Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuong 1(12CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.18 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12 * * * MÃ ĐỀ
TỔ HÓA Tên HS:...................................................Lớp 12A.......
1 A B C D 9 A B C D 17 A B C D 25 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 10 A B C D 18 A B C D 26 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 11 A B C D 19 A B C D 27 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 12 A B C D 20 A B C D 28 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 13 A B C D 21 A B C D 29 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 14 A B C D 22 A B C D 30 A B C D 30 A B C D
7 A B C D 15 A B C D 23 A B C D 31 A B C D 31 A B C D
8 A B C D 16 A B C D 24 A B C D 32 A B C D 32 A B C D
@@
1) Cho các chất sau: HCOOC
2
H
5
, C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)
3
, HCOOH, CH
3
OH, CH
3
COOC
2


H
5
. Số chất tác dụng
được với NaOH là
a) 4
b) 3
c) 2
d) 5
2) Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với NaOH nhưng không tác
dụng với Na. X là
a) Metyl fomiat
b) Anđêhit fomic
c) Metyl axetat
d) Axit propionic
3) Chất tẩy rửa tổng hợp được điều chế từ chất nào sau đây?
a) Dầu mỏ
b) Chất béo
c) Lipit
d) Glixerol
4) Để phân biệt dầu mỡ động thực vật với dầu mỡ bôi trơn, ta dùng
a) Dd NaOH, Cu(OH)
2
b) Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
c) Dd NaOH
d) Quỳ tím
5) C

4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
và NaOH mà không tác dụng với
Na?
a) 2
b) 1
c) 3
d) 4
6) Đun một lượng dư axit axetic với 13,8g ancol etylic thì thu được 11g este. Tình hiệu suất của phản ứng?
(Cho C=12, O=16, H=1)
a) 41,67%
b) 75%
c) 70%
d) 62,25%
7) Khi thủy phân X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối so
với H
2

bằng 23. Vậy X là (Na=23, C=12, O=16, H=1)
a) Etyl axetat
b) Metyl propionat
c) Etyl fomiat
d) Mety laxetat
8) Glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo khác nhau có thể thu được nhiều nhất bao nhiêu trieste?
a) 6
b) 5
c) 8
d) 4
9) Thuốc thử thích hợp dùng để nhận biết các chất: HCOOH, CH
3
COOH, HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOC
2
H
3

a) Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
b) Dd Cu(OH)
2
/OH

-
, dd AgNO
3
/NH
3
c) Dd Br
2
, dd AgNO
3
/NH
3
d) Quỳ tím, dd Br
2
10) Tristearin có CTPT là
a) C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)
3
b) C
3
H
5
(OCOC
17

H
33
)
3
c) C
3
H
5
(OCOC
15
H
31
)
3
d) C
3
H
5
(OCOC
17
H
31
)
3
11) HCOOCH=CH
2
không phản ứng với chất nào sau đây?
a) Na kim loại
b) Dd NaOH
c) Dd Br

2
d) Dd AgNO
3
/NH
3
12) Trong chất béo luôn có một lượng nhỏ axit tự do. Số miligam (mg) KOH dùng để trung hòa lượng axit tự
do trong 1gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 5,6g chất béo tác dụng vừa đủ với 6ml
dd KOH 0,1m. Chỉ số axit của axit béo trên là (Cho K = 39, H = 1, C = 12, O = 16) là
a) 6
b) 7
c) 8
d) Không xác định được
13) Phát biểu nào sau đây không đúng?
a) Xà phòng sử dụng tốt trong nước cứng, còn chất giặt rửa tổng hợp thì không thích hợp.
b) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở ta thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O (ở cùng điều
kiện).
c) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
d) Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng
14) Este X có tỉ khối hơi so với CO
2
là 2. Khi thủy phân este X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y
và Z. Từ Z có thể điều chế được Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Vậy Z là
a) Ancol etylic
b) Axit axetic
c) Etyl axetat
d) Andehit axetic

15) Khi thủy phân 1 mol este X trong môi trường bazơ người ta thu được 1 mol muối và 1 mol andehit. X là:
a) CH
3
COOCH=CH
2
b) CH
3
COOCH(CH
3
)-CH
3
c) CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
d) CH
2
=CHCOOCH
3
16) Tên gọi của CH
3
OOCCH
2
CH
3

a) Metyl propionat
b) Etyl axetat

c) Metyl axetat
d) Propyl axetat
17) Đốt cháy hoàn toàn 18g este X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. CTPT của X là (C=12, O=16, H=1)
a) C
4
H
8
O
2
b) C
3
H
6
O
2
c) C
3
H
4
O
2
d) C
2
H
4
O

