Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Báo cáo khóa luận tốt nghiệp: So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của sáu giống đậu bắp vụ xuân hè 2012 trồng trên nền đất xám bạc màu Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 34 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
SO SÁNH SỰ SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG
SUẤT CỦA SÁU GIỐNG ĐẬU BẮP VỤ XUÂN HÈ 2012
TRỒNG TRÊN NỀN ĐẤT XÁM BẠC MÀU THỦ ĐỨC,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên : NGUYỄN HOÀNG HẢI
ThS. PHẠM HỮU NGUYÊN
Ngành : NÔNG HỌC
KS. NGUYỄN QUANG ĐƯƠNG Niên khóa: 2008 - 2012


NỘI DUNG

I

GIỚI THIỆU

II

VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

III

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

IV


KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

1


I. GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Rau là nguồn thực phẩm không thể thiếu trong
khẩu phần ăn của mọi người và cũng là loại thực
phẩm không thể thay thế được.
Đậu bắp (Abelmoschus esculentus L.) chứa rất
nhiều vitamin các loại, các nguyên tố khoáng vi
lượng như Zn và Ca. Là nguồn thực phẩm cung
cấp chất xơ rất tốt và là “bạn người có bầu” bởi
rất giàu Acid Folic.

2


I. GIỚI THIỆU
Giống là yếu tố quyết định đến năng suất của
cả mùa vụ. Ở Việt Nam hiện nay thị trường hạt
giống là rất phong phú, từ các loại hạt giống sản
xuất trong nước đến các loại hạt giống nhập khẩu
từ nước ngoài.
Chính vì vậy, công tác chọn giống là rất cần
thiết để chọn ra giống tốt thích nghi với từng vùng
sinh thái.

3



I. GIỚI THIỆU
1.2 Mục tiêu đề tài
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển,
tình hình sâu bệnh hại và năng suất của sáu giống
đậu bắp để chọn ra giống đậu bắp phù hợp nhằm
bổ sung vào cơ cấu cây trồng tại địa phương.

4


I. GIỚI THIỆU
1.3 Yêu cầu
Thực hiện nghiêm túc, chính xác quá trình thí
nghiệm, theo dõi, đánh giá đặc điểm sinh trưởng,
phát triển, tình hình nhiễm sâu bệnh, năng suất và
đặc tính nông học của sáu giống đậu bắp vụ Xuân
Hè 2012 trồng trên nền đất xám bạc màu Thủ Đức,
Thành phố Hồ Chí Minh.
1.4 Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu gồm sáu giống đậu bắp,
trong đó có một giống làm đối chứng.
5

3


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1 Thời gian và địa điểm

Thời gian tiến hành thí nghiệm: tháng 02/2012
đến tháng 05/2012.
Địa điểm thí nghiệm: Trại Thực nghiệm Khoa
Nông học, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố
Hồ Chí Minh.

6


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.2 Vật liệu thí nghiệm
Bảng 2.1: Danh sách các giống và nguồn gốc
STT

Tên giống

Nguồn gốc

1

Đậu bắp Trang Nông (ĐC) Công ty TNHH TM Trang Nông

2

Đậu bắp Ấn Độ F1 (021)

Công ty TNHH TM Đại Địa

3


Đậu bắp cao sản (33)

Công ty TNHH TM Đại Địa

4

Đậu bắp Ấn Độ (34)

Công ty TNHH TM Đại Địa

5

Đậu bắp cao sản H & V

6

Đậu bắp Chánh Nông

Công ty TNHH TMSX Hạt giống H &
V
Công ty TNHH Chánh Nông

7


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Bảng 2.2: Đặc điểm lý hóa tính của khu đất tại nơi thí nghiệm
Thành phần cơ giới
sét


thịt

cát

pH (1:2.5)
H2O

7,41

85,18

5,47

N

KCl

%
7,41

C

4,98

Dễ tiêu
P 2O 5

%

mg/100g


1,67 0,15

36,01

Cation trao đổi
Ca2+

Mg2+

K+

meq/100g
1,08

1,01

0,54

(Nguồn: Bộ môn Nông hóa – Thổ nhưỡng, khoa Nông học,
trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, 2012)

8


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.3 Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm đã được bố trí theo kiểu khối đầy
đủ ngẫu nhiên (RCBD), đơn yếu tố, ba lần lặp lại
với sáu nghiệm thức.

