phát sáng ?
A. Đèn dây tóc
B. Đèn bút thử điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Câu 7 : Vật nào dưới đây có tác dụng từ
A. Pin còn mới
B. Một mảnh nylon đã được cọ xát
C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua
D. Một cuộn băng dính
Câu 8 : Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ?
A. Làm tê liệt thần kinh
B. Làm nóng dây dẫn
C. Hút các vụn giấy
D. Làm quay kim nam châm
II. Tự luận :
2
Câu 1 :Nối hai mênh đề đúng :
1. Dụng cụ đo cường độ dòng điện A. lực kế
2. Dụng cụ đo khối lượng B. Ampe kế
3. Dụng cụ đo hiệu điện thế C. cân
4. Dụng cụ đo lực D. vôn kế
Câu 2 : Nêu sơ lược cấu tạo nguyên tử ?
Câu 3 : Vật nhiễm điện dương khi nào ? vật nhiễm điện âm khi nào ?
Câu 4 : Cho mạch điện gồm nguồn điện , khoá K , 2 đèn Đ
1
,Đ
2
mắc nối tiếp nhau.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện ? Quy ước chiều dòng điện ?
b. Cho cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ
1
là I
1
= 1.5A .Hỏi cường độ dòng điện qua đèn Đ
2
là I
2
và
toàn mạch là bao nhiêu ?
c. Cho hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ
2
là U
2
= 3V , hiệu điện thế toàn mạch U
tm
=10V. Hỏi hiệu điện
thế giữa hai đầu đèn Đ
1
là bao nhiêu ?
d. Nếu tháo một trong hai đèn thì đèn còn lại có sáng bình thường không ? Tại sao ?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm khách quan(2.5 điểm):
Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác.
B. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật khác.
C. Vật nhiễm điện không hút, không đẩy các vật khác.
D. Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác.
Câu 2: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt ở
mép cánh quạt vì:
A. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào.
B. Điện vào cánh quạt làm nó nhiễm điện nên hút được bụi.
C. Khi quay, cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát với không khí nên nó hút bụi.
D. Cánh quạt quay liên tục va chạm càng nhiều với các hạt bụi.
Câu 3: Hiện tượng hút lẫn nhau của thanh thuỷ tinh và mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện chứng tỏ rằng:
A. Chúng nhiễm điện cùng loại. B. Chúng đều bị nhiễm điện.
C. Chúng nhiễm điện khác loại. D. Chúng không nhiễm điện.
3
Câu 4: Cọ xát thanh thuỷ tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần thanh thuỷ tinh thì chúng hút
nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương. B. Âm vì thuỷ tinh nhiễm điện dương.
C. Không nhiễm điện. D. Vừa nhiễm điện dương, vừa nhiễm điện âm.
Câu 5: Ba kim loại thường được dùng để làm vật dẫn điện là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Chì, vônfram, kẽm.
C. Thiếc, vàng, nhôm. D. Đồng, vônfram, thép.
Câu 6: Trong kim loại, êlectron tự do là những electron:
A. Quay xung quanh hạt nhân. B. Chuyển động được từ vị trí nàyđến vị trí khác.
C. Thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. D. Chuyển động có hướng.
Câu 7: Một mạch điện thắp sáng bóng đèn thì phải có:
A. Nguồn điện, bóng đèn. B. Dây dẫn, bóng đèn, công tắc.
C. Bóng đèn, dây dẫn. D. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn.
Câu 8: Sơ đồ mạch điện có tác dụng gì?
A. Giúp các thợ điện nhìn vào đó để mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. Giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. Mô tả đơn giản mạch điện trong thức tế.
D . Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Khi có dòng điện chạy qua, đèn sáng lên thì:
A. Đèn nóng lên. B. Đèn toả nhiệt.
C. Đèn làm cho không khí xung quanh đèn nóng lên. D. Đèn không nóng lên.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện.
B. Tác dụng hoá học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện.
C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện.
II. Điền từ, cụm từ, số thích hợp và dấu (…)
Câu 1(3điểm): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (…)
a, Nam châm có tính chất…………………….. vì có khả năng hút các vật bằng sắt, thép và
………………………………………………………………………………………………………..
b, Hoạt động của đèn Điốt dựa và tác dụng……………………………. ……………………của dòng điện.
c, Khi chạy qua dây tóc bóng đèn, dòng điện đã gây ra……………………….. làm dây tóc nóng
tới……………………………….và…………………………………………………………………...
d, Chiều dòng điện là chiều …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
e, Các electron tự do trong dây dẫn bị ……………………….……………….hút, cực âm của pin…………
f, Trong kim loại, electron tự do là những electron …………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1.5 điểm): đổi các đơn vị sau:
a. 1,28A = ……….. mA. b. 32 mA = ……A.
c. 1,5 V = …………mV. d. 3000 mV = ……… V.
e. 220 V = ……… kV. f. 50 kV = ………......V.
II. Tự luận:
Câu 1(2 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm hai bóng đèn cùng loại được mắc song song, công tẵc đóng.
Nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng không? Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trước?
Câu 2(1đ): Trong mạch điện với sơ đồ ở hình bên, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ
1
là U
1
= 2,8 V; hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6 V. Tính hiệu điện thế U
2
giữa hai đầu đèn Đ
2
.
+ - K
4
1
2
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
3
I. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Kết luận nào dới đây là đúng.
A. Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác
B. Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác
C. Vật nhiễm điện có khả đẩy hút, không hút khác
D. Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác
Câu 2: Thanh thuỷ tinh nhiễm điện và mảnh Pôliêtilen nhiễm điện hút nhau vì.