2
18) Cho các chất sau: (1) axit axetic, (2) anđehit fomic, (3) etyl fomiat, (4) ancol etylic, (5) axit fomic. Tất cả
những chất có phản ứng tráng bạc là
a) 2, 3, 5
b) 3, 5
c) 1, 2, 5
d) 2, 3, 4
19) Metyl acrylat (CH
2
=CH-COOCH
3
) phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
a) H
2
(Ni, t
o
), H
2
O (H
+
, t
o
), dd KOH, trùng hợp
b) AgNO
3
/NH
3
, H
2
O (H

+
, t
o
), dd KOH, trùng hợp
c) H
2
(Ni, t
o
), Cu(OH)
2
/OH
-
(t
o
), dd KOH, trùng hợp
d) H
2
(Ni, t
o
), dd Br
2
, dd KOH, AgNO
3
/NH
3
20) Ứng với CTPT C
2
H
4
O

2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dd NaOH?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
21) X đơn chức, có công thức đơn giản nhất CH
2
O. X tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT
của X là
a) CH
3
COOH
b) HCOOCH
3
c) C
2
H
5
COOH
d) OHCCH
2
OH
22) Thủy phân hoàn toàn 14,8g một este X cần 200ml dd NaOH 1M. X có thể tham gia phản ứng tráng gương. CTCT
đúng của X là: (C=12, O=16, H=1, Na=23)
a) HCOOCH
3
b) HCOOC
2
H

5
c) CH
3
COOCH
3
d) C
2
H
5
COOCH
3
23) (2) Phát biểu nào sau đây không đúng?
a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
b) Chất béo là trieste với các axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
c) Chất béo chứa chủ yếu chứa các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
d) Chất béo chứa chủ yếu chứa các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu.
24) (3) Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
a) Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
b) Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
c) Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
d) Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
25) Hai este X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,7g
N
2
(đkc). Công thức cấu tạo của X và Y là (C=12, O=16, H=1, N=14)
a) HCOOC
2
H
5

, CH
3
COOCH
3
b) HCOOCH(CH
3
)
2
, CH
3
COOC
2
H
5
c) CH
3
COOC
2
H
3
, C
2
H
3
COOCH
3
d) C
2
H
5

COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
26) Xà phòng hóa hoàn toàn 89g chất béo X bằng dd KOH thu được 9,2g glixerol và m(g) xà phòng. Giá trị
của m là (C=12, O=16, H=1, K=39)
a) 96,6
b) 85,4
c) 91,8
d) 80,6
27) Cho chuỗi: A + CH
3
OH → B → thủy tinh hữu cơ. Vậy B là
a) CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
b) CH
2
=CH-COOCH
3
c) CH
2
=C(CH

3
)-COOH
d) CH
2
=CH-COOH
28) Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. X là chất nào trong các chất dưới đây?
a) HCOOC
6
H
5
b) CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
c) CH
3
-OOC-COO-CH
3
d) CH
3
-COO-CHBr-CH
3
29) Este X đơn chức phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối A và axeton. A có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. CTCT thích hợp của X là
a) HCOO-C(CH
3

)=CH
2
b) HCOO-CH=CH
2
c) HCOO-CH=CH-CH
3
d) CH
3
COO-C(CH
3
)=CH
2
30) Số đồng phân mạch hở, bền C
3
H
6
O
2
tác dụng được với dung dịch NaOH là
a) 3
b) 2
c) 1
d) 4
31) Cho chuỗi phản ứng sau: tinh bột → A → B → C → etyl axetat. A, C lần lượt là
a) glucozơ và axit axetic
b) glucozơ và ancol etylic
c) ancol etylic và axit axetic
d) axit axetic và ancol etylic
32) Tính khối lượng este metyl metacrylat (gam) thu được khi đun nóng 258g axit metacrylic với 161g ancol
metylic. Biết rằng phản ứng este hóa đạt hiệu suât 60%. (C=12, O=16, H=1)

a) 125
b) 180
c) 150
d) 200
33) Xà phòng hóa 4,4g este etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng chất rắn (gam) thu được là (C=12, O=16, H=1,
Na=23)
a) 6,1
b) 61
c) 4,1
d) 41
34) Thủy phân một este trong môi trường NaOH thu được 0,92g glixerol, 8,82g natri oleat (C
17
H
33
COONa) và
x(g) natri linoleat(C
17
H
31
COONa). Giá trị của x là
a) 3,02g
b) 6,08g
c) 6,04g
d) 8,82g
35) Chất nào sau đây không được tạo thành khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol?
a) CH
3
COOCH
3

b) HCOOCH
3
c) CH
3
COOC
2
H
5
d) CH
3
COOC
2
H
3
36) Este nào sau đây có thể phản ứng được với: dd KOH, trùng hợp, H
2
O/H
+
, dd AgNO
3
/NH
3
?
a) HCOOC
2
H
3
b) CH
3
COOC

2
H
3
c) HCOOC
2
H
5
d) CH
3
COOC
2
H
5
e) @@
GHI CHÚ:
* Bài kiểm tra 45’, lấy điểm 15’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×