Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bộ đề ôn thi TNPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.46 KB, 45 trang )

ĐỀ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(32 câu,từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong doa động điều hoà,phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đát giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng
B. Gia tốc của vật đạt giá trò cực đại khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng
C. Vận tốc của vật đạt giá trò cực tiểu khi vật ở một trong hai vò trí biên
D. Gia tốc của vật đạt giá trò cực tiểu khi vật chuyển động qua vò trí cân bằng
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều
B. Lực tác dụng bằng không
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là
không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Câu 4: Khi quả nặng m
1
vào một lò xo,nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả
nặng m
2
vào lò xo trên,nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2


vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là:
A. 1,4s
B. 2,0s
C. 2,8s
D. 1,87s
Câu 5: Cho hai dao động thành phần có cùng phương cùng tần số . Biên độ và pha của
chúng lần lượt làA
1
= 6cm ; A
2
=8cm ;
1
ϕ
= 0 ;
2
ϕ
= -
2
π
.Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 14cm
Câu 6: Một con lắc đơn dao động với chu kì T= 1,2s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo
con lắc 9,8m/s
2
. Chiều dài con lắc là
A. 36m
B. 36dm

C. 36cm
D. 1,87m
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không
Câu 8:Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi đïc trong một chu kì
Câu 9:Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8sin2
π
t
0,1 50
t x
 

 ÷
 
mm,trong đó
x tính bằng cm,t tính bằng giây. Bước sóng có gia trò là:
A. 0,1m
B. 50cm
C. 8mm
D. 1m
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm,được rung với tần số 50Hz,trên dây tạo thành
một sóng dừng ổn đònh với 4 bụng sóng ,hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây
có gia trò là

A. 60cm/s
B. 75cm/s
C. 12m/s
D. 15m/s
Câu 11: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công
thức nào sau đây?
A. P = u.i.cos
ϕ
B. P =u.i.sin
ϕ
C. P = U.I.cos
ϕ
D. P = U.I.sin
ϕ
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
D. Máy biến áp có thể tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
Câu 13:Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây
thuần cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
π
/2
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
π
/4
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
π
/2

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
π
/4
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =
1
1000
π
F,đặt vào mạch một
điện áp u = 220
2
cos100
π
t V. Biểu thức của dòng điện itrong mạch là
A. I=22
2
cos(100
π
t +
2
π
)A
B. I= 22cos(100
π
t +
2
π
)A
C. I= 22
2
cos(100

π
t -
2
π
) A
D. I= 22cos(100
π
t -
2
π
) A
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp R=40

; L =
1
10
π
H, C=
3
10
4
π

F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u= 120
2
sin100
π
t V. Biểu thức
dòng điện itrong mạch là
A. I= 2,4

2
sin(100
π
t +
4
π
) A
B. I= 3
2
sin(100
π
t +
4
π
)A
C. I= 2,4sin(100
π
t -
4
π
)A
D. I= 3
2
sin(100
π
t -
4
π
)A
Câu 16: Cho mạch xoay chiều có R = 40


; mắc nối tiếp với cuộn dây có L =
1
π
H.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U= 120V;cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là I= 2,4A;tần số dòng xoay chiều là f= 50Hz. Công suất của mạch và hệ số công suất
là:
A. 230,4W ; 0,8
B. 500W ; 0,8
C. 120W ; 0,5
D. 100W ; 0,5
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato
B. Bộ phận tạo ra từ trøng quay là stato
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn
Câu 18:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian,nó sinh ra một điện trường
xoáy biến thiên tuần hoàn
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian,nó sinh ra một từ trường
biến thiên tuần hoàn
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian,nó sinh ra một điện trường
xoáy biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Một điện trường biến thiên giảm đều theo thời gian,nó sinh ra một điện trường
biến thiên
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ,khúc xạ,giao thoa