A. Chúng nhiễm điện khác loại
B. Mảnh Poõlieõtilen nhẹ, thuỷ tinh nặng
C. Chúng đặt gần nhau
D. Chúng đều nhiễm điện
Câu 3: Phát biểu nào dới đây là sai
A. Mỗi nguồn điện đều có hai cực
B. Mỗi cực của pin hay ắc quy là cực dơng (+) và cực âm (-)
C. Nguồn điện là thiết bị dùng để cung cấp dòng điện lâu dài cho các vật dùng điện hoạt động.
D. Vật nào nhiễm điện vật ấy là nguồn điện
Câu 4: Kim loại là vật dẫn điện vì
A. Trong kim loại có sẵn các electrôn tự do có thể dịch chuyển có hớng
B. Trong kim loại có các electrôn
C. Trong đó có các hạt mang điện
D. Nó cho dòng điện đi qua.
Câu 5: Chiều dòng điện là chiều ..........
A. Chuyển dời có hớng của các điện tích
B. Dịch chuyển của các electrôn
C. Từ cực dơng qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện
D. Từ cực âm qua vật dẫn tới cực dơng của nguồn điện
Câu 6: Vật nào dới đây có thể gây ra tác dụng từ.
A. Mảnh ni lông đợc cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
5
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
Câu 7: Chọn kết luận sai trong các kết luận dới đây ?
A. Cờng độ dòng điện càng lớn thì tác dụng sinh lý càng yếu
B. Dòng điện càng mạnh thì tác dụng nhiệt của nó càng lớn
C. Cờng độ dòng điện càng lớn thì tính chất từ của nam châm điện càng mạnh.
D. Trong một khoảng thời gian, cờng độ dòng điện càng lớn thì lợng đồng bám vào thỏi than càng
nhiều.
II. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 8: Dòng điện chạy trong ...................................... nối liền giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 9: Trong mạch điện mắc ............................................. dòng điện có cờng độ nh nhau tại mỗi
điểm.
Câu 10: Hiệu điện thế chỉ có giữa hai đầu bóng đèn khi có ......................
Câu 11: Hoạt động của chuông điện dựa trên ............................................ của dòng điện.
III. Điền chữ Đ nếu thấy câu phát biểu là đúng, chữ S nếu thấy câu đó sai:
Câu 12: Đồng hồ đa năng có thể đo đợc hiệu điện thế và cờng độ dòng điện và một số đại lợng khác.
Câu 13: Không bao giờ đợc mắc ampekế vào hai cực nguồn điện
Câu 14: Có ba loại điện tích: điện tích dơng, điện tích âm vaứ điện tích trung hòa.
IV. Tự luận:
Câu 15: Hãy giải thích vì sao bất cứ một dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ
phận cách điện.
Câu 16: Hãy cho biết
A. Công dụng của nguồn điện
B. ý nghĩa số vôn ghi trên nguồn điện.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
4
Cõu 1: Trng hp no dũng in gõy ra tỏc dng phỏt sỏng trong cỏc dng c di õy?
A. Búng ốn bỳt th in. B. Qut in.
C. Mt on dõy dn. D. Mt bp in.
Cõu 2: Trng hp no di õy cú tỏc dng t?
A. Mt viờn pin cũn mi t trờn bn. B. Mt mnh giy ó c c xỏt mnh.
C. Mt on bng dớnh. D. Mt cun dõy dn cú dũng in chy qua.
Cõu 3: Dũng in khụng cú tỏc dng no di õy?
A.Lm tờ lit thn kinh. B. Lm quay kim nam chõm.
C.Hỳt cỏc vn giy. D. Lm núng dõy dn.
Cõu 4: Trong iu kin bỡnh thng, cỏc vt liu no sau õy l dn in?
A. Rut bỳt chỡ. B. V g bỳt chỡ.
C. Mnh s. D. on dõy nha.
Cõu 5: Trong cỏc cỏch sau õy, cỏch no lm thc nha dt nhim in?
A. p nh thc nha nhiu ln xung mt quyn v.
B. p sỏt thc nha vo thnh mt bỡnh nc m.
6
C. Chiếu ánh sáng mạnh vào thước nhựa.
D. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô.
Câu 6: Độ to của âm đến giá trị nào khiến tai ta bắt đầu có cảm giác đau nhức tai ?
A. 100 dB. B. 120 dB.
C. 110 dB. D. 130 dB.
Câu 7: Trong các vật dưới đây, vật nào không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn ruột bút chì. D. Một đoạn dây thép.
Câu 8: Trong các chất sau đây, chất nào là dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng. B. Than chì.
C. Nước muối. D. Thanh thủy tinh.
Câu 9: Dòng điện là gì?
A. Dòng điện là dòng các hạt nhân dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
C. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
Câu 10: Một vật nhiễm điện dương nếu:
A. Vật đó không có điện tích âm.
B. Vật đó mất bớt các electron.
C. Tổng điện tích dương của nguyên tử lớn hơn tổng điện tích âm của nguyên tử.
D. Vật đó bị cọ xát.
Câu 11: Một tia sáng chiếu đến gương phăng với góc tới bằng 30
0
thì góc phản xạ bằng:
A.30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 15
0
Câu 12: Cho điểm sáng S cách gương phẳng một đoạn 10 cm. Ảnh S’ của S qua gương sẽ cách S một
khoảng:
A. 10 cm. B. 20 cm.
C. 30 cm. D. 45 cm.
Câu 13: Vôn (V) là đơn vị đo đại lượng nào?
A. Cường độ dòng điện. B. Độ to của âm.
C. Lực. D. Hiệu điện thế.
Câu 14: Một tàu phát ra sóng siêu âm từ mặt biển đến đáy biển và nhận được sóng siêu âm đó sau 2 s. Biết
vận tốc sóng siêu âm truyền trong nước là 1600 m/s. Độ sâu của đáy biển là:
A. 1600 m. B. 3200 m.
C. 800 m. D. 2400 m.
Câu 15: Khi nguyên tử trung hòa về điện thì:
A. Tổng điện tích dương của nguyên tử lớn hơn tổng điện tích âm của nguyên tử.
B. Tổng điện tích dương của nguyên tử bằng tổng điện tích âm của nguyên tử.
C. Nguyên tử đó không mang điện.
D. Nguyên tử luôn có xu thế nhường bớt các electrôn.
Câu 16: Âm thanh không thể truyền qua được môi trường nào sau đây?