LLL 1
NT1
NT3
NT5
NT6
NT2
NT4

LLL 2
NT6
NT4
NT2
NT3
NT1
NT5

LLL 3
NT2
NT1
NT4
NT5
NT6
NT3

NT1 (Đối chứng): Giống Trang Nông
NT2: Giống Đại Địa Ấn Độ F1 (021)
NT3: Giống Đại Địa cao sản (33)
NT4: Giống Đại Địa Ấn Độ (34)
NT5: Giống cao sản H & V
NT6: Giống Chánh Nông


9


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.4 Quy mô thí nghiệm
Số ô thí nghiệm: 18 ô
Diện tích ô thí nghiệm: 24 m2 = 12 m * 2 m
Khoảng cách giữa các ô trong cùng lần lặp lại: 0,7 m
Khoảng cách giữa các lần lặp lại (khối): 1,0 m
Tổng diện tích các ô thí nghiệm: 432 m2
Tổng diện tích toàn khu thí nghiệm: 589 m2


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

Hình 2.1: Toàn cảnh khu vực bố trí thí nghiệm.
10


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.5 Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
2.5.1 Cách chọn cây theo dõi và đánh dấu:
Chọn 5 cây trên đường chéo góc (4 cây ở 4 góc
+ 1 cây ở giữa) của 1 nghiệm thức để theo dõi. Cứ 7
ngày đo 1 lần. Đánh dấu bằng cách cắm cọc.
2.5.2 Các chỉ tiêu theo dõi
➢ Giai đoạn cây con
- Ngày nảy mầm.
- Tỉ lệ nảy mầm (%).

- Ngày ra lá thật.
11


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

Các chỉ tiêu về sinh trưởng
- Chiều cao cây (cm).
- Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây (cm/ngày).
- Số lá (lá/cây).
- Tốc độ ra lá (lá/ngày)
- Số cành cấp 1 (cành/cây).

Các chỉ tiêu về phát dục
- Ngày ra hoa.
- Ngày ra trái.
- Ngày thu trái đầu tiên.
- Ngày kết thúc thu trái.
12


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
➢ Tình hình sâu bệnh hại
➢ Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
- Số trái trung bình/cây (trái/cây).
- Trọng lượng trái/cây (g/cây).
- Trọng lượng trung bình 1 trái (g/trái).
Năng suất:
- Năng suất ô thí nghiệm (kg/24 m2).
- Năng suất lý thuyết: (tấn/ha).

- Năng suất thực tế: (tấn/ha).
13


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
➢ Đặc điểm trái
- Chọn trái thẳng, đẹp, không bị sâu bệnh, dị dạng
để đo. Chọn 10 trái/ô/nghiệm thức để đo đếm.
- Màu sắc trái.
- Dạng trái.
- Kích thước trái.
+ Chiều dài trái (cm).
+ Đường kính trái (cm).

14


II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.6 Phương pháp xử lý và thống kê số liệu
Số liệu được xử lý thống kê theo phương pháp
phân tích ANOVA - 2 và trắc nghiệm phân hạng
bằng phần mềm MSTATC và các biểu đồ được vẽ
bằng phần mềm Microsoft Excel.

15


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.1: Ngày nảy mầm, tỉ lệ nảy mầm ngoài đồng và ngày ra lá thật
NT


Giống

Ngày nảy mầm

Tỉ lệ nảy mầm

Ngày ra lá thật

(NSG)

(%)

(NSG)

1

Trang Nông (ĐC)

3

89,7

16

2

Ấn Độ F1 (021)

2


88,9

15

3

Cao sản (33)

2

54,4

15

4

Ấn Độ (34)

4

40,4

16

5

Cao sản H & V

3


68,4

15

6

Chánh Nông

2

84,3

15

16


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.2: Động thái tăng trưởng chiều cao cây đậu bắp (cm/cây)
NT

Giống

1
2

NSG
15


22

29

Trang Nông (ĐC)