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 20: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt trời trong thí nghiệm của
Niu-tơn là:
A. Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn
B. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn
D. Chùm ánh sáng mặt trời đã bò nhiễu xạ khi đi qua lăng kính
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí,hai khe Y-âng
cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
µ
m.màn quan sát
cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
4/3,khoảng vân quan sát được trên màn có gia trò là:
A. 0,4m
B. 0,3m
C. 0,4mm
D. 0,3mm
Câu 22:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng ,trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa gồm
A. chính giữa là vạch sáng,hai bên có những dải màu
B. một dải cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau
D. chính giữa là vạch sáng trắng,hai bên có những dải màu cách đều nhau
Câu 23: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,hai khe Y-âng cách nhau
3mm,hình ảnh giao thoa được hứng trênmàn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,75
µ
m. Trên màn quan sát được các dải qunga

phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,45mm
B. 0,60mm
C. 0,70mm
D. 0,85mm
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng,bứơc sóng ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5
µ
m,hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m.
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
A. 0,1mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 10mm
Câu 25:Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng?
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng
quang điện tăng lên 2 lần
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng
quang điện tăng lên 2 lần
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ
dòng quang điện tăng lên 2 lần
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích
không lớn hơn giới hạn quang điện của chtấ được chiếu vào
Câu 26:Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hidrô là đúng? Ở trạng thái dừng
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Electron đứng yên
C. Nguyên tử đứng yên
D. Nguyên tử không bức xạ năng lượng
Câu 27:Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
µ

m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1
µ
m
B. 0,2
µ
m
C. 0,3
µ
m
D. 0,4
µ
m
Câu 28:Năng lượng của nguyên tử hidrô khi electron chuyển động ở quỹ đạo K là –
13,6eV,khi chuyển động ở quỹ đạo là L là –3,4eV. Nếu electron chuyển động từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K thì nó:
A. phát ra một photôn có năng lượng là 1,632.10
-18
J
B. hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10
-18
J
C. phát ra một phôton có năng lượng là 13,6eV
D. hấp thụ một phôton có năng lượng là 13,6eV
Câu 29:Hạt nhân
238
92
U
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n

B. 92p và 238n
C. 238p và 146n
D. 92p và 146n
Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4
µ
m. Công thoát của kim loại này
là:
A. 1eV
B. 5.10
-19
J
C. 5.10
-19
eV
D. 3,2.10
-19
eV
Câu 31: Một chất phóng xạcó chu kì bán rã là 3,8 ngày,ban đầu nó có khối lượng 4g.
Sau 11,4ngày ,khối lượng chất phóng xạ còn lai là:
A. 2g
B. 0,5g
C. 4/3g
D. 0,4g
Câu 32: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lựơng nghỉ
B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
II. PHẦN RIÊNG(8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần
dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)

A, Theo chng trình Chuẩn(8 câu,từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33:Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha
nhau 90
0
. Biên độ các dao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật

A. 3cm
B. 15cm
C. 28cm
D. 21cm
Câu 34:Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu
trong các gia trò sau?
A. 0,4s
B. 0,4ms
C. 0,4
µ
s
D. 0,4ns
Câu 35:Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần
có thêm?
A. Điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây
B. Một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây
C. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây
D. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên vành khuyên
Câu 36:Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C= 1nF và
cuộn cảm L = 100
µ
H(lấy
2
π

= 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có
giá trò
A. 300m
B. 600m
C. 300km
D. 1000m
Câu 37:Hạt nhân
14
6
C
có cấu tạo từ
A. 6p và 14n
B. 6n và 14p
C. 6p và 8n
D. 6n và 8p
Câu 38: Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian?
A. Số mol chất phóng xạ
B. Khối lượng chất bi phân rã
C. Khối lựơng chất phóng xạ
D. Số hạt chất phóng xạ
Câu 39:Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối
lượng chất phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là
A. 4,0 ngày
B. 3,8 ngày
C. 3,5 ngày
D. 2,7 ngày

Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày ban đầu nó có khối lượng 4g.
Sau 11,4 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 2g
B. 0,5g
C. 4/3g
D. 0,4g
B. Theo chương trình Nâng cao(8 câu,từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều
quanh trụa,điểm đó có tốc độ dài là v. Công thức tính tốc độ góc của vật rắn là:
A.
v
R
ω
=
B.
2
v
R
ω
=
C.
ω
=vR
D.
R
v
ω
=
Câu 42: Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn,vectơ gia tốc toàn
phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy

A. có độ lớn không đổi
B. có hướng không đổi
C. có hướng và độ lớn không đổi
D. luôn luôn thay đổi
Câu 43: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục. Lúc t=0 bánh xe có tốc độ
góc 5 rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7 rad/s. Gia tốc của bánh xe là:
A. 0,2 rad/s
2
B. 0,4 rad/s
2
C. 2,4 rad/s
2
D. 0,8 rad/s
2
Câu 44: Tác dụng một momen lực M= 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên
một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi
γ
= 2,5 rad/s
2
.
Momen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đườnng tròn
đó là:
A. 0,128 kgm
2
B. 0,214kgm
2
C. 0,315kgm
2
D. 0,412kgm
2

Câu 45: Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút cũng thời gian đó người quan
sát chuyển động với tốc độ v= 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 30 phút
D. 40phút
Câu 46:Một tàu khi đi qua một ga,người lái tàu kéo còi. Người trên tàu nghe được âm
có tần số 500Hz. Người đứng yên trên sân ga nghe được âm có tần số 480 Hz. Biết tốc
độ truyền âm là 330m/s. Tốc độ của tàu là:
A. 47,52km/h
B. 49,5km/h
C. 42,6km/h
D. 40,12km/h
Câu 47: Thời gian trôi đi ở trên một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ
ánh sáng so với thời gian trên trái đất thì
A. nhanh hơn
3
5
lần
B. chậm hơn
3
5
lần
C. nhanh hơn
9
25
lần
D. chậm hơn
9
25

lần
Câu 48: Phát biểu nào sau đây về hệ mặt trời là không đúng?
A. Mặt trời là một vì sao
B. Năng lượng của mặt trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch
C. Hệmặt trời nằm trong dải ngân hà
D. Trong hệ mặt trời có sao chổi
ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(32 câu,từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(
π
t +
3
π
)(cm). Khi vật có
tốc độ là 6,28 cm/s thì li độ của vật là:
A.
±
4,24 cm
B.
±
3,46 cm
C. 2 3 cm
D. 4,24cm
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 400g,có độ cứng k = 40N/m. Con lắc dao
động với biên độ bằng 3 cm. Tốc độ của con lắc khi đi qua vò trí cân bằng là
A. 0,3 cm/s
B. 0,95 cm/s
C. 3m/s
D. 30 cm/s
Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin

α


0
α
(rad)). Chu kì dao
động của nó tính bằng công thức
A. T=
2
π
l
g
B. T = 2
π
l
g
C. T=
1
2
π
1.g
D. T= 2
π
g
l
Câu 4:Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Trong dao động tắt dần,vật dao động không có vò trí cân bắng xác đònh
B. Dao động tắt dần càng lâu nếu lức cản môi trường càng lớn
C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm
làm giảm năng lượng của vật

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
biên độ và pha ban đầu lần lượt là A
1
,
1
ϕ
và A
2
,
2
ϕ
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
xác đònh từ biểu thức
A. Tan
ϕ
=
1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
sin sin
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+

B. Tan
ϕ
=

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+

C. Tan
ϕ
=
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
D. Tan
ϕ
=
1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
sin sin