A. Chân không. B. Khí.
C. Rắn. D. Lỏng.
Câu 17: Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 150.000.000 km. Vận tốc ánh sáng truyền trong chân
không là 300.000 km/s. Vậy thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất là:
A. 500 s. B. 8’ 10 s.
C. 600 s. D. 9’ 20 s.
Câu 18: Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Vôn kếlà dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
B. Chỉ đo được hiệu điện thế khi mắc Vôn kế song song với thiết bị cần đo.
C. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
D. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 19: Dòng điện có tác dụng từ trong trường hợp nào sau đây?
A. Chuông điện kêu.
7
B. Bóng đèn sáng.
C. Các cơ trên cơ thể người bị co giật khi có dòng điện chạy qua.
D. Tách kim loại đồng ra khỏi dung dịch muối đồng sun phát.
Câu 20: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị:
A Khác nhau tại các điểm khác nhau trên mạch điện.
B. Khác nhau hay giống nhau là tùy thuộc vào các vị trí khác nhau trên mạch điện.
C. Bằng nhau tại các điểm khác nhau trên mạch điện.
D. Khác nhau hay khác nhau là tùy thuộc vào giá trị hiệu điện thế của nguồn điện.
Câu 21: Một đoạn dây đồng khi chưa nối với nguồn điện, có các êlectrôn thoát ra khỏi nguyên tử. Những
êlectrôn này:
A. Chuyển động hỗn độn trong đoạn dây đồng.
B. Luôn di chuyển theo một hướng xác định.
C. Luôn luôn chuyển động quanh hạt nhân của nguyên tử đó.
D. Đứng yên.
Câu 22: Khi nối nguồn điện với các thiết bị điện tạo thành đoạn mạch kín thì các electron tự do sẽ di
chuyển:
A. Từ cực âm sang qua dây dẫn qua các thiết bị điện và về cực dương.
B. Từ cực dương sang qua dây dẫn qua các thiết bị điện và về cực âm.
C. Tự do, hỗn độn không theo hướng xác định.
D. Như thế nào là tùy thuộc vào nguồn điện đó mạnh hay yếu.
Câu 23:
Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
2
là 1,5 A và dòng điện chạy qua đoạn mạch chính là 2,5 A. Vậy dòng
điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là:
A. 4A. B. Không xác định được.
C. 1A. D. 2,5.A
Câu 24: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là:
A. Sứ B. Nhựa.
C. Thủy tinh D. Cao su.
Câu 25: Trong mạch điện, chiều dòng điện được quy ước như thế nào?
A. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Cùng chiều với chiều dịch chuyển của các êlecroon tự do trong dây dẫn.
D. Chiều của dòng điện được quy ước như thế nào là tùy thuộc vào cường độ dòng điện mạnh hay yếu.
Câu 26: Cho mạch điện như sau:
Biết U
1
= 12 V ; U= 25 V. Vậy hiệu điện thế U
2
sẽ có giá trị là:
A. 12 V. B. 25 V.
8
Đ
2
Đ
1
U
+ -
Đ
2
U
+ -
Đ
1
C. 37 V. D. 13 V.
Câu 27: Trong các nhóm vật liệu sau, nhóm vật liệu nào là nhóm vật liệu cách điện?
A.Nhôm, sứ, thủy tinh, nhựa. B. Nước cất, sứ, thủy tinh, nhựa.
C. Nước muối, sứ, thủy tinh, cao su. D. Nilông, nhựa, thép, cao su.
Câu 28: Vận tốc âm thanh truyền trong không khí là 340 m/s. Một người đứng quan sát cách nơi xảy ra sấm
chớp 1,5 km. Hỏi sau bao lâu sau khi nhìn thấy chớp, người quan sát nghe thấy tiếng sấm? Cho rằng ngay
khi xảy ra chớp, thì người quan sát thấy ngay ánh chớp đó.
A. 4,41176 s. B. 0,00441s.
C. Không có giá trị nào đúng. D. 2s
Câu 29: Một điểm sáng S cách gương phẳng 40 cm. Cho S di chuyển lại gần gương theo phương vuông
góc với gương một khoảng 10 cm. Ảnh S’ bây giờ cách S một khoảng:
A. 30 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 30: Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết dòng điện chạy trong mạch chính là 2,5 A. Dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là:
A. 2A. B. 1A.
C. 1,5A. D. 2,5.A
Câu 31: Cho mạch điên như hình vẽ:
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ
1
là U
1
= 10 V và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ
2
là U
2
= 10
V. Vậy hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 40 V. B. 20V.
C. 10V. D. 25V.
Câu 32: Nhiêt độ nóng chảy của chì là :
A. 327
0
C. B. 3370
0
C.
C. 1300
0
C D. 1080
0
C.
Câu 33: Vận tốc âm thanh truyền đi trong thép là:
A. 6100 m/s. B. 1500m/s.
C. 340m/s D. 3.10
8
m/s.
Câu 34:
Cho mạch điên như hình vẽ:
9
Đ
2
Đ
1
U
+ -
Đ
2
U
+ -
Đ
1
Đ
2
U
+ -
Đ
1
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
2
là 1,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ
1
là 0,5 A. Vậy dòng điện chạy
qua mạch chính sẽ là:
A. 2A. B. 1,5A.
C. 1A. D. 2,5A.
Câu 35: Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là 1,5 A và dòng điện chạy qua mạch chính
là 1,5 A. Vậy dòng điện
chạy qua đèn Đ
2
là:
A. 2A. B. 1A.
C. 1,5A. D. 3A.
Câu 36: Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là 1,5 A và dòng điện chạy qua đoạn mạch chính là 3,5 A. Vậy dòng
điện chạy qua bóng đèn Đ
2
là:
A. 4,5A. B. Không xác định được.
C. 2A. D. 2,5.A
Câu 37: Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là 0,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ
2
là 0,5 A. Vậy dòng điện chạy
qua mạch chính sẽ là:
A. 3A. B. Không xác định được.
C. 1,5A. D. 0,5A.
Câu 38: Cho mạch điên như hình vẽ:
10
Đ
2
Đ
1
U
+ -
Đ
2
Đ
1
U
+ -
Đ
2
U
+ -
Đ
1
Đ
2
U
+ -
Đ
1
Biết dòng điện chạy qua bóng đèn Đ
1
là 1,5 A và dòng điện chạy qua đèn Đ
2
là 1,5 A. Vậy dòng điện chạy
qua mạch chính sẽ là:
A. 3A. B. Không xác định được.
C. 1,5A. D. 2,5A.
Câu 39: Trong những trường nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không.
A. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng.
B. Giữa hai cực của pin còn mới.
C. Giữa hai đầu của bóng đèn pin đã được tháo rời khỏi đèn pin.
D. Giữa hai cực của acquy đang thắp sáng đèn xe máy.
Câu 40: Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết U
1
= 8 V ; U
2
= 10 V. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 18 V. B. 2V.
C. 10 V D. 26 V.
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 (5.5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích.
A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy.
C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng thép.
2. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Mảnh Ni lông đã cọ xát. B. Chiếc Pin tròn đặt tách riêng trên bàn.
C. Đường dây điện trong gia đình không
sử dụng bất cứ thiết bị nào.
D. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
3. Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào dẫn điện?
A. Ni lông B. Đồng C. Nhựa D. Sứ
4. Vật liệu nào là vật liệu cách điện?
A. Sắt B. Nhôm C. Không khí D. Thép
5. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang
hoạt động bình thường?
A. Đèn báo Ti vi B. Ruột ấm điện
C. Công tắc điện D. Dây dẫn điện
6. Đâu là nguồn điện?
A. Máy bơm nước B. Pin và ắc qui
C. Bóng đèn D. ổ điện
7. Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích với dụng cụ nào?
A. Quạt điện B. Radio C. Ti vi D. Nồi cơm điện
8. Mạ điện là một ứng dụng tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát sáng
C. Tác dụng từ D. Tác dụng hoá học
9. 0.35A=?
A. 0.35 mA B. 35 mA C. 350 mA D. 3500 mA
10. 110000mV=?
A. 110V B. 1100V C. 11000V D. 11V
11. Trong sơ đồ mạch điện kí hiệu
A. công tắc B. Ampekế C. Bóng đèn D. vôn kế
11
Đ
2
Đ
1
U
+ -
Câu 2 (1.5 điểm): Hãy vẽ trên sơ đồ chiều của dòng điện trong mạch?
II T ự luận (3 điểm)
Câu 3 (1.5 điểm)
Biết rằng lúc đầu cả lược nhựa và tóc đều chưa bị nhiễm điện, nhưng sau khi chải tóc khơ bằng lược nhựa
thì cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện và cho rằng lược nhựa nhiễm điện âm. Hỏi sau khi chải tóc, tóc
nhiễm điện gì? Khi đó các Elêctrơn di chuyển như thế nào?
Câu 4 (1.5 điểm)
Trong mạch điện sơ đồ như hình vẽ,Ampe kế A
1
có số chỉ 0.35A. Hãy cho biết:
a. Số chỉ của A
2
là?
b. Cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ
1
, Đ
2
?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
ĐỀ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
*Câu 1: Dùng một mảnh vải len cọ xát vào một thước nhựa, thước nhựa nay có thể hút các mẩu giấy
vụn vì:
Α A. Thước nhựa được làm sạch bề mặt.
B. Thước nhựa bò nóng lên.
C. Thước nhựa bò nhiễm điện.
D. Thước nhựa có tính chất từ như một nam châm.
*Câu 2: Dòng điện là gì?
A. Dòng điện chỉ là dòng điện tích dương dòch chuyển có hướng.
B. Dòng điện chỉ là dòng điện tích âm dòch chuyển có hướng.
C. Dòng điện chỉ là dòng các hạt electron dòch chuyển có hướng.
D. Dòng điện là dòng các điện tích bất kỳ dòch chuyển có hướng.
12
A
A
1
A
A
A
*Câu 3: Đèn LED sáng là do :
A. Tác dụng nhiệt của dòng diện.
B. Tác dụng phát sáng của dòng diện.
C. Tác dụng hóa học của dòng diện.
D. Tác dụng từ của dòng diện.
*Câu 4: Đơn vò đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn ; B. Vôn kế
C. Am pe ; D. Am pe kế
*Câu 5: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch điện.
C. Giữa hai cực của một pin trong mạch kín đang thắp sáng bóng đèn.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
B. Điền chữ (Đ) nếu em cho là đúng và chữ (S) nếu em cho là sai vào các ô vuông đứng trước các
phương án trả lới trong câu sau đây:
*Câu 6:
Những việc làm nào dưới đây đảm bảo an toàn đối với học sinh khi sử dụng điện?
a) Phơi quần áo lên dây dẫn điện.
b) Làm thí nghiệm với dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
c) Lắp cầu chì phù hợp với mỗi thiết bò điện.
d) Tự mình sửa chữa mạng điện gia đình.
e) Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin hoặc ắc qui.
f) Dùng điện sinh hoạt ở gia đình để bẩy chuột, rà cá.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
*Bài 1: Tại sao ta không nên chơi thả diều dưới các đường dây tải điện hay gần các trạm biến áp?
+ _
*Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 2.1.
Hỏi phải đóng hay ngắt các công tắc như thế nào để: K
1
Đ
1
a) Chỉ đèn Đ
1
sáng, còn đèn Đ
2
tắt.
b) Chỉ đèn Đ
2
sáng, còn đèn Đ
1
tắt. K
2
Đ
2
c) Cả hai đèn Đ
1
và đèn Đ
2
đều sáng. hình 2.1
*Bài 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 3.1. K + _
a) Biết các hiệu điện thế U
12
= 2,5V; U
23
= 3,3V
Tính: U
13
= ? Đ
1
Đ
2
b) Biết U
13
= 12V; U
12
= 5,8V. Tính U
23
= ?
c) Biết U
13
=21,5V; U
23
= 10V. Tính U
12
= ? hình 3.1
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
13
ĐỀ 7
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Đánh dấu X vào trước mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa nhiễm điện ?