2,6 ab

5,5 b

9,9 b

15,7 b 26,3 b 36,6 b

Ấn Độ F1 (021)

2,9 a

7,3 a

13,4 a

24,0 a

3

Cao sản (33)

2,2 bc


5,2 b

9,3 b

4

Ấn Độ (34)

2,0 c

4,5 b

9,3 b

5

Cao sản H & V

2,4 abc 5,5 b

10,5 b

6

Chánh Nông

2,6 ab

9,9 b


5,3 b

36

19,3
ab

43

38,8 a

50

52,6 a

29,9 b 41,9 b

15,3 b 26,6 b 38,8 b
19,4
ab

32,5 ab

45,1
ab

17,2 b 28,4 b 39,9 b

Ghi chú: Trong cùng một cột, những giá trị trung bình nào có ít nhất một ký tự giống nhau thì sự khác
F tính

7,38** 4,66* 4,52* 3,59* 3,38* 3,44*
biệt giữa các nghiệm
thức không có ý nghĩa về mặt thống kê theo trắc nghiệm LSD ở mức 0,05 và 0,01.

17


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Đồ thị 3.1: Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây.
18


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.3: Số lá cây đậu bắp (lá/cây) qua các giai đoạn sinh trưởng
NT

Giống

NSG
15

22

29

36

43


50

1

Trang Nông (ĐC)

2,5 b

4,3 b

6,2 b

7,8 b

9,4 b

10,5

2

Ấn Độ F1 (021)

2,9 a

5,2 a

7,2 a

9,0 a


11,3 a

12,0

3

Cao sản (33)

2,5 b

4,4 b

6,2 b

7,9 b

9,8 b

11,1

4

Ấn Độ (34)

2,5 b

4,4 b

6,4 b


7,6 b

9,5 b

11,2

5

Cao sản H & V

2,5 bc

4,5 b

6,1 b

7,5 b

9,1 b

10,9

6

Chánh Nông

2,2 c

4,0 b


6,1 b

7,4 b

9,3 b

10,8

F tính

4,34*

3,88*

4,16*

3,78*

3,41*

0,9ns

CV (%)

7,01

7,51

5,75


6,40

7,81

8,84

Ghi chú: Trong cùng một cột, những giá trị trung bình nào có ít nhất một ký tự giống nhau thì sự khác
biệt giữa các nghiệm thức không có ý nghĩa về mặt thống kê theo trắc nghiệm LSD ở mức 0,05 và 0,01.

19


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

• Đồ thị 3.2: Tốc độ ra lá các giống đậu bắp
20


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.4: Số cành cấp 1 (cành/cây) qua các giai đoạn sinh trưởng
NT

Giống

NSG
29

36

43


50

1

Trang Nông (ĐC)

2,4

2,9

3,3

3,4

2

Ấn Độ F1 (021)

2,2

2,2

2,2

2,3

3

Cao sản (33)


1,5

2,9

3,2

3,7

4

Ấn Độ (34)

2,3

2,5

3

3,2

5

Cao sản H & V

2,6

2,8

3,5


3,7

6

Chánh Nông

2,3

3

3,2

3,9

F tính

0,58ns

0,61ns

1,54ns

1,67ns

CV (%)

37,89

23,17


20,07

22,56
21


III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.5: Các chỉ tiêu về phát dục
NT

Giống

Ngày ra hoa Ngày ra trái Thu đợt đầu Thu đợt cuối
NSG

1

Trang Nông (ĐC)

36

38

43

62

2


Ấn Độ F1 (021)

33

35

40

65

3

Cao sản (33)

37

39

44

63

4

Ấn Độ (34)

34

36


41

65

5

Cao sản H & V

35

37

43

62

6

Chánh Nông

35

37

42

64

22



III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Tình hình sâu bệnh hại

Hình 3.1: Bệnh Xanh lùn
Cotton Blue Disease

Hình 3.2: Rệp Aphis sp

Hình 3.3: Bệnh Lở cổ rễ
Rhizoctonia solani K.

Hình 3.4: Sâu đục thân

Hình 3.5: Sâu ăn tạp
Spodoptera litura Fabricius

23


×