A A
A A
ϕ ϕ
ϕ ϕ
+
+
Câu 6; Trong 15 giây vật dao động đïc 45 dao động. Phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Tần số dao động là 3 Hz
B. Thời gian để vật đi được quãng đường bằng 12 lần biên độ là 1s
C. Sau 30s thì trnạg thái dao động của vật lặp lại như cũ
D. Chu kì dao động là 1s
Câu 7: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 750Hz và tốc độ truyền
âm trong nước là 1500m/s. Khoảng cách giữa hai đểim gần nhau nhất trong nước mà
dao động ngïc pha là
A. 0,25m
B. 0,5m
C. 1m
D. 2m
Câu 8: m thanh có thể truyền được
A. chỉ trong chất rắn
B. chỉ trong chất khí
C. trong các chất rắn,lỏng và khí,không truyền đươc trong chân không
D. trong mọi chất và trong chân không
Câu 9: Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được
với nhau là
A. cùng tần số,cùng biên độ và cùng pha
B. cùng tần số và cùng pha
C. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian
D. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây mà haid au962 được giữ cố đònh thì bước sóng
bằng
A. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất
B. độ dài của dây
C. hai lần độ dài dây
D. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất
Câu 11: trong mạch điện xoay chiều điện năng không tiêu thụ trên
A. cuộn cảm thuần
B. điện trở
C. nguồn điện
D. động cơ điện
Câu 12:Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách
A. tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuôn dây
B. tăng điện áp giữa hai đầu cuôn dây
C. giảm cường độ dòng điện qua cuôn dây
D. tăng hệ số tự cảm cuộn dây
Câu 13: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn cảm thuần ghép nối tiếp với một
điện trở thuần,điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có gia trò hiệu dụng
A. bằng hiệu của hai điện áp hiệu dụng
B. bằng tổng của hai điện áp hiệu dụng
C. nhỏ hơn tổng của hai điện áp hiệu dụng
D. nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đệin trở thuần
Câu 14:Đoạn mạch điện xoay chiều có môt điện trở thuần ghép nối tiếp với cuộn cảm
thuần. Biểu thức điện áp hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trò hiệu
dụng là 60V. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A. Tổng trở của đoạn mạch là 30
2

B. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos
ϕ

=1/2
C. Cường độ qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
4
π
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cóbiên độ là 60
2
V
Câu 15: Nếu đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số
của cảm kháng dung kháng thì
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần giá trò của điện trở thuần
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
2
C. Dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R= 50

và một tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai
bản tụ điện một góc
3
π
. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 50

B. 25

C. 50
2


D.
50
3

Câu 17:Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 4 lần mà không thay đổi
công suất truyền đi ở trạm phát điện ta cần
A. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 4 lần
B. giảm điện trở đường dây đi 2 lần
C. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 2 lần
D. giảm cường độ dòng điện chạy trên dây đi 4 lần
Câu 18:Chu kì dao động điện từ riêng của mạch dao động LC được xác đònh bởi hệ thức
nào sau đây?
A. T =
2
C
L
π
B. T =
2
L
C
π
C. T =
2
LC
π
D. T =
2 LC
π
Câu 19:Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến

A. Sóng dài ít bò nước hấp thụ ,dùng để thông tin dưới nước
B. Sóng trung truyền được theo bề mặt trái đất. Ban ngày bò tầng điện li hấp thụ
mạnh.Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhìều lần nên có thể truyền đi
mọi điểm trên mặt đất
D. Sóng cực ngắn không bò tầng điện li hấp thụ hay phản xạ,được dùng trong thông
tin vũ trụ
Câu 20: Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng của bước sóng là:
A. Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia tử ngoại,tia Rơn-ghen,tia
gamma
B. Sóng vô tuyến,ánh sáng nhìn thấy ,tia hồng ngoại,tia tử ngoại,tia Rơn-ghen,tia
gamma
C. Tia gamma,tia tử ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,tia Rơn-ghen,sóng vô
tuyến
D. Tia gamma,tia Rơn-ghen,tia tử ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,sóng vô
tuyến.
Câu 21: Quang phổ của ánh sáng trắng gồm bảy màu chính theo thứ tự
A. Đỏ,vàng,cam,lục,lam,chàm,tím
B. Đỏ,cam,vàng,lục,lam,chàm,tím
C. Đỏ,cam,vàng,lam,lục,chàm,tím
D. Đỏ,vàng,cam,lam,lục,chàm,tím
Câu 22:Chiếu một tia ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây đúng với các
tia khúc xạ qua lăng kính?
A. Tia tím bò lệch ít nhất,tia đỏ lẹch nhiều nhất
B. Tia tím bò lệch nhiều nhất,tia đỏ lệch ít nhất
C. Các tia khúc xạ lệnh như nhau
D. Tia màu lam lệch ít nhất,tia đỏ lệch nhiều nhất
Câu 23:Quang phổ của mặt trời thu được trên trái đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng

C. Quang phổ vạch
D. Quang phổ vạch hấp thụ
Câu 24: Cho 4 tia sáng có bước sóng khác nhau tới mặt bên của lăng kính với góc tới
rất nhỏ,khúc xạqua cùng một lăng kính có góc chiết quang rất nhỏ. Tia có bước sóng
bằng bao nhiêu trong số các bước sóng sau thì có góc lệch cực tiểu lớn nhất?
A.
λ
= 0,4
µ
m
B.
λ
= 0,45
µ
m
C.
λ
= 0,5
µ
m
D.
λ
= 0,6
µ
m
Câu 25: Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
D. Sóng điên(ä từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt

Câu 26: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. Công suất của nguồn phát sáng
B. Cường độ chùm sáng
C. Bước sóng ánh sáng trong chân không
D. Môi trường truyền sáng
Câu 27:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia Laze?
A. Cường độ lớn
B. Độ đònh hướng cao
C. Độ đơn sắc cao
D. Công suất lớn
Câu 28:Môt kim loại có giới hạn quang điện là 0,3
µ
m. Biết h= 6,625.10
-34
Js ; c=
3.10
8
m/s. Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là
A. 5,9625.10
-32
J
B. 6,625.10
-25
J
C. 6,625.10
-49
J
D. 6,625.10
-19
J

Câu 29: Hạt nhân Urani
238
92
U
phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri
234
90
Th
. Đó là
sự phóng xạ
A. phát tía
γ
B.
β
+
C.
β

D.
α
Câu 30: Hạt nhân
235
92
U

A. số nơtron bằng 235
B. số nuclon bằng 235
C. số prôton bằng 143
D. số nơtron bằng 92
Câu 31: Chất phóng xạ pôlôni

210
Po có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành chì
206
Pb. Lúc đó có 0,168g
210
Po.Sau 414 ngày đêm,khối lượng chì tạo ra
A. 0,144g
B. 0,0144g
C. 0,147g
D. 0,0147g
Câu 32:Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối
lượng thoả mãn :m
A
+ m
B
> m
C
+ m
D
. Phản ứng giữa chúng là
A. phản ứng thu năng lượng ,các hạt A,B bền hơn C,D
B. phản ứng thu năng lượng,các hạt C,D bền hơn A,B
C. phản ứng toả năng lượng,các hạt A,B bền hơn C,D
D. phản ứng toả năng lượng,các hạt C,D bền hơn A,B
PHẦN RIÊNG
A.Theo chương trình Chuẩn(8 câu,từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một vật có khối lượng m = 400g dao động điều hoà với biên độ 2 cm,chu kì
2s(lấy
2
π

=10),Động năng cực đại của vật có giá trò là
A. 32.000J
B. 8.10
-4
J
C. 32.10
-4
J
D. 800J
Câu 34: Siêu âm là những âm có tần số
A. lớn hơn 16Hz
B. lớn hơn 16000Hz
C. lớn hơn 20000Hz
D. nhỏ hơn 20000Hz
Câu 35:Đặt một điện áp xoay chiều u= 60cos100
π
t(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn thuần cảm L= 1/
π
H và tụ điện C= 50/
π
µ
F mắc nội tiếp. Biểu thức của cường độ
dòng điện chạy trong mạch là
A. I=0,2cos(100
π
t +
2
π
)A

B. I= 0,2cos(100
π
t-
2
π
)A
C. I= 0,6cos(100
π
t -
2
π
)A
D. I= 0,6cos(100
π
t +
2
π
)A
Câu 36:Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ?
A. Có mang năng lượng
B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong mọi môi trường ,kể cả chân không
D. Trong mọi môi trøng,sóng lan truyền với tốc độ bằng 300000 km/s
Câu 37:Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,hai khe cách nhau
2mm,màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bùc sóng
λ
,khoảng vân
đo được là 0,2mm. Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng bức xạ có bước sóng
λ
’>

λ
thì tại
vò trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
có một vân sáng của bức xạ
λ
’. Bức xạ
λ
’ có
giá trò là
A. 0,48
µ
m
B. 0,52
µ
m
C. 0,58
µ
m
D. 0,60
µ
m
Câu 38:Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
vào một tấm kim loại có giới hạn
quang điện
0
λ
.Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
A.