A . Cầm hai đầu thước nhựa uốn cong lên xuống nhiều lần
B . p sát thước vào cực âm của pin trong 3 phút
C . Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô 20 lần
D . Hơ nóng thước nhựa.
Câu 2 : Hai mảnh polietilen (ni lông) nhiễm điện cùng loại thì ?
A . Đẩy nhau C . Không đẩy, không hút
B . Hút nhau D . Vừa đẩy, vừa hút.
Câu 3 : Chất nào dưới đây là chất cách điện ?
A . Đồng C . Sứ
B . Nhôm D . Một đoạn dây thép
Câu 4 : Chất nào dưới đây là chất dẫn điện ?
A . Thanh nhôm C . Thanh thủy tinh
B . Thước gỗ khô D . Một đoạn dây ni lông
Câu 5 : Trong các mũi tên chỉ chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch điện sau đây sơ đồ nào đúng
A B
C D
Câu 6 : Để biết cường độ dòng điện (I) qua bóng đèn và hiệu điện thế (U) hai đầu bóng đèn, người ta
dùng Ampe kế và vôn kế mắc vào mạch điện như thế nào? Hình nào dưới đây các dụng cụ đo điện
đều mắc đúng?
B
A
C
D
II/ PHẦNTỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu 7 : Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau ?
a/ Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng ………………… (1 )
b/ Mỗi nam châm có 2 cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc thép bò hút …………………………………………..(1)
14
X
<
>
X
<
<
X
X
<
A
V
X
A
V
A
V
X
V
A
c/ Dòng điện chạy qua dung dòch muối đồng sun phát (CuSO
4
) làm cho thỏi than nối cực âm của
nguồn điện được phủ một lớp ……………….(1) đây là ……………………………..(2). của dòng điện.
Câu 8 : Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau ?
Khi có dòng điện chạy qua , các vật dẫn bò ……………………………………(1)Đây là tác dụng (2) của dòng điện
Câu 9 : Đổi đơn vò cho các giá trò cường độ dòng điện sau đây ?
a/ 320 mA = …. A
b/ 2,08 A = …….. mA
c/ 1025 mA = ……. A
d/ 0,375 A = …….. mA
Câu 10 : Đổi đơn vò cho các giá trò hiệu điện thế sau đây
a/ 0,6 KV = …….. V c/ 2,5 V = ……. mV
b/ 125 mV = …….. V d/ 1500 V = ……. KV
Câu 11 : Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau ?
- Để đo hiệu điện thế giữa hai điểm người ta dùng ………………………………(1) Số chỉ của vôn kế cho biết
……………………………………………(2) giữa hai điểm đó.
- Khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai điểm , ta mắc vôn kế vào hai điểm đó sao cho chốt
có dấu (+) mắc với điểm về phía …………………………………(3) của nguồn điện
Câu 12 : Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau?
- Để đo cường độ dòng điện người ta dùng một dụng cụ gọi là………………………………(1) Số chỉ của Ampe kế
là giá trò của …………………………………………………………(2) qua mạch .
- Khi dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện ta phải mắc ampe kế trực tiếp vào mạch điện, chốt có
ghi dấu (+ ) mắc với điểm về phía ……………………………….(3) của nguồn điện .
Câu13 : Đặt câu với cụm từ sau :
Vật nhiễm điện âm , Vật nhiễm điện dương , mất bớt electron , thu thêm electron .
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
ĐỀ 8
I. LÝ THUYẾT: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a). Thế nào là chất dẫn điện ? cho ví dụ về chất dẫn điện ?.
b). Thế nào là chất cách điện ? cho ví dụ về chất cách điện ?.
Câu 2: (1,0 điểm)
a) Đơn vị của cường độ dòng điện là gì ?Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ nào ?
b) Đơn vị của hiệu điện thế là gì ?Đo hiêu điện thế bằng dụng cụ nào ?
Câu 3: (1,0 điểm)
a). Khi nào vật mang điện tích dương ?
b). Khi nào vật mang điện tích âm ?.
Câu 4: (2,0 điểm)
Nêu các qui tắc an tồn khi sử dụng điện ?
II.BÀI TẬP:(5,0 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm)
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a). 0,125 A = … mA
b). 280 mA = … A
c). 220 V = … kV
Bài 2:(1,5điểm)
a). Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 2 pin mắc nối tiếp, 1 cơng tắc đóng, 1 bóng đèn.
15
.
•
•
•
1
2
•
•
3
b). Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
a). Biết U
12
= 2,4V ; U
23
= 2,5V . Hãy tính U
13
.
+ -
b).Biết U
13
= 11,2V ; U
12
= 5,8V . Hãy tính U
23
.
⊗ ⊗
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
16
........................................................................................................................................................................
ĐỀ 9
Câu 1: ( 2 điểm )
Hãy kể tên hai loại điện tích? Nêu quy ước về hai loại điện tích đó?
Câu 2:( 2 điểm )
Dòng điện là gì? Khi chạy qua một vật dẫn dòng điện có thể gây ra những tác dụng nào? Chuông điện hoạt
động dựa trên tác dụng nào của dòng điện ?
Câu 3: (2 điểm )
Dòng điện trong kim loại là gì? Nêu quy ước về chiều của dòng điện? So sánh chiều quy ước này với chiều
dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại?
Câu 4: ( 2 điểm )
Dụng cụ và đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? Hãy đổi các đơn vị sau đây:
0,75A = …….mA ; 280mA = ……….A
Câu 5: ( 2 điểm )
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện , một khóa K , một bóng đèn và một ampe kế đo cường độ dòng
điện qua bóng đèn đó ( ghi rõ chốt “ +” và chốt “ - ” của ampe kế )?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
17
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
ĐỀ 10
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) :
1. Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1 : Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa nhiểm điện?
