Danh sánh học sinh lớp 9A (Điểm K.S đầu năm) 2009-2010
ST
T
Họ Và Tên
Văn Toán Anh ........ Ghi Chú
1
Trần Thị Anh
5.5
9 5
2
Nguyễn Văn Biết
4
9 6
3
Phạm Văn Chính
7.5
10 9
4
Bùi Văn Du
8
9.75 8
5
Tạ Thị Dung
5
8 6
6
Tạ Thị Duyên
8
10 7
7
Hoàng Văn Đạt
4.5
9 7
8
Nguyễn Văn Đạt
7.5
8.5 5
9
Nguyễn Thị Hải
8
9.75 6
10
Bùi Thị Hoà
5.5
4 3
11
Phạm Thị Hoài
4
8.5 6
12
Lu Thị Hồng
8
9 6
13
Nguyễn Thị Huệ
7
8.5 5
14
Tạ Văn Hùng
3
7.5 7
15
Vũ Thị Huyền
7.5
9 8
16
Mai Thị Hơng
V v
V
17
Nguyễn Thị Hờng
5
6 6
18
Trần Đăng Khoa
3.5
4 4
19
Trần Văn Kiên
5.5
8.5 4
20
Vũ Thị Lành
4.5
4 4
21
Trần Thị Mận
8
9 6
22
Đỗ Phơng Nam
4.5
9 8
23
Tạ Thị Nụ
8
8.5 6
24
Vũ Thị Thu Phơng
6.5
8.5 6
25
Hoàng Thị Phợng
8
9 7
26
Bùi Duy Tấn
4
10 6.5
27
Nguyễn Thị Thắm
6
8 5
28
Nguyễn Văn Thi
6.5
8.5 7
29
Trần Văn Minh
5.5
8 4
30
Bùi Thị Thu
8
9 7
31
Vũ Thị Thuý
5
8.5 6
32
Tạ Thị Th
6
9.75 7
33
Tạ Thị Thơng
6
4 5
34
Bùi Văn Tỉnh
5
9 5.5
35
Trần Văn Toàn
4
6 5.5
36
Bùi văn Toản
5.5
10 6
37
Phạm Thanh Tùng
4.5
10 7
38
Phạm Thị Vóc
4
9.5 5
39
Trần Thị Xuân
5.5
8.5 6
Tỷ lệ
27/39=
69.2%
34/39=
87.1 %
34/39=
87.1%
GVCN : Bùi Văn Thông
Trờng THCS Trực Cờng
Danh Sánh học sinh lớp 9A Năm học 2009-2010 GVCN : Bùi Văn Thông
STT
Họ Và Tên Ngày sinh Tên Bố Tên mẹ Xóm
Mã số Ghi Chú
1 Nguyễn Thế Anh
Nguyễn Văn Đài - LR Nam Hoà
2 Trần Thị Anh
26.02.95 Trần Văn San - LR Hoàng Thị Duyên - LR Thái Học
3 Nguyễn Văn Biết
02.01.95 Nguyễn Văn Hoan -LR Nguyễn Thị Sắc - LR An Ninh
4 Phạm Văn Chính
20.06.95 Phạm Văn Thuyết -LR Nguyễn Thị Sen - LR An Ninh
5 Bùi Văn Du
22.07.95 Bùi Văn Tuấn - LR Vũ Thị Mát - LR
Hậu Đồng
6 Tạ Thị Dung
03.03.95 Tạ Văn Quân - LR Nguyễn Thị Thuý - LR
Đề Thám
7 Tạ Thị Duyên
20.10.95 Tạ Văn Chiến - LR Nguyễn Thị The - LR
An Ninh
8 Hoàng Văn Đạt
02.10.95 Hoàng Văn Khánh -LR Trần Thị Đậu - LR
An Ninh
9 Nguyễn Văn Đạt
08.06.95 Nguyễn Văn Điển - LR Nguyễn Thị Thê - LR
KhangNinh
10 Nguyễn Thị Hải
28.01.95 Nguyễn Văn Quynh-LR Nguyễn Thị Yêu - LR
An Ninh
11 Nguyễn Thị Hạnh
07.06.95 Nguyễn Văn Thuấn-LR
Phú Ninh
12 Bùi Thị Hoà
20.05.95 Bùi Văn Hoá - LR Nguyễn Thị Thoả - LR