λ
>
0
λ
B.
λ

0
λ
C.
λ
<
0
λ
D.
λ
=
0
λ
Câu 39:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau
B. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau,số
nôtron khác nhau
C. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau,số
prôton khác nhau
D. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
Câu 40: Sao phát sóng vô tuyến rất mạnh,cấu tạo bằng nơtron,nó có từ trøng mạnh và
quay nhanh một trục đó là một
A. Thiên hà
B. Hốc đen

C. Quaza
D. Punxa
B.Theo chương trình Nâng cao(8 câu,từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:Trong chuyển động quay theo một chiều,có tốc độ góc
ω
và gia tốc góc
γ
,chuyển động nào sau đây là chuyển động chậm dần?
A.
ω
=10rad/s ;
γ
=0
B.
ω
= 10rad/s;
γ
= -2,5 rad/s
2
C.
ω
=10rad/s;
γ
= 2,5 rad/s
2
D.
ω
= - 10 rad/s;
γ
= - 2,5rad/s

2
Câu 42: Phương trình nào sau đây không đúng với chuyển động quay biến đổi đều của
vật rắn quanh một trục cố đònh?
A.
( )
2 2
0 0
2
ω ω γ ϕ ω
+ = +
B.
2
0 0
1
2
t t
ϕ ϕ ω γ
= + +
C.
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
− = −
D.
0
t
ω ω γ
= +
Câu 43: Hai đóa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng.

Đóa 1 có momen quán tính I
1
đang quay với tốc độ
0
ω
,đóa 2 có momen quán tính I
2

ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đóa 2 xuống đóa 1,sau khoảng thời gian ngắn hai đóa
cùng quayvới tốc độ góc
ω

A.
1
0
2
I
I
ω ω
=
B.
2
0
1
I
I
ω ω
=
C.
1

0
1 2
I
I I
ω ω
=
+
D.
2
0
1 2
I
I I
ω ω
=
+
Câu 44:Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố đònh là 30kg.m
2
. Bánh đà
đang đứng yên thì chòu tác dụng của một momen lực 15Nm đối với trục quay.Bỏ qua
mọi lực cản.Kể từ khi bắt đầu quay,bánh đà đạt được tốc độ góc 20rad/s sau khoảng
thời gian là
A. 20s
B. 30s
C. 50s
D. 40s
Câu 45:Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối
của biên độ dương trong 3 chu kì đầu tiên là 15%. Độ giảm của thế năng tương ứng là
bao nhiêu?
A. 15%

B. 28%
C. 85%
D. không xác đònh được vì chưa biết độ cứng của lò xo
Câu 46:Khi nguồn âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì ngøi này sẽ
nghe thấy một âm có
A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên
C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
Câu 47:Bước sóng 4 vạch nhìn thấy trong quang phổ của hidrô là
656,3nm;486,1nm;4340nm và 410,2nm. Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là
A. 2967nm
B. 1335nm
C. 1874nm
D. 1094nm
Câu 48:Một chiệc thùc có chiều dài 30cm,chuyển động với tốc độ v = 0,8c theo chiều
dài của thước thì chiều dài của thùc co lại là
A. 10cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 18cm
ĐỀ 3
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu,từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Dao động điều hoà có tần số góc
ω
và biên độ A thì giá trò cực đại của vận tốc

A.
2
A

ω
B.
A
ω
C. -
A
ω
D. -
2
A
ω
Câu 2: Chuyển động của một vật được coi là dao động điều hoà nếu
A. tần số của dao động là một hằng số
B. li độ của vật có thể có giá trò dương,âm hoặc bằng không
C. phng trình chuyển động có dạng x= Acos(
t
ω ϕ
+
) trong đó A ,
ω

ϕ

những hằng số
D. trong quá trình chuyển động ,vận tốc của vật có thể nhanh dần đều hoặc chậm
dần đều
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phng trình x=5cos(10t +
6
π
)cm. Kết

luận nào sau đây không đúng?
A. Biểu thức của vận tốc v = - 50sin(10t +
6
π
)(cm/s)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×