A Cầm hai đầu thước nhựa uống cong lên xuống nhiều lần
B p sát thước vào cực âm của pin trong ít phút
C Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô nhiều lần
D Hơ nóng thước nhựa.
Câu 2 : Hai mảnh polietilen (ni lông) nhiểm điện cùng loại thì ?
A Đẩy nhau C Không đẩy, không hút
B Hút nhau D Vừa đẩy, vừa hút.
Câu 3 : Chất nào dưới đây là chất cách điện ?
A. Đồng C Sứ
B. Nhôm D Một đoạn dây thép
Câu 4 : Chất nào dưới đây là chất dẫn điện ?
A Thanh nhôm C Thanh thủy tinh
B Thước gỗ khô D Một đoạn dây ni lông
Câu 5 : Trong các mũi tên chỉ chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch điện sau đây sơ đồ nào đúng
A B
C D
Câu 6 : Để biết cường độ dòng điện (I) qua bóng đèn và hiệu điện thế (U) hai đầu bóng đèn, người ta
dùng ampe kế và vôn kế . Hình nào dưới đây các dụng cụ đo đều mắc đúng?
A.
B.
C. D.
2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chổ trống (3 điểm):
a/ Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng ……………………………………………………………………………………………
b/ Mỗi nam châm có 2 cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc thép bò hút …………………………………………………..
18
X
<
>
X
<
<
X
<
X
A
X
A
V
A
V
X
V
A
V
c/ Dòng điện chạy qua dung dòch muối đồng sun phát (CuSO
4
) làm cho thỏi than nối cực âm của
nguồn điện được phủ một lớp ……………….………………… đây là ……………………………………………... của dòng điện.
d/ Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bò ……………………………………………………… Đây là tác dụng
……………………………………………………………… của dòng điện
II> Phần tự luận (4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Đổi đơn vò cho các giá trò cường độ dòng điện sau đây ?
a/ 320 mA = …. A c/ 1025 mA = ……. A
b/ 2,08 A = …….. mA d/ 0,375 A = …….. mA
Câu 2 (1 điểm): Đổi đơn vò cho các giá trò hiệu điện thế sau đây
a/ 0,6 KV = …….. V c/ 2,5 V = ……. mV
b/ 125 mV = …….. V d/ 1500 V = ……. KV
Câu 3 (2 điểm): Có ba nguồn điện loại 12V, 6V, 3V và hai bóng đèn cùng loại đều ghi 3V. Hãy trình
bày cách mắc hai đèn vào một trong ba nguồn điện trên để cả hai đèn đều sáng bình thường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
ĐỀ 11
A. LÝ THUYẾT : ( 5,0 điểm )
Câu 1 : Làm thế nào để tạo ra một vật nhiễm điện ? Để kiểm tra xem vật đó có bò nhiễm điện hay
không bằng cách nào ? (1,0 điểm )
Câu 2 : Có những loại điện tích nào ? Các điện tích loại nào thì đẩy nhau ? Loại nào thì hút
nhau ? ( 1,0 điểm )
Câu 3 : Hãy kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện ? (1,0 điểm )
Câu 4 : Dòng điện là gì ? Nêu qui ước về chiều dòng điện ? ( 1,0 điểm )
Câu 5 : Hãy cho biết đơn vò của cường độ dòng điện và tên dụng cụ dùng để đo cường độ dòng
điện ? ( 1,0 điểm )
B. BÀI TẬP : ( 5,0 điểm )
Bài 1 : Hãy kẻ đoạn thẳng nối 1 điểm ở cột bên trái với 1 điểm ở cột bên phải trong khung dưới
đây để cho biết vôn kế được lựa chọn là phù hợp nhất khi đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn
điện tương ứng . ( 1,0 điểm )
Bài 2 : Đổi đơn vò cho các giá trò sau đây ? ( 2,0 điểm )
a) 0,38 A = ....... mA ; c) 7,5 V = ........ mV ;
b) 32 mA = ....... A ; d) 200 kV = ........ V .
Bài 3 : Cho mạch điện như hình vẽ : ( 2,0 điểm ) -
a) Cho U
12
= 2,5 V , U
23
= 9,2 V . Tính U
13
?
b) Cho U
23
= 9V , U
13
= 22,2V . Tính U
12
?
19
Pin mặt trời 200mV Vôn kế có giới han đo 10V
Pin vuông 4,5 V Vôn kế có giới han đo 0,5V
Ắc qui 12V Vôn kế có giới han đo 3V
Pin tròn 1,5V Vôn kế có giới hạn đo 20V
+
1 2 3
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
12
Phần I: trắc nghiệm:
Câu 1: Các vật khác nhau có thể bị nhiễm điện khi nào? trọn phơng án đúng trong các phơng án sau?
A. khi chúng đặt gần nhau. B. khi chúng đặt xa nhau.
C. khi chúng đặt chồng lên nhau. D. khi chúng đợc cọ xát.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vật nhiễm điện?
A. vật nhiễm điện là vật có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. vật nhiễm điện là vật có khả năng hút các vật khác.
C. vật nhiễm điện là những vật có khả năng đẩy các vật khác.
D. vật nhiễm điện là những vật không có khả năng hút hoặc đẩy các vật khác.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện?
A. dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. dòng điện là dòng dịch chuyển có hớng của các điện tích.
D. dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hớng của các điện tích.
Câu 4: Trong các trờng hợp sau đây trờng hợp nào không có dòng điện chạy qua?