Hậu Đồng
13 Phạm Thị Hoài
02.09.95 Phạm Văn Hinh - LR Trần Thị Sen - LR
Hồng Thái
14 Lu Thị Hồng
16.10.95 Lu Văn Tiến - LR Phạm Thị Len - LR
An Ninh
15 Nguyễn Thị Huệ
03.09.95 Nguyễn Văn Chuân-LR Phạm Thị Mến - LR
Nam Hoà
16 Tạ Văn Hùng
01.09.95 Tạ Văn Toàn - LR Nguyễn Thị Tám - LR
Đề Thám
17 Vũ Thị Huyền
28.11.95 Vũ Văn T - LR Lâm Thị Lan - LR
An Ninh
18 Mai Thị Hơng
02.09.95 Mai Văn Đậu - LR Nguyễn Thị Quyên-LR
Thái Học
19 Nguyễn Thị Hờng
18.04.95 Nguyễn Văn Cuông-LR Nguyễn Thị Hoa - LR
Phú Ninh
20 Trần Đăng Khoa
08.08.95 Trần Văn Khanh - LR Bùi Thị Đào - GV
Hồng Thái
21 Trần Văn Kiên
18.06.95 Trần Văn Huấn - LR Nguyễn Thị Tròn -LR
Hậu Đồng
22 Vũ Thị Lành
20.05.95 Vũ Văn
Nhân Nghĩa
23 Trần Thị Mận
26.06.95 Trần Văn Vệ - LR Nguyễn Thị Cậy -LR
Nhân Nghĩa
24 Trần Văn Minh
22.08.95 Trần Văn Khiển - LR Nguyễn Thị Vui - LR
Thái Học
25 Đỗ Phơng Nam
16.10.95 Đỗ Văn Thắng - LR Nguyễn Thị Ngoan -LR
Thái Học
26 Tạ Thị Nụ
14.04.95 Tạ Văn Miên - LR Nguyễn Thị Nhài - LR
Phú Ninh
27 Vũ Thị Thu Phơng
03.09.95 Vũ Cao Huyền - LR Nguyễn Thị Liên - LR
Phú Cờng
28 Hoàng Thị Phợng
24.06.95 Hoàng Văn Mạnh -LR Trần Thị Huế - LR
Hồng Phong
29 Bùi Duy Tấn
02.09.95 Bùi Văn Bằng - LR Nguyễn Thị Mơ - GV
Thái Học
30 Nguyễn Thị Thắm
25.08.95 Nguyễn Văn Hồ - LR Trần Thị Thanh - LR
An Ninh
31 Nguyễn Văn Thi
28.09.95 Nguyễn Văn Chi - LR
Hậu Đồng
32 Bùi Thị Thu
05.11.95 Bùi Văn Hào - LR Tạ Thị Huyền - LR
Hồng Thái
33 Vũ Thị Thuý
21.11.95 Vũ Văn Hạp - LR Đặng Thị Sen - LR
Hậu Đồng
34 Tạ Thị Th
25.06.95 Tạ Văn Thuỷ - LR Ng Thị Diễm Lệ -LR
An Ninh
35 Tạ Thị Thơng
09.07.95 Tạ Văn Lý - LR Phạm Thị Quy - LR
An Ninh
36 Bùi Văn Tỉnh
17.08.95 Bùi Văn Tiêm -LR
Thái Học
37 Trần Văn Toàn
25.11.95 Trần Văn Hoàn -LR
Hồng Thái
38 Bùi văn Toản
24.02.95 Bùi Văn Tình -LR Đặng Thị Xuân - LR
Hậu Đồng
39 Phạm Thanh Tùng
02.10.95 Phạm Ngọc Cờng-GV Nguyễn Thị Thim - GV
An Ninh
40 Phạm Thị Vóc
09.09.95 Phạm Văn Tuyên -LR Nguyễn Thị Lan - LR
Thái Hoà
41 Trần Thị Xuân
30.10.95 Trần Văn Hữu - LR Phạm Thị Hiền - LR
Hồng Phong
GVCN : Bùi Văn Thông