A. một chiếc máy ca đang chạy. B. một mảnh phim nhựa đã đợc cọ xát.
C. một bóng đèn điện đang sáng. D. máy tính bỏ túi đang hoạt động.
13
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
20
1. Vo nhng ngy nh th no thỡ cỏc thớ nghim v s nhim in do c xỏt thc hin d thnh cụng?
A. Giú mnh.
B. Hanh khụ, rt ớt hi nc trong khụng khớ.
C. Khụng ma, khụng nng.
D. Tri nng.
2. Khi chi túc khụ bng lc nha thỡ lc nha nhim in õm, túc nhim in dng vỡ:
A. Mt s ờlectrụn ó dch chuyn t túc sang lc nha. Lc nha tha ờlectrụn nờn tớch
iờn õm, cũn túc thiu ờlectrụn nờn tớch in dng.
B. ấlectrụn dch chuyn t lc nha sang túc.
C. Lc nha tha ờlectrụn, cũn túc thiu ờlectrụn.
D. Chỳng hỳt ln nhau.
3. Ngun in cú (cỏc) c im v cụng dng no k sau?
A. Cú hai cc.
B. Cú dũng in chy qua chớnh nú.
C. Cung cp dũng in lõu di cỏc dng c dựng in hot ng.
D. Tt c cỏc tớnh cht ny.
4. Vt dn in l............ Chn cõu phỏt biu sai.
A. Vt cú kh nng nhim in.
B. Vt cho in tớch i qua.
C. Vt cho ờlectrụn i qua.
D. Vt cho dũng in i qua.
5. Quan sỏt hỡnh v sau. Cho bit thụng tin no di õy l ỳng?
A. MN chc chn l ngun in, M l cc õm v N l cc dng
B. MN chc chn l ngun in, N l cc õm v M l cc dng
C. Cụng tc K ang h.
D. Khụng cú dũng in chy qua búng ốn.
6. Vic kớ hiu cỏc b phn ca mch in cú ý ngha gỡ?
A. n gin húa cỏc b phn ca mch in.
B. C 3 phng ỏn ỳng.
C. Giỳp cho ta d dng khi v s mch in.
D. Lm cho s mch in n gin hn nhiu so vi mch in thc t.
7. Gii thớch v hot ng ca cu chỡ. Chn cõu gii thớch ỳng v rừ rng nht.
A. Dũng in chy qua gõy ra tỏc dng nhit lm dõy chỡ núng lờn. Dũng in mnh n
mc no ú lm cho dõy chỡ t ti nhit núng chy (327
0
C) thỡ dõy chỡ t; dũng
in b ngt.
B. Da vo tỏc dng nhit ca dũng in.
C. Nhit núng chy ca chỡ thp.
D. Dõy chỡ mm nờn dựng in mnh thỡ b t.
8. Nhiệt độ nóng chảy của chất nào cao nhất?
A: Chì B: Đồng C: Thép D: Vonfram
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng (1 điểm)
Sau khi c xỏt thỡ mnh vi tớch in ............ thc nha tớch in ............. vỡ mt s ờlectrụn ó dch
chuyn t ................... sang ..................
21
Bài3: (1 điểm) Ngời ta ứng dụng các tác dụng nào của dòng điện ở cột A để làm các công việc ở cột B.
Em hãy nối cho đúng?
Cột A Cột B
1. Tác dụng nhiệt A. Chế tạo bóng đèn cao áp đờng phố
2. Tác dụng phát sáng B. Làm những đồ trang sức mạ bạc
3. Tác dụng từ C. Chế tạo máy điện tim ( y tế)
4. Tác dụng hoá học D. Chế tạo chuông điện
5. Tác dụng sinh lí E. Chế tạo bếp điện
Bài 4: Vỡ sao cỏnh qut in mc dự thi giú bay nhng sau mt thi gian nú li nhiu bi bỏm vo, c bit
mộp cỏnh qut?
Bài 5: (2 điểm) vẽ sơ đồ mạch điện gồm: bộ nguồn ( 2 nguồn mắc nối tiếp), 1 công tắc, 1 bóng đèn và chỉ
rõ chiều của dòng điện chạy qua đoạn mạch?
Bài 6: (1 điểm) Vì sao dây tóc bóng đèn thờng đợc làm bằng vonfram?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
14
I/ Trắc nghiệm khách quan:
* Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Khi mua một nguồn điện nh pin hay ác quy mới ta quan tâm đến vấn đề nào sau đây
A. Khả năng cung cấp điện mạnh hay yếu B. Pin ( hay ác quy ) có đẹp không
C. Pin ( hay ác quy ) càng lớn càng tốt D. Pin ( hay ác quy ) càng nhỏ càng tốt
Câu 2: Một học sinh nối hai cực của một chiếc Pin với một bóng đèn nhỏ, thấy đèn không sáng - Theo em
những nguyên nhân nào có thể dẫn tới hiện tợng trên ?
A. Dây tóc bóng đèn có thể bị đứt
B. Dây nối pin với bóng đèn có thể bị đứt ngầm bên trong
C. Pin đã quá cũ không còn có khả năng tạo ra dòng điện
D. Những nguyên nhân trên đều có thể xẩy ra
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi phát biểu về chất dẫn điện và chất cách điện ?
A. Các kim loại là các chất dẫn điện
B. Những chất tạo thành vật mà điện tích không thể truyền qua gọi là chất cách điện
C. Các dung dịch muối, axit, bazơ là những chất không dẫn điện
22
D. Nh÷ng chÊt t¹o thµnh vËt mµ ®iƯn tÝch cã thĨ trun qua gäi lµ chÊt dÉn ®iƯn
C©u 4: Trong mét m¹ch kÝn, ®Ĩ cã dßng ®iƯn ch¹y trong m¹ch th× trong m¹ch ®iƯn nhÊt thiÕt ph¶i cã bé
phËn nµo sau ®©y ?
A. Ngn ®iƯn B. Bãng ®Ìn C. C«ng t¾c D. CÇu ch×
C©u 5: Trong c¸c m¹ch ®iƯn A, B, C, D ( h×nh sau ) m¹ch ®iƯn nµo vÏ ®óng ?
A B C D
C©u 6: Vật như thế nào là vật cách điện?
A: Vật không cho dòng điện đi qua B: Vật chỉ cho điện tích dương đi qua
C: Vật cho điện tích âm đi qua D: Vật chỉ cho êlẻctôn đi qua
* H·y t×m c¸c tõ thÝch hỵp ®Ĩ diỊn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau:
C©u 7: Dßng ®iƯn cã......................nªn khi dßng ®iƯn ch¹y qua c¬ thĨ ngêi, ®éng vËt cã thĨ lµm co c¬, ng¹t
thë, thËm chÝ cã thĨ g©y chÕt ngêi
C©u 8:
....................qua mét vËt dÉn ®ỵc ®o b»ng Ampe kÕ nèi tiÕp víi vËt dÉn ®ã
C©u 9:
.......................gi÷a hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch ®ỵc ®o b»ng V«n kÕ m¾c song song víi ®o¹n m¹ch ®ã
C©u 10:
.......................g©y ra t¸c dơng nhiƯt, t¸c dơng ph¸t s¸ng, t¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc, t¸c dơng sinh lý.
C©u 10:
II/ Tù ln:
C©u 1: Trong mét m¹ch ®iƯn
a, BiÕt hiƯu ®iƯn thÕ U
12
= 2,4 V ; U
23
= 2,5 V. TÝnh U
13
= ?
b, BiÕt U
13
= 11,2 V ; U
12
= 5,8 V . TÝnh U
23
= ?
C©u 2: Khi bÞ chËp ®iƯn thêng x¶y ra nh÷ng sù cè g× ? H·y nªu ph¬ng ¸n sư lý ®èi víi ngêi bÞ ®iƯn giËt ?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
ĐỀ 16
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Cầu chì có tác dụng
A Làm cho mạch dẫn điện tốt
B Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch
C Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch
D Đóng mở cơng tắc dễ dàng
Câu 2 : Dòng điện chạy qua cơ thể người có thể gây chết người nếu cường độ dòng điện khoảng :
A 1mA
B 0,1A trở lên
23
C 20mA
D 10mA
Câu 3 : Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể lam cho vật nào dưới đây mang điện tích
A Một ống bằng gỗ
B Một ống bằng thép
C Một ống bằng giấy
D Một ống bằng nhựa
Câu 4 : Vật nhiểm điện là vật:
A Thừa êlectrôn.
B Thiếu êlectrôn..
C Bình thường về êlectrôn.
D Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn.
Câu 5 : Ổ điều kiện bình thường vât sau đây không cho dòng điện chạy qua:
A Sợi dây nhôm.
B Sợi dây chì.
C Sợi dây thuỷ tinh
D Sợi dây bạc
Câu 6 : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A Thanh thuỷ tinh
B Một đoạn ruột bút chì
C Thanh gỗ khô
D Một mảnh nhựa
Câu 7 : Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện:
A Chuông điện
B Bóng đèn bút thử điện
C Đèn LED
D Bóng đèn dây tóc
Câu 8 : Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc :
A Mạ điện
B Làm đinamô phát điện
C Chế tạo loa
D Chế tạo micrô
Câu 9 Dòng điện chạy qua một bóng đèn nhất định có cường độ nhỏ dần thì.
A Đèn sáng mạnh dần
B Đèn sáng yếu dần
C Đèn sáng không đổi
D Đèn sáng có lúc mạnh dần, lúc yếu dần
Câu 10 0,35A bằng bao nhiêu mA
A 350mA
B 35mA
C 3,5mA
D 3500mA
Câu 11 Có hai bóng đèn cùng loại 6v được mắc nối tiếp và nối với hai cực của nguồn điện có
hiệu điện thế nào sau đây là hợp lí nhất .
A 6V
24
B 9V
C 12V
D 3V
Câu 12 Hiệu điện thế của mạch điện gia đình hiện nay là :
A A. 100V
B C. 220V
C B. 110V
D D.200V
Câu13 44.Chọn ampe kế có số đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn 1,2A:
A 1,5A
B 1A
C 0,5A
D 50mA
Câu 14 Khi có dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại , các êlectron tự do dịch chuyển có
hướng với vận tốc khoảng :
A Từ 0,1mm/s đến 1mm/s
B Từ 0,1mm/s đến 10mm/s
C Từ 1mm/s đến 10mm/s
D Từ 0,1 cm/s đến 1cm/s
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 15
(1 điểm)
Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện và hiệu điện thế
có đặc điểm gì ?
Câu 16
(2 điểm)
1. Cho đèn 1 và đèn 2 cùng loại , 1nguồn điện , công tắc và dây dẫn .
a)Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc nối tiếp , công tắc đóng .
b)Trong mạch điện trên khi tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có sáng không ? Vì sao ?
c)Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2.Vẽ sơ đồ mạch điện và xác
định chiều dòng điện trên sơ đồ .
ĐỀ 17
I Trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện ?
A Phơi thước nhựa ngoài nắng
B Áp thước nhựa vào một lúc lâu vào cực dương của pin .
C Cọ xát mạnh thước bằng miếng vải khô .
D Nhúng thước nhựa vào bình nước ấm rồi lấy ra lau khô .
Câu 2: Khi đưa hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, bị nhiễm điện cùng loại như nhau lại gần nhau
thì giữa chúng có hiện tượng gì xảy ra ?
A Hút nhau B Đẩy nhau
C Không có lực tác dụng D Có lúc hút nhau , có lúc đẩy nhau .
Câu 3 Các vật A,B đều nhiễm điện . Đưa vật A nhiễm điện dương gần vật B thì thấy hút nhau , đưa
vật B gần vật C thì thấy hiện tượng đẩy nhau .Vậy vật C sẽ :
A không nhiễm điện B Nhiễm điện dương .
C Nhiễm điện âm D Vừa nhiễm dương ,vừa nhiễm điện âm .
Câu 4 : Dòng điện là gì ?
A Dòng elẻctrôn dịch chuyển B Dòng các điện tích dịch chuyển
C Dòng dịch chuyển có hướng D Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
25